B n v ng v m t xã h i ộ
ề ặ
ữ
ề
Khái ni m b n v ng v m t xã h i ộ ữ
ề ặ
ề
ệ
ộ
ầ
ữ
ộ ề
ố
ị
ự ấ ồ ứ i, trách nhi m
ầ ỏ ệ
ớ
ộ ẳ ự
• M t xã h i b n v ng c n có s công b ng ằ trong phân ph i xã h i, cung c p đ y đ ủ ộ các d ch v xã h i bao g m s c kh e và ụ giáo d c, bình đ ng gi chính tr và có s tham gia. ề
ộ phát tri n kinh t
ể
• B n v ng v xã h i: ổ
ụ ị ữ ưở
ị
ế ề ng nhanh và n đ nh ph i đi đôi tăng tr v i dân ch công b ng và ti n b xã h i. ộ ằ ớ
ả ộ
ủ
ế
Các b n v ng v m t xã h i ộ
ề ặ
ữ
ề
ị
ố
ấ
ệ
ẳ
i ớ
ứ
ỏ
• Dân s , thu nh p và đô th hóa ậ • Th t nghi p • Bình đ ng gi • Nghèo đói • Chăm sóc s c kh e • Xung đ tộ
Dân s , thu nh p và đô th hóa ậ
ố
ị
i hi n đang tăng nh ng t c
ư
ệ
ố
đ tăng đã gi m
• Dân s th gi ố ế ớ ả
ộ
1. V n đ đi u tra dân s
ề ề
ấ
ố
ủ
ế
•
c không th ể ố t vi c ệ
ố
ộ
ỹ
ố
c nh Nigeria l
i không làm
ư
ạ
đ
• R t khó đ a ra con s chính xác c a dân ố ư ấ s th gi i do m t s n ộ ố ướ ố ế ớ ho c không ti n hành đi u tra dân s ề ặ n Đ , Trung Qu c, M đã làm t Ấ ố đi u tra dân s ề • M t s n ộ ố ướ c đi u đó ề ượ
2. Xu h
ướ
gi
ng phát tri n c a d n s th ố ế ể ủ ấ iớ
ố ế ớ
i liên t c tăng ụ
ố
ợ
ủ
ố
ố ủ
châu
ề
ả
ấ
• T c đ tăng dân s
châu Âu và B c M ỹ
ố ở
ắ
• Dân s th gi • Theo th ng kê c a Liên h p qu c, t c đ ố ộ tăng dân s c a châu Á (đang có tri u ề h ng gi m) th p h n nhi u so v i ớ ở ơ ướ Phi ộ ố r t th p ấ ấ
ố ả ở
ố
• M t tích c c: t c đ tăng dân s gi m ộ i. ế ớ
ự c trên th gi ướ
ặ nhi u n ề
3. Dân s và thu nh p
ố
ậ
ụ
ư
c nghèo (thu nh p
i liên t c tăng nh ng ch ủ ậ $1
ướ
• Đ nh nghĩa v nghèo đói? • M t cân b ng v thu nh p đ c bi ậ ề
ặ
ằ
ệ
c châu Âu, B c M và các n ắ
ỹ
t gi a ữ c ướ
• Dân s th gi ố ế ớ các n y u tăng ở ế m t ng i m t ngày). ộ ườ ộ ị ề ấ các n ướ châu Phi
3. Dân s và thu nh p
ố
ậ
• S c mua t ng ng đ ượ ươ ươ (hay đ
ừ purchasing power parity) là m t ki u tính t
ơ
t là c vi t t ế ắ ể ộ ướ ộ ng gi a hai n ữ c a hai n ị ề ệ ủ ng đ ươ ươ ứ ữ ấ ể
hai n c PPP xu t ấ giá ỷ c. M t cách đ n ơ c ướ ướ ủ
ứ phát t h i đoái gi a đ n v ti n t ố gi n nh t đ tính s c mua t ả là so sánh giá c a m t th hàng hóa khi bán ứ ộ khác nhau b ng đ n v ti n t ở c đó. c a hai n ị ề ệ ủ ướ ơ
ườ ụ
ằ i ta hay so sánh giá c a bánh Hamburger ủ i ế ớ
ự ứ ươ ườ
ữ ướ
• Ví d , ng trên kh p th gi ắ • D a vào s c mua t t gi a các n ệ ổ
i c a th gi i ta th y r ng s ng, ng ng đ ự ấ ằ ươ c có thu khác bi c phát tri n, các n ể ướ nh p cao trong “T ch c h p tác và phát tri n kinh t ” ế ể ợ ậ ứ ấ ớ i v n còn r t l n. (OECD) và ph n còn l ạ ủ ế ớ ẫ ầ
4. S di c vào đô th ị ư
ự
ố ẫ ạ
ơ ộ ể ế ể ề ề ố ơ
• Dân s tăng nhanh d n đ n tình tr ng di dân vào đô th ị ế vì thành ph là n i có th có nhi u c h i đ ki m ti n h n ơ
i ph i đón nh n 1 tri u ế ớ ắ ệ ả ậ
i m i tu n. • Các thành ph trên kh p th gi ố ầ ỗ
• ộ ố ố
ườ ệ Ấ i, ườ ướ c tính đ n năm 2015 s có 50 thành ph nh ư ẽ ệ ố ế
ng Hi n n Đ có 32 thành ph có dân s trên 1 tri u ng th .ế
• Năm 1950, siêu đô th duy nh t th gi i v i dân s trên ế ớ ớ ấ ố ị
10 tri u dân là NewYork ệ
ế ố
ng H i, Mexico ư ế ượ ượ ả
• Đ n 1975, đã có 5 thành ph nh th : New York, Tokyo (sau này còn v t c NewYork), Th City, and Sao Paulo và 2001 là 17 (2015 s là 21?) ả ẽ
4. S di c vào đô th ị ư
ự
c th 3, v n đ v sinh ướ ố ủ
c s ch, v t rác ứ ứ ế ấ ướ ề ệ ạ
• Nhi u thành ph c a các n ạ ấ ệ ả
ề ế ộ
ườ ướ ữ c nhi ơ • H n n a, h u h t các thành ph này đ u thu c các ố ng r t đáng lo ng i do thi u n c th i còn thi u v sinh. ế ầ ố t đ i, n i có t c đ tăng dân s l n nh t nên ệ ớ ố ớ
ấ ẩ ấ ồ
ộ ứ ạ t đ trên 75oF, hay 24oC. Đó là đi u ệ ộ ề
ỏ nhi ể ả
• ng ưở ắ
i. Ví d , thành ph Sao Paulo, ở ng đ chúng sinh s n và phát tri n. ể ẽ ả ướ ố c, v n đ giao thông t c ngh n nh h ụ
ự
ề i vì giao thông trên đ ng ề i r t nhi u ng ườ i có máy bay tr c thăng nh t th ế ườ ấ i ấ ồ thành ph này r t t ố ườ ở
ề môi tr th i, n ả ơ n ộ ướ v n đ s c kh e c ng đ ng r t ph c t p. Vi khu n phát ề ứ ấ tri n m nh ạ ể ki n lý t ệ ưở nhi u n ấ Ở ề m nh t ề ớ ấ ạ Brazil có nhi u ng gi ớ t …ệ
4. S di c vào đô th ị ư
ự
• S di c vào đô th d n đ n r t nhi u v n đ v môi ấ ề ư ị ẫ ề ề ế ấ
tr
• Nhi u thành ph c a các n ố ủ
ấ ạ
ạ ệ
ứ ướ ị c nhi ộ ế ề ấ ả ố ế t đ i là đi u ki n ề ướ
ẩ
• ng ướ ưở ắ
c, v n đ giao thông t c ngh n nh h ụ
i ế ớ ề
ự ngườ c th 3, v n đ v sinh môi ề ệ ướ ề c s ch, v t rác th i, ng r t đáng lo ng i do thi u n tr ả ứ ế ườ c th i còn thi u v sinh, b nh d ch do h u h t các n ệ ướ ầ thành ph này đ u thu c các n ệ ệ ớ thích h p cho các lo i vi khu n phát tri n. ể ạ ợ nhi u n ẽ ả ề ấ Ở ề i r t nhi u ng m nh t i. Ví d , thành ph Sao Paulo, ố ườ ề ớ ấ ạ Brazil có nhi u ng i có máy bay tr c thăng nh t th gi ườ vì giao thông trên đ ng ườ ở
ề ễ ấ
ấ i t … ấ ồ ệ công nghi p và ệ c (rác th i sinh ho t, nông ạ ả
giao thông), ô nhi m n ướ nghi p, công nghi p, …) ự thành ph này r t t ố • V n đ ô nhi m không khí (phát th i t ả ừ ễ ệ ệ
Chăm sóc s c kh e
ứ
ỏ
• Qu c gia nào đ u t ố ầ ư ứ ỏ ế
ề ố ủ ỏ ơ
Chia ra ph n trăm
Vùng
nhi u cho chăm sóc s c kh e y t thì công dân c a các qu c gia đó s m nh kh e h n ẽ ạ ầ
i, USD)
ng
Chi phí (theo đ u ầ ườ a
Cá nhân
C ng ộ
T ngổ
đ ngồ
Các n
2505
6.2
3.7
9.9
ướ
ậ
c thu nh p cao b
461
3.3
3.3
6.6
Châu M latinh và ỹ
v nh Caribe
ị
Đông Âu và Trung Á
355
4.0
0.8
4.8
154
1.7
2.4
4.1
Đông Á và Thái Bình D ngươ
84
1.5
1.8
3.3
Châu Phi c n ậ
Sahara c
Nam Á
69
0.8
3.7
4.5
Th gi
561
2.5
2.9
5.5
i ế ớ
Xung đ tộ
ữ
ề
Các tiêu chí đ i v i b n v ng v xã ố ớ ề h iộ
ơ ả
• Th a mãn nhu c u c b n • H th ng đ m b o an ninh xã h i đ y đ ủ ả
ỏ ệ ố
ộ ầ
ầ ả
và đáng tin c yậ
• C h i tham gia công b ng đ i v i c xã
ố ớ ả
ơ ộ
ằ
h iộ
• Cho phép nh ng c i cách v xã h i. ộ
ữ
ề
ả
ề
ữ
c các nguy
ỏ ể ầ
ướ
ứ
ả
ủ ế ố
• H th ng đ m b o an ninh xã h i đ y đ và
Các tiêu chí đ i v i b n v ng v xã ố ớ ề h iộ • Th a mãn nhu c u c b n: cung c p i m c t ấ ở ứ ố ơ ả ầ thi u các nhu c u c b n (n i s ng, th c ăn, ơ ố ầ ứ ơ ả qu n áo, s c kh e) và đ m b o tr ả ỏ c ch y u ( m đau, invalidity) ơ ệ ố
ộ ầ
ủ
ả
ả đáng tin c yậ
ơ ộ
ộ
ố ớ ả ụ
ơ ả
ư
ệ
ề
• C h i tham gia công b ng đ i v i c xã h i: v ề ằ các quy n c b n nh giáo d c, vi c làm và trao đ i thông tin
ổ
• Cho phép nh ng c i cách v xã h i. ộ
ữ
ề
ả
V n đ c th
Nghèo đói Ch s chính
ề ụ ể
ấ
ỉ ố
Ch s ph ỉ ố
ụ
V n đ ề ấ chính
ậ ở
Nghèo đói
m c nghèo
i ng
ng nghèo
dân s thu ố i
1- Thu nh p ứ
% dân s có thu ố ưỡ
ướ
T l ỷ ệ nh p d ướ ậ Quôc gia
T l ỷ ệ nh p d ậ 1$/ngày
i có thu nh p
ậ
T s ng ườ ỷ ố cao nh t và th p nh t ấ ấ
ấ
2- B t bình đ ng ẳ ấ trong thu nh pậ
t
3- V sinh ệ
dân s s d ng thi ố ử ụ
ế
T l b v sinh
ỷ ệ ị ệ
4- N c s ch
c
ướ
ạ
dân s s d ng n ố ử ụ
ướ
T l ỷ ệ s chạ
5-Năng l
c
ngượ
ố ộ
ư
ượ
ộ
S h gia đình ch a đ dùng đi nệ
ấ ắ
% h gia đình dùng các ch t r n đ đun n u ấ
ể
ề
ố
T l ỷ ệ các nhà
dân đô th s ng trong ị ố chu t ộ
ổ
6-Đi u ki n s ng ệ
S c kh e
ứ
ỏ
Ch s chính
ấ
ỉ ố
Ch s ph ỉ ố
ụ
V n đ ề ấ chính
V n đ c ề ụ thể
T l
T l
ch t d
ỷ ệ
ch t ế
ỷ ệ
ế ướ
i 5 tu i ổ
S c ứ kh eỏ
Tu i th d tính
ọ ự
ổ
ọ ự
ỏ
Tu i th d tính kh e ổ m nhạ
s d ng các bi n
ố ượ
ệ
ng các c h t b chăm sóc s c kh e
T l ỷ ệ ử ụ pháp tránh thai
Chăm sóc s c kh e ứ
ỏ
ưở ứ
ỏ
% dân s đ thi ế ị c b n ơ ả
c tiêm
ượ
S tr em đ ố ẻ phòng
ng c a
ạ
ưỡ
ủ
Tình tr ng ạ ngưỡ dinh d
Tình tr ng dinh d tr emẻ
ủ
ệ
S hoành hành c a các b nh HIV, s t rét, lao.. ố
ự ệ
TÌnh tr ng ạ s c kh e và ỏ ứ r i roủ
ố t
-Phòng ng a vi c s ử ừ d ng thu c lá ụ t - T l ỷ ệ ự ử
Giáo d cụ
V n đ c th
Ch s chính
ề ụ ể
ấ
ỉ ố
Ch s ph ỉ ố
ụ
V n đ ề ấ chính
Giáo d cụ
Trình đ giáo d c ụ ộ
ỷ ệ ế ớ
S năm theo ố h cọ
T l đ n l p cu i c a giáo d c c s ụ
theo h c ọ ố ủ ơ ở
ọ
T l ỷ ệ c p c s ấ
theo h c ơ ở
ộ ạ
ứ ượ ụ
ấ
M c đ đ t đ c trong giáo d c c p THCS và THPT
Bi
t đ c bi
t
ế ọ
ế
t ế
ế
T l Ỷ ệ đ c bi ọ
ng ế
i bi ườ t t vi ế
t vi
Dân số
V n đ c th
Ch s chính
V n đ chính ề
ấ
ề ụ ể
ấ
ỉ ố
Ch s ph ỉ ố
ụ
S dân
Dân số
ố
ố
ỷ ệ
T c đ tăng ộ dân số
ph n T l ụ ữ trong đ tu i ộ ổ sinh đẻ
i
ng
T l ườ ỷ ệ s ng ph ụ ố thu cộ
Du l chị
dân s T l ố ỷ ệ ng so đ a ph ươ ị v i t ng s du ố ớ ổ khách
ướ
S qu n lý Nhà n Ch s chính
ả ự V n đ c th ề ụ ể ấ
ỉ ố
c Ch s ph ỉ ố
ụ
V n đ ề ấ chính
QLNN Tham nhũng
%
ỷ ệ
T l dân chúng ph i đút lót
ả
t
T i ph m
ạ
ộ
S v gi ố ụ ế i có ng ườ ch đ nh ủ ị tính theo 10 v n dân ạ
Các ch s c b n
ỉ ố ơ ả
Tiêu chí
M c tiêu
Ch sỉ ố
ụ
Nhu c u c b n
ơ ả
ầ
Th pấ
ổ
ọ ướ
i 60 tu i ổ
ng đ i, % thu nh p d
ậ
i ướ
ươ ố
HPI 2: ch s nghèo đói ỉ ố -% dân s có tu i th d ố - % mù chữ - % nghèo đói t ố 50%thu nh p qu c dân ậ - % th t nghi p dài h n ạ
ệ
ấ
Cao
Tài nguyên xã h iộ
ờ
ệ ị
Th i gian tham gia công tác tình nguy n (bao g m c công vi c xã h i, chính tr , ệ ả ồ chăm sóc ng
ộ i già, tr em…) ẻ
ườ
C h i công b ng
ng quan v phân b thu
ơ ộ
ằ
ươ
ề
ố
Th pấ
H s Gini - T ệ ố nh pậ
Bình đ ng gi ẳ
i ớ
ụ ữ
ị ọ
ả
H ng ướ đ n 1ế
% ph n tham gia chính tr , lãnh đ o và qu n lý, nghiên c u khoa h c và k thu t ậ ứ % thu nh p t ụ ữ ổ
ạ ỹ ph n /t ng thu nh p ậ
ậ ừ
T l
B n v ng c a cá nhân ủ
ữ
ề
ỷ ệ ấ
th t nghi p dài h n ệ
ạ
Th pấ
cao
ạ
ụ
ể
Đa d ng văn hóa
ỗ ợ
H tr phát tri n, chính sách giáo d c và nghiên c uứ
ỉ ố ề
Ch s Gini: ch s v phân ph i ố ỉ ố thu nh pậ
ố
Gini Index = 0: nghĩa là phân ph i hoàn toàn công b ngằ Gini Index = 100 nghĩa là hoàn toàn không công b ngằ
Vi
t Nam
Mỹ
ệ
ng
GDP theo đ u ầ iườ
41.761
2.682
ỉ ố
40.8%
37.6%
Ch s Gini năm 2000
Ngu n: HDR11, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/
ồ
80
70
60
x e d n
50
I i
i
n G
40
30
20
0
30,000
20,000
50,000
10,000 40,000 GDP per capita (PPP US$) 2005
Source: HDR2007/08, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/
80
Namibia
70
60
Sri Lanka
Singapore
x e d n
Hong Kong
50
I i
USA
i
n G
40
30
Norway
Sweden
20
50,000
0
20,000
30,000
10,000 40,000 GDP per capita (PPP US$) 2005
Source: HDR2007/08, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/
ả
ườ ầ c tình hình kinh t
ượ
i không ph n ánh c a công dân ế ủ
GDP theo đ u ng đ trong m t n
c.
ộ ướ
ả
ầ
ỉ ố
ế ợ
ầ
đ đánh giá tình hình kinh t
ể
C n k t h p xem xét c ch s Gini cùng v i ớ GDP theo đ u ng i ườ c a công dân ế ủ c trong m t n ộ ướ
V y ph i làm nh th nào?
ư ế
ậ
ả
ln(GDP theo đ u ng
i
ầ
ườ ) - ln(100)
GDPI =
ln(40000) - ln(100)
1
0.9
0.8
I
0.7
P D G
0.6
0.5
0.4
0.3
0
10000
20000
30000
40000
GDP per capita (PPP US$) 2005
Source: HDR2007/08, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/
ln(GDP theo đ u ng
i
ầ
ườ ) - ln(100)
GDPI =
ln(40000) - ln(100)
ln(100) - ln(ch sỉ ố Gini)
EQI =
ln(100) - ln(20)
GDPI_GI = GDPI*EQI
Ch s trách nhi m xã h i ộ
ỉ ố
ệ
1
0.9
Norway
0.8
US
0.7
0.6
0.5
0.4
GDPI GDPI_GI
0.3
0
10000
20000
30000
40000
GDP per capita (PPP US$) 2005
Source: my calculations
ả
ỉ
ố ưở
ộ
ng GDP growth (ngay c khi ch ỉ ưở ả ấ ng v kinh t ề ả
ố ộ ề ứ
ố
Tăng tr s Gini th p) cũng ch ph n ánh tăng tr c a m t qu c gia ch ế ủ ứ không ph n ánh s ti n b v m c s ng ự ế c a công dân trong qu c gia đó. ủ
ố
- Simon Kuznets, .
ự
ỉ ố ị
Ch s nào c n xây d ng đ ể ầ xác đ nh s phát tri n kinh t ế ể ự c m c trong đó ph n ánh đ ứ ượ ả s ng trung bình c a công ố dân trong m t qô c gia? ộ
ủ ố
Ch s ti n b đích th c (GPI):
ỉ ố ế
ự
ộ
Các nhà kinh t
ế
ằ
ị
ề đ đo l
ng tăng tr
ng kinh t
xanh đ ngh thay GDP b ng GPI . ế
ườ
ưở
ể
i ph m và ô nhi m ộ ạ
GPI = 0 khi chi phí cho t b ng v i thu nh p t hàng hóa và d ch v . ậ ừ ằ ớ ị ễ ụ
Ngu n: http://www.foe.co.uk/community/tools/isew/international.html
ồ
Ngu n: http://www.foe.co.uk/community/tools/isew/international.html
ồ
ố ộ L ng cao ươ
ệ ậ Công vi c n ệ ổ đ nhị ch t T l ỷ ệ ế s sinh ơ th pấ
Cu c s ng không b ị t b nh t hoành hành ị ứ
ạ
L m phát th pấ Tu i th ọ ổ cao ng Có ch Xác đ nh m c s ng c a con ủ ố iườ t t ỗ ở ố
d ưỡ ầ
Dinh ng đ y đủ
GDP theo i đ u ng ườ ầ cao
ng Môi tr ườ t s ng t ố ố civil liberties
Phân ph i ố t thu nh p t ậ ố ng
Giáo d c b c ậ ụ cao Th tr ị ườ doự t
ồ
Ngu n: Montenegro, A., An Economic Development Index, http://129.3.20.41/eps/dev/papers/0404/0404010.pdf
V n đ c th
Nghèo đói Ch s chính
ề ụ ể
ấ
ỉ ố
Ch s ph ỉ ố
ụ
V n đ ề ấ chính
ậ ở
Nghèo đói
m c nghèo
i ng
ng nghèo
dân s thu ố i
1- Thu nh p ứ
% dân s có thu ố ưỡ
ướ
T l ỷ ệ nh p d ướ ậ Quôc gia
T l ỷ ệ nh p d ậ 1$/ngày
i có thu nh p
ậ
T s ng ườ ỷ ố cao nh t và th p nh t ấ ấ
ấ
2- B t bình đ ng ẳ ấ trong thu nh pậ
t
3- V sinh ệ
dân s s d ng thi ố ử ụ
ế
T l b v sinh
ỷ ệ ị ệ
4- N c s ch
c
ướ
ạ
dân s s d ng n ố ử ụ
ướ
T l ỷ ệ s chạ
5-Năng l
c
ngượ
ố ộ
ư
ượ
ộ
S h gia đình ch a đ dùng đi nệ
ấ ắ
% h gia đình dùng các ch t r n đ đun n u ấ
ể
ề
ố
T l ỷ ệ các nhà
dân đô th s ng trong ị ố chu t ộ
ổ
6-Đi u ki n s ng ệ
Ch s phát tri n con ng
i:
ườ
ng, nhà
ở ứ
, s c kh e, giáo ỏ
(Drewnowski and Scott,
ể ỉ ố Ch s v m c s ng ỉ ố ề ứ ố 1966) bao g m dinh d ưỡ d c, môi tr
ng…
ồ ườ
ụ
ự
ố
l
ấ ượ ồ
ng cu c s ng t vong s sinh, ơ
ộ t ỷ ệ ử
bi
l
PQLI: Ch s ch t l ỉ ố nhiên (Morris, 1970) bao g m: t t ch , tu i th t ổ ỷ ệ ế
ữ
ọ
ấ ượ
ồ
, và gia
ự
ộ
QLI: Ch s ch t l ng cu c s ng ộ ố ỉ ố ỏ lĩnh (Ferrans and Powers, 1980) bao g m s c kh e, ứ v c tâm lý/tâm linh, lĩnh v c xã h i và kinh t ế ự đình
Ch s phát tri n con ng
i:
ỉ ố
ể
ườ
ổ
ạ
ố
GNH: T ng h nh phúc qu c gia (Bhutan’s former King Jigme Singye Wangchuck, 1972; Med Yones, 2006) bao g m kinh t ệ
ỉ ố
ể
ự ế (Marilyn Waring,
GPI: ch s phát tri n th c t 1980)
ng, tinh th n, n i làm vi c… , môi tr ườ ế ầ ồ ơ
ể ữ
i ườ (UNDP, đ n tr ườ
HDI: Ch s phát tri n con ng ỉ ố l bi 1990) bao g m t l ọ ỷ ệ ế ỷ ệ ế ồ i GDP theo đ u ng ườ ầ
ng và t ch , tu i th , t ổ
Xem xét ch s phát tri n con
ể ỉ ố i theo UNDP
ng
ườ
(HDI)
Tu i th - 25 ổ ọ
Ch s đ i s ng (LI) = ỉ ố ờ ố
85 - 25
Ch s giáo d c (EI)= ỉ ố ụ
2 T l ng i l n bi t ch 1 Tr em đ n tr ng ỷ ệ ườ ớ ế ữ ế ẻ ườ
+
3 100 3 100
ln(GDP per capita) - ln(100)
Ch s GDP (GDPI) = ỉ ố
LI
EI
GDPI
+
+
3
3
3
HDI =
ln(40000) - ln(100)
Ch s phát tri n con ng
i
ỉ ố
ể
ườ
c đ u tiên
ấ
ằ ở
ướ
ầ
25% n ả
ế
ằ
• HDI r t cao: n m • HDI cao: n m trong kho ng 25% ti p theo • HDI trung bình: n m trong kho ng 25%
ằ
ả
• HDI th p: n m trong kho ng 25% cu i ố
ả
ằ
ti p theo ế ấ
cùng
Năm 2006
Tây Ban Nha
Mỹ
LI
0.928
0.884
EI
0.971
0.968
29,208
43,968
GDP theo đ u ầ ng
iườ
HDI
16
15
ồ
Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/
Năm 2006
Vi
t Nam
ệ
Trung Qu cố
0.795
0.816
LI
0.810
0.849
EI
2.363
4.682
GDP theo đ u ầ ng
114
94
X p h ng HDI ạ
iườ ế
ồ
Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/
i nh h
ng
ầ
ườ ả
ưở
GDP theo đ u ng m nh đ n HDI. ế
ạ
ủ
Vai trò c a GDP đ i v i s phát i?
ố ớ ự tri n con ng ể
ườ
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
LI2006 EI2006 GDPI2006
0.2
0
10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000
GDP per capita (PPP US$) 2006
ồ
Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/
1
0.9
0.8
0.7
0.6
I
6 0 0 2 D H
0.5
GDP
ả ả ể ữ
0.4
ưỡ
ế
ấ
ộ
0.3
Giá ph i tr đ gi tăng là gì (trong khi HDI ch ỉ ng nh t tăng đ n m t ng đ nh)?
ị
0.2
0
10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000
GDP per capita (PPP US$) 2006
ồ
Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/
HDI > 0.8: m c cao ứ
35,000
n o
30,000
i t
theo l ng đi n ượ
25,000
20,000
15,000
) s r h - W k ( 4 0 0 2 a
t i
10,000
l
p m u s n o C y t i c i r t c e E
p a c r e p
5,000
0
0
10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000
GDP per capita (PPP US$) 2005
Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm
ồ
GDP cao kéo ệ năng tiêu th ụ tăng.
10
9
4 0 0 2 a
8
l
t i
i
7
6
p a c r e p
) t n e a v u q e C
5
f
o
4
i
i
3
2
s e n n o t (
s n o s s m E 2
1
O C
0
0
10,000
20,000
30,000
40,000
60,000
50,000 GDP per capita (PPP US$) 2005
Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm
ồ
Tính toán gi
ớ ạ
i h n c a th i khí carbonic: ả
ủ
ậ ệ đ n đ nh
ể ổ
ấ
ớ ạ
ể
ị i 550 ppmv đ n i 7 đ n
ả
ả ướ
ế ế
t n) C m t năm (IPCC,
ỷ ấ
ế
ộ
i h n cung c p v t li u: 1. Gi n ng đ ộ CO2 trong khí quy n d ồ ướ 2100, phát th i carbonic toàn c u ph i d ầ 8 x 1015 g (= 7 đ n 8 t 1996).
ng
ườ
i th i m t l
ộ ượ
ả
ỗ 7.5 t i ỷ ng carbonic nh ư
i ch đ
c th i t
i đa 1 t n
ỉ ượ
ườ
ả ố
ấ
2. Do đó: n u trung bình m i ế trong 50 năm t ớ nhau. Nghĩa là 1 ng C 1 năm.
ồ
Ngu n: Graedel, T.E. and Klee, R.J., 2002. Getting serious about sustainability, Env. Sci. & Tech. 36(4): 523-9
10
ớ
9
2 theo đ u ng không b n v ng. ề
GDP cao đi kèm v i phát i th i COả ườ
4 0 0 2 a
8
l
t i
i
7
6
p a c r e p
) t n e a v u q e C
5
f
o
4
i
i
3
i h n Gi ớ ạ b n v ng ữ ề
2
s e n n o t (
s n o s s m E 2
1
O C
0
0
10,000
20,000
30,000
40,000
60,000
50,000 GDP per capita (PPP US$) 2005
Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm
ồ
ầ ữ
35,000
30,000
n o
i t
HDI > 0.8
25,000
) s r h - W k (
20,000
Đ đ t đ ấ
ể ạ ượ cao (>0.9) c n ph i tiêu ầ c HDI r t ả
15,000
4 0 0 2 a
th l ụ ượ
t i
10,000
l
5,000
p m u s n o C y t i c i r t c e E
p a c r e p
0
0.3
0.4
0.5
0.8
0.9
1
0.6 0.7 HDI2005
Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm
ồ
ng đi n năng ệ l n. ớ
10
và l ượ
9
4 0 0 2 a
8
l
t i
HDI > 0.8
i
7
6
p a c r e p
) t n e a v u q e C
5
f
o
4
i
i
3
i h n Gi ớ ạ b n v ng ữ ề
2
s e n n o t (
s n o s s m E 2
1
O C
0
0.3
0.4
0.5
0.8
0.9
1
0.6 0.7 HDI2005
Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm
ồ
ng phát th i ả CO2 cũng l n. ớ
ng trong nó.
HDI là trung bình c ng c a LI, EI và GDPI nên nó ủ ộ không ch a y u t môi tr ườ ứ
ế ố
ỉ ố
Do đó nó ch a ph i là ch s đi cùng v i ớ ả s phát tri n b n v ng. ự
ư ề
ữ
ể
Ch s phát tri n con ng
ỉ ố
ể
ườ
i (HDI) 2010: Đ nh nghĩa m i ớ ị
ng tu i th khi sinh - 20 c l Ướ ượ ổ
Ch s tu i th (LEI) = ỉ ố ổ ọ
ọ 83.2 - 20
(cid:214) MYSI x EYSI - 0
Ch s giáo d c (EI) = ỉ ố ụ
0.951 - 0
MYS - 0
MYSI (ch s s năm h c trung bình) = ỉ ố ố ọ
13.2 - 0
EYS - 0
EYSI (ch s s năm h c mong đ i) = ỉ ố ố ợ ọ
20.6 - 0
ln(GNI theo đ u ng i) - ln(163) ườ
Ch s thu nh p (GNII) = ỉ ố ậ
3
HDI =
LEI x EI x GNII
ầ ln(108,211) - ln(163)
(cid:214)
Ch s phát tri n con ng
i (HDI) 2010
ỉ ố
ể
ườ
Các ch sỉ ố
Cao nh tấ
Th p nh t ấ
ấ
ng tu i th khi
20.0
ọ
ổ
c l Ướ ượ sinh (LE)
83.2 (Nh t, 2010)
ậ
0
ọ
S năm h c trung bình ố (MYS)
13.2 (M , 2000)
ỹ
0
ọ
S năm h c kỳ v ng ọ ố (EYS)
20.6 (Úc, 2002)
0
ỉ ố
ụ ế
Ch s giáo d c k t h pợ
0.951 (New Zealand, 2010)
i (PPP
ố ườ
108,211 r p, 1980)
( Ả ậ
Thu nh p qu c dân ậ theo đ u ng ầ $)
163 (Zimbabwe, 2008)
http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Complete_reprint.pdf
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
LEI
0.4
EI
0.3
GNII
0.2
0
40000
80000
60000
100000
20000 GNI per capita (PPP 2008US$)
http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Complete_reprint.pdf
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
LEI EI GNII HDI_2010
0.2
0
40000
80000
60000
100000
20000 GNI per capita (PPP 2008US$)
http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Complete_reprint.pdf
Năm 2010
Mỹ
Tây Ban Nha
LEI
0.970
0.943
EI
0.833
0.881
i
29.661
47.094
ầ
ườ
GDP theo đ u ng (PPP US$)
20
4
X p h ng HDI ạ
ế
3
LEI x EI x GNII HDI = (cid:214)
Năm 2010
Mỹ
Tây Ban Nha
LEI
0.970
0.943
EI
0.919
0.890
i
29.661
47.094
ầ
ườ
GDP theo đ u ng (PPP US$)
20
4
X p h ng HDI ạ
ế
16
7
ạ
X p h ng HDI phi thu ế nh pậ
3
2
LEI x EI x GNII HDI = (cid:214)
HDI_phi thu nh p = LEI x EI ậ (cid:214)
Năm 2010
Vi
t Nam
ệ
Trung Qu cố
LI
0.847
0.869
EI
i
ầ
ườ
0.558 7.258
0.633 2.995
GDP theo đ u ng (PPP US$)
X p h ng HDI ạ
ế
113
83
3
LEI x EI x GNII HDI = (cid:214)
T ng h nh phúc qu c gia (GNH)
ạ
ổ
ố
c s d ng nh m xác đ nh ch t l
ng cu c s ng theo khía
ấ ượ
ằ
ị
ộ
ố
GNH là ch s đ ỉ ố ượ c nh xã h i h n là ch s GDP. ộ ơ ạ
ử ụ ỉ ố
ự
ự
ể
ậ
ộ
ự ủ ể
ườ ủ
ữ ầ
ề ậ
ệ
ấ
GNH d a trên s xác nh n nh ng phát tri n th c s c a xã h i con ng i khi s ự ự phát tri n v v t ch t và tinh th n x y ra song song đ hoàn thi n và c ng c ổ ả ể hai m t này. ặ
GNH: (Bhutan’s former King Jigme Singye Wangchuck, 1972; Med Yones, 2006) đánh giá d a trên đi u ki n kinh t
ng, tinh th n, n i làm vi c…
, môi tr
ườ
ự
ệ
ề
ệ
ế
ầ
ơ
B n tr c t c a GNH ụ ộ ủ
ố
• Đ y m nh công b ng và phát tri n b n v ng kinh t
ữ
ể
ề
ẩ
ạ
ằ
ế
xã h i, ộ
• B o t n và thúc đ y các giá tr văn hóa, ẩ
ả ồ
ị
• B o t n môi tr
ng t
nhiên,
ả ồ
ườ
ự
ế ậ
t l p m t b máy qu n lý hi u qu . ả
ộ ộ
ệ
• Thi
ả
Các gi
c s ạ ượ ự
i pháp nh m đ t đ ằ ả b n v ng v xã h i ộ ề
ữ
ề
ạ
• Thanh toán n n nghèo đói • T o đi u ki n cho cá nhân tham gia phát ệ
ề
ch c phi chính ph
ứ
ổ
ủ
ạ tri nể • Các t • Phân tích xã h iộ
1. Thanh toán n n nghèo đói
ạ
c, đi u ế , Giáo d c, c p n ụ ướ ề ấ
• Đ u t ầ ư ơ ở ạ ầ ệ
ề
i nghèo vào ng trình v tài chính nh cho vay, ủ ươ ả ư ườ ụ ằ ộ
c s h t ng, Y t ki n v sinh ệ • Xây d ng các ch ự t ki m nh m gi m s ph thu c c a ng ti ế ự ệ nhiên t ự
ộ
• Nâng cao m i liên h gi a các c ng đ ng nông thôn v i ớ ệ ữ c giá công b ng i dân có th bán đ ị ườ ồ ượ ể ằ
ố ng đ ng th tr ườ ể cho các s n ph m c a h ẩ ả
ọ • Tăng kh năng ti p c n đ n các k thu t nông nghi p ế ủ ậ ế ệ ậ ả ỹ
ệ
ng t hi n đ i ạ ẩ ố ở ị
• Thúc đ y chính sách qu n lý t • H tr tài chính qu c t đ a ph ươ ả trong xóa đói, gi m nghèo ả ố ế ỗ ợ
2. T o đi u ki n cho cá nhân tham gia
ệ
ề
ạ
ế
ả ợ
• Chia s thông tin ẻ • Th o lu n, tham kh o ý ki n ả ậ • H p tác đ ra quy t đ nh ế ị ể • Trao quy n th c hi n ệ ề
ự
3. Các t
ch c phi chính ph
ổ
ứ
ủ
ủ
ữ
ệ
ộ
• Giúp chính ph trong nh ng công vi c ồ • Cung c p thông tin v chính sách cũng
ấ
ng
mang tính c ng đ ng ề nh c ng đ ng đ a ph ồ
ư ộ
ươ
ị
4. Phân tích xã h iộ
c phân m c đ tác ứ
ộ
ạ ự
• 3 lo i d án xã h i đ ộ ượ đ ng xã h i tích c c ự ộ
ộ • 3 ph
ng pháp phân tích xã h i: đánh giá
ươ
ộ
ộ
ườ
ứ
nhanh xã h i (RSA), Đánh giá tác đ ng ộ t k xã ng (EIA), nghiên c u thi môi tr ế ế h i (SDS) ộ