intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

278
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Học sinh hiểu được vai trũ của biểu đồ phần trăm trong ứng dụng cuộc sống và trong các ngành khoa học khác. 2. Kĩ năng: Học sinh biết biểu diễn số liệu bằng biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, bảng, hỡnh quạt. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

  1. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được vai trũ của biểu đồ phần trăm trong ứng dụng cuộc sống và trong các ngành khoa học khác. 2. Kĩ năng: Học sinh biết biểu diễn số liệu bằng biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, bảng, hỡnh quạt. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: 2. Học sinh: III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức (1 phỳt)
  2. 2.Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) Kiểm tra học sinh về nhà làm cỏc bài tập cũn lại. 3.Bài mới * Đặt vấn đề: Bảng nào cú thể cho phép ta đánh giá một cách trực quan và nhanh hơn ?. Bảng 1 Bảng 2 16 14 12 Giỏi 3 Giỏi 10 8 Khá 6 T rung bình 4 Khỏ 8 2 0 Giỏi Khá T rung Trung bình bỡnh 15 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG TRÒ Hoạt động 1: Vớ dụ: 1. Vớ dụ:
  3. *GV : Cựng học sinh xột vớ dụ SGK Số học sinh đạt hạnh kiểm trung bỡnh là: – trang 60. Sơ kết học kỡ I, một trường có 60% 100% - (60% + 35% ) = 5% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, 35% số học sinh đạt hạnh kiểm khá, cũn Khi đó: lại đạt hạnh kiểm trung bỡnh. Ta có thể biểu diễn phần trăm dưới Hướng dẫn: dạng cột. ta cú thể trỡnh bày số liệu này bằng dạng biểu đồ phần trăm: -Tính số phần trăm học sinh đặt loại trung bỡnh a, Biểu diễn phần trăm dưới dạng cột: - Vẽ hai trục vuụng gúc với nhau. Trục nằm ngang thể hiện cỏc loại Ta có thể biểu diễn phần trăm dưới hạnh kiểm. dạng hỡnh quạt:. Tốt, Khỏ, Trung bỡnh Trục đứng thể hiện số phần trăm. Từ 0 tới 80 - Từ trục hạnh kiểm ta lần lượt dóng
  4. các mức hạnh kiểm Tốt, khỏ, trung bỡnh tương ứng với số phần trăm ở trục đứng. Ngoài ra ta có thể biểu diễn dươi Ta cú thể biểu diễn phần trăm dưới dạng hỡnh quạt: dạng bảng.
  5. Ta cú thể biểu diễn phần trăm dưới dạng bảng. *HS: Chỳ ý nghe giảng, ghi bài và làm theo giỏo viờn. *GV: Yờu cầu học sinh làm ?. Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt. ?. 15 bạn đi xe đạp, số cũn lại đi bộ. Hóy tớnh tỉ số phần trăm số học sinh Tỉ số phần trăm của: lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so 6.100 - Học sinh đi xe buýt = 15% 40 với số học sinh cả lớp rồi biểu diễn bằng biểu đồ.
  6. 15.100 *HS: Hoạt động theo nhúm. - Học sinh đi xe đạp: = 40 *GV: Yờu cầu học sinh nhận xột 37,5% chộo. - Học sinh đi bộ: 100% - ( 12,5% + 37,5% ) = 47,5% Biểu đồ phần trăm học sinh đi bằng phương tiện 50% 40% Số phần trăm Xe buýt 30% Xe đạp 20% Đi bộ 10% 0% Xe đạp Đi bộ Xe buýt Phương tiệ n 4.Củng cố (1 phỳt) Củng cố từng phần. 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phỳt) Làm cỏc bài tập trong SGK
  7. Hoạt động 3 : Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (25 ph) GV: Đưa ra ví dụ. a) Ví dụ: Tìm ? Trước hết hãy phân tích các số 42; 70; BCNN(42;70;180). 180 ra thứa số nguyên tố? 42 = 2.3.7 GV: Hãy chọn các thừa số nguyên tố 70 = 2.5.7 180 = 22.32.5 chung và riêng. GV: Hãy lập tích các thừa số nguyên tố BCNN(42;70;180) = 22.32.5.7 vừa chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất? = 1260 GV: Giới thiệu tích đó là BCNN phải tìm. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm: - Rút ra qui tắc tìm BCNN. - So sánh điểm giống và khác với tìm ƯCLN. * Củng cố: gv cho HS làm ?1 b) Cách tìm: (SGK) HS: Thực hiện.
  8. GV: BCNN(5;7;8) = 23.5.7 = 8.5.7 = 280 HS làm ?1 ? Nhận xét gì về từng đôi một của các số * 8 = 23 5; 7; 8? 12 = 22.3 GV: Nêu chú ý a. BCNN(8;12) = 23.3 = 24 * 5 = 5; 7 = 7; 8 = 23 GV: Trong các số (12;16;48) thì 48 là gì BCNN(5;7;8) = 23.5.7 của 12 và 16? GV: Nêu chú ý b. = 280 * 12 = 22.3 ; 16 = 24 * Củng cố: 48 = 24.3 GV: Cho HS làm BT149. HS: Lên bảng trình bày. BCNN(12;16;48) = 24.3 = 48 GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai (nếu có). - Chú ý: (SGK) GV: Cho HS so sánh hai qui tắc: BT149/59. a) 60 = 22.3.5 - Treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống nội 280 = 23.5.7 dung thích hợp : BCNN(60;280) = 23.3.5.7 = Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ..... ............., ta làm như sau: 840
  9. b) 84 = 22.3.7 - Phân tích mỗi số .......... 108 = 22.33 - Chọn ra các thừa số .......... BCNN(84;108) = 22.33.7 = - Lập .......... mỗi thừa số lấy với số mũ 756 ............ c) BCNN(13;15) = 13.15 = 195 Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ............... ta làm như sau: - Phân tích mỗi số ........... - Chọn ra các thừa số ........... - Lập ............ mỗi thừa số lấy với số mũ ........... Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài. - BTVN: 150, 151 / 59 SGK. - Xem trước mục 3 và chuẩn bị tiết sau luyện tập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2