Biểu mẫu Theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã
lượt xem 4
download
Biểu mẫu Theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo được ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Biểu mẫu Theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã
- BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ (Mẫu dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo) Tên tỉnh/thành phố ………………… Quận/Huyện: ………………. Xã, Phường, TT: ……………….. Xã thuộc vùng: 1 2 3 Dân số: …………………………..; Diện tích: …………………………………… Khám BHYT: Có/Không; Tổng số thẻ BHYT: ………………………. Tỷ lệ bao phủ BHYT ………% Trạm trưởng TYT: ……………………….. Điện thoại: ………………………. Email: ……………….. Thời gian giám sát: …………………………… Chỉ số giám Các mức Điểm thực TT Lý do chưa thực hiện sát đánh giá hiện Điểm tự Điểm thẩm chấm định Tổng cộng 100,0 (A + B + C) A. Chỉ số hoạt động 70,0 chuyên môn về y tế B. Chỉ số hoạt động 15,0 chuyên môn về dân số C. Chỉ số nhân lực, hạ tầng, TTB, 15,0 tài chính, BHYT A. Chỉ số hoạt động 70,0 chuyên môn y tế (70 điểm) Truyền I thông giáo 10,0 dục sức khỏe 1 Có các trang Có 1,0 thiết bị truyền Không 0 thông (TV, 2 loa, đài,...) tại Có Có các tài 1,0 các phòng liệu, thông Không 0
- điệp truyền thông GDSK về các biện pháp phòng, chống dịch bệnh, phòng chống bệnh không lây nhiễm (THA/ĐTĐ,... ), nâng cao sức khỏe, định dưỡng, tăng cường vận động thể lực, vệ sinh môi trường, sử dụng nước sạch, nước 3 Có tổ chức Thực hiện > 4 2,0 các hoạt động cuộc/năm truyền thông Thực hiện từ GDSK trực 1,0 24 cuộc/năm tiếp tại trạm y tế bảng các Thực hiện
- Tư vấn nhóm nhỏ Nói chuyện chuyên đề Sinh hoạt 4 Truyền thông Có thực hiện 2,0 trực tiếp tại Không thực 0 cộng đồng hiện bằng các hình 5 Truy ền thông thức nh ư: Bản tin đọc 2,0 Thăm hộ gia hàng tuần và GDSK trên đình, tư vấn khi có dịch loa đài xã, trựườ ph ếp tại bệnh c ting. Thực hiện 1,0 hàng tháng Chưa triển 0 khai: 6 Cán bộ Có, tối thiểu 2,0 chuyên trách 02 lần/năm truyền thông Có nhưng chỉ 1,0 TYT xã và 01 lần/năm nhân viên y tế thôn, bản có Chưa được 0 được tham dự tập huấn tập huấn về: Về lập hồ sơ II s K ỹ năng ức kh ỏe cá 8,0 giao ti nhân ế p 1 Kỹ năng > 80% 5,0 truyền thông ≥ 5080%: 3,0
- Đã thực hiện ghi chép, cập nhật các thông tin của người dân khi khám, chữa bệnh tại TYT xã vào hồ sơ sức khỏe chưa? Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe cá nhân bệnh truyền nhiễm và tiêm chủng 1 Có: 1,0 Không: 0 2 Có thực hiện Có và đầy đủ: 1,0 giám sát, báo Có nhưng 0,5 cáo bệnh, dịch chưa đầy đủ bệnh truyền nhiễm trên địa Không: 0 bàn xã theo 3 Có thực hiện Có: 1,0 quy định tại giám sát dựa Thông tư Không: 0 vào sự kiện 54/2015/TT 4 Có th ực hiịệnh theo quy đ n Có và đầy đủ: 1,0 BYT không? xác minh theo Có nhưng 0,5 quy định khi chưa đầy đủ: phát hiện sự kiện YTCC Không: 0 theo quy định 5 Có Giấy Đầy đủ: 1,0 tại Quyết chứng nhận định số Không: 0 đủ điều kiện 2018/QĐBYT 6 T ỷ lệ trẻ em > 95%: tiêm chủng 1,0 không.
- 80%: 2,0 phát hiện sớm ≥ 50%80%: 1,0 tăng huyết áp (% số người ≥ 20%
- tăng huyết áp hiện mắc tại xã (số hiện 3 Có sàng lọc > 80%: 2,0 phát hiện ≥ 50%80%: 1,0 người có nguy cơ cao hoặc ≥ 20%
- phòng lây thiệp giảm nhiễm HIV hại (vừa qua (Bao cao su, đồng đẳng bơm kim viên, vừa qua tiêm) cho các hộp cố định, đối tượng khác): nguy cơ cao Không triển 0 (Người khai: nghiện chích ma túy, phụ nữ bán dâm, nam quan hệ tình dục đồng giới, bạn tình của người nhiễm HIV) hay ko? 2 Có xét Có triển khai 1,0 nghiệm sàng các hoạt động lọc HIV hay xét nghiệm không? HIV cho các nhóm nguy cơ cao tại TYT xã? Không 3 TYT có quản Cả hai 1,0 lý danh sách Chỉ 1 trong 2 0,5 người nhiễm HIV không?: Không quản 0 (1) Có quản lý lý danh sách người nhiễm HIV và (2) Có thông tin người nhiễm HIV được điều trị ARV Về khám VI bệnh, chữa 10,0 bệnh 1 Tổng số lượt > 500: 2,0 người đến ≥ 220500: 10 khám, chữa bệnh/ tháng
- (không tính đến tiêm 2 Có thực hiện Có: 2,0 Không: 0 3 Số kỹ thuật > 80%; 2,0 trong gói ≥ 50%80%: 1,0 DVYTCB quy định tại ≥ 30
- dùng thuốc y học cổ truyền theo danh mục dịch vụ kỹ thuật quy định tại 3 Trạm y tế có Có 1,0 sử dụng vị Không 0 thuốc cổ truyền (bao gồm vị thuốc có nguồn gốc trong nước và nước ngoài) Chăm sóc sức XIII khỏe bà mẹ 6,0 trẻ em 1 > 80%: 1,0 ≥ 50%80%: 0,5 80%: 0,5 thai được ≥ 50%80%: 0,3 uống viên sắt/folic
- trong thời kỳ 5 % phụ nữ 35 > 80%: 0,5 54 tuổi được ≥ 50%80%: 0,3 khám sàng lọc
- quy định. Không: 0,3 thống kê tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh 4 Có: 0,5 Không: 0,3 5 Có theo dõi Có: 0,5 thống kê các Không: 0,3 An toàn thực X 3,5 phẩm 1 Có: 1,0 Không: 0 2 Trạm có thực Có: 1,5 Không: 0 3 Có: 1,0 Không: 0 Công nghệ XI 4,5 thông tin 1 100%: 0,5 ≥70
- 3.3 Quản lý kết Đã thực hiện 0,5 nối thanh Chưa thực 0 quyết toán hiện khám, chữa bệnh BHYT với cơ quan BHXH 3.4 Đã thực hiện 0,5 Hồ sơ sức Chưa thực khỏe cá nhân 0 hiện 3.5 Đã thực hiện 0,5 Thống kê y tế Chưa thực 0 điện tử hiện 3.6 Đã thực hiện 0,5 Quản lý bệnh Chưa thực không lây 0 hiện nhiễm 4 Có: 0,5 Triển khai Không: 0 hoạt động tư B. Chỉ số vấn KCB từ hoạt động xa chuyên môn (Telemedicine 15,0 dân số (15 ) điểm) Tư vấn về tầm soát 1 (sàng lọc) và 1,0 quản lý tầm soát sơ sinh Thực hiện tất cả các nội 1,0 dung Tư vấn về tầm soát (sàng Chưa thực 0 lọc) và quản hiện Tưầ lý t ấn về ơ vm soát s sinh tầm soát 2 1,0 (sàng lọc) trước sinh Tư vấn và Thực hiện cả quản lý thai tư vấn và 0,5 phụ có nguy quản lý
- Thực hiện 1 trong 2 nội 0,3 dung cơ cao mắc Chưa thực các bệnh di 0 hiện truyền Đã thực hiện 0,5 Tầm soát (sàng lọc) Chưa thực 0 phát hiện thai hiện Tưụ v có nguy ph ấn, cơ cao mắc khám sức 3 các bệnh di 1,0 khỏe trước truyền. khi kết hôn Tư vấn về Đã thực hiện 0,5 tâm sinh lý và Chưa thực sức khỏe 0 hiện trước khi kết Khám s hôn ức Đã thực hiện 0,5 khỏe trước Chưa thực khi kết hôn và 0 hiện quản lý các Chăm sóc s ức đối tượng có 4 nguy c kh ơ cao, ỏe ng ười 1,0 trường h cao tu ổi ợp có nghi ngờ theo Đã thực hiện 0,5 Khám sức khỏe định kỳ Chưa thực 0 cho người cao hiện tuổi Đã thực hiện 0,5 Lập hồ sơ theo dõi, quản Chưa thực 0 lý sức khỏe hiện cho người cao Kế hoạch 5 tuổi 4,0 hóa gia đình Thường xuyên thực 1,0 hiện Không thường xuyên thực 0,5 Thực hiện hiện dịch vụ đặt hoặc tháo Không có 0 dụng cụ tử Thực hiện Thường 1,0 cung dịch vụ cấy xuyên thực
- hiện Không thường xuyên thực 0,5 hiện Không có 0 hoặc tháo que cấy tránh thai Thường xuyên thực 1,0 hiện Không thường Thực hiện xuyên thực 0,5 dịch vụ tiêm hiện thuốc tránh thai Không có 0 Có đầy đủ 1,0 Có nhưng 0,5 chưa đầy đủ Không có 0 Bao cao su và Truyền viên uống thông giáo tránh thai 6 dục về dân 5,0 số và phát triển Phát các tờ Cung cấp 1,0 gấp, tranh lật, thường xuyên apphich về Có cung cấp dân số và phát nhưng không 0,5 triển; phát các thường xuyên thông điệp truyền thanh, Không 0 thông điệp Cung cấp T truy ổ ch ức các ền hình, 1,0 thường xuyên ho ạt động ệu phim tài li truy về dân sền thông, ố và Có cung cấp phát triụểc, t giáo d ư nhưng không n trên 0,5 ấn trực tiếp thường xuyên vTV, loa, đài về tư vấn và Không 0 khám sức khổỏ ch T e trứướ c nói c Cung cấp 1,0 chuy ện ầm thường xuyên hôn nhân; t soát, chẩề chuyên đ n cho Có cung cấp 0,5 đoán và điềốu i các nhóm đ nhưng không ttrượ ớm bệụnh ị sng: Ph thường xuyên
- Không 0 tật trước sinh và sơ sinh; giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh; tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; chăm sóc sức khỏe NCT tại cộng đồng; giảm tỷ lệ phá thai VTN/TN... dành cho các Cung cấp 1,0 cặp vợ chồng thường xuyên Có cung cấp Định kỳ, hàng nhưng không 0,5 tuần đưa các thường xuyên thông tin về dân số và phát Không 0 triển trên hệ thống loa Cung cấp truyền thanh 1,0 thường xuyên xã. Có cung cấp nhưng không 0,5 Tuyên truyền thường xuyên vận động trực tiếp tại cụm Không 0 7 dân c ư và hộ Quản lý 2,0 gia đình. thông tin dân
- số của hộ gia đình Đầy đủ 0,5 Phiếu thu tin Không đầy đủ 0,3 được cập nhật đầy đủ. Không cập 0 nhập Đầy đủ 0,5 Cập nhật Không đầy đủ 0,3 thông tin đầy đủ vào sổ A0 Không cập 0 nhập Đầy đủ 0,5 Không đầy đủ 0,3 Báo cáo thống Không báo kê định kỳ 0 cáo (01,02,03) Đầy đủ 0,5 Không đầy đủ 0,3 Không thực 0 hiện C. Các chỉ số nhân lực, hạ Báo cáo giao tầng, TTB, ban định kỳ 15,0 tài chính, BHYT (20 điểm) Nguồn nhân I 5,0 lực Đủ theo quy 1 1,0 định: Số lượng cán Đáp ứng 80%: 0,5 bộ của trạm (bao gồm cả
- Số ngày tăng Không: 0 cường/tuần TYT trên địa 4 Trạm có dược Có: 0,5 bàn có Y tế sỹ CĐ /TH hay không Không: 0 5 Trạm có phân Có: 0,5 công cán bộ làm công tác truyền thông Không: 0 hay không? Số lượng 100% thôn, 6 0,5 nhân viên y tế bản... thôn bản, cộng tác viên dân số hiện Chưa đủ: 0 có. Cơ sở hạ II tầng, trang 5,0 thiết bị Đúng theo 1 1,0 hướng dẫn Các phòng đã được sửa Đáp ứng 80%: 0,5 chữa, cải tạo Chưa đáp theo hướng 0 ứng: dẫn của Bộ Y 2 tế Cổng, t ường Phù hợp: 0,5 rào, khuôn Đáp ứng 80%: 0,3 viên, vườn cây thuốc nam Chưa đáp đáp ứng theo 0 ứng: hướng dẫn 3 của Bộ Y tế Phù hợp: 0,5 Có hệ thống bảng hiệu, Đáp ứng 80%: 0,3 biển hiệu, biển chỉ dẫn Chưa đáp 0 theo hướng ứng: 4 dẫn của trạm Phù hợp: 0,5 Có phòng điểm khám đủ Đáp ứng 80%: 0,3 rộng, ghế chờ Chưa đáp đáp ứng yêu 0 ứng: cầu 5 Có phòng Đáp ứng: 0,5
- tiêm, khu vực chờ tiêm, theo Chưa đáp 0 dõi sau tiêm ứng: chủng đáp ứng yêu cầu 6 Có cả 2 0,5 Có 1 trong 2 0,3 Có phòng khám, chữa bệnh bằng YHCT riêng biệt; có tủ đựng thuốc Không 0 YHCT đáp ứng theo quy định, các ngăn đựng thuốc ghi đầy đủ tên thuốc theo 7 Đáp ứng: 0,5 quy định Trạm có nhà Chưa đáp vệ sinh khép 0 ứng: kín 8 Có; 0,5 Trạm có nước Chưa có: 0 sạch không? Có đủ từ 80% 9 0,5 trở lên Trang thiết bị, Có từ >50% 0,3 dụng cụ theo 80% quy định tại QĐ 4389/QĐ Có dưới 50% 0 TTg đối với Tài chính từng nhóm III B ảm trạ o hiểm y 5,0 tế 1 > 50 tr.đ: 1,0 ≥ 20 50 tr.đ: 0,5 Ngân sách cấp chi thường
- (qua TTYT 3 Có cung cấp Có: 1,0 và thu viện phí đối với Không 0 các dịch vụ KCB ngoài 4 Tỷ lệ % dân > 90%: 1,0 BHYT số tham gia ≥ 80 90%: 0,5 bảo hiểm y tế
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU " THÔNG BÁO Áp dụng hiệp định vận tải hàng không."
2 p | 468 | 31
-
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO Áp dụng hiệp định hành nghề độc lập. "
3 p | 384 | 21
-
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO áp dụng hiệp định cá nhân nước ngoài hành nghề độc lập "
2 p | 193 | 13
-
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO Áp dụng hiệp định lãi bản quyền thu nhập khác "
3 p | 237 | 12
-
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO áp dụng miễn giảm hiệp định đối tượng cư trú việt nam "
4 p | 147 | 12
-
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO áp dụng miễn giảm hiệp định người nước ngoài văn hóa thể thao "
3 p | 204 | 9
-
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO áp dụng miễn giảm hiệp định đối tượng cư trú nước ngoài "
3 p | 220 | 8
-
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC GIÁM HỘ
2 p | 190 | 8
-
MẪU SỔ THEO DÕI XỬ LÝ VĂN BẢN CÓ DẤU HIỆU TRÁI PHÁP LUẬT
2 p | 105 | 5
-
Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,...
2 p | 95 | 5
-
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC NHẬN CHA, MẸ (Dùng cho trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha cho con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự)
2 p | 157 | 4
-
Mẫu Tờ theo dõi giám định pháp y tâm thần
1 p | 14 | 4
-
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT VIỆC GIÁM HỘ
2 p | 118 | 3
-
Biểu mẫu điểm danh nhân viên
3 p | 62 | 3
-
Mẫu Sổ theo dõi chi tiết vốn góp của chủ sở hữu theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
1 p | 70 | 2
-
Mẫu Sổ theo dõi chi tiết vốn góp của chủ sở hữu theo Thông tư 133/2016/TT-BTC (Mẫu excel)
2 p | 89 | 2
-
Mẫu Thông báo chính thức (Mẫu số: 02/TBH-TB)
3 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn