intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Biểu tổng hợp thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam năm 2023 - 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:594

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách “Biểu tổng hợp thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) năm 2023 - 2024” được biên soạn nhằm giúp các đơn vị, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tìm hiểu về lộ trình cắt giảm thuế của Việt Nam dành cho các bên tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP); được sự đồng ý của Bộ Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế (Bộ Tài chính) đã tổng hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Biểu tổng hợp thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam năm 2023 - 2024

  1. LỜI NÓI ĐẦU Kể từ khi chính thức có hiệu lực vào ngày 1-1-2022, Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) được kỳ vọng sẽ thúc đẩy mạnh mẽ hoạt động thương mại - đầu tư trong và ngoài khu vực Đông Nam Á. Việc RCEP có hiệu lực sẽ tạo động lực mới cho xu hướng hợp tác khu vực và nâng cao vai trò trung tâm của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Việc ký kết RCEP đánh dấu mốc quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tế của Việt Nam. Được đánh giá là một trong những quốc gia nhận được nhiều lợi ích từ RCEP bởi hầu hết những nước tham gia vào RCEP đều có nhu cầu nhập khẩu những mặt hàng thuộc thế mạnh của Việt Nam như nông, thủy sản, Việt Nam có được nhiều cơ hội và lợi ích kinh tế cả trong ngắn hạn cũng như dài hạn: tiếp cận dễ dàng hơn tới các thị trường đầu tư và xuất khẩu của ASEAN và các đối tác; mở ra cơ hội đẩy mạnh xuất - nhập khẩu hàng hóa rẻ hơn (là đầu vào cho sản xuất) và máy móc thiết bị có công nghệ hiện đại phù hợp; tham gia vào mạng lưới chuỗi giá trị và sản xuất khu vực; cắt giảm chi phí giao dịch và hưởng môi trường kinh doanh thân thiện hơn… Cơ hội tăng tốc thu hút đầu tư từ các nước thành viên RCEP sẽ lớn hơn, nhất là khi Việt Nam đang nỗ lực xây dựng nhiều cơ chế, chính sách vượt trội để đón đầu dòng vốn đầu tư đang dịch chuyển. Ngoài ra, việc thực thi RCEP cũng tạo nên khuôn khổ pháp lý ràng buộc trong khu vực về chính sách thương mại, đầu tư, sở hữu trí tuệ, thương mại điện tử..., tạo ra sân chơi công bằng trong khu vực. Ngày 30/12/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 129/2022/NĐ-CP quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) giai đoạn 2022 - 2027 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này. Với mong muốn giúp các đơn vị, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tìm hiểu về lộ trình cắt giảm thuế của Việt Nam dành cho các bên tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP); được sự đồng ý của Bộ Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế (Bộ Tài chính) đã tổng hợp, biên soạn cuốn sách “Biểu tổng hợp thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) năm 2023 - 2024”. Trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc. NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH -3-
  2. -4-
  3. MỤC LỤC Trang Nghị định số 129/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực giai đoạn 2022 -2027 7 Biểu tổng hợp thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam dành cho các bên để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) năm 2023 - 2024 11 -5-
  4. -6-
  5. CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 129/2022/NĐ-CP Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 NGHỊ ĐỊNH BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC GIAI ĐOẠN 2022 - 2027 Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016; Để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 - 2027. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) giai đoạn 2022 - 2027 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. 2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan. 3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 1. Ban hành kèm theo Nghị định này các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 - 2027 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất RCEP), bao gồm: Phụ lục A: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt dành cho các nước ASEAN theo quy định tại khoản 2 Điều 4 và Điều 5 Nghị định này; Phụ lục B: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt dành cho Ôt-xtrây-lia; Phụ lục C: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt dành cho Trung Quốc; Phụ lục D: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt dành cho Nhật Bản; Phụ lục E: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt dành cho Hàn Quốc; Phụ lục F: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt dành cho Niu Di-lân. 2. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số hoặc 10 số. -7-
  6. Trường hợp Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi, bổ sung, người khai hải quan kê khai mô tả, mã hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sửa đổi, bổ sung và áp dụng thuế suất của mã hàng hoá được sửa đổi, bổ sung quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này. 3. Cột “Thuế suất RCEP (%)”: Thuế suất áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm: a) 2022: từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 đối với các nước Bru- nây Đa-rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Cộng hoà Xinh-ga- po, Vương quốc Thái Lan, Ôt-xtrây-lia, Trung Quốc, Nhật Bản, Niu Di-lân, và khu phi thuế quan của Việt Nam; từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 đối với Hàn Quốc; từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 đối với Ma-lay-xi-a; b) 2023: từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với các nước Bru- nây Đa-rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Ma-lay-xi-a, Cộng hoà Xinh-ga-po, Vương quốc Thái Lan, Ôt-xtrây-lia, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Niu Di-lân, và khu phi thuế quan của Việt Nam; từ ngày 02 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với Cộng hoà In-đô-nê-xi-a; c) 2024: từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024; d) 2025: từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025; đ) 2026: từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến ngày 31 tháng 12 năm 2026; e) 2027: từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 đến ngày 31 tháng 12 năm 2027. 4. Ký hiệu “*”: hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất RCEP tại thời điểm tương ứng. 5. Đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan gồm một số mặt hàng thuộc các nhóm hàng 04.07, 17.01, 24.01, 25.01, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt trong hạn ngạch là mức thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này; danh mục và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu. Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất RCEP phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: 1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này. 2. Được nhập khẩu từ các nước là thành viên của Hiệp định RCEP, bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ sau: a) Bru-nây Đa-rút-xa-lam; b) Vương quốc Cam-pu-chia; c) Cộng hòa In-đô-nê-xi-a; d) Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào; đ) Ma-lay-xi-a; e) Cộng hoà Xinh-ga-po; g) Vương quốc Thái Lan; h) Ôt-xtrây-lia; -8-
  7. i) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc); k) Đại hàn Dân Quốc (Hàn Quốc); l) Nhật Bản; m) Niu Di-lân. 3. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa (bao gồm cả quy định về vận chuyển trực tiếp) và có chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo quy định của Hiệp định RCEP và quy định hiện hành của pháp luật. Điều 5. Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định RCEP phải đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 4 Nghị định này. Điều 6. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 1. Hàng hóa nhập khẩu từ một nước thành viên của Hiệp định RCEP (bao gồm cả hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam) nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Nghị định này và không có mức thuế suất RCEP khác nhau giữa các Phụ lục Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định này thì được áp dụng mức thuế suất RCEP tại Phụ lục Biểu thuế dành cho nước thành viên đó. 2. Hàng hóa nhập khẩu từ một nước thành viên của Hiệp định RCEP (bao gồm cả hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam) nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Nghị định này và có mức thuế suất RCEP khác nhau giữa các Phụ lục Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định này thì mức thuế suất RCEP áp dụng như sau: a) Mức thuế suất tại Phụ lục Biểu thuế dành cho nước thành viên được xác định là nước xuất xứ theo quy định hiện hành của pháp luật; b) Trường hợp không áp dụng điểm a khoản này, người nhập khẩu được kê khai theo một trong các mức thuế suất RCEP dưới đây: - Mức thuế suất cao nhất tại các Phụ lục Biểu thuế áp dụng cho cùng hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên của Hiệp định RCEP (bao gồm khu phi thuế quan của Việt Nam) có đóng góp nguyên liệu có xuất xứ được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa nhập khẩu, với điều kiện người nhập khẩu chứng minh được thông tin kê khai; - Mức thuế suất cao nhất tại các Phụ lục Biểu thuế áp dụng cho cùng hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên của Hiệp định RCEP (bao gồm khu phi thuế quan của Việt Nam). Điều 7. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành. 2. Đối với hàng hóa được nhập khẩu từ các nước Bru-nây Đa-rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu- chia, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Cộng hoà Xinh-ga-po, Vương quốc Thái Lan, Ôt-xtrây-lia, Trung Quốc, Nhật Bản, Niu Di-lân, khu phi thuế quan của Việt Nam và đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu từ ngày 01 tháng 01 năm 2022, đối với hàng hóa được nhập khẩu từ Hàn Quốc và đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu từ ngày 01 tháng 02 năm 2022, đối với hàng hóa được nhập khẩu từ Ma-lay- xi-a và đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ các điều kiện để được hưởng thuế suất RCEP theo quy định tại Nghị định này và nếu đã nộp thuế theo mức thuế cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. -9-
  8. 3. Đối với hàng hóa được nhập khẩu từ Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu từ ngày 02 tháng 01 năm 2023, nếu đáp ứng đủ các điều kiện thì được hưởng thuế suất RCEP theo quy định tại Nghị định này. Điều 8. Trách nhiệm thi hành Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG (Đã ký) Lê Minh Khái -10-
  9. BIỂU TỔNG HỢP THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CÁC BÊN ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC (RCEP) NĂM 2023 - 2024 (Kèm theo Nghị định số 129/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ) Chương 1 Động vật sống Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 01.01 Ngựa, lừa, la sống. - Ngựa: 0101.21.00 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0101.29.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0101.30 - Lừa: 0101.30.10 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0101.30.90 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0101.90.00 - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 01.02 Động vật sống họ tr}u bò. - Gia súc: 0102.21.00 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0102.29 - - Loại kh|c: - - - Gia súc đực: 0102.29.11 - - - - Bò thiến 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0102.29.19 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0102.29.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - Trâu: 0102.31.00 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0102.39.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0102.90 - Loại kh|c: 0102.90.10 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0102.90.90 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 01.03 Lợn sống. 0103.10.00 - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống - Loại kh|c: 0103.91.00 - - Khối lượng dưới 50 kg 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0103.92.00 - - Khối lượng từ 50 kg trở lên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 01.04 Cừu, dê sống. 0104.10 - Cừu: 0104.10.10 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0104.10.90 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0104.20 - Dê: 0104.20.10 - - Loại thuần chủng để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống -11-
  10. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0104.20.90 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 01.05 Gia cầm sống, gồm c|c loại g{ thuộc lo{i Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. - Loại khối lượng không qu| 185 g: 0105.11 - - G{ thuộc lo{i Gallus domesticus: 0105.11.10 - - - Để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.11.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.12 - - Gà tây: 0105.12.10 - - - Để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.12.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.13 - - Vịt, ngan: 0105.13.10 - - - Để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.13.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.14 - - Ngỗng: 0105.14.10 - - - Để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.14.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.15 - - Gà lôi: 0105.15.10 - - - Để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.15.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - Loại kh|c: 0105.94 - - G{ thuộc lo{i Gallus domesticus: 0105.94.10 - - - Để nh}n giống , trừ g{ chọi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - G{ chọi: 0105.94.41 - - - - Khối lượng không qu| 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 kg 0105.94.49 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - Loại kh|c: 0105.94.91 - - - - Khối lượng không quá 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 kg 0105.94.99 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.99 - - Loại kh|c: 0105.99.10 - - - Vịt, ngan để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.99.20 - - - Vịt, ngan loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0105.99.30 - - - Ngỗng, g{ t}y v{ g{ lôi để 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nh}n giống 0105.99.40 - - - Ngỗng, g{ t}y v{ g{ lôi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 loại kh|c 01.06 Động vật sống kh|c. - Động vật có vú: 0106.11.00 - - Bộ động vật linh trưởng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0106.12 - - C| voi, c| heo chuột v{ c| heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển v{ c| nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển v{ hải m~ (con moóc) (động vật có vú thuộc ph}n bộ Pinnipedia): -12-
  11. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0106.12.10 - - - C| voi, c| heo chuột v{ c| heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển v{ c| 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0106.12.20 - - - Hải cẩu, sư tử biển v{ hải m~ (con moóc) (động vật có vú 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 thuộc ph}n bộ Pinnipedia) 0106.13.00 - - Lạc đ{ v{ họ lạc đ{ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Camelidae) 0106.14.00 - - Thỏ (Rabbits v{ hares) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0106.19.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0106.20.00 - Lo{i bò s|t (kể cả rắn v{ rùa) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - C|c loại chim: 0106.31.00 - - Chim săn mồi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0106.32.00 - - Vẹt (kể cả vẹt lớn ch}u Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi d{i 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (parakeets), vẹt đuôi d{i v{ vẹt có mào) 0106.33.00 - - Đ{ điểu; đ{ điểu ch}u Úc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Dromaius novaehollandiae) 0106.39.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - Côn trùng: 0106.41.00 - - C|c loại ong 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0106.49.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0106.90.00 - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -13-
  12. Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 02.01 Thịt của động vật họ tr}u bò, tươi hoặc ướp lạnh. 0201.10.00 - Thịt cả con v{ nửa con 24 21 24 21 24 21 24,5 21,8 24 21 24 21 0201.20.00 - Thịt pha có xương kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0201.30.00 - Thịt lọc không xương 11,2 9,8 11,2 9,8 11,2 9,8 11,5 10,2 11,2 9,8 11,2 9,8 02.02 Thịt của động vật họ tr}u bò, đông lạnh. 0202.10.00 - Thịt cả con v{ nửa con 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0202.20.00 - Thịt pha có xương kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0202.30.00 - Thịt lọc không xương 11,2 9,8 11,2 9,8 11,2 9,8 11,5 10,2 11,2 9,8 11,2 9,8 02.03 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Tươi hoặc ướp lạnh: 0203.11.00 - - Thịt cả con v{ nửa con 20 17,5 20 17,5 20 17,5 20,5 18,2 20 17,5 20 17,5 0203.12.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai v{ c|c mảnh của chúng, có 20 17,5 20 17,5 20 17,5 20,5 18,2 20 17,5 20 17,5 xương 0203.19.00 - - Loại kh|c 20 17,5 20 17,5 20 17,5 20,5 18,2 20 17,5 20 17,5 - Đông lạnh: 0203.21.00 - - Thịt cả con v{ nửa con 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 0203.22.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai v{ c|c mảnh của chúng, 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 có xương 0203.29.00 - - Loại kh|c 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 02.04 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204.10.00 - Thịt cừu non cả con v{ nửa 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 con, tươi hoặc ướp lạnh - Thịt cừu kh|c, tươi hoặc ướp lạnh: 0204.21.00 - - Thịt cả con v{ nửa con 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0204.22.00 - - Thịt pha có xương kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0204.23.00 - - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0204.30.00 - Thịt cừu non, cả con v{ nửa 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 con, đông lạnh - Thịt cừu kh|c, đông lạnh: 0204.41.00 - - Thịt cả con v{ nửa con 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0204.42.00 - - Thịt pha có xương kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0204.43.00 - - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0204.50.00 - Thịt dê 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0205.00.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 lạnh hoặc đông lạnh. 02.06 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ tr}u bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0206.10.00 - Của động vật họ tr}u bò, tươi 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 hoặc ướp lạnh - Của động vật họ tr}u bò, đông lạnh: -14-
  13. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0206.21.00 - - Lưỡi 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 0206.22.00 - - Gan 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 0206.29.00 - - Loại kh|c 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 0206.30.00 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 - Của lợn, đông lạnh: 0206.41.00 - - Gan 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 0206.49.00 - - Loại kh|c 6,4 5,6 6,4 5,6 6,4 5,6 6,5 5,8 6,4 5,6 6,4 5,6 0206.80.00 - Loại kh|c, tươi hoặc ướp lạnh 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 0206.90.00 - Loại kh|c, đông lạnh 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 02.07 Thịt v{ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của g{ thuộc lo{i Gallus domesticus: 0207.11.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 ướp lạnh 0207.12.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 0207.13.00 - - Đ~ chặt mảnh v{ phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 lạnh 0207.14 - - Đ~ chặt mảnh v{ phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207.14.10 - - - Cánh 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 0207.14.20 - - - Đùi 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 0207.14.30 - - - Gan 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 - - - Loại kh|c: 0207.14.91 - - - - Thịt đ~ được lọc hoặc t|ch khỏi xương bằng phương 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 ph|p cơ học 0207.14.99 - - - - Loại kh|c 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 - Của g{ t}y: 0207.24.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc 32 28 32 28 32 28 32,7 29,1 32 28 32 28 ướp lạnh 0207.25.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 0207.26.00 - - Đ~ chặt mảnh v{ phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 ướp lạnh 0207.27 - - Đ~ chặt mảnh v{ phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207.27.10 - - - Gan 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 - - - Loại kh|c: 0207.27.91 - - - - Thịt đ~ được lọc hoặc t|ch khỏi xương bằng phương 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 ph|p cơ học 0207.27.99 - - - - Loại kh|c 17,3 16 17,3 16 18 17 20 20 20 20 17,3 16 - Của vịt, ngan: 0207.41.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc 32 28 32 28 32 28 32,7 29,1 32 28 32 28 ướp lạnh 0207.42.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 32 28 32 28 32 28 32,7 29,1 32 28 32 28 0207.43.00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 0207.44.00 - - Loại kh|c, tươi hoặc 13 12 13 12 13,5 12,8 15 15 15 15 13 12 ướp lạnh 0207.45 - - Loại kh|c, đông lạnh: 0207.45.10 - - - Gan béo 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 0207.45.90 - - - Loại kh|c 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 - Của ngỗng: -15-
  14. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0207.51.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 ướp lạnh 0207.52.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 0207.53.00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 0207.54.00 - - Loại kh|c, tươi hoặc ướp lạnh 13 12 13 12 13,5 12,8 15 15 15 15 13 12 0207.55 - - Loại kh|c, đông lạnh: 0207.55.10 - - - Gan béo 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 0207.55.90 - - - Loại kh|c 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 0207.60 - Của g{ lôi: 0207.60.10 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 ướp lạnh 0207.60.20 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 0207.60.30 - - Đ~ chặt mảnh v{ phụ phẩm sau 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 0207.60.40 - - Đ~ chặt mảnh v{ phụ phẩm 34,7 32 34,7 32 36 34 40 40 40 40 34,7 32 sau giết mổ, đông lạnh 02.08 Thịt v{ phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật kh|c, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0208.10.00 - Của thỏ hoặc thỏ rừng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0208.30.00 - Của bộ động vật linh trưởng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0208.40 - Của c| voi, c| heo chuột v{ c| heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển v{ c| nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển v{ con moóc (hải m~) (động vật có vú thuộc ph}n bộ Pinnipedia): 0208.40.10 - - Của c| voi, c| heo chuột v{ c| heo (động vật có vú thuộc bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Cetacea); của lợn biển v{ c| nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0208.40.90 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0208.50.00 - Của lo{i bò s|t (kể cả rắn v{ rùa) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0208.60.00 - Của lạc đ{ v{ họ lạc đ{ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Camelidae) 0208.90 - Loại kh|c: 0208.90.10 - - Đùi ếch 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0208.90.90 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 02.09 Mỡ lợn không dính nạc v{ mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất c|ch kh|c, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ng}m nước muối, l{m khô hoặc hun khói. 0209.10.00 - Của lợn 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 0209.90.00 - Loại kh|c 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 02.10 Thịt v{ phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ng}m nước muối, l{m khô hoặc hun khói; bột mịn v{ bột thô ăn được l{m từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. - Thịt lợn: -16-
  15. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0210.11.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 v{ c|c mảnh của chúng, có xương 0210.12.00 - - Thịt dọi (ba chỉ) v{ c|c 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 mảnh của chúng 0210.19 - - Loại kh|c: 0210.19.30 - - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 không xương 0210.19.90 - - - Loại kh|c 8 7 8 7 8 7 8,2 7,3 8 7 8 7 0210.20.00 - Thịt động vật họ tr}u bò 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 - Loại kh|c, kể cả bột mịn v{ bột thô ăn được l{m từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: 0210.91.00 - - Của bộ động vật linh trưởng 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0210.92 - - Của c| voi, c| heo chuột v{ c| heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển v{ c| nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển v{ con moóc (hải m~) (động vật có vú thuộc ph}n bộ Pinnipedia): 0210.92.10 - - - Của c| voi, c| heo chuột v{ c| heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển v{ c| 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0210.92.90 - - - Loại kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0210.93.00 - - Của lo{i bò s|t (kể cả rắn 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 và rùa) 0210.99 - - Loại kh|c: 0210.99.10 - - - Thịt g{ th|i miếng đ~ được 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 l{m khô đông lạnh 0210.99.20 - - - Da lợn khô 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0210.99.90 - - - Loại kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 -17-
  16. Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 03.01 C| sống. - C| cảnh: 0301.11 - - C| nước ngọt: 0301.11.10 - - - C| bột 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - Loại kh|c: 0301.11.91 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 carpio) 0301.11.92 - - - - Cá vàng (Carassius 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 auratus) 0301.11.93 - - - - C| chọi Th|i Lan (Beta 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 splendens) 0301.11.95 - - - - C| rồng (Scleropages 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 formosus) 0301.11.99 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.19 - - Loại kh|c: 0301.19.10 - - - Cá bột 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.19.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - C| sống kh|c: 0301.91.00 - - C| hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0301.92.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.93 - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): - - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): 0301.93.21 - - - - Để nh}n giống, trừ c| bột 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.93.22 - - - - C| bột 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.93.29 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): 0301.93.31 - - - - Để nh}n giống, trừ c| bột 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.93.32 - - - - C| bột 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.93.39 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.94.00 - - C| ngừ v}y xanh Đại T}y Dương v{ Th|i Bình Dương 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 0301.95.00 - - C| ngừ v}y xanh phương 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Nam (Thunnus maccoyii) -18-
  17. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0301.99 - - Loại kh|c: - - - C| bột của c| măng biển v{ của c| mú: 0301.99.11 - - - - Để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.19 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - C| bột loại kh|c: 0301.99.22 - - - - C| chép kh|c, để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.23 - - - - C| chép loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.24 - - - - Loại kh|c, để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.29 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - C| măng biển v{ c| mú, trừ c| bột: 0301.99.31 - - - - C| măng biển để nh}n 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 giống 0301.99.32 - - - - C| măng biển, loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.33 - - - - C| mú chấm nhỏ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Plectropomus leopardus) 0301.99.34 - - - - C| mú hoa n}u/ c| mú cọp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Epinephelus fuscoguttatus) 0301.99.35 - - - - C| mú dẹt (Cromileptes 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 altivelis) 0301.99.36 - - - - C| mú loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - - - C| nước ngọt kh|c: 0301.99.41 - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.42 - - - - C| chép kh|c, để nh}n giống 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.49 - - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.50 - - - C| biển kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0301.99.90 - - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 03.02 C|, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê c| (fillets) v{ c|c loại thịt c| kh|c thuộc nhóm 03.04. - C| hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.11.00 - - C| hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0302.13.00 - - C| hồi Th|i Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 0302.14.00 - - C| hồi Đại T}y Dương (Salmo salar) v{ c| hồi sông Đa-nuýp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Hucho hucho) 0302.19.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - C| bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: -19-
  18. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0302.21.00 - - C| bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0302.22.00 - - C| bơn sao (Pleuronectes 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 platessa) 0302.23.00 - - C| bơn sole (Solea spp.) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0302.24.00 - - C| bơn turbots (Psetta 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 maxima) 0302.29.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - C| ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), c| ngừ vằn (c| ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ c|c phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.31.00 - - C| ngừ v}y d{i (Thunnus 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 alalunga) 0302.32.00 - - C| ngừ v}y v{ng (Thunnus 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 albacares) 0302.33.00 - - C| ngừ vằn (c| ngừ sọc dưa) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Katsuwonus pelamis) 0302.34.00 - - C| ngừ mắt to (Thunnus 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 obesus) 0302.35.00 - - C| ngừ v}y xanh Đại T}y Dương v{ Th|i Bình Dương 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 0302.36.00 - - C| ngừ v}y xanh phương 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Nam (Thunnus maccoyii) 0302.39.00 - - Loại kh|c 12 10,5 12 10,5 12 10,5 12,3 10,9 12 10,5 12 10,5 - C| trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (c| trỏng) (Engraulis spp.), c| trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), c| trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc c| trích cơm (Sprattus sprattus), c| nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), c| bạc m| (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), c| nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), c| khế jacks, c| khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), c| nục (Decapterus spp.), c| trứng (Mallotus villosus), c| kiếm (Xiphias gladius), c| ngừ chấm (Euthynnus affinis), c| ngừ ba chấm (Sarda spp.), c| cờ marlin, c| cờ l| (sailfish), c| cờ spearfish (Istiophoridae), trừ c|c phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.41.00 - - C| trích nước lạnh (Clupea 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 harengus, Clupea pallasii) -20-
  19. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0302.42.00 - - C| cơm (c| trỏng) (Engraulis 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 spp.) 0302.43.00 - - C| trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 trích kê hoặc c| trích cơm (Sprattus sprattus) 0302.44.00 - - C| nục hoa (Scomber scombrus, Scomber 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 australasicus, Scomber japonicus) 0302.45.00 - - C| nục gai v{ c| sòng 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 (Trachurus spp.) 0302.46.00 - - Cá giò (Rachycentron 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 canadum) 0302.47.00 - - C| kiếm (Xiphias gladius) 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 0302.49.00 - - Loại kh|c 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 - C| thuộc c|c họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.51.00 - - C| tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 macrocephalus) 0302.52.00 - - C| tuyết chấm đen 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (Melanogrammus aeglefinus) 0302.53.00 - - C| tuyết đen (Pollachius 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 virens) 0302.54.00 - - C| tuyết hake (Merluccius 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 spp., Urophycis spp.) 0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 chalcogramma) 0302.56.00 - - C| tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 australis) 0302.59.00 - - Loại kh|c 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), c| da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) v{ c| quả (c| chuối hoặc c| lóc) (Channa spp.), trừ c|c phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.71.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0302.72 - - C| da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): -21-
  20. Thuế suất (%) Mã hàng Mô tả h{ng hóa ASEAN ÔT-XTRÂY-LIA TRUNG QUỐC NHẬT BẢN HÀN QUỐC NIU DI-LÂN 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 2023 2024 0302.72.10 - - - C| tra đuôi v{ng (Pangasius 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 pangasius) 0302.72.90 - - - Loại kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 0302.73.00 - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) 0302.74.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0302.79.00 - - Loại kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 - C| kh|c, trừ c|c phụ phẩm ăn được sau giết mổ của c| thuộc c|c ph}n nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.81.00 - - C| nh|m góc v{ c| mập kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0302.82.00 - - C| đuối (Rajidae) 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 0302.83.00 - - C| răng cưa (Dissostichus spp.) 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 0302.84.00 - - C| vược (hoặc c| vược Ch}u 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 Âu) (Dicentrarchus spp.) 0302.85.00 - - C| tr|p biển (Sparidae) 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 0302.89 - - Loại kh|c: - - - C| biển: 0302.89.11 - - - - Cá mú 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 0302.89.12 - - - - C| bạc (Pentaprion 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 longimanus) 0302.89.13 - - - - C| mối hoa 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 (Trachinocephalus myops) 0302.89.14 - - - - C| hố savalai (Lepturacanthus savala), c| đù Belanger (Johnius belangerii), cá 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 đù Reeve (Chrysochir aureus) và c| đù mắt to (Pennahia anea) 0302.89.15 - - - - C| nhụ Ấn Độ (Polynemus 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 indicus) 0302.89.16 - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), c| hiên chấm (Drepane 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 punctata) v{ c| nhồng lớn (Sphyraena barracuda) 0302.89.17 - - - - C| chim đen 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 (Parastromatus niger) 0302.89.18 - - - - C| hồng bạc (Lutjanus 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 argentimaculatus) 0302.89.19 - - - - Loại kh|c 9,6 8,4 9,6 8,4 9,6 8,4 9,8 8,7 9,6 8,4 9,6 8,4 - - - Loại kh|c: 0302.89.22 - - - - C| đòng đong đầm lầy 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 (Puntius chola) 0302.89.23 - - - - C| sạo bạc (Pomadasys 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 argenteus) 0302.89.27 - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 ilisha) 0302.89.28 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 tra dầu (Sperata seenghala) 0302.89.29 - - - - Loại kh|c 16 14 16 14 16 14 16,4 14,5 16 14 16 14 - Gan, sẹ v{ bọc trứng c|, v}y, đầu, đuôi, bong bóng v{ c|c phụ phẩm ăn được sau giết mổ kh|c của c|: 0302.91.00 - - Gan, sẹ v{ bọc trứng c| 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0302.92.00 - - V}y c| mập 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0302.99.00 - - Loại kh|c 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -22-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2