intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ câu hỏi phần thi trắc nghiệm Tìm hiểu pháp luật

Chia sẻ: Trương Minh Thiện Thiện | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

363
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bộ câu hỏi phần thi trắc nghiệm Tìm hiểu pháp luật sau đây giới thiệu tới các bạn những kiến thức cơ bản về pháp luật như Nghị định 47/2015/NĐ-CP; Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT; Thông tư 39/2014/TT-BNNPTNT;... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ câu hỏi phần thi trắc nghiệm Tìm hiểu pháp luật

  1. BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Theo Nghị định 47/2015/NĐ­CP ngày 14/5/2015 của Chính phủ về  tổ chức và hoạt động ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn , quy   định cơ quan thanh tra Nhà nước bao gồm: a) Thanh tra Chi cục. b) Thanh tra Sở.  c) Thanh tra Bộ. d) b và c đúng. e) a, b, c đúng. Câu 2:  Các cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên  ngành theo Nghị định 47/2015/NĐ­CP ngày 14/5/2015 của Chính phủ: a) Chi cục Kiểm lâm. b) Chi cục Thủy lợi. c) Chi cục Phát triển nông thôn. d) Tất cả đều đúng. e) a và b đúng. Câu 3: Danh mục bổ  sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh   doanh tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư  01/2015/TT­BNNPTNT,  ngày 22/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT gồm: a) 21 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt.  b) 22 giống lúa, 12 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt.  c) 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt.  d) 22 giống lúa, 10 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt.  e) 22 giống lúa, 12 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt.
  2. Câu 4: Danh mục bổ  sung giống Vật nuôi được phép sản xuất, kinh  doanh tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư  25/2015/TT­BNNPTNT,  ngày 01/7/2015 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT gồm bao nhiêu loại vật  nuôi: a) 14. b) 15. c) 16. d) 17. Câu 5: Nội dung bắt buộc ghi trên nhãn thuốc bảo vệ thực vật theo quy   định tại Thông tư  21/2015/TT­BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ  Nông  nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật, gồm bao nhiêu nội  dung: a)15. b)16. c) 17. d) 18 Câu 6: Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT­BNNPTNT­BNV, ngày 25/3/2015  của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát   triển nông thôn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, quy định số  lượng  các chi cục thuộc Sở  không quá:  a) 5 chi cục. b) 7 chi cục. c) 9 chi cục. d) 10 chi cục. Câu 7: Thông tư  39/2014/TT­BNNPTNT ngày 12/11/2014 của Bộ  Nông  nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện chế độ  phụ  cấp chức vụ  lãnh   2
  3. đạo trong   Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ  Nông nghiệp và phát triển  nông thôn , Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp   và phát triển nông thôn, quy định đối với chức danh lãnh đạo trong Chi   cục thuộc Cục thuộc Bộ như sau: a) Chi cục trưởng và tương đương (hệ  số: 0,7); Phó Chi cục trưởng và  tương đương (hệ số: 0,5); Trưởng phòng thuộc Chi cục và tương đương  (hệ  số: 0,4); Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục và tương đương (hệ  số: ( 0,25). b) Chi cục trưởng và tương đương (hệ  số: 0,6); Phó Chi cục trưởng và  tương đương (hệ số: 0,4); Trưởng phòng thuộc Chi cục và tương đương  (hệ  số: 0,3); Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục và tương đương (hệ  số: ( 0,2). c) Chi cục trưởng và tương đương (hệ  số: 0,7); Phó Chi cục trưởng và  tương đương (hệ số: 0,5); Trưởng phòng thuộc Chi cục và tương đương  (hệ  số: 0,3); Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục và tương đương (hệ  số: ( 0,2). d) Tất cả đều sai. Câu 8: Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,  cấm sử  dụng  ở  Việt Nam và Công bố  mã HS đối với thuốc bảo vệ  thực vật được phép sử  dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, đang áp dụng  theo văn bản nào sau đây:  a) Thông tư số 21/2013/TT­BNNPTNT ngày 17/4/2013. b) Thông tư số 03/2015/TT­BNNPTNT ngày 29/01/2015. c) Thông tư số 37/2013/TT­BNNPTNT ngày 2/8/2013.  d)  Quyết định số 55/2007/QĐ­BNN ngày 12/6/2007. Câu 9: Trong sử  dụng thức  ăn dùng cho nuôi ong theo quy  định tại  Thông tư 08/2015/TT­BNNPTNT ngày 02/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và  PTNT quy định về  việc kiểm tra, giám sát vệ  sinh thú y, an toàn thực  3
  4. phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu, hành vi nào bị  nghiêm cấm: a) Sử dụng thuốc điều trị bệnh cho ong. b) Việc pha trộn kháng sinh, hooc môn. c) Việc pha trộn các hóa chất độc hại. d) a và c đúng. e) b và c đúng. Câu 10: Hiện nay, phương pháp xác định các tiêu chí đạt chuẩncủa Bộ  tiêu chí quốc gia về  nông thôn mới, thực hiện theo quy định nào sau  đây: a) Thông tư 54/2009/TT­BNNPTNT ngày 21/08/2009. b) Thông tư 41/2013/TT­BNNPTNT ngày 04/10/2013. c) Thông tư 07/2010/TT­BNNPTNT ngày 08/02/2010. d) a và b đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 11: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền miễn quyết định diện tích  miễn thủy lợi phí: a) Sở Nông nghiệp và PTNT. b) UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. c) Bộ Nông nghiệp và PTNT. d) b và c đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 12: Theo Điều 6: Vi phạm quy định về  đổ  rác thải, chất thải; xả  nước   thải   vào   công   trình   thủy   lợi  (Nghị   139/2013/NĐ­CP   ngày  22/10/2013 của Chính phủ  quy định xử  phạt vi phạm hành chính về  khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống, lụt bão),  4
  5. hành vi đổ rác thải, chất thải vào công trình thủy lợi với khối lượng từ  01 m3 đến dưới 05 m3 bị phạt tiền: a) Từ 250.000 đồng đến 500.000 đồng. b) Từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng. c) Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. d) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Câu 13: Mức hỗ  trợ  mô hình trình diễn và hộ  tham gia mô hình theo  quy định tại Thông tư  15/2013/TT­BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT như sau:  a) Mô hình trình diễn cây trồng hàng năm được hỗ trợ chi phí mua giống và  các   vật   tư   thiết   yếu   theo   quy   định   với   mức   hỗ   trợ   tối   đa   400   triệu  đồng/mô hình/năm và 30 triệu đồng/hộ. b) Mô  hình trình diễn cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả  và cây lâm  nghiệp được hỗ  trợ  chi phí mua giống và các vật tư  thiết yếu theo quy  định   với   mức   hỗ   trợ   tối   đa   600   triệu   đồng/mô   hình/năm   và   50   triệu   đồng/hộ. c) Mô hình trình diễn chăn nuôi được hỗ trợ chi phí mua giống và các vật tư  thiết   yếu   theo   quy   định   với   mức   hỗ   trợ   tối   đa   700   triệu   đồng/mô  hình/năm và 50 triệu đồng/hộ. d) Mô hình trình diễn nuôi trồng thuỷ sản được hỗ trợ chi phí mua giống và  các   vật   tư   thiết   yếu   theo   quy   định   với   mức   hỗ   trợ   tối   đa   800   triệu  đồng/mô hình/năm và 100 triệu đồng/hộ. e) Tất cả đều đúng. Câu 14: Chính sách thông tin tuyên truyền về  hoạt động khuyến nông  cho các tổ  chức, cá nhân có dự  án thông tin tuyên truyền;  tổ  chức hội  thị, hội chợ, triển lãm, diễn đàn khuyến nông được cấp có thẩm quyền  phê duyệt thì được nhà nước hỗ trợ: a)100% kinh phí. 5
  6. b) 70% kinh phí. c) 50% kinh phí. d) 30% kinh phí. Câu 15: Quy định về  tư  vấn và dịch vụ  khuyến nông tại Nghị  định   02/2010/NĐ­CP, ngày 08/01/2010 của Chính phủ  về  khuyến nông bao  gồm: a) Chính sách và pháp luật liên quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn. b) Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, tổ chức, quản lý để nâng cao  năng suất, chất lượng, an toàn vệ  sinh thực phẩm, giảm giá thành, nâng  cao sức cạnh tranh của sản phẩm. c) Khởi nghiệp cho chủ  trang trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ  về  lập dự  án  đầu tư, tìm kiếm mặt bằng sản xuất, huy động vốn, tuyển dụng và đào   tạo lao động, lựa chọn công nghệ, tìm kiếm thị trường. d) Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm, hợp đồng bảo hiểm sản xuất, kinh doanh;   cung ứng vật tư nông nghiệp. e) Tất cả đều đúng. Câu 16: Luật Thú y năm 2015, ban hành ngày 19/6/2015 có hiệu lực thi  hành: a) Ngày 01/12/2015. b) Ngày 01/01/2016. c) Ngày 01/6/2016. d) Ngày 01/7/2016. e) Ngày 01/12/2016. Câu 17: Theo Thông tư  54/2014/TT­BNNPTNT ngày 30/12/2014 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành   nông nghiệp tốt cho áp dụng để  được hưởng chính sách hỗ  trợ  trong  nông nghiệp, lâm nghiệp và  thủy sản, Sở  Nông nghiệp và PTNT có  trách nhiệm: 6
  7. a) Cập nhật các GAP khác được công nhận cho áp dụng tại Việt Nam để  làm căn cứ hỗ trợ các cơ sở sản xuất áp dụng GAP khác tại địa phương. b) Tiếp nhận, đánh giá hồ sơ. c) Thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận GAP khác của Tổng cục, Cục chuyên  ngành. d) Tất cả đều đúng. Câu 18: Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp vì nhà nông” được  thực hiện theo quy định nào sau đây: a)  Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003  và một số  Luật sửa đổi, bổ  sung. b) Quyết định 1266/QĐ­BNN­TCCB, ngày 15/4/2015. c) Quyết định 501/QĐ­TTg, ngày 22/3/2013. d) Tất cả đều đúng. Câu 19: Theo quy định mới nhất, Các bệnh phải kiểm tra định kỳ   ở  lợn gồm: a) Lở mồm long móng, Sảy thai truyền nhiễm, Lao, Xoắn khuẩn. b) Lở mồm long móng, Xoăn khuân. ́ ̉ c) Lở mồm long móng, Dịch tả lợn, Xoăn khuân. ́ ̉ d) a và c đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 20: Một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục   tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 ­ 2020, gồm các   nội dung sau: a) Xây dựng, cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước, xử lý nước thải. b) Xây dựng các điểm thu gom, xử lý chất thải rắn. c) Chỉnh trang, cải tạo nghĩa trang. d) Cải tạo, xây dựng các ao, hồ sinh thái, phát triển cây xanh. 7
  8. e) Tất cả đều đúng. Câu   21:   Theo   quy   định   tại   Thông   tư   51/2014/TT­BNNPTNT,   ngày  27/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định điều kiện đảm bảo   an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất   ban đầu nhỏ lẻ, Các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ có trách nhiệm: a) Chấp hành đầy đủ các nội dung đã cam kết sản xuất thực phẩm an toàn. b) Cung cấp thông tin có liên quan khi có dấu hiệu vi phạm gây mất an toàn  thực phẩm và chịu sự kiểm tra của các cơ quan quản lý nhà nước. c) a và b đều đúng. d) a và b đều sai. a) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi (TACN), thuốc thú y. b) Các cơ sở, trang trại chăn nuôi. c) Các lò mổ, các chợ. d) a và c đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 23: Việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành  nông nghiệp và phát triển nông thực hiện theo quy định nào sau đây: a) Thông tư 07/2014/TT­BNNPTNT ngày  10/02/2014. b) Thông tư 02/2011/TT­BNV ngày 24/01/2011. c) Thông tư 63/2011/TT­BNN ngày 30/9/2011. d)  Tất cả đều đúng. e) Tất cả đều sai. Câu 24: Theo Danh mục văn bản bị  bãi bỏ  quy định tại Quyết định    5530/QĐ­BNN­PC, ngày  24/12/2014 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT về  việc bãi bỏ  văn bản do Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban   hành, gồm văn bản sau: a) Thông tư 33/2012/ TT­BNNPTNT ngày 20/7/2012. 8
  9. b) Thông tư 34/2012/TT­BNNPTNT ngày 20/7/2012. c) Quyết định 2090/BNN­TY ngày 30/8/2012. d) a và b đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 25: Danh mục Hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất,   kinh doanh và sử  dụng trong thức ăn chăn nuôi, gia súc, gia cầm tại   Việt Nam, gồm: a) 12 loại. b) 22 loại. c) 25 loại. d) 30 loại. Câu 26: Loại sinh vật gây hại nguy hiểm đối với cây trồng được hỗ  trợ   theo  Quyết   định   số   142/2009/QĐ­TTg   ngày  31/12/2009 và  Quyết  định số   49/2012/QĐ­TTg  ngày 08/11/2012 của Thủ  tướng Chính phủ,  gồm: a)  Đối với cây lúa: Rầy nâu; bệnh vàng lùn, lùn sọc đen, lùn xoắn lá; bệnh  đạo ôn; bệnh bạc lá, đốm sọc; bệnh đen lép hại, thối hạt vi khuẩn. b) Bệnh chồi cỏ  mía; Bệnh trắng lá mía; chổi rồng trên sắn (khoai mỳ),   nhãn; Rệp sáp bột hồng hại sắn; Bệnh tuyến trùng rễ cà phê; Bệnh chết  nhanh, chết chậm trên cây hồ  tiêu; Bệnh đốm nâu (đốm trắng) hại cây  thanh long: lùn sọc đen trên cây ngô. c) Bệnh rụng lá cao su do nấm Corynespora cassiicola gây ra; d) a và b đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 27: Loại sinh vật gây hại nguy hiểm đối với vật nuôi được hỗ trợ  theo Quyết định số 142/2009/QĐ­TTg ngày 31/12/2009 và Quyết định số   49/2012/QĐ­TTg  ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ, gồm: 9
  10. a) Bệnh cúm gia cầm. b) Bệnh lở mồm long móng ở gia súc, Bệnh tai xanh ở lợn c) Bệnh lao, xoắn khuẩn. d) a và b đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 28: Các Luật nào sau đây bắt đầu có hiệu lực vào 01/01/2015: a) Bộ Luật dân sự. b) Luật Đầu tư công. c) Luật Xây dựng. d) b và c đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 29: Đê là gì? a) Là ngăn nước lũ của sông. b) Là bảo vệ cho một khu vực riêng biệt. c) Công trình ngăn nước lũ của sông hoặc ngăn nước biển, được cơ  quan   nhà nước có thẩm quyền phân loại, phân cấp theo quy định của pháp  luật. d) Tất cả đều đúng. Câu 30: Những ai có trách nhiệm tham gia xây dựng kế hoạch khai thác  và phương án bảo vệ công trình thủy lợi? a) Các đơn vị quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. b) Tổ chức, cá nhân được hưởng lợi từ công trình thủy lợi. c) Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thủy lợi. d) Tất cả đều đúng. Câu 31: Việc điều tiết nước hồ  chứa phải tuân theo quy định nào sau   đây: 10
  11. a) Trong mùa lũ, các hồ  chứa có nhiệm vụ  điều tiết lũ, việc vận hành tích  nước, xả lũ phải ưu tiên đảm bảo an toàn đập, thực hiện điều tiết cắt lũ và   tích trữ nước hồ theo nhiệm vụ công trình. b) Trường hợp đập bị  hư  hỏng hoặc sự  cố, có yêu cầu tháo nước để  hạ  thấp mức nước hồ, phải khống chế  tốc  độ  hạ  thấp mức nước sao cho   không gây sạt trượt mái thượng lưu đập. c) Không được tích trữ nước trong hồ vượt trên mức do cơ quan quản lý nhà   nước có thẩm quyền quy định. d) Tất cả đều đúng. Câu 32: Mức đóng góp phòng chống thiên tai đối với cán bộ, công chức  viên chức là: a) Đóng 1 ngày lương/người/năm theo mức lương cơ  bản sau khi trừ  các  khoản thuế, bảo hiểm phải nộp. b) Đóng 15.000 đồng/người/năm. c) Đóng 1 ngày lương/người/năm theo mức lương tối thiểu vùng. d) Tất cả đều sai. Câu 33: Theo Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 thì các hành vi nào  bị cấm: a) Phá hoại, làm hư hại, cản trở sự vận hành của công trình phòng, chống   thiên tai. b) Cố ý đưa tin sai sự thật về thiên tai và hoạt động phòng, chống thiên tai. c) Chủ động chuẩn bị nhân lực, vật tư, phương tiện, trang thiết bị, nhu yếu  phẩm phục vụ  hoạt động phòng, chống thiên tai theo hướng dẫn của   Ban chỉ đạo trung ương về phòng, chống thiên tai và Ủy ban quốc gia tìm  kiếm cứu nạn. d) Vận hành hồ  chứa thủy lợi, hồ chứa thủy điện, cống, trạm bơm không  đúng quy trình được phê duyệt, trừ trường hợp đặc biệt thực hiện theo  chỉ đạo của người có thẩm quyền. 11
  12. Câu 34: Trách nhiệm  Tổ  chức, hộ  gia đình, cá nhân  thực hiện hoạt  động khắc phục hậu quả thiên tai được quy định như sau: a) Tổng hợp báo cáo đánh giá thiệt hại và nhu cầu cứu trợ, hỗ trợ từ các địa  phương. b) chủ  động khắc phục hậu quả  thiên tai đối với cơ  sở  hạ  tầng, tài sản  thuộc phạm vi quản lý. c) Tham gia hỗ trợ hoạt động khắc phục hậu quả thiên tai theo sự huy động  của cơ quan có thẩm quyền. d) b và c đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 35: Căn cứ  vào mục đích sử  dụng chủ  yếu, rừng thì rừng phòng  hộ được sử dụng chủ yếu: a) Để sản xuất, kinh doanh gỗ, lâm sản ngoài gỗ. b) Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng, bảo vệ  di tích lịch sử, văn hoá, danh   lam thắng cảnh, phục vụ nghỉ ngơi, du lịch. c) Để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa,  hạn chế thiên tai, điều hoà khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường. d) Tất cả đều đúng. Câu 36: Thẩm quyền giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng gồm:  a) UBND các cấp. b) Sở Nông nghiệp và PTNT. c) Ban Quản lý rừng phòng hộ. d) Tất cả đều đúng. Câu 37: Tổ  chức, hộ gia đình, cá nhân hoạt động trong rừng, ven rừng  có trách nhiệm : a) Thực hiện các quy định về bảo vệ rừng. 12
  13. b) Thông báo kịp thời cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chủ rừng   về cháy rừng, sinh vật gây hại rừng và hành vi vi phạm quy định về quản  lý, bảo vệ rừng. c) Chấp hành sự huy động nhân lực, phương tiện của cơ quan nhà nước có  thẩm quyền khi xảy ra cháy rừng. d) a và b đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 38: Theo Điều 12, Luật Bảo vệ  và Phát triển rừng năm 2004, có  bao nhiêu khoản quy định hành vi bị nghiêm cấm: a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Câu 39:  Lâm sản là gì? a) Là khối lượng cây gỗ được chặt hạ lấy ra từ rừng. b) Là số lượng gỗ, củi hiện có trong rừng. c)  Là sản phẩm khai thác từ rừng gồm thực vật rừng, động vật rừng và các  sinh vật rừng khác, lâm sản gồm gỗ và lâm sản ngoài gỗ. d) a và b đúng. Câu 40: Theo Điều 89, Luật Đấu thầu năm 2013, có bao nhiêu khoản  quy định về hành vi bị nghiêm cấm trong đấu thầu: a) 9. b) 10. c) 11. d) 15. Câu 41: Đấu thầu rộng rãi là gì? 13
  14. a) là hình thức lựa chọn nhà thầu trong đó không hạn chế  số  lượng nhà  thầu, nhà đầu tư tham dự. b) là hình thức lựa chọn nhà thầu trong đó không hạn chế  số  lượng nhà  thầu tham dự. c) là hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư  trong đó không hạn chế  số  lượng nhà thầu, nhà đầu tư tham dự. d) Tất cả đều sai. Câu 42: Giá gói thầu là gì? a) là giá trị  của gói thầu được phê duyệt trong kế  hoạch lựa chọn nhà  thầu. b) là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, báo giá, bao gồm toàn bộ các   chi phí để  thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ  sơ  mời thầu, hồ  sơ  yêu   cầu. c)  là giá được ghi trong quyết  định phê duyệt kết quả  lựa chọn nhà   thầu. Câu 43: Doanh nghiệp nhà nước là gi? a)  là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. b)  là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. c) là doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật   Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam. Câu 44: Doanh nghiệp là gì? a) là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. b) là cá nhân có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành  lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. c) là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành  lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. Câu 45: Doanh nghiệp có quyền: 14
  15. a)  Từ  chối yêu cầu cung cấp nguồn lực không theo quy định của pháp  luật. b) Khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo. c) Tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật. d) Tất cả đều đúng. Câu   46:   Hộ   kinh   doanh   phải   đăng   ký   thành   lập   doanh   nghiệp  hoạt   động theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2014, khi: a) Sử dụng 10 lao động trở lên.  b) Sử dụng thường xuyên 10 lao động trở lên. c) Sử dụng 15 lao động trở lên. d) Sử dụng thường xuyên 15 lao động trở lên. Câu 47: Luật Đầu tư năm 2014, có hiệu lực thi hành: a) Từ ngày 01/12/2014. b) Từ ngày 01/01/2015. c) Từ ngày 01/7/2015. Câu 48: Điều kiện năng lực đối với Ban Quản lý dự  án chuyên ngành  thuộc UBND tỉnh để  phù hợp với loại dự  án chuyên ngành, quy  định:  a) Có ít nhất 20 (hai mươi) người có chuyên môn, nghiệp vụ. b) Có ít nhất 10 (mười) người có chuyên môn, nghiệp vụ. c) Có ít nhất 10 (mười) người có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với loại   dự án được giao quản lý. Câu 49: Giấy phép xây dựng là gì? a) là giấy phép xây dựng cấp cho xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ được  sử  dụng trong thời hạn nhất định theo kế  hoạch thực hiện quy hoạch   xây dựng. 15
  16. b)  là giấy phép xây dựng cấp cho từng phần của công trình hoặc từng  công trình của dự án khi thiết kế xây dựng của công trình hoặc của dự  án chưa được thực hiện xong. c) là văn bản pháp lý do cơ  quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ  đầu tư để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình. d) Tất cả đều sai. Câu 50:  Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có các quyền sau: a) Đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ  đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền; b) Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường hợp cần thiết  sau khi được người quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận. c) Thực hiện quyền quản lý dự án theo ủy quyền của chủ đầu tư; d) Tất cả đều đúng. Câu 51: Việc giám sát thi công xây dựng công trình phải bảo đảm yêu   cầu sau: a) Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong  thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc,  công trình xây dựng. b) Giám sát thi công công trình đúng thiết kế xây dựng được phê duyệt,  tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về  quản lý, sử  dụng  vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng. c) Trung thực, khách quan, vụ lợi. d) a và b đúng. e) Tất cả đều đúng. Câu 47: Thời hạn cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ  gia đình, cá  nhân không quá: a) 50 năm. b) 5 năm. 16
  17. c) 70 năm. d) 99 năm. Câu 52: Những trường hợp được từ chối tiếp công dân: a) Người trong tình trạng say do dùng chất kích thích, người mắc bệnh  tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả  năng nhận thức hoặc khả  năng điều khiển hành vi của mình. b) Người có hành vi đe dọa, xúc phạm cơ  quan, tổ  chức, đơn vị, người   tiếp công dân, người thi hành công vụ hoặc có hành vi khác vi phạm nội  quy nơi tiếp công dân. c) Người khiếu nại, tố cáo về vụ việc đã giải quyết đúng chính sách, pháp  luật, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát, thông báo   bằng văn bản và đã được tiếp, giải thích, hướng dẫn nhưng vẫn cố tình   khiếu nại, tố cáo kéo dài. d) Tất cả đều đúng. Câu 53: Việc tiếp công dân phải đảm bảo:  a) Công khai, dân chủ, kịp thời; Thủ tục đơn giản, thuận tiện; Khách quan,  bình đằng. b) Giữ  bí mật và bảo đảm an toàn cho người tố  cáo theo quy định của   pháp luật; Không phân biệt đối xử trong khi tiếp công dân. c) Giữ  bí mật và bảo đảm an toàn cho người tố  cáo theo quy định của   pháp luật; Phân biệt đối xử trong khi tiếp công dân. d) a và b đúng. e) a và c đúng. Câu 54: Lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức công tác tiếp công dân của cơ quan   mình: a) Ban hành nội quy, quy chế tiếp công dân; Phân công cán bộ, công chức   làm công tác tiếp công dân thường xuyên. 17
  18. b) Bố  trí địa điểm thuận lợi cho việc tiếp công dân; bảo đảm cơ  sở  vật  chất phục vụ  việc tiếp công dân; Phối hợp chặt chẽ  với cơ  quan, tổ  chức, đơn vị  có liên quan tiếp công dân và xử  lý vụ  việc nhiều người  cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung. c) Có trách nhiệm bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân. d) Kiểm tra, đôn đốc cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có trách nhiệm thuộc  quyền quản lý của mình thực hiện các quy định của pháp luật trong  việc tiếp công dân; Báo cáo tình hình, kết quả  công tác tiếp công dân  với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. e) Tất cả đều đúng. Câu 55: Căn cứ theo Quyết định 42/2015/QĐ­UBND ngày 30/9/2015 của   UBND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục công  nhận  danh  hiệu  “Nghệ  nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ  giỏi tỉnh   Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên  địa bàn tỉnh Bình Dương, cơ  quan nào làm đầu mối tiếp nhận hồ  sơ đề nghị xét công nhận danh hiệu: a) UBND các cấp. b) Ban Thi đua – Khen thưởng, Sở Nội vụ. c) Sở Nông nghiệp và PTNT. d) Chi cục Phát triển nông thôn. e) Tất cả đều đúng. Câu 56: Theo Quyết định 38/2015/QĐ­UBND ngày 15/9/2015 của UBND  tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ  khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa  bàn tỉnh Bình Dương, quy định yêu cầu chung đối với các đề  tài,   dự án phải đáp ứng: a) Có tính cấp thiết hoặc tầm quan trọng đối với phát triển kinh tế  ­ xã  hội, an ninh quốc phòng trên địa bàn tỉnh. 18
  19. b) Giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong phạm vi tỉnh. c) Không trùng lập về nội dung với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ  sử dụng ngân sách nhà nước đã và đang thực hiện. d) Có địa chỉ ứng dụng cụ thể và là nhiệm vụ đặt hàng từ Tỉnh ủy, Ủy ban  nhân dân tỉnh và các sở, ngành, huyện, thị, thành phố, doanh nghiệp   trong tỉnh; Có sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ  của tỉnh. e) Tất cả đều đúng. Câu 57: Theo Quyết định 36/2015/QĐ­UBND ngày 07/9/2015 của UBND  tỉnh ban hành quy chế  quản lý và sử  dụng kinh phí khuyến công  trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Tổ chức, cá nhân nào sau đây được  hưởng các chính sách khuyến công: a) Công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản và chế biến thực phẩm. b) Công nghiệp hóa chất phục vụ nông nghiệp, nông thôn. c) Sản xuất hàng tiểu thủ công nghiệp. d) Tất cả đều đúng. Câu 58: Theo Thông tư  45/2014/TT­BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh   doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,   kinh doanh nông lâm thủy sản đủ  điều kiện an toàn thực phẩm,   Cơ sở nào sau đây được áp dụng: a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước sinh hoạt nông thôn.  b) Cơ  sở  sản xuất, kinh doanh vật tư  nông nghiệp có giấy chứng nhận  đăng ký kinh doanh. c) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. d) b và c đúng. e) Tất cả đều đúng. 19
  20. Câu 59: Tần suất kiểm tra áp dụng đối với các cơ  sở  sản xuất, kinh   doanh thực phẩm nông lâm thủy sản xếp loại A, B được quy định:  a) Cơ sở xếp loại A: 1 lần/2 năm; Cơ sở xếp loại B: 1 lần/ năm. b) Cơ sở xếp loại A: 1 lần/ năm; Cơ sở xếp loại B: 2 lần/năm; c) Tất cả đều sai. d) Tất cả đều đúng. Câu 60: Tần suất kiểm tra áp dụng đối với các cơ  sở  sản xuất, kinh   doanh vật tư  nông nghiệp; cơ  sở  sản xuất, kinh doanh nước sinh   hoạt nông thôn xếp loại C được quy định: a) Thời điểm kiểm tra lại tùy thuộc vào mức độ  sai lỗi của cơ  sở  được  kiểm tra. b) Do cơ  quan kiểm tra quyết định nhưng không quá 6 tháng tính từ  thời   điểm kiểm tra xếp loại C. c) Thời điểm kiểm tra lại tùy thuộc vào mức độ  sai lỗi của cơ  sở  được  kiểm tra và do Cơ  quan kiểm tra quyết định, nhưng không quá 3 tháng  tính từ thời điểm kiểm tra xếp loại C. Nếu thời điểm kiểm tra lại trùng  với thời điểm mùa vụ  đã kết thúc thì đợt kiểm tra lại sẽ  được thực   hiện khi bắt đầu vào mùa vụ kế tiếp. d) a và b đúng. e) Tất cả đều sai. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2