Bộ đề luyện thi Quốc gia Sinh học - Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc: Phần 2
lượt xem 19
download
Nối tiếp nội dung phần 1 tài liệu Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi Quốc gia Sinh học, phần 2 giới thiệu 13 đề thử Sinh học. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 ôn luyện cho kỳ thi THPT Quốc gia và bỗi dưỡng học sinh giỏi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề luyện thi Quốc gia Sinh học - Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc: Phần 2
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt —> Vậy đáp án B đủng. Câu 47: c Trong quá trình tiến hóa nhó, sự kiện chửng tỏ một loài mới được hình thành là khi sự bién đổi về tẩn sổ alcn và thành phần kiêu gcn đù khác biệt và cỏ sự cách ly sinh sản cua quân thê mới với quân thê gốc —►Đáp án c đúng. Câu 48: D Bệnh có thê phát hiện bằng phương pháp nghiên cứu tô bào là các bệnh do đột biên câu trúc hoặc sô lượng NST. Do vậy, trong các bệnh trên chi có bệnh Đao và bệnh ung thư máu là do đột biến NST. còn các bệnh còn lại đều do đột biến gen. —>Đáp án D đúng. Câu 49: A Aa X Aa —*■1 AA : 2 Aa : 1 aa Bb X Bb — 1 BB : 2 Bb : 1 bb Cc Xcc —►1 Cc : 1 cc Dd X Dd —►1DD : 2Dd : 1 dd Ket hợp 4 cặp gen, ta thấy ờ đời con số alen trội nhiều nhat = 7 (AABBCcDD). số alen trội ít nhất = 0 (aabbccdd). C(7-3) 35 Mẹ cỏ 3 alen trội Ti lệ tổ hợp lai có số alen trội giống me: (?---- = — F 6 6 128 128 Câu 50: D Ti lê kiểu hình lăn ^ = --------------------- 0,04 • ab 9108 + 43 + 41 + 8 — % ^ = 0.2ạb X 0.2ạb ab 0,2 < 0,25 suy ra f = 0,2.2= 0,4=40% —* Đáp án D đúng. ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Nguyên nhân dần tới sự phân tầng trong quằn xã A. đế giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích. B. đế tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau. c. đê tăng khả năng sứ dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau. D. do sự phân bố các nhản tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mồi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau Câu 2: Tố họp lai nào sau đây luôn cho ti lệ kiểu hình 1A0bb: 2 A0B0 :laaB0? 1 1. (liên két hoàn toàn) X — (liên két hoàn toàn) aB aB
- Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam 2. — (liên kết hoàn toàn) X — (hoán vi gen với tần sổ bất kỳ nhỏ hơn 50%) aB aB Ab , AB 3. — (liên két hoàn toàn) X ---- (hoán vi gen với tàn số bất kỳ nhở hơn 50%) aB ab 4. — (liên kết hoàn toàn) X — (hoán vi gen với tằn số bất kỳ nhỏ hơn 50%) ab aB Câu trà lời đúng là: A. 1 , 2 , 3, 4 B. 1 , 2 , 4 c . 1,2,3 D. 1,3,4 Câu 3: 1000 té bào đều có kiểu gcn ------ tiến hành giám phân, trong đó có 100 abd tế bào xảy ra trao đồi chéo 1 điểm giừa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một đicm giừa B và D, 100 té bào xáy ra trao đồi chéo kcp tại 2 điêm. Khoảng cách giìra A và B, giừa B và D lân lượt là A. IOcM, 30cM. B. 5cM, 25cM. c . IOcM, 50cM. D. 20cM, 60cM. Câu 4: Một đơn vị tái ban cùa sinh vật nhân chuân có 30 phân đoạn Okazaki. thì số đoạn mồi cần cho một đợt nhàn đôi của đơn vị tái bàn đỏ là A. 62. B. 32. c . 31. D. 30. Câu 5: Nhiều loài phân bô ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau vẽ một số đặc điềm. Lí do chủ yếu là A. chúng có cùng nguồn gốc. B. do điều kiện sống giong nhau. c . do phát sinh cùng một loại đột biến. D. do áp lực cùa chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa như nhau. Câu 6 : Cho một locus có 2 alcn được kí hiệu là A vả a, trong đó aa là kiểu gcn gây chết, trong khi 2 kiểu gcn AA và Aa cỏ sức sống và khá năng thích nghi như nhau. Nêu tân sô alen a ờ quân thê ban đâu là 0,1 thì sau 5 thế hệ ngẫu phôi tân số alen này sẽ là bao nhiêu? A. 0,05. B.0,01. C.0,5. D. 0,067. Câu 7: Một gen dài 3060 ăngstrong. trên mạch gốc cua gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G 0 X thì số liên két hiđro của gen đột biến sc bằng: A.2344. B.2345. c . 2347. D. 2348. Câu 8 : Khi siao phấn eiừa hai cây cùng loài, người ta thu được F1 có tỉ lệ như sau: 70% thân cao. quả tròn : 20% thân thấp, quá bầu dục : 5% thân cao, quá bằu dục : 5% thân thâp. quả tròn. Kiếu gen của p và tẩn số hoán vị gen là:
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt B. — X - 7- , hoán vi gen xảy ra một bên với tần số 20%. AB ab AB AB c . —- X — , hoán vị gcn xảy ra hai bên với tân sồ 20%. ab ab D. — X , hoán vi gen xảy ra hai bên với tần số 20%. aB ab Câu 9: Lí do nào sau đây không giãi thích đa số đột biến là có hại nhưng lại được xem là nguồn nguyên liệu tiến hóa A. Ti lẹ giao tử mang đột biến về gcn này hoặc gen khác là rât thấp B. Đột biến do vật chất di truyền biến đôi có thê qua giao từ và di truyền cho các the hệ c . Khi môi tnrờng thay đôi, thê đột biên có thê thay đôi giá trị thích nghi của nó D. Giá trị thích nghi cùa một đột biến có thê thay đối tùy tồ hợp gen Câu 10: Mô sẹo là mô A. gồm nhiều tế bào đâ biệt hóa và có khả năng sinh trường mạnh. B. gồm nhiều te bào chưa biệthỏa và cỏ khá năng sinh trướng mạnh, c . gồm nhiều tế bào chưa biệthóa và có kiều gen tốt. D. gồm nhiêu tẽ bào đà biệt hóa và có kiêu gen tốt. Câu 11: Mối quan hộ nào giúp sự phân bo của các cá thể trong quan the duy trì ở mức phủ hợp, đám bao sự tồn tại và phát triển là A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ hợp tác. c . quan hệ cộng sinh. D. quan hệ hồ trợ. Câu 12: Vi khuân gây bệnh có tốc độ kháng thuốc kháng sinh rất nhanh là do 1. Hệ gen đơn bội nên các gen đột biến lặn cùng được biêu hiện và chịu sự tác động của chọn lọc; 2. Trong các quân thê vi khuân đà có sẵn các gen kháng thuốc; 3. Vi khuân dề phát sinh đột biến và cỏ tốc độ sinh sàn rất nhanh nên các alen khảng thuốc được nhân lèn nhanh chóng; 4. Khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh, trong quần thê vi khuấn sẽ phát sinh các alen đột biến cỏ khả năng kháng thuốc; 5. Trong điêu kiện sông ký sinh, các chung vi khuân đột biên có tôc độ sinh sàn nhanh hơn chúng binh thường. Giai thích đúng là: A. 1,3,4. B .2 ,3 ,5 . c .2 ,4 ,5 . D. 1,2,3. Câu 13: Chất nào dưới đây là vật chất di truyên cấp độ tế bào? A. Axit nuclêic B. Nuclêôxôm c . Axit ribònuclêic D. Nhiềm sắc thé Câu 14: A: qua đỏ, a: quá vàng. Cặp bố mẹ có kiêu gen nào sau đây cho két quá theo ti lệ 11 đỏ : 1 vàng?
- Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam A. 1 và 2. B. 3 và 4. c . 1 và 4. D. 2 và 3. Câu 15: Những cư dân ven biên Bắc bộ có câu “ tháng 9 đôi mươi tháng 10 mồng 5’\ Câu này đang nói đén loài nào và liên quan đến dạng biến động số lượng nào của quân thể sinh vật? A. Loài cá Cơm Biển động theo chu kỳ mùa. B. Loài Dà tràng - Biên động theo chu kì tuân trăng, c . Loài Rươi - Biến động theo chu kì tuần trăng. D. Loài rùa biên - Biến động theo chu kì nhiêu năm. Câu 16: Một chuồi polipcptit cỏ cấu trúc bậc 1 ờ sinh vật nhân sơ có 499 axit amin. Trên gen, vùng chứa thông tin mã hóa chuồi polipeptit này có số liên kêt hiđrô giừa A với T bàng số liên két hiđrô giừa G với X (tính từ bộ ba mơ đầu đen bộ ba ket thúc). Trong một lần nhân đôi của gen này đâ có 1 phân tử 50BU thay T licn kết với A và qua 3 lần nhản đôi sau đó hình thành gen dột biến. Khi gen đột biền nhân đôi 3 lần đằ lấy từ môi trường số lượng nuclêôtit loại G là A.6307. B.6293. C.4193. D. 4207. Câu 17: Câu có nội dung nào sau đây là đúng? A. Các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đêu không tươnự đồng với nhau. B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực hoặc tính cái. còn có các gen quy định các tính trạng thường. c . ơ động vặt đơn tính, giới cái mang cặp nhiềm sắc the giới tính XX và giới đực mang cặp nhiềm sẳc thể giới tính XY. D. ơ các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cập nhiễm sắc thẽ giới tính XY còn giới đực mang cặp nhiễm sắc the giới tính XX. Câu 18: Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong pha hệ dưới đây: N am bị bệnh N am khớng bệnh Nu b | bệnh III. Nu- kh ổ n g b$nh Kèt luận đúng nhất về tính trạng bệnh là: A. bộnh do gcn lặn trên NST X quy định. B. bệnh do gen lặn trên NST thường hoặc gen lặn trên NST X quy định, c . bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. D. bệnh do gen lặn trên NST thường và gen lặn trên NST X cùng quy định. Câu 19: Một quần thê ciao phối ngẫu nhiên có (p): 0,16AA:0,48Aa:0.36aa 1. Giá sử do khí hàu thay đôi nên các cá thể aa đều bị chết ởgiại đoan phôi, nêu 206
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt không phát sinh đột bién mới, không có di nhập gcn thì ở thố hệ F5, tần số alen a ờ the hệ trưởng thành là: A. 0,2. B. 0,6. c.0,36. D.0,15. Câu 20: Theo quan điêm tiến hoá hiện đại, giái thích nào sau đây vẻ sự xuảt hiện bướm sâu đo bạch dương màu đen (Biston betularia) ờ vùng Manchetxtơ (Anh) vào nhừng năm cuối the ký XIX, nửa đầu the ký XX là đúng? A. Tất cả bướm sâu đo bạch dương có cùng một kiêu gcn, khi cây bạch dương có màu trang thì bướm cỏ màu trang, khi cày cỏ màu đen thì bướm có màu đen. B. Dạng đột biến quy định kiêu hình màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đă xuất hiện một cách ngầu nhicn từ trước và được chọn lọc tự nhiên giừ lại. c. Khi sư dụng thửc ăn bị nhuộm đen do khói bụi đà làm cho cơ thê bướm bị nhuộm đen. D. Môi trường sống là các thân cây bạch dương bị nhuộm đen đâ làm phát sinh các đột biên tương ứng màu đen trẽn cơ thê sâu đo bạch dương. Câu 21: Xét 2 gen ờ một loài: gen 1 có 2 alen nằm trên nhiềm sắc thê X không cỏ đoạn tương ứng trên Y, trên nhiềm sắc thể thường tồn tại gen 2 có 3 alen. số kiểu gen tối đa xuất hiện trong quần thê về 2 gen trên là A. 216. B. 126. c. 30. D. 18. Câu 22: Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bang A. cỏ sự thay thê hoàn toàn một alen trội bang một alen lặn, làm cho quân thê có vốn gcn đồng nhất. B. không có sự thay the hoàn toàn một alen này bang một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thê dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó. c. không có sự thay thê hoàn toàn một alen này băng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thê đồng hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó. D. cỏ sự thay thẻ hoàn toàn một alen lặn bằng một alcn trội, làm cho quân thê đồng nhất về kiêu hình. Câu 23: Cho lai hai ruôi giấm thuàn chung mắt đỏ (2) thản xám - cánh dài với ruôi giấm thuần chủnu mắt trang - thân đen - cánh ngắn được FI đồng loạt mất đò 0 thân xám cánh dài. Cho ruồi giấm đực F lai phân tích với ruồi cái mất trắng thản đcn - cánh ngan, đời con thu được gồm. 25% ruồi cái mất đỏ 0 mình xám cánh dài 25% ruồi cái mắt đò 0 mình đen - cánh ngắn 25% ruồi dực mắt trắng 0 mình xám - cánh dài 25% ruồi đực mất trang - minh đen - cánh ngẳn Xác định kiểu gen của ruồi đực Fi
- Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Câu 24: Đặc điếm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Ti lệ nghịch với khoảng cách giừa các gen. B. Tần số hoán vị gcn luôn nhó hơn 50%. c . Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau. D. Ti lệ thuận với khoáng cách giừa các gen trên nhiễm săc thê. Câu 25: Trong chu trình nitơ, một loài vi khuân có ở trong đắt không có lợi cho thực vật là vi khuân A. cố định nitơ. B. nitrat hóa. c . phán nitrat hóa. D. phản giải chất hừu cơ. Câu 26: ơ một loài sinh vật. hai cặp gen A, a và B. b cùng năm trẽn một cặp nhiễm sắc thề và cách nhau 40cM. Hai cặp gen D,d và E,e cùng nam trên một - « .2 i , , , , .. . . AB De AB DE căp nhiêm săc thê khác và cách nhau 20cM. Cho phép lai: ——— X --------- . ab dE ab de Biết rang không phát sinh đột biến mới và hoán vị gen xảy ra ờ cả hai giới với tần số bàng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thế thu được ở đời con, số cả thể có kiểu gcn đồng hợp trội về tất cả các gcn trên chiếm ti lộ A. 36%. B. 0,36%. c 1,44%. D. 31,86%. Câu 27: Một quần thể ban đau có ti lộ kicu gen aa bâng 10%, còn lại là 2 kiêu gen AA và Aa. Sau 5 thế hệ tự phối tỉ lệ cá thê dị hợp trong quần thê còn lại bằng 1,875%. Hây xác định cẩu trúc ban đầu của quần thế nói trên. A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1 B. 0,6AA + 0,3Aa + 0.1 aa = Ị c . 0,0375AA + 0.8625 Aa + 0,1 aa = 1 D. 0.8625AA + 0,0375 Aa + 0,1 aa = 1 Câu 28: Dưới đây là trình tự các axit amin cua một đoạn chuồi polypeptit bình thường và chuồi polypeptit đột biến: Chuồi polypeptit bình thường: Phe - ser0 Lys -Leuíĩl Ala0 Val Chuồi polypeptit đột biến: Phe - ser0 Lys - Leu Loại đột biến nào có thê gây nên chuồi polypeptit đột biên trên? A. Đột biến thay thế cặp nuclcôtit này bằng cặp nuclcotit khác B. Đột biến thẻm cặp nuclêôtit c . Tảt cá các loại đột biến điếm đều cỏ thể làm dừng quá trình dịch mã D. Đột biến mất cặp nuclêôtit Câu 29: Một lát mỏng bánh mì đê lâu trong không khí trai qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên be mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lèn toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đó mô tả: A. Sự cộng sinh giừa các loài. B. Sự phân huỹ. c . Quá trình diền thế. D. Sự ức ché 0 cảm nhiềm. Câu 30: Đicm đặc trưng trong Đại trung sinh là
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt A. cây hạt kín phát triền mạnh, bò sát ngự trị. B. chim, thú và cây hạt trần ngự trị. c . tuyệt diệt nhiều loài động vật, bò sát cô phát triển mạnh. D. cây hạt trằn và bò sát ngự trị. Câu 31: Đột biên nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại? A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzym amilaza ở lúa đại mạch B. Đột bién gây bệnh ung thư máu ờ người c . Đột biến làm mất khá năng tông hợp sắc tố trên da của cơ thể D. Đột biến làm mắt lồi trờ thành mắt dẹt ở ruồi giấm Câu 32: Ớ một loài thực vật, cho giao phấn giừa cây hoa đỏ thuần chùng với cây hoa trắng có kiêu gen đỏng hợp lặn (P). thu được F| gồm toàn cây hoa đo. Tiêp tục cho cây hoa đỏ Fi giao phấn trở lại với cây hoa trang (P). thu được đời con cỏ kiểu hình phân li theo ti lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đò. Cho biết không có đột biến xày ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điêu kiện môi trường. Có thê kết luận màu sắc hoa của loài trên do A. một gcn có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn. B. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định, c . hai gcn không alen tương tác với nhau theo kiêu cộng gộp quy định. D. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Câu 33: Cho một cây tự thụ phấn, đời F| thu được 56.25% cây cao: 43,75% cây thấp. Trong số nhừng cây thân thấp ở Fl, ti lộ cây thuần chung là A. - c. - . D. — 7 9 16 Câu 34: Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây chưa chính xác? A. Loài người xuất hiện vào đầu ki đệ tử ờ đại tân sinh. B. Vượn người ngáy nay là tố tiên của loài người. c . Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người. D. Có sự ticn hóa vãn hóa trong xâ hội loài người. Câu 35: Đê chuyên một gen của người vào tế bào vi khuân E.coli nhầm tạo ra nhiều sản phàm của gen người trong té bào vi khuân người ta phài lấy mARN của gen người cân chuyên, cho phicn mà ngược thành ADN rôi mới gan ADN này vào plasmit và chuyền vào vi khuân. Vì nếu không làm như vậy thì A. gcn cúa người có kích thước lớn không đưa vào dược tc bào vi khuẩn. B. gen cua người sẽ không thê dịch mà được trong tế bào vi khuân. c . sản phẩm được tông hợp từ cua gcn của người sẽ không bình thường và không có giá trị sử dụng. D. gcn của người sẽ không thế phicn mà được trong tế bào vi khuân.
- Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Câu 36: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô. châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn cháu chấu và sâu, răn hô mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. chim chích và ếch xanh. B. ran hô mang, c. rắn hô mang và chim chích. D. châu chấu và sâu. Câu 37: Trong trường họp nào sau đây, sự cạnh tranh cùng loài diền ra khốc liệt nhất? A. Quàn thể có kích thước bình thường. B. Quần thề phân bố theo nhóm, c . Quân thể có kích thước tối đa. D. Quân thê có kích thước tối thiểu Câu 38: Công nghệ te bào thực vật không có khà năng A. nhân nhanh các giống quí hiếm B. tạo được giống tổ hợp gen 2 loài khác xa nhau c . tạo dòng mà tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp D. tạo ưu thế lai Câu 39: Xét bon cặp gen nằm trên bốn cặp NST tương đồng. Bố có kiểu gen dị hợp ba cặp alcn. đồng hợp một cặp alen còn mẹ cỏ kiêu gcn dị hợp một cặp alen. đỏng hợp ba cặp alen. số kiêu giao phối tối đa có the xảy ra là A. 32. B. 186. c. 256. D. 128. Câu 40: Sô mạch đơn ban đầu của một phân tư ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tông số các phân tử ADN con được tái bán từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bân, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN này có chiều dài là A. 11804.8 Ả. B. 11067 Â. c . 5712 Ả. D. 25296 Â. Câu 41: Nêu kích thước quan thế giảm xuống dưới mức tôi thiêu thì A. số lượng cá thê trong quần thế ít, cơ hội gặp nhau cùa các cả thế đực và cái tăng lên dần tới làm tảng ti lộ sinh sán, làm sổ lượng cá the của quần thê tãng lên nhanh chóng. B. sự cạnh tranh về nơi ở cùa cả thể giàm nên số lượng cá thố cùa quằn thé tăng lèn nhanh chóng. c. mật độ cá the của quan thê tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diền ra khoe liệt hơn. D. sự hồ trợ của cá thể trong quằn thê và kha năng chong chọi với nhừng thay đôi của mòi trường của quan thê giảm. Câu 42: ơ một loài thực vật, tính trạng hình dạng qua do hai gen không alen phân ly độc lập cùng quy định. Khi trong kiêu gen có mặt đong thời cả hai alen trội A và B cho quà dẹt, khi chi có một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không có alcn trội nào cho quá dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trăng. Cho cây quá dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F| cỏ kiêu hình phân ly theo ti lệ 6 cày quà dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đò: 3 cây quã dẹt, hoa trắng : 1
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt cây quà tròn, hoa trắng; 1 cây qua dài, hoa đỏ. Biét ràng không xảy ra đột biến, kiêu gen nào cua (P) sau đây phù hợp với kêt qua trên? A. — Bb. B. AaBbDd. c . Aa — . D. ABD aD bd abd Câu 43: Một loài thực vật có bộ nhiềm sắc thê lường bội 2n. Một thê đột biến, khi tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt đà đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguycn liệu tương đương với 91 NST đơn. Cơ thố nói trên thuộc: A. thể dị đa bội. B. thẻ đa bội. c . thé một. D. thề dị bội. Câu 44: Trong quá trình giảm phân ỡ một cơ thể cỏ kiểu gcn AaBbX^Xp đâ xảy ra hoán vị gen giừa các aien D và d với tằn số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, ti lệ loại giao từ ABXDn được tạo ra từ cơ thể này là: A.2,5% B. 1 0 *0 % c.5.0% D. 7,5% Câu 45: ơ chim, p thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngăn thăng, đời F1 thu dược toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa bict KG dời F2 xuất hiện 20 chim lông ngan, thăng : 20 chim lông dài, xoăn : 5 chim lông dài,thăng : 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F: đêu có chim lông dài, xoãn. Biết một gen quy định một tính trạng, kiêu gen cùa chim mái lai với F|, tần số hoán vị gcn của chim F| lần lượt là: A. AaXBY ,/=20% B. XABXAB ,/=20% C. XabY ,/= 25% D. XABY,/= 20% Câu 46: Biết rang cây tứ bội giam phân chi cho giao tư lường bội cỏ khã năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa X Aaaa cho đời con cỏ kiều gcn AAaa chiếm ti lệ A.50% B. 25% c . 56,25% D. 75% Câu 47: Cho các nhân tố tiên hỏa sau: 10 Đột biến, 2 0 giao phối không ngầu nhiên, 30 di nhập gen, 40 chọn lọc tự nhiên, 50 các yéu tố ngầu nhiên. Nhừng nhân tố có thố làm nghèo vốn gcn cùa quần thế, giảm sự đa dạng di truyền của quân thê là: A. 1 , 2 ,3 .4 . B .2 ,3 .4 ,5 . c . 1 , 2,3. D. 1 , 2 ,3 ,5 . Câu 48: Phát biêu nào sau đây chưa chính xác? A. Nhiều tật bệnh di truyền là các bất thường bầm sinh licn quan đcn đột biến NST hoặc đột biến gen B. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền c . Di truyền y học giúp chân đoán sớm. dự báo sớm bệnh di truyền và chừa
- Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam D. NST CÓ Số lượng gcn càng nhiều thì thề đột biến số lượng NST đỏ càng hiếm gặp hoặc không gặp Câu 49: 0 một loài xét 4 cặp gcn dị hợp nảm trên 3 cặp nhiềm sắc thề. Khi đem lai Ab Ab » , giừa hai cơ thê P:—-D dE e X —-D E e, thu được Fl. Biêt câu trúc cùa NST aB aB không thay đôi trong quá trình giảm phân. Tính theo lý thuyết, trong số cá thê được tạo ra ờ Fl, số cá thê có kiêu hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn chiếm ti lệ A. B. - . c. — . D. — . 32 8 32 64 Câu 50: Một phụ nừ tuồi trẽn 40, trong quá trình phát sinh giao tứ của te bào sinh trứng đà xảy ra sự không phân li của cặp nhiễm săc thẻ giới tính ờ kỳ sau của giám phân L Hỏi trong trường hợp này họ sinh con thì con cùa có bao nhiêu phẩn trăm là bị đột biến dị bội liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính. A. 1 0 0 %. B. 75 %. c. 50 %. D. 25 %. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: D. Câu 2: C. I Ab Ab I Ab • 2 — • ] — ' ÕB x ã ã Ab aB aB Ab Tương tư: Goi tân sô hoán vi gen là 2x. — —* Ab = aB = 0.5 - X ; AB = ab = X. aB 4. — X — —>có ti lộ kiểu hình — = 0,5X X —►loại A, B. D. ab aB ab Câu 3: A. ABD 1 0 0 0 té bào có kiéu gcn ------ tiến hành giảm phản, 1 0 0 tc bào trao đôi chéo 1 abd điểm tại A và B. 500 tc bào trao đổi chéo 1 điểm tại B và D, 100 té bào trao đồi chco kép tại 2 điểm. Số té bào xảy ra trao đồi chéo tại A và B = 100 + 100 = 200. 200 9 Tần số hoán vị gen íiiừa A và B = —— — = 0.1 = 10% = lOcM. 1000x4 Số tế bào xảy ra trao đồi chéo tại B và D là: 500 +100 = 600. Tần số hoán vi sen giừa B và D = — = 0,3 = 30% = 30cM. 1000x4 Câu 4: B.
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Mồi đơn vị tải bản sẽ có 2 chạc chừ Y sao chép, trên mồi chạc thì ỉ mạch tống hợp liên tục cân 1 đoạn mồi đâu tiên, mạch còn lại tòng hợp thành từng đoạn ngắn Okazaki (mồi đoạn Okazaki cần 1 đoạn moi) sau đỏ được nối lại vói nhau nhờ enzym nối. Áp dụng công thức: số đoạn mồi = số đoạn Okazaki + 2 = 30+2 = 32. Câu 5: A. Các loài phân bố ờ các vùng địa lí khác nhau thì điều kiện sống sè khác nhau, chọn lọc tự nhiên chọn lọc theo những hướng khác nhau. Nhiều loài phân bố ớ các vùng địa lí khác nhau nhìrng giống nhau về một số đặc điếm, chủ yếu là do chúng bắt nguồn từ một nguồn gốc. Câu 6 : D. Tần số alen a = 0.1 —►alen A = 0.9 -♦ cấu trúc di truyền của quần thể: 0.81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1. AA và Aa cỏ sức sống và khá nâng thích nghi như nhau, aa (chết) 3o 0,1 -» q n = = 0,067. l+n.qt) 1+0,1.5 Câu 7: C. Gen có L = 3060 Ẩ —►N = = ] 800 nuclêôtit. 3,4 AI = 100, TI = 2 5 0 -* A = T = AI + TI =350 — G = X = 550. Liên kết H = 2A + 3G = 350x 2 + 550* 3 = 2350. Gen bị đột bién mất 1 cặp G - X —* giảm đi 3 liên kết hiđro —> So liên két hiđro của gen đột bién = 2350 3 = 2347. Câu 8 : A. Fi ra củ 4 loại kiểu hình —* B: loại. Kiểu hình thân cao, qua bầu dục = thân thấp , quả tròn = 5% —►Kiều hình chiếm ti lệ nhỏ, mang gen hoán vị. A - thân cao, a - thân thấp, B - quá tròn, b - quà bầu dục. , , qU Ti lê thân tháp, quá bâu duc = — = 20% = 0 , 5 ab X 0,4 ab. ab . . ' [, AB 0.4 ab > 0,25 —>giao tử liên kêt —►Hoán vi gen 1 bên. kiêu gen di hơp đẽu — . *K ab Câu 9: A. Tuy ti lệ giao từ mang đột biến có hại thấp nhưng nêu alen đột biên này không được năm trong môi trường hay to hợp gen phù hợp hoặc được biêu hiện ngay ra kiểu hình thì bị đào thài ra khỏi quần thể, khi đó alen này không có ý nghía với tiến hỏa. Câu 10: B. 213
- Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam MÔ sẹo là mô gồm nhiều té bào chưa biệt hỏa và do đỏ cỏ kha năng sinh trưởng mạnh và biệt hóa thành nhừng loại tế bào nhất định. Câu 11: A. Câu 12: D. Trong quằn thể vi khuấn luôn có sẵn các đột biến khác nhau trong đỏ có đột biến £»en kháng thuốc Vi khuấn có hệ gen đon bội nên khi bị đột biến thường biếu hiện ngay ra kiểu hình và chịu tác động cua chọn lọc tự nhiên cá thê mang alcn khảng thuốc sống sót và sinh sản làm tăng nhanh các alen kháng thuốc trong quần thể. Câu 13: D. Axit nucleic là ADN. Axit ribonucỉeic là ARN . ADN và ARN đều là vật chất di truyền ờ cấp độ phàn tử. Nucleoxom côm lõi là 8 phân từ histon và được một đoạn ADN chứa 146 cặp 3 . X nuclêôtit quân quanh 1 — vòng đó chi là thành phân tao nên các câp đô cuộn 4 xoăn cua NST. NST chứa ADN được cuộn xoan nhiều cấp độ nằm gọn trong nhân tc bào có khả năng nhân đôi. phân li, tồ hợp trong quá trình nguyên phân, giảm phân và có chức năng lưu giừ, báo quan và truyền đạt thòng tin di truyền ớ cấp độ té bào Câu 14: c. A - qua đò, a - quă vàng. Phép lai cho ti lệ 11 đỏ: 1 vàng = 12 tô hợp giao tử = 6 x 2 , quả vàng = — . Phép lai phù hợp là:AAaa XAa (AAaa —► —AA: — Aa: - aa) X( 1 A: — a) 6 6 6 2 2 AAa X Aaaa — ►( — A : — a : — Aa : — AA) X( — Aa : — aa) 6 6 6 6 2 2 Câu 15: c. Câu 16: D. Số nuclêôtit của gen = (499+1 ) x 3 X 2 = 3000. Ta có 2A + 2G = 3000; 2A = 3G; —>G = 600; A = 900. Gcn bị đột biển 5(3BU, thay the cặp A - T bằng cặp G - X —►số nuclẽôtit loại G của gen đột biến = 600 + 1 = 601. Gcn đột biến nhân đôi 3 lần —►số nucỉêôtit loại G = 601 X (23 01) = 4207 nucỉêôtit. Câu 17: B. Trên NST giới tính X và Y có cả vùng tương đồng và vùng không tương đồng 214
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Trên NST giới tính ngoài gcn quy định tính đực, cái còn có gen quy định tính trạng thường liên kết với giới tính —>B.đúng Động vật đơn tính: Người và các động vặt có vú, con cái XX, con đực XY/ ở chim, bò sát, bưcmi con cái XY, con đực XX... —>c , D sai Câu 18: B. Bố mẹ bình thường ( I|, I2) sinh con bị bệnh —>bệnh do gen lặn quy định. Bố bình thường I| sinh con trai bị bệnh II] —►bệnh không di truyền liên két với Y, vì nếu bố bị bệnh —►con trai bị bệnh: bố bình thường —►con trai bình thường. Bệnh có thề liên kết với NST giới tính X hoặc bệnh nằm trên NST thường. Câu 19: D. P: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa = 1 -+ pA= 0,4 ; qa = 0,6. Cá the aa đều bị chét ờ giai đoạn phôi —►thé hệ F5: q5 = ——— ——— — = 0.15. * • F H l+q0.5 1+0.6.5 Câu 20: B. Theo thuyết tiến hóa hiện đại thì 1 đặc điềm thích nghi mới được hình thành nhờ 3 nhân to chù yếu là đột biến, giao phoi và CLTN. Ớ đây đột biến quy định màu den đâ phát sinh từ trước và sau đó nhờ giao phối được phát tán trong quần thố, do trong môi trường có bụi than, kiểu hình này có lợi ncn được CLTN giừ lại. Câu 21: c. , , , 2 (2 + 1 ) _ . Gen 1 cỏ sô kiêu gen: ——— +2 = 5 kiêu gen. Gen 2 có sổ kiéu gcn là — j ^ = 6 kiểu gen. Số kiêu gen tối đa xuất hiện trong quần thê là : 5.6 = 30. Câu 22: B. Câu 23: c. Ọuy ước: ASmat đỏ, a0mat trắng, BStlìân xám, bSthân đen, D 0 cánh dài, dScánh ngan Lai hai giống ruồi thuần chùng —>Fị dị hợp 3 cặp gcn. Lai phân tích F| —►1 cái đỏ 0 xám 0 dài: 1 cái đỏ 0 đen 0 ngẳn : 1 đực 0 trang 0 xám 0 dài: 1 đực 0 trang 0 đcn0 ngắn ( 4 tô hợp —►F] tạo ra 4 loại giao tử —*■có 2 cặp gen liên két với nhau và 1 cặp phân ly) Tính trạng xám dài và đcn ngan luôn di truyền cùng nhau —►có sự liên két gen Tính trạng cỏ sự di truyền với giới tính, ti lệ kiêu hình ở hai giới khác nhau. Câu 24: A. Tằn số hoán vị gen được tính bàng ti lệ phần trăm số cá thẻ có tái tô hợp gen. 215
- Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam SỐ lượng cá thê có kicu hỉnh tái tố hợp thường nhò hơn số lượng cá thể cỏ kiểu hình bình thường —>f < 50% Hai gcn nằm càng gần nhau thì tần số trao đồi chéo càng thấp, các gcn xa nhau thì tần số hoán vị gcn càng cao. Câu 25: c . Câu 26: B. AB Xét — X — có /■= 40% — — = 0,3 X0.3 = 0.09. 0,09. ab ab ab AB X ẻ t ^ x — c ỏ / = 2 0 — — =0,1 X 0,4 = 0 , 0 4 . — =0,04. dE de de DE Vặy ti lộ cá thê đồng họp trội về tất cả các cặp gcn = 0,09 X0,04 = 0.0036 = 0,36%. Câu 27: A. Gọi cấu trúc cùa quần thê ban đằu là xAA : yAa : 0,1 aa. Sau 5 thê hộ tự phổi, ti lệ cá thể dị hợp trong quẩn the còn lại bằng 1,875% nên ta có: y. = 0,01875 0,6 Vìx + y = 1 0 0,1 — X= 0,9 0 y = 0,3. Vặy cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là: 0.3AA + 0,6Aa + 0. laa = 1 —> Đáp án A đúng. Câu 28: C. Ala có thể có bộ ba mã hóa là GAU, GAX, GAA, GAG mà các bộ ba K.T là UAA, UAG, UGA nên tât cá các loại đột biến đêu có thê làm dừng quá trình dịch mã Câu 29: c. Câu 30: D. Câu 31: c. Đột biến tăng hoạt tính amilaza ở lúa đại mạch là đột biến lặp đoạn. Đột biến gây bệnh ung thư máu là mất đoạn NST số 21 hoặc 22. Đột biến làm mất khá năng tông hợp sắc tố mclanin trên da gây bệnh bạch tạng là đột biên gen lặn trên nhiễm sắc thê thường. Đột biển làm mắt lồi trở thành mắt dẹt là đột biến lặp đoạn trên NST X ở ruồi giấm. Lặp đoạn và mất đoạn là dạng đột biến nhiễm sắc thê. Đột biến gây bệnh bạch tạng là đột biến gen. Câu 32: B. Fị giao phấn trờ lại với cây hoa trắng — »3trắng : 1đò —► kiều tương tác bồ trợ 9:1. AABB X aabb —►AaBb (đò).
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt AaBb X aabbs s* AaBb (đỏ): Aabb, aaBb, aabb (trắng). Câu 33: B. Một cây tự thụ phấn —►F|I 56.25% cây cao: 43,75% cầy thấp —* tỉ lệ 9 cao: 7 thấp. F ị có 16 tố hợp giao từ —> Fi tạo ra 4 loại giao tử với ti lệ bàng nhau —►Fi dị hợp 2 cặp gcn. Quy luật di truyền là tương tác gen (hai cặp gen cùng quy định sự hỉnh thành của một tính trạng), ti lệ 9:7 là kiểu tương tác bồ sung. Đời Fi: 9 A0B0: cây cao, 3 A0bb. 3aaB0. laabb: 7 cây thấp. Trong số các cây thân thấp ở F|! ti lệ cây thuần chủng là — (AAbb, aaBB. aabb). Câu 34: B. Câu 35: c . Người là sinh vật nhân chuân, vùng mã hóa của gen cần chuyển dạng phân mánh, xen kẽ các đoạn intron là các đoạn exon. Vi khuẩn là sinh vật nhàn sơ có vùng mà hóa không phân mánh (liên tục) nẻn không có cơ chế cắt bỏ intron và nối exon sau khi phicn mâ. Neu chuyên luôn gen người vào vi khuân thi sán phẩm sẽ không bình thường và không có giả trị sử dụng. Câu 36: A. Ngô —>sâu, châu chấu —►chim chích, ếch xanh —>rắn hô mang. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 chỉnh là sinh vặt bậc 3: chim chích và éch xanh. Câu 37: C. Câu 38: D. Công nghệ té bào thực vật giúp nhân nhanh các cây có kiểu gen quý tạo nên một quần thê thống nhất về hệ gen. Đồng thời từ tế bào đơn bội nuôi đến khi tạo mô đơn bội ta xử lý consixin tạo cây lường bội có kiểu gen đồng hợp tử tất cả các gcn. Lai tẽ bào soma tạo ra giông mới mang đặc diêm của hai loài mà bằng cách tạo giống binh thường không tạo ra được. Câu 39: c . Bôn cặp gen nằm trên bốn cặp NST tương đồng. Giả sử A và a —* dị hợp: Aa; đông hợp cỏ 2 kiêu gen: AA, aa. Bố cỏ 3 cặp dị hợp, 1 cặp đồng hợp —>số kiểu gcn ở bố là: c ! |X 2 = 8 kiểu gen. Mẹ có 1 cặp dị hợp, 3 cặp đồng hợp —* số kiều gen ở mẹ là: C4 X2 ' = 32. Số kiểu giao phối = 8 X 32 = 256. Câu 40: A. Sổ mạch đơn ban đâu cua một phân từ ADN = 2, chiếm 6,25% số mạch đơn có tong các ADN cọn —♦Tôngsộ mạch đơntong ADN con =32 = JL6 j 3h4 nJỉtẠPN.
- Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Phán tử ADN tái ban tạo 16 ADN con —►tái ban 4 làn. Môi trường cung cấp nguyên liệu = 104160 nu —> số nuclêôtit trong mồi phân tử DNA = _ (,9 4 4 nuciêôtit. 2 4-l 6944x3 4 Chiều dài phân tử ADN = ---- — = 11804.8 A. Câu 41: D. Câu 42: A. F| có ti lệ :6:5:3:1:1 = 16 tồ hợp - 4.4 —> Đáp án B loại vi nếu AaBbDd tự thụ sẽ tạo 2Ồtố hợp Vì p cho 4 loại giao tứ nên cặp gen quy định màu sắc liên kêt hoàn toàn với 1 trong 2 cặp gen quy định hình dạng qua. Ta thấy ờ không xuất hiện kiểu hình quả dài. hoa trắng (aabbdd) —►a không liên kết với d hoặc b không licn kết với d Nghía là a liên kêt hoàn toàn với D hoặc b liên kêt hoàn toàn với D Vậy p có thé là : — Bb hoãc Aa — . y aD bD Câu 43: D. Te bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 lần —>tạo 2 3 = 8 tế bào. 91 Nguyên liệu môi trường cung cấp cho mồi tế bào = = 13. 23-l Câu 44: A. Cơ thổ có kicu gen AaBbX^Xp khi giám phân, cỏ hoán vị giừa D và d với f = 20% AaBb —>giám phản cho 4 loại giao tử với ti lệ = 1/4 X?XdE —►xỊ? là giao tử hoán vị giừa D và E với f = 20% —►XE = 10% Vậy ti lệ giao tư: ABXE = 1/4 X 0.1 = 0.025 = 2,5% Câu 45: D. Ta cỏ p thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng tương phân và F1 đồng tính —►kiêu hình của F 1 là trội. Ọuy ước: A - lông dài. a - lông ngắn: B - lông xoăn. B0 lòng thẳng. Ta có ờ chim thì XX là trông và XY là mái Kiêu hình không đồng đều ở hai giới —►tính trạng liên két giới tính. Đê F1 toàn bộ đêu là lông dài xoăn thì ơ kiêu gen cùa con p lông dài xoăn phai cho duy nhất một loại giao tử, mà con mái thì luôn luôn cho 2 loại giao tứ đó là X và
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Y—►con lônc dài xoăn ở thế hệ p phái là con trống có KG: XABXAB vả con cái lông ngắn thăng có KG: XabY. Ta có P: XABXAB X XabY -> 50% XABXab: 50% XABY. Suy ra con trống F1 phải có kiểu gen: XABXab Vì F2 xuất hiện 100% chim trống lông dài, xoăn —►con mái đem lai phải tạo giao tử XAB. —►Con mái đem lai có kiêu gen: XABY. Sơ đồ lai: F,: X ^X ABx X ABY. Gọi số ciao tử con trống tạo ra có ti lệ: XAB= xab= m ; XAb= XaB= n. Con mái sẽ tạo ra ti lệ các giao tư là XAB= Y= 50%. Tô hợp lại thì ta có ti lệ kiêu hình:(n+150%m) dài, xoăn : 50%m ngấn, thảng : 50% n dài. thăng : 50% n ngắn, xoản m 90 Từ giá thiết và kết quả —►(ngắn, thẳng) : (dài. thảng) = — = — = 4 mà ta có tí 5 m+n = 50%. Giãi ra ta được m = 50% và n = 10%. Tằn số hoán vị = 2.n = 2 X 10% = 20%. Câu 46: A. AAAa —►— AA: — Aa; Aaaa —» — Aa: — aa. 2 2 2 2 AAAa X Aaaa —►— AAAa:— AAaa: — AAaa. 4 2 4 Kiếu gcn AAaa = 50% —>Đáp án A đúng. Câu 47: B. Câu 48: c. Câu 49: c. Ab Ab Ta thảy, ti lê phân li cua phép lai P: — DdEe X — DdEe là tích cua hai phép aB aB lai nhỏ: Ab Ab \_ Ab 2 Ab i Phép lai 1: P|: aB aB : 4 Ab : 4 aB 4 aB Phép lai 2: P:: : DdEe X DdEe 9 6 1 F1: 77 (trội - trội): 7 7 (trội, lặn + lặn, trội): — (lặn, lặn). 10 lo lo 219
- Khám phá tư duy giải nhanh thằn tổc Sinh học - Thịnh Nam Trong Số cá thc được tạo ra ỡ F1 số cá thê có kiều hình mang hai tính trạng trội ,. . / . _ _ l=_ l _ 6 2 1 _ 7 và hai tính trạng lặn là: - X — 2+- X X — = — . 4 16 4 16 32 Câu 50: A. Người phụ nừ bị rối loạn không phân li cặp NST giới tính ở kì sau giám phân 1 tạo giao tư XX : o . Người chồng nếu giảm phân bình thường sè cho 2 giao tử X:Y Vặy sè tạo ra các hợp tử là XXX: XO: YO (chết trong hợp tử):XXY Vì thể sè có tất cả các hợp từ là đột biến dị bội liên quan đến NST giới tính. rO
- Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 0 35°c. khi nhiệt độ xuống dưới 2°c và cao hơn 44°c cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ớ khoảng nhiệt độ 20 0 35°c. khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°c và cao hơn 42°c cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Từ 2°c đen 44 °c là giới hạn sống cua cá chép. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn. c . Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoáng thuận lợi hẹp hơn. D. Từ 5,6°c 0 42 °c là giới hạn sinh thải cùa cá rô phi đối với nhiệt độ. Câu 2: Giã sử một loài có 2n = 19 trong đó cặp số 9 chi có một chiếc; gen 1 có 2 alen nam trên vùng không tương đồng trên X, gen II cỏ 3 alen. gen III có 5 alen các gcn này cùng nam trẽn nhiễm sắc thể thường so 9. Tính theo lỷ thuyết, trong quân thê cua loài trên có the có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về ba locut trên? A. 75. B.600. c . 105. D.525 Câu 3: ơ 1 loài thực vật, tính trạng chiều cao do cặp gen A. a quy định; màu hoa do 2 cặp gen B. b và D, d phân li độc lặp quy định. Khi cho p cỏ kiêu hình thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn thu được Fị có ti lệ kiêu hình : 9 cây cao. hoa dỏ: 3 cây cao, hoa trang: 4 cây thấp, hoa trang. Cho biết giám phân không xảy ra đột biến, phép lai nào phù hợp với kêt quá trên? . Ab Ab A D du AD A. — Dd X — Dd . B. ——Bb X —— Bb. aB aB ad ad c . — Bb X — Bb. D. AaBbDd X AaBbDd. aD ad Câu 4: ơ một loài, một tế bào sinh dục 2n thực hiện một số đợt nguyên phân liên tiếp đê hình thành nên 4826 nhiễm sắc thê đơn mới. Các te bào con sinh ra từ lần nguyên phân cuối cùng đều giảm nhiềm binh thường cho 256 tinh trùng chửa NST giới tính Y. Bộ nhiềm sắc thế 2n của loài: A. 2n = 44. B. 2n = 38. c .2 n = 32. D.2n = 46. Câu 5: Trong số các nhân tố tiến hỏa, các nhân tổ được coi là có hướng gom: A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên, di 0 nhập gen. c . Chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên. D. Yếu tô ngầu nhiên, giao phối gần. Câu 6 : Ở người tính trạng nhóm mảu A, B, o do một gen có 3 alen l \ IB. 1° quy định. Trong một quan thế cân bang di truyền có 25% số người mang nhóm máu O: 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu B 220
- Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt sinh một người con, xác suất đc người con này mang nhỏm máu giống bổ mẹ là bao nhiêu? A. 85,2%. B. 75%. c . 14,8%. D. 25%. Câu 7: Một gen tông hợp 1 phân tư prôtêin cỏ 498 axit amin, trong gen có ti lệ /\ Á 9 9 t\ — = —. Nẻu sau đôt biên, ti lè — 66,85%. Đây là đột bién G 3 G A. thay thể 1 cặp A0T bằng 1 cặp G0X B. thay thố 1 cặp G0X bằng 1 cặp A0T c . thay thể 2 cặp AỈ21T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G0X D. thay thc 2 cặp G0X trong 2 bộ 3 ké ticp bằng 2 cặp A0T Câu 8 : Ớ một quần thê côn trùng, trên 1 cặp NST thường xét 2 locut: Locut 1 có 2 alcn. locut 2 có 3 alen. Trên cặp NST giới tính xét 2 locut: Locut 3 có 2 alen trên vùng khỏng tương đồng cùa NST X, locut 4 có 3 alen trên vùng không tương đong cùa NST Y. sổ loại kiêu gen có thế có trong quằn thê về 4 locut trên là bao nhiêu? A. 189. B. 126. C.210. D. 30. Câu 9: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là A. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng cùa loại biến dị này. B. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung, c . giải thích được sự hình thành loài mới. D. phát hiện vai trò cùa CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của sinh giói. Câu 10: Cho 3 cá thể X. Y và z thuộc cùng một loài động vật sinh sân hừu tính. Tiến hành tách nhân một tế bào sinh dường của X ghép vào trứng đă loại bỏ nhân cùa tế bào Y. Nuôi cấy te bào lai trong ống nghiệm tạo phôi sớm rồi chuyền vào tư cung của cá thê z. lạo điều kiện đẻ phôi phát triển sinh ra con lai. Nhặn xét nào sau đây là đúng? A. Con lai mang các đặc diêm giông với cá thê z và một phần giống cá thẻ X và Y. B. Con lai mang các đặc diêm của cá thê X, không biểu hiện các đặc diêm của cá thể Y vả z. c . Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thê X. một phần nhỏ tính trạng giống cá thổ Y. D. Phan lớn các đặc điếm cùa con lai giống cá thè X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thê z. Câu 11: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xà thì dòng nâng lượng và chu trình trao đôi các chất trong tự nhiên vẫn diền ra bình thường? A. Sinh vặt phàn giải, sinh vặt sán xuất. B. Động vặt ăn thực vặt, động vật ăn động vật. c . Động vặt ăn động vặt. sinh vật sán xuất p. Sinh vât sản xuất, sinh vật ãn động vật. 221
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Môn Ngữ văn và khám phá tư duy làm bài nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia: Phần 1
195 p | 232 | 56
-
Môn Ngữ văn và khám phá tư duy làm bài nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia: Phần 2
190 p | 162 | 46
-
Sổ tay Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Sinh học: Phần 1
221 p | 251 | 40
-
Sổ tay Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Sinh học: Phần 2
227 p | 138 | 34
-
Tổng hợp bộ đề luyện thi kỳ thi THPT Quốc gia 2 trong 1 Toán - Văn - Anh: Phần 1
205 p | 112 | 17
-
Kỹ năng phân tích hướng giải cực nhanh bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Vật lý (Quyển 1): Phần 1
300 p | 153 | 15
-
Kỹ năng phân tích hướng giải cực nhanh bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Vật lý (Quyển 1): Phần 2
262 p | 105 | 15
-
Bộ đề luyện thi Quốc gia Sinh học - Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc: Phần 1
203 p | 104 | 15
-
Hướng dẫn luyện thi cấp tốc các dạng bài tập từ các đề thi Quốc gia môn Vật lý (Tái bản, chỉnh sửa và bổ sung): Phần 2
0 p | 271 | 14
-
Tổng hợp bộ đề luyện thi kỳ thi THPT Quốc gia 2 trong 1 Toán - Văn - Anh: Phần 2
189 p | 99 | 12
-
Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019
84 p | 135 | 11
-
Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2021 có đáp án
53 p | 87 | 11
-
Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Ngữ Văn
201 p | 64 | 7
-
Bộ 20 đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2021-2022 (Có đáp án)
222 p | 42 | 4
-
Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ văn
190 p | 25 | 3
-
Bộ 20 đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Lê Quang Xe
222 p | 18 | 3
-
Bộ đề luyện thi trắc nghiệm Trung học phổ thông môn tiếng Anh: Phần 1
148 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn