intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử

Chia sẻ: Phan Thi Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:121

432
lượt xem
158
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

bộ đề môn kỹ thuật mạch điện tử được biên soạn với mục đích phục vụ việc học tập và giảng dạy ở các trường Trung học chuyên nghiệp và cao đẳng kỹ thuật. giáo trình trên đã được nhiều trường sử dụng và hoan nghênh. Tài liệu phục vụ cho đào tạo và học ở các ngành : điện , điện tử, tin học, khai thác cơ khí nhằm giúp các em học sinh củng cố được kiến thức nhanh nhất trong các kì thi....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử

  1. Tài liệu BỘ ĐỀ THI MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử - P1 1. Chủ đề: Bài tập loại 2 Câu 1 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3K, Rb=470K, =100 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= E +V 12V Rc Rb Ur C1 C2 Uv Trả lời: * Tính re V  Ubeo Rb  Ibo -> Ibo= 24A 6 Dòng tĩnh Ieo  (1   ) Ibo  (1  100) 24.10  2,4 mA Ut 26mV re    10,8 Ieo 2,4mA * Tính RV Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính Rra Rra  Rc // rce  Rc  3k * Tính KU ; KI Rc Ku    279 re Ir    100 Ki  Iv Câu 2 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3K, IBo=24 A , =100 Tính Rb, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= E +V 12V Rc Rb Ur C1 C2 Uv Trả lời: Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V 1
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. * Tính Rb: Ecc  Ubeo 12  0,7 Rb   470k  24.10 6 Ibo * Tính re 6 Dòng tĩnh Ieo  (1   ) Ibo  (1  100) 24.10  2,4 mA Ut 26mV re    10,8 Ieo 2,4mA * Tính RV Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính Rra Rra  Rc // rce  Rc  3k * Tính KU ; KI Rc Ku    279 re Ir    100 Ki  Iv Câu 3 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3K, Rb=470K, =100 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=50K E +V 12V Rc Rb Ur C1 C2 Uv Trả lời: Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V * Tính re Ecc  Ubeo Rb   470k Ibo -> Ibo= 24A 6 Dòng tĩnh Ieo  (1   ) Ibo  (1  100) 24.10  2,4 mA Ut 26mV re    10,8 Ieo 2,4 mA * Tính RV Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính Rra 2
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Rra  Rc // rce  3k // 50k  2,83k * Tính KU ; KI Rra Ku    264.2 re Ir Rra  Ki   94.3 Iv Rc Câu 4 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3K, IBo=24A, =100 Tính Rb , re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=50K E +V 12V Rc Rb Ur C1 C2 Uv Trả lời: Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V * Tính Rb: Ecc  Ubeo 12  0,7 Rb   470k  24.10 6 Ibo * Tính re 6 Dòng tĩnh Ieo  (1   ) Ibo  (1  100)24.10  2,4mA Ut 26mV re    10,8 Ieo 2,4mA * Tính RV Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính Rra Rra  Rc // rce  3k // 50k  2,83k * Tính KU ; KI Rra Ku    264.2 re Ir Rra  Ki   94.3 Iv Rc Câu 5 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, R2=8.2K, Re=1.5K, =90 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 3
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv R2 Ce Re Trả lời: * Tính re R2 ECC 8,2.2,2 UB   2,18V  R1  R2 8,2  56 U E  U B  U BE 0  2,81  0,7  2,11V UE 2,11 IE   1,41mA  RE 1,5 K U 26 re  T   18,44 I E 1,41 * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE = RC = 6,8 k * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - RC/re = - 366 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Câu 6 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, IE=1.4mA , Re=1.5K, =90 Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= E +V 12V Rc R1 Ur C1 C2 Uv R2 Ce Re Trả lời: * Tính R2: UE = UB - UBEo UE = IE . Re = 1 ,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: UB= V*R2/( R1 + R2) 4
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. => R2 = 8.2 k * Tính re R2 ECC 8,2.2,2 UB   2,18V  R1  R2 8,2  56 U E  U B  U BE 0  2,81  0,7  2,11V UE 2,11 IE   1,41mA  RE 1,5 K U 26 re  T   18,44 I E 1,41 * Trở kháng vào. RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = re =90*18,44= 1.66 k  Rv = R1// R2//Rvt =1.35 k  * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE = RC = 6,8 k * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - RC/re = - 366 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Câu 7 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, R2=8.2K, Re= 1.5K, =90 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50K E +V 12V Rc R1 Ur C1 C2 Uv R2 Ce Re Trả lời: * Tính re R2 ECC 8,2.2,2 UB   2,18V  R1  R2 8,2  56 U E  U B  U BE 0  2,81  0,7  2,11V U 2,11 IE  E   1,41mA RE 1,5 K U 26 re  T   18,44 I E 1,41 5
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE= 6 k * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - Rr/re = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Rr /Rc Câu 8 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, IE=1.4mA, Re= 1.5K, =90 Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50K E +V 12V Rc R1 Ur C1 C2 Uv R2 Ce Re Trả lời: * Tính R2: UE = UB - UBEo UE = IE . Re = 1 ,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: UB= V*R2/( R1 + R2) => R2 = 8.2 k * Tính re RE 8,2.2,2 U B  2 CC   2,18V R1  R2 8,2  56 U E  U B  U BE 0  2,81  0,7  2,11V U 2,11 IE  E   1,41mA RE 1,5 K U 26 re  T   18,44 I E 1,41 * Trở kháng vào. RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = re =90*18,44= 1.66 k   Rv = R1// R2//Rvt =1.35 k * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE= 6 k 6
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - Rr/re = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Rr /Rc Câu 9 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, R2=8.2K, Re= 1.5K, =90 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50K E +V Rc Ur C1 R1 C2 Uv R2 Re Trả lời: * Tính re R2 ECC 8,2.2,2 UB  V   2,18 R1  R2 8,2  56 U E  U B  U BE 0  2,81  0,7  2,11V UE 2,11 IE   1,41mA  RE 1,5K U 26 re  T   18,44 I E 1,41 * Tính R2: UE = UB - UBEo UE = IE . Re = 1 ,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: UB= V*R2/( R1 + R2) RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = re + (1 + ) Re = 136,7k  Rv = R1// R2//Rvt =6,7 k * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE= 6 k * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - Rr/re = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Rr /Rc 7
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 10 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, IE=1.4mA, Re= 1.5K, =90 Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50K E +V Rc Ur R1 C1 Uv C2 R2 Re Trả lời: * Tính R2: UE = UB - UBEo UE = IE . Re = 1 ,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: UB= V*R2/( R1 + R2) => R2 = 8.2 k* Trở kháng vào. RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = re + (1 + ) Re = 136,7k  Rv = R1// R2//Rvt =6,7 k * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE= 6 k * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - Rr/RE = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Rr /Rc Câu 11 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, R2=8.2K, Re= 1.5K, =90 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv R2 Re 8
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Trả lời: Chän transitor T lo¹i Si víi thiªn ¸p UBE0=0.7V * re=? R2 ECC 8,2.2,2 UB   2,18V  R1  R2 8,2  56 Ta cã U E  U B  U BE 0  2,81  0,7  2,11V U 2,11 IE  E   1,41mA RE 1,5 K U 26 re  T   18,44 I E 1,41 * Trở kháng vào. RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = re + (1 + ) Re = 136,7k  Rv = R1// R2//Rvt =6,7 k * Trở kháng ra: Rr = RC // RCE= RC = 6 ,8 k * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - Rc/re = - 368,76 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Câu 12 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8K, R1=56K, IE=1.4mA , Re=1.5K, =90 Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv R2 Re Trả lời: Giải Sơ đồ tương đương: 9
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Uv Ur R1// R2 I b Rbe Rce Rc IE Re Chọn UBeo = 0,5(V) U T 26 re    18,57() I E 1,4 Ta có: * Tính R2: UE = UB - UBEo UE = IE . Re = 1 ,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1(  ) UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: UB= V*R2/( R1 + R2) => R2 = 8.2 k * Trở kháng vào. RV = R1// R2//Rvt = R1//R2//( re + (1 + ) Re = 6,7k * Trở kháng ra: Rr = RC = 6,8 (K  ) * Hệ số khuyếch đại áp: Ku = - Rc/re = - 365,6 * Hệ số khuyếch đại dòng: KI =  Câu 13 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, Re=0.56K, =120 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40K E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Re Trả lời: Sơ đồ tương đương: 10
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chọn Transistor là Si  U BE  0,7V , RE  (1   ) RE  (1  120).0,56( K) E  U BE0 20  0,7  35,89(A) Ib   , (470  67,76).103 R1  Re I e  I b  I c  I b (1   )  (1  120).35,89)  4342,69( A)  4,34( mA) 26.10 3 Ut re    5.99() I e 4,34.10 3 Điện trở re : RV  R1 // Rvt +) Rvt  rbe  (1   ) Re  (1   )(re  Re)  68,5( K) R1.Rvt 470.68,5  RV   59,8( K)  R1  Rvt 470  68,5 +) Điện trở ra: RC .RCE 2,2.40 Rr  RC // RCE   2,083( K)  RC  RCE 2,2  40 ] +) Hệ số khuếch đại điện áp: 11
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. UR UC KU    U V UV  .I b ( RCE // RC )  .R r 2,08 .120  KU      3,65 I b .Rvt Rvt 68,5 +) Hệ số khuếch đại dòng:  .I b ( RC // RCE )  ( RC // RCE ) 120.2,085 I I Ki  R  R     113,72 IV IV I b RC RC 2,2 Câu 14 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, IBo=36A, =120 Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40K E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Re Trả lời: + Ieo= (1+* IBO=120.36mA=4,34mA Có pt : E=R1.Ibo + Re.Ieo + Ubeo -> E  R1.I BO  Ubeo 20  470k .36mA  0.7 Re    560 I eo 4,34mA U U 26mA re  t  t   6 I EO I CO 4,32mA rBE  re  120.6  720 Rv = R1// Rvt + Rvt = rbe + (1+ )Re => Rv = 59,8k + Rr=Rc//RCE=2,08k Ur I C Rr KU     3.65 UV I B (rbe  Rvt ) + Ic    120 KI  IB 12
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 15 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, Re= 0.56K, =120 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40K E +V 20V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Ce Re Trả lời: + Điện trở re đ ược tính như sau: E  U BEo 20  0,7  35,89A I Bo   R1  (1   ) R E 470.10  121.0,56.10 3 3 IEo=(1+β)IBo=121.35,89=4,34mA Ui 26 re    5,99 I Eo 4,34 + RV=R1//rbe = R1// βre = 0.7KΩ. + Rra=RC//Rce =2,08KΩ; + Rr KU    365 re + Ki = β. Rr/Rc = 110 Câu 16 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, IBo=36A, =120 Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40K E +V 20V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Ce Re Trả lời: I EO =(  +1)I BO =(120+1).36 A =4,365 A a) ta cã UT 26 I EO = 4,356 =5,97 r= e b) Re =? 13
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. UB = UBEO + UE = V - Ibo * R1=0.7 + (1 + IboRe => Re=0.56k Rr = Rc//Rce =2,08k c) Rv=R1//rbe =R1// re=0.7k d) e) Ku = - Rr/re = -365 Ki=  Rr/re f) = 110 Câu 17 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, Re= 0.56K, =120 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Re Trả lời: Chọn loại T silic với UBEo=0,7V  Điện trở ECC  U BE 0 20  0,7 470  (120  1).0,56.10 3 R1  (1   ) RE  IBo== = =35,89( A) IE0 =(β+1)IB0=121.35,89=4,34(mA) 26 = 4,34 =5,99(  )  re *Trở kháng vào Rv=RB//RV= Mà RT=β(r2+RE)=120(5,99+560)=67,92(k  ) Rv=470/67,92=6,9199(k  ) *Trở kháng ra: Rra=Rc//  R0=2,2k  (Vì RCE=  ) Rc 120.2,2 *Ku=-β RVT =- 67,92 =-3,89 * K i = β = 120 Câu 18 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) 14
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, IBo=36A =120 Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 12V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Re Trả lời: Ta có: IEo ≈ ICo = (1 + β) IBo 26.10 -3 UT -3  re = IEo = (1  20)36.10 = 6  Lại có: E = IBoR1 + REIEo + UBEo E - UBEo - I Bo R 1 E - UBEo - I Bo R 1 (1   )IBo IEo => RE = = 20 - 0,7 - 36.10 -6 .470.103 (1  120).36.10-3 = = 0,55 K RV = R1 // rVT mà rVT = β(re + RE ) = 120(550+ 6) = 66720  470.66,72  RV = 470  66,72 = 58,43  Rr = RC // RCE = RC //  = RC = 2 ,2 K 120.2,2.103 RC 3 KU = -β. rVT = - 66,72.10 = -3,96 KI = β = 120 Câu 19 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, Re= 0.56K, =120 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 20V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Ce Re Trả lời: Chọn tranzistor T loại SI với UBEo=0,7V; a. re = ? 15
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ECC  U BEO 20  0,7  35,89 A I Bo   R1  (1   ) RE 470.10  121.0,56.10 3 3 Từ: IEo=(1+β)IBo=121.35,89μA=4,34mA; U 26 re  T   5,99 I EO 4,34 và b. RV=R1//RVT mà RVT=βre =0.72KΩ; -> RV=470kΩ//0.72kΩ= 0.7kΩ c. Rra =? Rra=RC//ro≈RC=2,2KΩ. e. Ku ; Ki =? RC Ku    365 re Ki = β = 120 Câu 20 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2K, R1=470K, IBo=36A, =120 Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 20V Rc Ur R1 C1 C2 Uv Ce Re Trả lời: a.Tính RE? Ta có : UB=UBE0 + UE = V - Ibo*R1 = 0.7 + (1+b *Re -> Re= 0.56K b. Tính re=? IE0=(1+).IB0=121.36=4356A=4,356mA re=UT/IE0=26/4,356=5,97 c. Tính RV=? RV=R1//Rvt mà Rvt=re = 120*5.97= 0.72(k ) => RV=470K//0.72K = 0.7k d.Tính Rr=? 16
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Rr=Rc//Rce=RC=2,2k e.Tính Ku=? Ku=-RC/re=-365 f. Tính Ki=? Ki=  Câu 21 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, Rb=220K, Re= 3.3K, =120 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 12V R1 C1 Uv Ur C2 Re Trả lời: Chän Transistor T lo¹i S vµ ®iÖn ¸p UBEo=0,7V Dßng tÜnh IBo sÏ lµ : E  U BEo 12  0,7  1,82.10 5 A I Bo   R1  (1   ) RE 220.103  121.33.10 3 I Eo  (1   ) I Bo  121.1,82.10 5  2,2.10 3 A  2,2mA U 26 re  T   11,81 I Eo 2,2 RV  R1 // RVT RVT   rE  (1   ).RE  120.11,8  121.3,3.103  400,716  400,71k 220.400,71  RV   142k 220  400,71 3,3.10 3.11,8 Rr  RE // re   11,75 3,3.10 3  11,8 U Rvt Ku  r   0,99 U V rbe  Rvt  R1 120.220 KI    42,53 R1  rVT 220  00,71 Câu 22 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, IBo=20.43A, Re= 3.3K, =120 17
  19. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính Rb ,re , Rv, Rr, Ku, KI với RCE=  E +V 12V R1 C1 Uv Ur C2 Re Trả lời: Chọn transito T loại Si với UBEO = 0,7 v a) Điện trở ra tĩnh: ECC  U BEO 12  0,7  20,43( A) I BO   R B  1   RE 220k  1213,3k -> Rb= 220k I EO  1   I BO  121.18,25A  2,208(mA) Ur 26 re    14,775() IE O 2,208  b. RV  RB // rVT  RB //  rE  1   RE  220k // 120.11,775  121.3,3k  142,025k c. Rra  R E // rE  3,3k // 11,775  11,733()  rE d) U ra Rvt ku    0,9964 U v rbe  Rvt e)  120.220.10 3  RB ki    42,53 RB  rvt 220.10 3  400713 Câu 23 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, Rb=220K, Re= 3.3K, =120 Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 25K E +V 12V R1 C1 Uv Ur C2 Re Trả lời: Giải T loại Si => Ubeo = 0,7 V a) 18
  20. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. E  Ubeo 12  0,7  20,42( A) Ibo   R1  (1   ) Re 220.103  101.3,3.103 Ieo  (1   ) Ibo  101.20,42  2,47mA Ut 26 re    10,5() Ieo 2,47 b) Rv = R1 // Rbe Mà:Rbe = β.re + (1+β)Re = 121.10,5 + 121.3,3.10³ = 400kΩ 220.400 Rv   142k 220  400 => c) Rr  Rce // Re// Rce  10,49()  re d) Ur Rvt Ku    0,99 Uv re  Rvt 142.103 Rv Ki   Ku  0,99  42,6 3,3.103 Re e) Câu 24 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, IBo=20.43A, Re= 3.3K, =120 Tính Rb ,re , Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 25K E +V 12V R1 C1 Uv Ur C2 Re Trả lời: Sơ đồ tương đương s Chọn transito T loại Si với UBEO= 0,7 V E  U BEO  (1   ) I BO RE E  U BEO I BO  Rb   154K Rb  (1   ) RE I BO => IEO = (1+ )IBO = (1+120).20.43A = 2,472 mA + UT 26 re   10,52 I EO 2,472 + Rv=Rb//Rvt; Rvt=Rbe + (1+)Re//Rce=400,7k 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2