intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề ôn tập HKI môn toán lớp 11 năm 2010-2011

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

141
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn tập toán trường THPT Gò Công Đông

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề ôn tập HKI môn toán lớp 11 năm 2010-2011

  1. www.MATHVN.com www.MATHVN.com Đề 1 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: TRÖÔØNG THPT GOØ COÂNG ÑOÂNG 1). Tìm tập xác định các hàm số sau: 1  cosx ********** a). y  b). y  tan( x  3) 2sinx-3 t an 2 x 1 c). y  d). y   sin 2 x  3sinx-2 cosx+1 BOÄ ÑEÀ OÂN TAÄP HKI 2). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   b). y  2 2  2s in2x  5 a). y = sinx + sin  x   3  3). Giải các phương trình sau: x a) cot  tan 650  0 b) cos2x – 3sinx = 2 2 c) sin3x – cos3x = 1 d) cosx + cos2x = sinx – sin2x Câu II: 1). Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2 lấy 25 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2. 10 2  2). Trong khai triển  2 x 3  2  . Tìm hệ số của số hạng chứa x15 x  3). Một đa giác lồi có các 10 đỉnh là A,B,C,D,E,F,G,H,I,J .Các đỉnh đó được ghi vào mỗi thẻ Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ . Tính xác suất để lấy ra 2 thẻ mà tên 2 thẻ đó được tạo ra không trùng tên với các cạnh của đa giác. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC và M là LÔÙP 11 điểm di động trên cạnh SA. (P) là mặt phẳng qua C’M và song song song với BC cắt SB, SD tại B’ và N 1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm của AC’ với mp(SBD) 2. CMR: Tứ giác MB’C’N là hình thang. 3. Xác định vị trí của M để MB’C’N là hình bình hành. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: NAÊM HOÏC: 2010 – 2011 A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu IV.a 1). Cho 1; x +1 ; y-2 ; 19 là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng . Tìm x ; y u1  u5  51 2). Cho cấp số nhân(un ) có  u 2  u6  102  a). Tìm số hạng đầu và công bội CSN. b). Số 12288 là số hạng thứ mấy. Câu V.a Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 4 = 0 , điểm A(2;1) . 1). Hãy tìm ảnh của A và d bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm 0 và phép tịnh tiến  theo véctơ v =(1;-1). www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 1 2
  2. www.MATHVN.com www.MATHVN.com c). Phép quay tâm 0 góc quay 900 d). Phép vị tự tâm 0, tỉ số k=-2 2 )2 + y2 = 4 qua phép quay tâm O góc quay 450. 2). Tìm ảnh của (C): (x – Đề 2 Đề 3 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số sau: y  cos x  1 2 sinx+1 1). Tìm tập xác định của hàm số: y   2sinx-1 2). Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: y  cos x  cos( x  ) 3 2). Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y  3cos2 x - 2 cos x  1 3). Giải các phương trình sau: 3). Giải các phương trình lượng giác sau: x a). 4sin 2  1  0 b).sin 2 x  2cosx+3=0 a). cos3x + sin3x = 1 b). 3tanx + 3 cot x  3  3  0 4 c). 4cos2x + 3sinxcosx – sin2x = 3 d).cos 2 x  2sin 2 x  sin 2 x  1 c). 5sinx- 2 6cosx =7 3 d). Sin6 x + cos6 x +sin4 x + cos4x+ cos4x + = 0 Câu II: 2 1 Câu II: 1). Cho nhị thức (2 x  )16 1). Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để lấy 2 x cây bút xanh trong 3 cây bút đã lấy ra. a). Tính tổng các hệ số của nhị thức trên. b). Tìm hệ số của số hạng thứ10. 1 2). Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển: (2 x  2 )8 c). Tìm số hạng không chứa x của nhị thức. x 2). Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất Câu III: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC, a). Xác định không gian mẫu AD, SD. b). Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8. a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC) Câu III: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình thoi , cạnh a, góc A có số đo 600. M,N là b) Cmr: MN // (SAB) SM SN 1 c) Tìm giao điểm của AM và (SBD) hai điểm thuộc các cạnh SA,SB sao cho .  Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì? SA SB 3 II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: a). Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD); mp(SAC) và mp(SBD). A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a b). Chứng minh: MN // mp(SCD). Câu IV.a c). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết diện 1). Cho cấp số cộng C1 ; Cx2 ; C x . Tìm x . 3 là hình gì. Tính diện tích của thiết diện. x II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: 2). Cho dãy số (un) với un = 3.2n A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a a). Chứng minh dãy số trên là một cấp số nhân. Câu IV.a b). Số hạng thứ mấy của dãy số trên có giá trị 3072 1). a). Dùng qui nạp chứng minh n(n 2  1) 6 n  N * c). Tính tổng 10 số hạng đầu của dãy số. Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): n b). Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số (un ) biết: u n  (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9.  n 1 a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v  (3; 2) . u3  u9  15 b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 900 .  2). a). Tìm số hạng đầu và công sai cấp số cộng u2  2u 4  u7  2 c) Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỷ số bằng 3 . b). Tìm tổng của 15 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u1 = 2; u9 = ─14 Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 450 . Câu V.a Trong mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua các phép biến hình sau: Đề 4  I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a). Phép tịnh tiến u  (1; 4) ; b). Phép đối xứng tâm 0 www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 3 4
  3. www.MATHVN.com www.MATHVN.com Câu I: 1  s inx 2). Tìm tập xác định của hàm số: y  cos x 1  s inx 1). Tìm tập xác định của y = cos x  cos x  sin 2 x 2  a) sin(2 x  )  3 sin(  2 x )  2 3). Giải phương trình: 3cos 2 x  1 2). Tìm GTLN –GTNN của y = 2   b). cot(  x )   tan(  2 x ) c). sin 2 x  3 sin x cos x  2 cos 2 x  1 3). Giải các phương trình sau : 6 6   a). cos x 3  sin 2 x  cos 2 x  sin x  2  b). cos3x –cos5x = sin 2x Câu II: 1). Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp c). 6cos2x + 5sinx – 7 = 0 . d). sin 2 x  3.cos 2 x   2 đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ 3 màu? Câu II: 2). Biết hệ số của x2 trong khai triển (1+3x)n là 90. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển. 1). Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam, 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh sao cho: Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, M là trung điểm a). Có hai nam, hai nữ. b). Phải có ít nhất một nữ. của CD. Mặt phẳng (P) qua M song song với SA và BC. 2). Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, chọn ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con. a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD) a). Có bao nhiêu cách chọn nếu có đúng một con K và hai con át. b) Thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? b). Tính xác suất để trong các con bài được chọn có ít nhất một con K hoặc có ít nhất một con át c) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (SAD). 1 II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: 3). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x 2 + ) 12 A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a x Câu IV.a 1) Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, số hạng cuối là un = 45 và tổng các số Câu III: Cho hình chóp S.ABCD. Đáy là hình bình hành tâm O ; AB = 2a BC = a Tam giác SAB vuông tại A ; B = 300 hạng là 400. Tìm công sai d và n 2) Cho 2; x ; y; 20 là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.Tìm x ; y 1). Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC) 3) Cho 1; cosx ; sin 2x là các số hạng liên tiếp của cấp số nhân . Tìm x 2). Điểm N thuộc cạnh SA . Tìm giao điểm của CN và mp(SBD) Câu V.a Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (I , R) với I(-1 ; 3), bán kính R = 2. Hãy 3). Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC và SBD. Chứng minh G1G2 song song viết phương trình ảnh của đường tròn (I , R) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện mp(ABCD) 4). Điểm M thuộc đoạn AD với AM = x ( 0 < x < a ) . Mp( P) qua M song song SA và CD .Xác liên tiếp hai phép Tv với v  1;4  và VO, 3  . định thiết diện của mp( P) với hình chóp S.ABCD .Tính diện tích của thiết diện đó. Định x để Đề 6 diện tích này lớn nhất. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu I: cotx u1  u2  u3  6 1). Tìm tập xác định của hàm số: y  Câu IV.a 1) Cho cấp số cộng, biết rằng:  cosx-1 u3 .u2  6 2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  2  cosx  3 a). Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. b). Tính tổng của 27 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.Xác định ấp số cộng , biết: a5 = 19, a9 = 3). Giải các phương trình: 35. a ). 2 sin 2 x  ( 3  2) sin x  3  0 b). 3sin 2 x  sin x cos x  4 cos 2 x  2 2). Xác định cấp số nhân gồm 6 số hạng, biết tổng 3 số hạng đầu bằng 168, tổng 3 số hạng sau c). 1  cos 2 x  cos 4 x  0; x  0;   bằng 21 Câu V.a Trong mp Oxy, cho d: 3x – 4y – 1 = 0, (C): x2 + y2 +12x + 16y + 51 = 0. Tìm ảnh của Câu II: d, (C) qua phép đối xứng tâm I(3;-2) 1). Một tổ trực có 9 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 3 học sinh. Đề 5 Tính xác suất để: a). Cả 3 học sinh cùng giới tính. I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN b). Có ít nhất 1 học sinh nữ. Câu I: 2 1). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y  1  3  sin x 2). Tìm số hạng thứ năm trong khai triển ( x  )10 ,mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần. x www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 5 6
  4. www.MATHVN.com www.MATHVN.com b) Số 292 là số hạng thứ mấy của dãy. Câu III: c) Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a (x + 3)2 + (y – 1)2 = 9. Câu IV.a 1). Tìm x trong cấp số cộng biết: (x+1)+(x+4)+……..+(x+28) = 155. 2). Tìm tất cả các giá trị của x để 1+sinx, sin2x, 1+ sin 3x là 3 số hạng liên tiếp của cấp số a). Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O cộng và phép vị tự tâm O tỷ số k= 3 . b). Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy u1  u5  51 và phép quay tâm O góc quay 900 . 3). Cho cấp số nhân (un ) có  u 2  u6  102 Đề 8 a) Tìm số hạng đầu tiên u1 và công bội q I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN b) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069? Câu I: c) Số 12288 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?  2010 1). Tìm tập xác định của hàm số : y = Câu V.a Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng d: 3x-5y+3=0, M(-1;0), v =(2;3) 1- 2cosx a) Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện  2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y  (sinx-2cosx)(2sinx+cosx)-1 liên tiếp phép tịnh tiến theo v và phép đối xứng trục Ox. 3). Giải các phương trình: b) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) có tâm M, bán kính bằng 3 qua  a) 2sin 2 x  s inx.cosx - 3cos 2 x  0 b) sin x  cos x  1 phép tịnh tiến theo v Câu II: Đề 7 1). Cho các số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau sao cho: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a) Số đó là số chẵn. b) Số đó chia hết cho 3. Câu I: 2) Tính A  C10  2C10  2 C10  ...  210 C10 0 1 2 2 10 x  s inx 1). Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y  3). Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức cosx 8 (x + 3 )n , biết C0 + C1 + C 2 +... + Cn  256 2). Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y  3sin 2 x  cos 2 2 x n n n n x 3). Giải các phương trình: Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song, M là trung điểm SC.  1 a) Tìm giao điểm N của SD và (MAB). b) 6sin 2 x  5sin x - 2  0 a ) cos   x   b) Gọi O là giao điểm AC và BD. CM: SO, AM, BN đồng quy. 3 2 II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: Câu II: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a 1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số đứng sau phải lớn hơn chữ số đứng u1  u3  u5  8 trước.  Câu IV.a 1) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết:  2 12 2 2 2  u 2  u 4  u6  56  2). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 x  2  . x  2) Cho dãy số (un): un  2.3n  1 . Câu III: Cho hình chóp SABCD,ABCD là hình thang,I là giao điểmn hai đường chéo ,hai cạnh a) Xét tính tăng giảm của dãy số. bên AD và BC cắt nhau tại K b) Tính tổng 50 số hạng đầu của dãy. 1) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SDC) 3). Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n ta có: 2) M là trung điểm SB.Tìm giao điểm MD và (SAC) n 2 (n  1) 2 3) Gọi là mp qua I và song song SA,CD cắt AD,CB,SC,SD lần lượt tại M’,N,P,Q.Chứng minh 13  23  33  ....  n3  4 rằng M’NPQ là hình thang và giao điểm hai cạnh bên thuộc SK.  Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho d : x  2 y  1  0 và v  (2; 3) II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a a) Tìm ảnh d’ của đường thẳng d qua Tv .  Câu IV.a 1) Chứng minh: 4 n  1 chia hết cho 3 với mọi n  N * b) Tính khoảng cách giữa d và d’. 2) Cho dãy số (un ) : un  3n  2 . c) Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua Tv . Tính MM’.  a) Tính số hạng thứ 100. www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 7 8
  5. www.MATHVN.com www.MATHVN.com Đề 9  2 a) y = b) y = cot (3x  ) I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN 2cosx  1 2 Câu I: 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau: 1). Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) y = 2 + 3Sinx b) y = 3 - 2Cos2 x + 2Sin2x x cos x  2 3). Giải các phương trình: a. y = b. y = tan (  ) sin 2 x  1 24   b) 2sin 2 x  2sin 2 x  4cos 2 x  1 a ) s inx + cos  x+   0 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:  3 3 Câu II: a. y = b. y = 3sin4x – 4cos4x + 2 4 cos 2 x  1 n  x 3 1) Cho biết hệ số của số hạng 3 của khai triển  x 2 x  3). Giải các phương trình:  bằng 36. Hãy tìm số hạng chính  x   3 b) sin 2 x  sin 2 3 x  sin 2 5 x  a ) cos x  cos 2 x  sin x - sin 2 x giữa của khai triển. 2 2) Gieo lần lượt một con súc sắc 3 lần. Câu II: a) Tính số phần tử của không gian mẫu. 1). Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt b) Tính xác suất sao cho tổng số chấm của ba lần gieo là 5. mà không bắt đầu bởi 12 ? Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung 10 3  điểm của SA, SB. 2). Cho khai triển:  2 x  3  a) Chứng minh: HK // (SCD). x  b) Cho M thuộc đoạn SC. Tìm giao tuyến của (HKM) và (SCD). a) Tìm số hạng chứa x2. c) Tìm giao điểm I của DK với (SAC). Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác SAC b) Tính tổng tất cả các hệ số của khai triển. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là một điểm thuộc miền trong của SCD . A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC). Câu IV.a 1) Chứng minh: Nếu a,b,c lập thành cấp số cộng thì 3a ,3b , 3c lập thành cấp số nhân. b) Tìm giao điểm của BM và (SAC). c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (ABM). u 2  u5  u4  10 2) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân biết:  II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: u3  u6  u5  20 A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 3 x  4 y  5  0 Câu IV.a 1) Tìm 5 số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 75. 2) Cho dãy số (un): un  7  5n và (C ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  9 . a) Xét tính bị chặn của dãy số. a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục  . b) Tính S  u3  u6  u9  ...  u99 b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 qua phép đối c) Tính S  u101  u102  ...  u200 xứng trục  . c) Tính góc giữa d và  , từ đó suy ra góc giữa d và d’. 3). Giải phương trình : ( 502 – 492 + 482 – 472 + 462 – 452 + …….+ 22 – 12 ) .x = 51 Đề 11 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho I(3;-4) và đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 , Câu I: d : 2x  y  5  0 3 2Cosx  3 a) Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I. b). y = 1). Tìm tập xác định của hàm số: a). y  2.sin 2 x  1 2 Sinx  1 b) Tìm ảnh (d’) của đường thẳng (d) qua phép đối xứng tâm I. 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau: c) Xét vị trí tương đối của (C) và d. Từ đó suy ra vị trí tương đối giữa (C’) và d’. Đề 10 5  2Cos 2 2 xSin2 2 x a) y = 2 + 3Sinx b) y = I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN 3). Giải các phương trình: Câu I: a) 3 cos x  sin x  2 cos 2 x b) cos x - sin x  6sin x.cos x  1 1). Tìm TXĐ của các hàm số sau: www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 9 10
  6. www.MATHVN.com www.MATHVN.com Câu II: 7 1 2 3 2 2 1) Tìm x biết: a) C + C + C = x b) 2A x + 50 = A 2x 1). Trên giá sách có 4 quyển sách Toán học, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa học. x x x 2 Lấy ngẫu nhiên 4 quyển. Tính xác suất sao cho: 2) Một bình chứa 8 viên bi chỉ khác nhau về màu, trong đó có 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy 1) 4 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Vật lý? ngẫu nhiên 2 viên bi từ bình. Tính xác xuất để được: 4 quyển lấy ra có đúng hai quyển sách Toán học? a) 2 viên bi xanh. 6 n 1  2 2 b) 2 viên bi đỏ.  2). Khai triển nhị thức:   x  .Trong khai triển của nhị thức  x   biết hệ số của số hạng Câu III: Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao x x   cho BK=2KD. thứ ba (theo chiều giảm dần số mũ của x) là 112. Tìm n và hệ số của số hạng chứa x4. a) Tìm giao điểm E của CD và (IJK). Chứng minh: DE=DC. b) Tìm giao điểm F của AD và (IJK). Chứng minh: FA=2FD. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a. Mặt bên c) Chứng minh: FK//IJ. (SAB) là tâm giác vuông cân tại A. Trên cạnh AD lấy điểm M với AM = x (0  x  2a ) . Mặt II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: phẳng   qua M và song song SA, AB cắt BC, SC, SD tại N,P,Q. A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a a) Tứ giác MNPQ là hình gì? u 4  u2  72 Câu IV.a 1) Tìm các số hạng của cấp số nhân gồm 5 số hạng thỏa:  b) Tìm diện tích MNPQ theo a và x. u5  u3  144 II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: 2 2) Cho dãy số (un ) : un  n  3n  4 A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu IV.a 1) Chứng minh: 5n  1  4n n  N* . a) Xét tính tăng giảm của dãy số. b) Tìm số hạng nhỏ nhất của dãy số. n2 2) Cho dãy số (un ) : un  c) Tính tổng 30 số hạng đầu của dãy số. n 1 Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2) đường thẳng d : 4 x  3 y  7  0 a) Xét tính tăng giảm của dãy số. (C ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  25 . b) Xét tính bị chặn của dãy số. c) Tìm các số hạng nguyên của dãy số. a) Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép V( I ;2) . 3). Chứng minh rằng: Nếu a, b, c lập thành CSC thì x = a2 – bc , y = b2 – ac , 2 b) Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép V( I ;2) . z = c – ab cũng tạo thành CSC. Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  2  0 và đường tròn c) Tính khoảng cách từ I đến d, suy ra khoảng cách từ I đến d’. (C ) : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Đề 13 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a) Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép Q( O ;900 ) . Câu I: b) Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép Q(O ;900 ) . 2 sin x 1). Tìm tập xác định của hàm số y  . c) Tính khoảng cách từ O đến d và d’. 2 cos x  1 2).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y  cos  2 x   sin x  1 Đề 12 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN 3). Giải các phương trình sau: Câu I: a) sin 2 x  (1  3) sin x cos x  3 cos 2 x  0 . 1). Tìm TXĐ của hs sau: y  cos x  1 b) 3 cos 2 x  sin 2 x  2 .   2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y  sin  x    sin x c) cos2x + cos4x + cos6x = 0. 3  4). Cho phương trình : cosx - sin 2 x + m – 1 = 0. 3). Giải các phương trình: a) Giải phương trình khi m = 0 . a) cos(2 x  10 0 )  sin(80 0  2 x)  1  0 b) (1  sin x )(cos x - sin x )  cos 2 x b) Xác định m để phương trình có nghiệm. Câu II: Câu II: www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 11 12
  7. www.MATHVN.com www.MATHVN.com 3. Có 7 người nam và 3 người nữ, chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho có ít 2 1) Trong khai triển (2 x  2 )10 . Hãy tìm hệ số của x10 . 3 nhất 1 người nữ. x Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt 2)Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để: SM 2 SN 1 a) Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8. thuộc cạnh SB, SC sao cho . , SB 3 SC 2 b) Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ. Câu III: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD. 1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và (SBD) , từ đó suy ra giao điểm P của SD và 1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (C G1 G2 ) và (ABD). mặt phẳng ( AMN ) . 2) Chứng minh rằng G1 G2 song song mặt phẳng (ABC). 2). Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( AMN ) và chứng minh BD song song với thiết diện đó. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: Câu IV.a A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a 1) Viết thêm 9 số hạng xen giữa hai số -3 và 37 để được một csc có 11 số hạng .Tính tổng của u1  u3  u4  3 1. Câu IV.a Tìm số hạng đầu và công sai của một CSC biết :  csc đó. u3  u6  13 9 153 2) Cho csn ( un ) biết u2   , u5  .Tính tổng của 8 số hạng đầu. u 4  u2  72 5 725 2. Tìm số hạng đầu và công bội của một CSN biết :  u5  u3  144 Câu V.a Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 3 = 0 , điểm A(1,1) và đường tròn (C) : 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có : ( x  1)2  ( y  1) 2  4 . n 2 (n  1) 2 13  23  33  ...  n3  1) Hãy tìm ảnh của d qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm o và phép tịnh tiến  4 theo véctơ v =(2;3). Câu V.a 2) Hãy tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm A. a. Cho (C ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  4 , tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = ─2. Đề 14 1 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN b. Cho d :3x ─ 5y +3 = 0 , tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v    ;1  2 Câu I: c. Tìm ảnh của A(─1;1) qua phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục Oy. 1). Tìm tập xác định của hàm số y  tan x  cot 2 x Đề 15 2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a ) y  cos 3 x  4 b) y  cos 3 x  3 sin 3 x  1 Câu I: 3 ) . Giải các phương trình sau : tan x 1). Tìm tập xác định của hàm số y  1 π cos x  1 a). + 3tanx - 5 = 0; x  + kπ, k  Z b). cos2x - 3sinx=2 2 cos x 2 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y  sin 2 x  3 cos 2 x  1   4). Cho phương trình 3). Giải các phương trình: 3 sin( x  )  cos( x  )  m 2 (1) 6 6 b). cos 2 2 x  sin 2 x  2  0 a). sin x  3 cos x  0 a. Giải phương trình (1) khi m=0 d). 2 sin 2 x  3 sin x cos x  cos 2 x  1 2 c). 2 cos x  sin x  1  0 b. Định m để phương trình (1) có nghiệm . Câu II: e). 1  cos 2 x  cos x 1  2 cos x   3 sin x 7 Câu II: Giải phương trình : C1  Cx2  Cx  3 1. x x 2 1. Một hộp có 20 viên bi, gồm 12 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. 5 a) Tính số phần tử của không gian mẫu? 1  Khai triển nhị thức sau :   x 2  2. b) Tính xác suất của các biến cố sau:  2x  A: “Cả ba bi đều đỏ”. www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 13 14
  8. www.MATHVN.com www.MATHVN.com B: “Có ít nhất một bi xanh”.  u2  u3  u5  4 .  11 1   u1  u5  10 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x 23 trong khai triển nhị thức Newton sau:  3  x 5  . x  Câu V.a Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ : x + 2y + 1 = 0 và đường tròn Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. (C ) : ( x  2)2  ( y - 4) 2  9 . Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN. 1) Viết phương trình đường thẳng d sao cho  là ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox . a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SCD). 2) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(1;  2) tỉ số b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN). II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: k=–2. A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Đề 17 Câu IV.a 1). Cho cấp số cộng  u n  với công sai d, có u3  14 , u50  80 . Tìm u1 và d. Từ đó I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I:  n tìm số hạng tổng quát của u . 3  sin 2 x Câu V.a Trong mặt phẳng tọa độ Oxy : 1). Tìm tập xác định của hàm số: y  1  cos 2 x 1). Viết phương trình d' là ảnh của d: 2 x  y  3  0 qua phép đối xứng tâm I(1;-2). 2). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 4 – 3cosx 1 2). Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x  3)2  ( y  4)2  16 qua phép vị tự tâm O tỉ số  . 3). Giải phương trình: a). cos 2 x + sin2x + 5sin 2 x = 2 b). 2cos2 x  3s inx+3=0 2 Câu II: 1). Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính Đề 16 xác suất sao cho: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a). Bốn quả lấy ra cùng màu; Câu I: b). Có ít nhất một quả cầu đỏ. 2x 1 n 2 1). Tìm tập xác định của hàm số y  cos  2). Trong khai triển của biểu thức  x 2 +  với x  0, n   , hãy tìm hệ số của x 6 biết rằng 3 x x  2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y  4cos 2 x  4 cos x  2 tổng tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683 3). Giải các phương trình sau: Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi E là một điểm thuộc miền a). 2sin 2 x  3sin x  1  0 b) sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x trong của tam giác SCD. Câu II: 1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBE), suy ra giao điểm của BE và mặt 1). Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18. Tìm xác phẳng (SAC). suất để bi lấy được ghi số 2) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABE). a/ Chẵn II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: b/ Lẻ và chia hết cho 3 A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a 2). Tìm n biết : 4C 3 n  5C 2 n 1 . Câu IV.a Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC không song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung 1). Cho dãy số ( un) với un  3n – 2 . điểm của các cạnh SB và SC. a) Chứng minh  un  là cấp số cộng, cho biết số hạng đầu và công sai. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tính u50 và S50 . b) Chứng minh MN song song với mp(ABCD). c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN). u 2  u4  u5  5 2). Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (u n ) , biết:  II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: u3  u5  u6  10 A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu V.a Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính 2. Viết phương Câu IV.a 1). Tìm cấp số cộng  u n  có 5 số hạng thỏa mãn hệ thức sau: trình ảnh của đường tròn  I ; 2  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox. www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 15 16
  9. www.MATHVN.com www.MATHVN.com 1). Viết các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lên 9 tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên 9 tấm Đề 18 phiếu đó thành một hàng ngang, ta được một số. Tính xác suất để số nhận được là: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a/ Một số chẵn. Câu I: b/ Một số lẻ. 1  sin 5 x 1). Tìm tập xác định của hàm số y  12  x 5 1  cos 2 x 2). Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của:    . Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 . 5 x 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y  4 - 4sin2xcos2x Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của 3). Giải các phương trình sau: tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho: AD = 3AM. b) 3cot 2 x  4cotx  1  0 a) 2 sin x  2  0 1/ Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. Chứng minh: Đường thẳng JG Câu II: song song mặt phẳng (SCD). 1). Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ . 2/ Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MGJ) là hình gì? Giải thích. a) Mô tả không gian mẫu. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: b) Tính xác suất của các biến cố: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn” Câu IV. B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ không bé hơn 6” a). Cho cấp số cộng  un  với un  1  5n . Xác định năm số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. 9 1  2). Tìm hệ số của hạng tử chứa x 3 trong khai triển  2 x  2  b). Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng sau: x  u7  u3  8 Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy AB, CD (AB > CD) .   u 2 .u7  75 Gọi M là trung điểm của CD, (α) là mặt phẳng qua M, song song với SA và BC. Câu V.a Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua liên tiếp 1) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α) . Thiết diện đó là hình gì? phép vị tự V 1 ) và phép quay (O, 900) là đường tròn (C’), tìm phương trình của ( C’). (O, ) 2) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (α) và mặt phẳng (SAD). 2 Đề 20 II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu I: Câu IV.a 1  cos x 1). Cho cấp số cộng  u n  : 1; 6; 11; 16; 21; . . . Hãy tìm số hạng u n của cấp số cộng đó, biết rằng 1). Tìm tập xác định của hàm số y  2  sin x tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970. 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:  x  1  2t (C) : x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0  Câu V.a Trong Oxy cho M ( - 4 ; 3), d :   a) y  2 sin  x    1 b) y  3 sin x  cos x  1  y  2  t 3  a) Tìm ảnh của M, d, qua phép đối xứng trục d : 2x + y – 1 = 0 3). Giải các phương trình sau: b) Tìm ảnh (C) qua phép vị tự tâm M tỉ số k = - 2 b. 5sin 2 x  sin x cos x  6 cos 2 x  0 a). cos x  3 sinx  2 Đề 19 Câu II: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN 1). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau Câu I: lấy từ các chữ số trên ? 4 1 2). Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 1). Tìm tập xác định của hàm số y   viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng 5sinx cos x 3). Chứng minh rằng: x x 2). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  sin cos  5 C2010  C2010  C2010  ...  C2010  C1  C2010  ...  C2010 0 2 4 2010 3 2009 2 2 2010 Câu III: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, 3). Giải các phương trình sau: M là điểm tùy ý trên cạnh SI. a). cos 2 x  5sin x  3  0 b). cos x  3 sin x  1 . a). Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng  SAD  và  SBC  ; Câu II: www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 17 18
  10. www.MATHVN.com www.MATHVN.com Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  : x  y  0 và đường tròn Câu V.a b). Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( ABM ) . II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: 2 2 (C ) : x  y  2 x  4 y  4  0 . Tìm phương trình đường tròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép đối A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a xứng trục  . 5u  u  12 Đề 22 Câu IV.a Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng  u n  biết:  1 10 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN u3  2u7  15  Câu I: Câu V.a Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn(C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0.  cosx  3 a)Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v  (3; 1) . 1). Tìm tập xác định của hàm số y  sinx+1 b)Tìm ảnh của (C) qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến theo vectơ  1  2sin 2 x v  (3; 1) và phép đối xứng qua trục Ox. 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y  4 Đề 21 3). Giải phương trình I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN a). 2 sin 2 x  1  0 b). 2cos2x  3cosx - 5  0 Câu I: c). (2sinx – 3 )(sinxcosx + 3 ) = 1 – 4cos2x 2cotx 1). Tìm tập xác định của hàm số y  Câu II: cosx  1 1). Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y  2 cos x  1 sao cho: 3). Giải các phương trình sau: a/ Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng. a). 2 cos x  1  0 b). cos 2 x  7sin x  8  0 b/ Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng. c). sin 2 3 x  cos 2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x c/ Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen. Câu II: 2 27 7 1). Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 52). Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ( x + x 3 ) viên bi . Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC 1.Tính số phần tử của không gian mẫu và CD. Gọi (  ) là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC. 2.Tính xác suất để: a/ Tìm giao tuyến của mp(  ) với mp(ABCD) a/ Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ? b/ Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(  ). b/ 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng? c/. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(  ). 5 2  2). Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn  3 x 3  2  . II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: x  A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lược là trung điểm của Câu IV.a SC,BC. P là một điểm bất kỳ trên cạnh SA (P không trùng với S và A) Cho cấp số cộng (un), n   * với u1=2 và u53= -154 a/ Tìm giao tuyến của mp(SAB)với mp(MNP) a/ Tìm công sai của cấp số cộng đó b/ Tìm giao tuyến của (MNP) với (SDC). Suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD khi b/ Tính tổng của 53 số hạng đầu của cấp số cộng đó. cắt bởi mp(NMP). Câu V.a II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x - 3y +5 = 0, điểm M(-1; 2)  A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a a/ Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v  (1;3)  u7 u 2 15 Câu IV.a Cho cấp số cộng (u n ) thoả mãn: b/ Tìm ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép u 4 u6  20 vị tự tâm O tỷ số 2 và phép đối xứng trục Ox. a, Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng trên. b, Biết S n  115 . Tìm n ........................Hết........................ www.mathvn.com www.mathvn.com Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi Bieân soaïn : Traàn Duy Thaùi 19 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1