intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU - BỘ ĐỀ SỐ 4

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

153
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề ôn thi tốt nghiệp toán 12 trường thpt nam triệu - bộ đề số 4', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU - BỘ ĐỀ SỐ 4

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 32 I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y   x 3  3x 2  1 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại đ iểm có hoành độ xo  1 . Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình log( x  1)  log(2x  11)  log 2 . ln 3 ex 2.Tính tích phân I   dx (e x  1)3 0 1 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  x 3  2 x 2  3x  4 trên đo ạn [-4;0]. 3 Câu 3 ( 1,0 điểm ) a Cho hình chó p tứ giác đều S.ABCD có cạnh đ áy bằng , cạnh bên bằng 3a 2 1.Tính chiều cao của hình chó p S.ABCD. 2.Tính thể tích củ a hình chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm )  x  1 t /  x  1 t và (d 2 ) :  y  3  2t / .  Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai đ ường thẳng (d1 ) :  y  2  2t   z  3t  z 1   Chứng minh rằng (d 1) và (d 2) chéo nhau. Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2  3x  7  0 trên tập số p hức. ĐỀ 33 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại đ iểm có tọ a độ (1; 2) . Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình 16x  17.4x  16  0 . 3 2 2.Tính tích phân I   ( x  1)e x  2 x dx 2 1 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  x  trên khoảng ( 0 ; +∞ ). x Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chó p S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh b ên SA vu ông góc với mặt phẳng đáy. SB = 5a, AB = 3a , AC= 4a. 1.Tính chiều cao của S.ABCD. 2.Tính thể tích củ a S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  10 x  2 y  26 z  170  0 . 1.Tìm to ạ độ tâm I và độ d ài b án kính r của mặt cầu (S). 2.Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 x  5 y  z  14  0 . Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2  4 x  7  0 trên tập số p hức. 16 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 34 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó. Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình 9x  4.3x 1  33  0 . ln 5 e2 x 2.Tính tích phân I  dx  ex  1 ln 2 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  x 3  8 x 2  16 x  9 trên đo ạn [1;3]. Câu 3 ( 1,0 điểm ) 3a Cho tứ d iện đ ều ABCD có cạnh b ằng 2 1.Tính chiều cao của tứ d iện ABCD. 2.Tính thể tích củ a tứ diện ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba đ iểm A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọ i G là trọ ng tâm tam giác ABC. 1.Viết phương trình đường thẳng OG. 2.Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bố n điểm O, A, B, C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuô ng góc với đ ường thẳng OG và tiếp xú c với mặt cầu (S). Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  3x  9  0 trên tập số phức. ĐỀ 35 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Dùng (C), tìm các giá trị củ a m để p hương trình sau có b a nghiệm thực x 3  3x  m  2  0 . Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình 2 x  2 x  3 . 1 2.Tính tích phân I   x ln(1  x 2 )dx 0 x4 3 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y    x 2  trên đoạn [-1/2;2/3]. 2 2 Câu 3 ( 1,0 điểm ) 2b Cho tứ d iện đ ều ABCD có cạnh b ằng 3 1.Tính chiều cao của tứ d iện ABCD. 2.Tính thể tích củ a tứ diện ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) x  2 y  1 z 1 Câu 4 a ( 2,0 điểm ) Cho đường thẳng (d ) : và mặt phẳng ( ) : x  y  3z  2  0 .   1 2 3 1.Tìm to ạ độ giao điểm M củ a đường thẳng (d) và mặt phẳng ( ) . 2.Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và vu ông gó c với mặt phẳng ( ) . Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  x  5  0 trên tập số p hức. 17 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 36 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y   x3  3x 2  4 x  2 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại đ iểm có hoành độ xo  1 . Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình 5 x 1  51 x  24 . 2 2.Tính tích phân I   x (1  x)5 dx 1 x2  3x  6 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  trên kho ảng (1 ; +∞ ). x 1 Câu 3 ( 1,0 điểm ) b Cho hình chó p tứ giác đều S.ABCD có cạnh đ áy bằng , cạnh bên bằng 2b 2 1.Tính chiều cao của S.ABCD. 2.Tính thể tích củ a S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng ( ) : x  y  2 z  4  0 và đ iểm M(-1;-1;0). 1.Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua M và song song với ( ) . 2.Viết phương trình đ ường thẳng (d) qua M và vuô ng góc với ( ) . 3.Tìm to ạ độ giao điểm H của (d) và ( ) . Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  x  2  0 trên tập số phức. ĐỀ 37 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  2 x 3  3x 2  1 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại đ iểm cực đại của nó. Câu 2 ( 3,0 điểm ) 2 1.Giải phương trình log 1 x  log 2 x  2 . 2 3 2.Tính tích phân I   2 x ln xdx 1 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  x 3  3x  1 trên đoạn [0;2]. Câu 3 ( 1,0 điểm ) 3 Cho hình chó p đều S. ABC có cạnh SA = AB = 2 1.Tính chiều cao của S.ABC. 2.Tính thể tích củ a S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bố n điểm A(1;-1;2), B(1;3;2), C(4;3;2), D(4;0;0) 1.Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ d iện. 2. Tính thể tích tứ diện. 3.Lập phương trình mặt phẳng ( ) qua gố c toạ độ và song song mặt phẳng (BCD). Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2  x  2  0 trên tập số phức. 18 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 38 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y   x 3  3x 2  4 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trụ c hoành và hai đ ường thẳng x = 0 và x =1. Câu 2 ( 3,0 điểm ) x 2 3 x 1 1.Giải bất phương trình   4.  2 1 2.Tính tích phân I   x 2 e  x dx 0 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  x 3  3x 2  9 x  35 trên đo ạn [-4;4]. Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chó p S. ABC có đ áy ABC là tam giác vuô ng tại A. Cạnh bên SA vuông gó c với mặt p hẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a Tính thể tích của S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bố n điểm A(0;-1;1), B(1;-3;2), C(-1;3;2), D(0;1;0) 1.Lập phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó suy ra ABCD là một tứ d iện 2.Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G củ a tam giác ABC và đ i qua gố c tọ a độ. Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  x  9  0 trên tập số p hức. ĐỀ 39 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trụ c hoành và hai đ ường thẳng x = -2 và x = -1. Câu 2 ( 3,0 điểm ) x2  3 x 2 9 1.Giải bất phương trình 1     3 25  2 2.Tính tích phân I   esin x .cos xdx 0 1 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  2 x 3  3x 2  1 trên đo ạn  2;     2  Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chó p S. ABC có đ áy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông gó c với mặt p hẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a Tính thể tích của S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm A(0;-1;1) và mặt phẳng ( ) : 2 x  3 y  z  7  0 1.Lập phương trình đường thẳng (d) chứa A và vu ông gó c với mặt phẳng ( ) . 2.Tính kho ảng cách từ A đ ến mặt phẳng ( ) . Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  x  8  0 trên tập số p hức. 19 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 40 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x 3  3x  4 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai diểm có hoành độ xo là nghiệm củ a phương trình y // ( xo )  6 Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình 25 x  6.5 x  5  0 . e 2.Tính tích phân I   x ln xdx 1 3.Giải bất phương trình log2 x  5log0, 2 x  6 0,2 Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chó p S. ABC có đ áy ABC là tam giác vu ông tại C. Cạnh bên SA vuông gó c với mặt phẳng đáy. SA = AB = 5a, BC = 3a Tính thể tích của S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba đ iểm A(1;0;4), B(-1;1;2), C(0;1;1) 1.Chứ ng minh tam giác ABC vuông. 2.Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G củ a tam giác ABC và đ i qua gố c tọa độ. ( 3  i )2 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị b iểu thức: P  ( 3  i) 2 ĐỀ 41 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y   x 4  2 x 2  2 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình  x4  2 x 2  2  m Câu 2 ( 3,0 điểm ) 6 4 1.Giải phương trình 3.  log 2 2 x log 2 x 2 3 4x 2.Tính tích phân I   dx x2  1 0 3.Tính giá trị biểu thức A  log(2  3)2009  log(2  3) 2009 Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chó p S. ABC có đ áy ABC là tam giác vu ông tại A. Cạnh bên SB vuông gó c với mặt phẳng đáy. SA = 5a, AB = 2 a, BC = 3a Tính thể tích của S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm )  x  1  3t Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm A(1;2;-1), B(7;-2;3) và đường thẳng (d ) :  y  2  2t   z  2  2t  1.Lập phương trình đường thẳng AB. 2.Chứ ng minh đường thẳng AB và đường thẳng (d) cù ng nằm trong một mặt phẳng. Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2  x  9  0 trên tập số phức. 20 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2