intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU - BỘ ĐỀ SỐ 3

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

178
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề ôn thi tốt nghiệp toán 12 trường thpt nam triệu - bộ đề số 3', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU - BỘ ĐỀ SỐ 3

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 21 x2 Câu 1 : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = đồ thị (C) 2x  1 b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1 Câu2 : 1) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) x 2  4 trên đoạn [0 ; 3]. x3 - (m + 1)x2 + 4x + 5 đồng biến trên R 2)Tìm m để hàm số: y = 3 3)Tính đạo hàm các hàm số sau: ln 1  x 2  a/ y   x  1 e 2 x b/ y = (3x – 2) ln2x c/ y  x e2 1 dx  x  x  ln xdx 2 4) tính các tích phân : I= ; J= x 2  x2 1 0 5) Giải phương trình : b) 3.4 x  21.2 x  24  0 a) log 2 ( x - 3) +log 2 ( x - 1) = 3 Câu 3 : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh a Tính diện tích xung quanh; toàn phần và thể tích khối nón theo a ? Câu 4 : Trong không gian Oxyz     1  a) Cho a  4i  3 j , b = (-1; 1; 1). Tính c  a  b 2 b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1)    + Tính AB . AC + Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ). + Viết phương trình mặt cầu tâm I ( -2;3;-1) và tiếp xúc (ABC) Câu 5 : a/ Giải phương trình : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i b/ Tìm x;y biết : (3x-2) + (2y+1)i = (x+1) – (y-5)i . ĐỀ 22 Câu1: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 (C) a).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b).Tìm giá trị của m để phương trình : -x3 + 3x2 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. c) .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2. a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+ 1  x 2 Câu 2: b) Định m để hàm số: y = x3 + 3mx2 + mx có hai cực trị . . Tính f’(ln2) c) Cho hàm số f(x) = ln 1  e x d) Giải phương trình , Bất phương trình: 9x - 4.3x +3 < 0  2 e) E   ( x  sin 2 x ) cos xdx 0 Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30o . a) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp. b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.  x  2t 1 x  m  2   Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình: (d1)  y  t 2(t  R) 2)  y  1  2m (m  R )  z  3t  1 z  m 1   a. Chứng tỏ d1 và d2 cắt nhau b. Viết phương trình mặt phẳng (p) chứa (d1)và (d2) c. Viết phương trình mặt cầu đường kính OH với H là giao điểm của hai đường thẳng trên Câu 5 : a. Tìm nghịch đảo của z = 1+2i b. Giải phương trình : (3+2i)z = z -1 11 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 23 A. Phần chung cho thí sinh cả hai ban Câu 1: Cho hàm số: y  x 3  3x 2  4 . Với m là tham số. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 3  3x 2  2m  1  0 x  2y  3  0 Câu 2: Giải hệ phương trình sau:  x y 1 5  5  10 Câu 3: Tì m phần thực và phần ảo của số phức sau: (1  i )2 (2i  1)2 z  i 1 i Câu 4: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường ch éo mặt bên và đáy là 30 độ. B. Phần riêng cho thí sinh từng ban Thí sinh ban khoa học tự nhiên làm câu 5a hoặc 5b Câu 5a:  2 I   3cos x  1sin xdx 1. Tính tích phân: 0 x 2  mx  2m  4 2. Tìm m để hàm số: có 2 cực trị nằm cùng một phía so với trục hoành. y x2 Câu 5b:Trong hệ toạ độ O xyz cho các điểm A(0,1,2), B(2,3,1), C(2,2, -1). Lập phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C.Chứng minh rằng điểm O cũng nằm trên mặt phẳng đó và OABC là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp SOABC biết rằng S(0,0,5) Thí sinh ban khoa họcxã hội làm câu 6a hoặc 6b Câu 6a: e I   ( x 2  1) ln xdx 1. Tính tích phân: 1 2. Tìm m để hàm số: y  18 x 4  5mx 2  2008 có 3 cực trị . Câu 6b:Trong h ệ toạ độ Oxyz cho các điểm: A(0,1,1), B(1,2,4), C(-1,0,2). Hãy lập phương trình mặt ph ẳng (Q) đi qua A,B,C.Lập phương trình tham số củ a đường thẳng đi qua B và M với M là giao điểm của mặt phẳng (Q)( với trục Oz. ĐỀ 24 Câu 1 : Cho hàm số y  x 3  3 x  2 (C) a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : x 3  3 x  1  m  0 c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục Ox . Câu 2 : y = 5cosx+sinx a)Tính đạo hàm của hàm số sau : y  e 4 x  2 cos(1-3x) ; 1 b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x)  x 4  2 x 2  trên đoạn [-2 ;0] 4 c) Tính giá trị biểu thức A = (31 log9 4 ) : (4 2  log2 3 ) d) Giải các phương trình, bất phương trình sau : log 2 x  log 4 x  log16 x  7 2 2 3 2   x 2  1dx ; J =  cos  3x  e) Tính các tích phân sau : I = x dx 3   1 3 Câu 3 : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đôi cạnh đáy và bằng a ? Câu 4/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1) a/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B b/ Vi ết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB) Câu 5/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x2 – x + 1 = 0 b/ Tìm mođun của số phức Z = 3 – 2i 12 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 25 I/ PHầN CHUNG : (7điểm) Câu I: (3 điểm):Cho hàm số Cho hàm số y = (x – 1)2 (4 – x) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến củ a đồ thị (C) tại A(2;2). 2/ Tìm m để phương trình: x3 – 6x2 + 9x – 4 – m = 0, có ba nghiệm ph ân biệt. Câu II: ( 3 điểm)  3 2/ Giải phương trình: 4x – 6.2x+1 + 32 = 0  (cos 4 x.sin x  6 x)dx 1/ Tính tích phân: I = 0 3/ Tìm tập xác định của hàm số: y = 1  log 3 ( x  2) Câu III: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đ ều và vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Chứng minh rằng: SH vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. II/ PHầN RIÊNG: (3điểm) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a: (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z = 0. 1/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S). 2/ Gọi A ; B ; C lần lượt là giao điểm (khác gốc toạ độ O) của mặt cầu (S) với các trục Ox ; Oy ; Oz. Tìm toạ độ A ; B ; C. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Câu V.a: (1điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 + 4z + 10 = 0 2. Theo chương trình nâng cao: x  2 y 1 z 1 Câu IV.b: (2 điểm):Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D): và mặt phẳng (P): 2x + y + z – 8 = 0.   2 3 5 1/ Chứng tỏ đường thẳng (D) không vuông góc mp (P). Tìm giao điểm của đường thẳng (D) và mặt phẳng (P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (D’) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (D) lên mặt phẳng (P). Câu V.b: (1điểm) Giải phương trình sau trên tập số ph ức: (z + 2i)2 + 2(z + 2i) – 3 = 0. ĐỀ 26 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ): Câu I (3đ): x3 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x 1 2. CMR với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) y = 2x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. 3. Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A. Câu II (3đ): 1 . Giải phương trình: 32 log x  81x 3 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá rị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2x + 2sinx – 1 Câu III (1đ):Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA = a, AB = b, AC = c và BAC  900 . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. PHẦN RIÊNG (3đ): 1.Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2đ): Trong không gian Oxyz. Cho điểm M(-3;1;2) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x + 3y + z – 13 = 0 1) Hãy viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mặt phẳmg (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). 2) Hãy viết phương trình mặt cầu tâm M có bán kính R = 4. Chứng tỏ mặt cầu này cắt mặt ph ẳng (P) theo giao tuyến là 1 đường tròn. Câu V.a (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = 4 – x2, (d): y = -x + 2 2.Theo chương trình Nâng cao: Câu IV.b (2đ): x  5 y  11 z  9 Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(-2;1;2), B(0;4;1), C(5;1;-5), D(-2;8;-5) và đường thẳng d:   . 4 3 5 1) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. 2) Tìm tọa độ giao điểm M, N của (d) với mặt cầu (S). 3) Viết phương trình các mặt ph ẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M,N Câu V.b (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường (P): y = x2 + 1, tiếp tuyến của (P) tại M(2;5) và trục Oy 13 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 27 CâuI: ( 3 điểm) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C ) của hàm số y= -x 3 +3x 2 -3x+2. 2/Tính di ện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và 2 trục tọa độ. Câu II: (3 điểm) 1/Cho hàm số y= xsinx .Chứng minh rằng : xy-2  y ' sin x  +xy’’=0 2/Giải phương trình: log 3  3x  1 .log 3  3x 1  3 = 6. 3 3 x 2  1 dx 3/Tính I= x 0 Câu III( 2 điểm) Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng(  ) và (  ' ) có phương trình: (  ) :2x-y+2z-1=0 và (  ’):x+6y+2z+5=0 1/Chứng tỏ 2 mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau. 2/Viết phương trình mặt phẳng(  ) đi qua gốc tọa độ và giao tuyến của 2 mặt phẳng(  ) , (  ' ) Câu IV: (1 điểm): Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 2009 cm 3 .Tính thể tích khối tứ diện C’ABC 1    Câu V:( 1 điểm) Tính môđun của số phức z biết Z = 2  i 3   i 3  2   ĐỀ 28 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  2 x 3  3 x 2  2 có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ xo  2 . Câu 2 ( 3,0 điểm )  2 Giải phương trình 3x 1  18.3 x  29 . 2. Tính tích phân I   x cos xdx 1. 0 2 Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  9  7 x trên đoạn [-1;1]. 3. a Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 Tính chiều cao của tứ diện ABCD. 1. Tính thể tích của tứ diện ABCD. 2. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 đ iểm ) Cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1) 1. Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ d iện. 2. Tính thể tích củ a tứ d iện đ ó. 3. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  x  7  0 trên tập số p hức. ĐỀ 29 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x3  3 x 2  4 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).; 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng. Câu 2 ( 3,0 điểm )  2 2.Tính tích phân I   sin 2 x.sin 2 xdx 1.Giải phương trình e6 x  3.e3 x  2  0 .; 0 3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  10 trên đoạn [-3;3]. a Câu 3 ( 1,0 điểm )Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng a 2 1.Tính chiều cao của hình chóp S. ABC.; 2.Tính thể tích của hình chóp S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7). 1. Lập ph ương trình mặt cầu (S). 2. Lập ph ương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2  x  7  0 trên tập số ph ức. 14 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NAM TRIỆU ĐỀ 30 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y   x 3  3x 2  4 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2.Dù ng đồ thị (C), biện lu ận theo m số nghiệm của phương trình  x3  3 x 2  m  4 . Câu 2 ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình 4 log9 x  log x 3  3 . 1 2.Tính tích phân I   ln(1  x) dx 0 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  5  4 x trên đoạn [-1;1]. Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chó p S.ABCD có đ áy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông gó c với mặt phẳng đ áy. SA = 3a, SB = 5a, AD = a 1.Tính độ dài AB. 2.Tính thể tích củ a hình chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2 ,0 điểm ) Cho bố n điểm A(-2;6;3), B(1;0;6), C(0;2;-1), D(1;4;0) 1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện. 2. Tính chiều cao AH củ a tứ d iện ABCD. 3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và song song vớ i CD. Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  x  5  0 trên tập số p hức. ĐỀ 31 I.PHẦN CHUNG (7,0 đ iểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x3  3 x2  1 có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành đ ộ xo  2 . Câu 2 ( 3,0 điểm ) x2  4 x  6 1 1 1.Giải bất phương trình   .   3 27 e 2.Tính tích phân I   x 2 ln xdx 1 1 x 3.Tìm GTLN, GTNN củ a hàm số y  trên đoạn [-2;-1]. x a Câu 3 ( 1,0 đ iểm )Cho hình chó p S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. SA  ( ABCD ) .SA = , 2 AB = 2a, AD = 5a, gó c BAD có số đo 30 o Tính thể tích của hình chó p S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 đ iểm ) Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng ( ) : 3x  5 y  z  2  0 và đ ường thẳng  x  12  4t  (d ) :  y  9  3t .  z  1 t  1.Tìm giao đ iểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng ( ) . 2.Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa đ iểm M và vuông góc với đường thẳng (d). Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2  2 x  7  0 trên tập số phức. 15 Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2