BỘ ĐỀ SỐ 8 ÔN TẬP SINH HỌC TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG - CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'bộ đề số 8 ôn tập sinh học tốt nghiệp phổ thông - cao đẳng, đại học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BỘ ĐỀ SỐ 8 ÔN TẬP SINH HỌC TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG - CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
- BỘ ĐỀ SỐ 8 ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH Bài : 20754 So sánh quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật vào tế bào động vật, người ta thấy: 1: Chúng đều diễn ra qua các giai đoạn tương tự như nhau. 2: Ở kì cuối tế bào động vật có sự co thắt tế bào chất ở giữa, còn tế bào thực vật là tế bào chất không co thắt ở giữa mà hình thành một vách ngăn chia tế bào thành 2 tế bào con. 3: Từ 1 tế bào mẹ qua nguyên phân tạo thành 2 tế bào con giống nhau và giống với tế bào mẹ. 4: Quá trình nguyên phân diễn ra ở tất cả các loại tế bào trong cơ thể động vật và thực vật. 5: Nhờ nguyên phân mà cơ thể sinh vật lớn lên được. Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Đáp án là : (D) Bài : 20753 Trong quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể kép được hình thành ở giai đoạn nào? Chọn một đáp án dưới đây A. Giai đoạn trung gian; B. Đầu kì đầu; C. Giữa kì đầu; D. Đầu kì giữa; Đáp án là : (A) Bài : 20752 Hoạt động quan trọng nhất của nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn; B. Sự tự nhân đôi và sự tập trung về mặt phẳng xích đạo để phân li khi phân bào; C. Sự phân li đồng đều về hai cực của tế bào;
- D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn; Đáp án là : (B) Bài : 20751 Trong tế bào, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. Màng tế bào: giữ vai trò bảo vệ tế bào và chọn lọc các chất trong sự trao đổi chất với môi trường; B. Chất tế bào: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào; C. Nhân: trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và giữ vai trò quyết định trong di truyền; D. Lục lạp: nơi diễn ra quá trình quang tổng hợp của các chất hữu cơ; Đáp án là : (C) Bài : 20750 Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào; B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào; C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất; D. Nhân có chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào; Đáp án là : (D) Bài : 20749 Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật: 1: Màng nguyên sinh 2: Màng xenllulôzơ 3: Diệp lục 4: Không bào Câu trả lời đúng là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1, 3 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 3 Đáp án là : (B)
- Bài : 20748 Màng sinh chất được cấu tạo bởi: Chọn một đáp án dưới đây A. Các phân tử prôtêin B. Các phân tử lipit C. Các phân tử prôtêin và lipit D. Các phân tử prôtêin, gluxit và lipit Đáp án là : (C) Bài : 20747 Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là; Chọn một đáp án dưới đây A Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào; B. Chứa đựng thong tin di truyền (nhiễm sắc thể); C. Tổng hợp nên ribôxôm; D. Cả A và B; Đáp án là : (A) Bài : 20746 Bào quan nào giữ vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp của tế bào; Chọn một đáp án dưới đây A. Ti thể; B. Diệp lục; C. Lạp thể; D. Không bào; Đáp án là : (A) Bài : 20745 Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là; Chọn một đáp án dưới đây A. Bảo vệ nhân; B. Là nơi chứa đựng tất cả thong tin di truyền của tế bào; C. Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào; D. Là nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường; Đáp án là : (C) Bài : 20744 Màng sinh chất có vai trò:
- Chọn một đáp án dưới đây A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài; B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào; C. Thực hiện sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trường; D. Cả B và C; Đáp án là : (D) Bài : 20743 Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mức độ tiến hóa của thực vật: Chọn một đáp án dưới đây A. Tảo rêu hạt trần hạt kín quyết thực vật B. Tảo → quyết thực vật → rêu → hạt kín → hạt trần; C. Rêu → tảo → quyết thực vật → hạt trần → hạt kín; D. Tảo → hạt kín → hạt trần → rêu → quyết thực vật; Đáp án là : (C) Bài : 20742 Những đặc điểm này sau đây thể hiện sự tiến hóa của sinh giới: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự phức tạp hóa dần về hình thức tổ chức cơ thể B. Sự chuyên hóa về chức năng ngày càng cao C. Sự lien hệ với môi trường ngày càng chặt chẽ D. Cả A, B và C Đáp án là : (D) Bài : 20741 Sự phức tạp hóa trong tổ chức cơ thể của sinh vật đa bào được thể hiện: Chọn một đáp án dưới đây A. Sinh vật càng cao số tế bào và càng nhiều B. Sự phân hóa về cấu tạo ngày càng phức tập C. Sự chuyên hóa về chức năng ngày càng cao D. Cả A, B và C Đáp án là : (D) Bài : 20740 Các tập đoàn đơn bào được coi là dạng trung gian giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Cơ thể gồm nhiều cá thể B. Chưa có sự phân hóa về cấu tạo cơ quan rõ rệt C. Chưa có sự chuyên hóa về chức năng rõ rệt
- D. Cả A, B và C Đáp án là : (D) Bài : 20739 Sự giống nhau giữa vi khuẩn lam và tảo đơn bào là: Chọn một đáp án dưới đây A. L những sinh vật chưa có nhân chính thức B. Đều có chất diệp lục nên có khả năng sống tự dưỡng C. Chất diệp lục tồn tại trong lục lạp D. Cả A và B Đáp án là : (B) Bài : 20738 Sinh vật đơn bào gồm: 1: Động vật nguyên sinh 2: Tảo đơn bào 3: Thể ăn khuẩn 4: Vi khuẩn 5: Virut 6: Vi khuẩn lam Câu trả lời đúng là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 3, 6 D. 1, 2, 4, 6 Đáp án là : (D) Bài : 20737 Vi khuẩn, vi khuẩn lam, tảo đơn bào động vật nguyên sinh giống nhau ở điểm nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. Sống tự do
- B. Cơ thể được cấu tạo bởi màng, chất nguyên sinh và nhân có màng nhân C. Cơ thể được cấu tạo bởi 1 tế bào D. Gây bệnh cho thực vật, động vật và người Đáp án là : (C) Bài : 20736 Cho các đặc điểm sau: 1: Có kích thước bé 2: Sống kí sinh và gây bệnh 3: Cơ thể chỉ có 1 tế bàoư 4: Chưa có nhân chính thức 5: Sinh sản rất nhanh Những đặc điểm nào sau đây có tất cả ở mọi vi khuẩn: Chọn một đáp án dưới đây A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 5 Đáp án là : (C) Bài : 20735 Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Virut sống kí sinh trong tế bào vật chủ B. Virut sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ C. Chúng phá hủy tế bào vật chủ D. Cả A, B và C Đáp án là : (D) Bài : 20734 Virut và thể ăn khuẩn được dùng làm đối tượng để nghiên cứu sự sống (di truyền, sinh tổng hợp protein, lai ghép gen…) nhờ chúng có: Chọn một đáp án dưới đây
- A. Cơ sở vật chất di truyền tương đối ít và khả năng sinh sản rất nhanh. B. Kích thước tương đối bé C. Khả năng gây bệnh cho người và gia súc D. Đời sống kí sinh Đáp án là : (A) Bài : 20733 Ở trạng thái hoạt động virut tồn tại ở các dạng: Chọn một đáp án dưới đây A. Sống kí sinh trong cơ thể sinh vật B. Sống hoại sinh C. Sống tự do D. Sống kí sinh và hoại sinh Đáp án là : (A) Bài : 20732 Thành phần cấu tạo của virut gồm: Chọn một đáp án dưới đây A. Các phân tử axít nucleic kết hợp với nhau B. Chỉ có các phân tử protein C. 1 phân tử axit nucleic (AND hoặc ARN) và vỏ bọc protein D. Màng chất tế bào và nhân Đáp án là : (C) Bài : 11306 Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 11305
- Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người thường sử dụng phương pháp gây đột biến. Chọn một đáp án dưới đây A. mất đoạn B. dị bội C. chuyển đoạn D. đa bội. Đáp án là : (D) Bài : 5995 Hai phương pháp nghiên cứu di truyền mà Menđen đã thường xuyên sử dụng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Phân tích di truyền cơ thể lai và lai phân tích B. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết C. Phân tích di truyền cơ thể lai và lai xa D. Lai phân tích và lai xa Đáp án là : (A) Bài : 5425 Phát biểu sau đây có nội dung đúng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Lưới thức ăn lớn hơn chuỗi thức ăn B. Chuỗi thức ăn lớn hơn lưới thức ăn C. Thành phần loài của chuỗi thức ăn nhiều hơn so với của lưới thức ăn D. Thành phần loài của lưới thức ăn nhiều hơn so với của chuỗi thức ăn Đáp án là : (D) Bài : 5424 Trong chuỗi thức ăn, nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước là: Chọn một đáp án dưới đây A. Cơ thể ở bậc dinh dưỡng sau hấp thu kém hơn cơ thể ở bậc dinh dưỡng trước B. Sản lượng sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước C. Quá trình bài tiết và hô hấp ở các cơ thể sống D. Sự tích luỹ chất sống ở bậc dinh dưỡng sau kém hơn so với ở bậc dinh dưỡng trước Đáp án là : (C) Bài : 5423
- Vai trò của sinh vật sản xuất thuộc nhóm nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Động vật ăn thực vật B. Cây xanh và một số tảo C. Vi khuẩn và nấm D. Tảo và nấm hoại sinh Đáp án là : (B) Bài : 5422 Vi sinh vật nào sau đây là sinh vật phân huỷ trong hệ sinh thái? Chọn một đáp án dưới đây A. Vi khuẩn lam B. Tảo đơn bào C. Nấm và vi khuẩn hoại sinh D. Động vật nguyên sinh Đáp án là : (C) Bài : 5421 Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật tiêu thụ? Chọn một đáp án dưới đây A. Động vật ăn thực vật B. Động vật ăn thịt C. Cây xanh D. Con người Đáp án là : (C) Bài : 5420 Trong hệ sinh thái, từ sinh cảnh dùng để chỉ: Chọn một đáp án dưới đây A. Khu vực sống của quần xã B. Thành phần loài trong quần xã C. Độ đa dạng của quần xã D. Nơi sinh sản của quần xã Đáp án là : (A) Bài : 5419 Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là: Chọn một đáp án dưới đây
- A. Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân huỷ C. Sinh vật cung cấp D. Sinh vật sản xuất Đáp án là : (A) Bài : 5418 Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm …………. Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Quần thể và khu vực sống của quần thể B. Quần xã và khu vực sống của quần xã C. Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật D. Các cơ thể sinh vật và môi trường sống của chúng Đáp án là : (B) Bài : 5416 Diễn thế nào sau đây là diễn thế phân huỷ Chọn một đáp án dưới đây A. Sự biến đổi từ đồi trọc thành rừng B. Sự tạo thành đảo giữa biển C. Tạo hồ từ một vùng đất trũng D. Diễn thế trên xác của một động vật Đáp án là : (D) Bài : 5415 Diễn thế xảy ra trên môi trường đã có một quần xã nhất định được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Diễn thế trên cạn B. Diễn thế dưới nước C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế thứ sinh Đáp án là : (D) Bài : 5414 Tác nhân gây ra diễn thế phân huỷ là: Chọn một đáp án dưới đây A. Vi khuẩn, nấm hoại sinh
- B. Thực vật bậc thấp C. Thực vật bậc cao D. Động vật Đáp án là : (A) Bài : 5413 Kết quả của diễn thế phân huỷ là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tạo ra một quần xã ổn định B. Tạo ra sự phân hủy dưới tác động của nhân tố sinh học C. Tạo ra quần xã trung tâm D. Tạo ra quần xã tiên phong Đáp án là : (B) Bài : 5412 Có ba loại diễn thế sinh thái là: diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh và: Chọn một đáp án dưới đây A. Diễn thế dưới nước B. Diễn thế trên cạn C. Diễn thế phân huỷ D. Diễn thế ở môi trường trống Đáp án là : (C) Bài : 5411 Nhóm sinh vật đầu tiên đến sống ở một môi trường trống, mở đầu cho một diễn thế nguyên sinh. Nhóm sinh vật trên được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Quần xã nguyên sinh B. Quần xã tiên phong C. Quần thể mở đầu D. Quần thể gốc Đáp án là : (B) Bài : 5410 Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành quần xã mới? Chọn một đáp án dưới đây A. Hệ thực vật B. Hệ động vật
- C. Vi sinh vật D. Hệ động vật và vi sinh vật Đáp án là : (A) Bài : 5409 Trong các nguyên nhân sau đây của diễn thế sinh thái, nguyên nhân có ảnh hưởng mạnh mẽ và nhanh chóng nhất là: Chọn một đáp án dưới đây A. Các nhân tố vô sinh B. Con người C. Các biến động địa chất D. Thiên tai như lũ lụt, bão… Đáp án là : (B) Bài : 5408 Điểm giống nhau giữa hai hiện tượng: khống chế sinh học và ức chế - cảm nhiễm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Xảy ra trong quần xã sinh vật B. Đều là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài C. Đều là mối quan hệ hỗ trợ khác loài D. Là quan hệ giữa vật ăn thịt với con mồi Đáp án là : (A) Bài : 5407 Đặc điểm của hiện tượng khống chế sinh học khác với ức chế - cảm nhiễm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Loài này kiềm hãm sự phát triển của loài khác B. Xảy ra trong một khu vực sống nhất định C. Yếu tố kìm hãm là yếu tố sinh học D. Thể hiện mối quan hệ khác loài Đáp án là : (C) Bài : 5406 Trong một quần xã có một vài quần thể có số lượng cá thể phát triển mạnh hơn. Các quần thể đó được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Quần thể chủ yếu B. Quần thể ưu thế C. Quần thể trung tâm
- D. Quần thể chính Đáp án là : (B) Bài : 5405 Hiện tượng phát triển số lượng của quần thể này dẫn đến kìm hãm số lượng của quần thể khác trong quần xã được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Khống chế sinh học B. Ức chế - cảm nhiễm C. Cân bằng quần xã D. Cạnh tranh cùng loài Đáp án là : (A) Bài : 5404 Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã sinh vật được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Vùng đệm B. Vùng độc lập của quần xã C. Vùng đặc trưng của quần xã D. Vùng biến đổi của hai quần xã Đáp án là : (A) Bài : 5403 Tập hợp sau đây không phải một quần xã sinh vật là: Chọn một đáp án dưới đây A Một khu rừng B. Một hồ nước tự nhiên C. Các con chuột chũi trên một thảo nguyên D. Các con chim ở một cánh rừng Đáp án là : (C) Bài : 5402 Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật? Chọn một đáp án dưới đây A. Các con lươn trong một đầm lầy B. Các con dế mèn trong một bãi đất C. Các con hổ trong một khu rừng D. Các con cá trong một hồ tự nhiên Đáp án là : (D)
- Bài : 5401 Hiện tượng khống chế sinh vật là yếu tố dẫn đến: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã D. Sự biến đổi của quần xã Đáp án là : (C) Bài : 5400 Số lượng quần thể khác nhau trong quần xã thể hiện …………. của quần xã đó Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thời gian tồn tại B. Tốc độ biến đổi C. Độ đa dạng D. Khả năng cạnh tranh Đáp án là : (C) Bài : 5399 Căn cứ vào thời gian tồn tại của quần xã trong tự nhiên, người ta phân chia làm hai lo ại quần xã là: Chọn một đáp án dưới đây A. Quần xã ổn định và quần xã nhất thời B. Quần xã nhiều năm và quần xã một năm C. Quần xã tạm thời và quần xã vĩnh viễn D. Quần xã biến đổi và quần xã không biến đổi Đáp án là : (A) Bài : 5398 Rừng có thể được xem là: Chọn một đáp án dưới đây A. Quần xã B. Quần thể C. Các quần thể độc lập D. Nhóm cá thể cùng loài Đáp án là : (A)
- Bài : 5397 Quần xã sinh vật có đặc điểm khác với quần thể sinh vật là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật B. Các cá thể trong quần xã luôn giao phối hoặc giao phấn được với nhau C. Gồm các sinh vật khác loài D. Có khu phân bố xác định Đáp án là : (C) Bài : 5396 Cơ chế của trạng thái cân bằng của quần thể là do: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự điều chỉnh tập tính dinh dưỡng của quần thể B. Sự thay đổi khả năng cạnh tranh của quần thể C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể D. Sự tăng cường khả năng đấu tranh của quần thể Đáp án là : (C) Bài : 5395 Hiện tượng mỗi quần thể có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể ở một trạng thái ổn định được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự điều hoà quần thể B. Trạng thái cân bằng của quần thể C. Sự thích nghi của quần thể D. Sự điều tiết quần thể Đáp án là : (B) Bài : 5394 Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài về nguồn thức ăn, nơi ở nếu xảy ra thường căng thẳng vì lí do chủ yếu nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Số cá thể đông B. Các cá thể có nhu cầu thường giống nhau C. Môi trường tác động lên quần thể mạnh hơn so với ở các cá thể D. Sự cách li giữa chúng khó xảy ra Đáp án là : (C) Bài : 5393
- Sự phát tán hoặc di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác có ý nghĩa nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Tránh sự giao phối cận huyết B. Điều chỉnh số lượng và phân bố lại các cá thể phù hợp với nguồn sống C. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh D. Tất cả các ý nghĩa trên Đáp án là : (D) Bài : 5392 Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Do con người, theo mùa và do môi trường B. Do sự cố bất thường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm C. Theo mùa, do con người, do sự cố bất thường D. Do môi trường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm Đáp án là : (B) Bài : 5391 Yếu tố có vai trò quyết định đối với số lượng của quần thể ở chim vào mùa hè là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thức ăn B. Sự cạnh tranh nơi làm tổ C. Độ ẩm của không khỉ D. Sự di trú Đáp án là : (B) Bài : 5390 Đối với sâu bọ ăn thực vật, nhân tố có vai trò quyết định đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Khí hậu B. Kẻ thù C. Nhiệt độ D. Ánh sáng Đáp án là : (A) Bài : 5389 Đặc điểm nào sau đây là của quần thể động vật? Chọn một đáp án dưới đây
- A. Gồm các cá thể khác loài B. Các cá thể giao phối được với nhau và sinh sản bình thường C. Sống ở nhiều khu vực địa lý khác nhau D. Cách biệt với môi trường sống Đáp án là : (B) Bài : 5388 Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? Chọn một đáp án dưới đây A. Các cây thông trên một khu đồi B. Các con voi trong một khu rừng ở Châu Phi C. Các con cá trong hồ D. Các cây rau mác trên cùng một bãi bồi Đáp án là : (C) Bài : 5387 Nhóm các sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? Chọn một đáp án dưới đây A. Các động vật ăn cỏ trên một thảo nguyên B. Các con chim trong một khu rừng C. Các con giun đất trên một bãi đất D. Những con hổ trong một vườn bách thú Đáp án là : (C) Bài : 5386 Các nhân tố của ngoại cảnh ảnh hưởng đến số lượng cá thể của quần thể thông qua hoạt động nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Sự sinh sản B. Sự tử vong C. Sự phát tán của các cá thể trong quần thể D. Tất cả các hoạt động trên Đáp án là : (D) Bài : 5385 Ngoài nhân tố ánh sáng, yếu tố nào sau đây có tác dụng đến hiện tượng hoá nhộng và ngủ đông của sâu sòi ở Hà Nội? Chọn một đáp án dưới đây A. Vật ăn thịt
- B. Độ ẩm không khí C. Thức ăn D. Sự phát triển của chim ăn sâu Đáp án là : (C) Bài : 5384 Hoạt động nào sau đây xảy ra theo mùa? Chọn một đáp án dưới đây A. Sự ra hoa của cây phù dung B. Ngủ đông của gấu Bắc cực C. Sự khép và mở lá của cây họ đậu D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (B) Bài : 5383 Hiện tượng nào dưới đây là nhịp sinh học theo mùa? Chọn một đáp án dưới đây A. Ngủ đông của động vật biến nhiệt B. Sự di trú của một số loài chim C. Sự hoá nhộng của sâu sòi ở Hà Nội D. Tất cả đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 5382 Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhiệt độ B. Môi trường C. Di truyền D. Di truyền và môi trường Đáp án là : (D) Bài : 5381 Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối trong ngày B. Sự chênh lệch về nhiệt độ giữa ngày và đêm C. Do cấu tạo của cơ thể thích nghi với hoạt động vào ban ngày hoặc ban đêm D. Do tính di truyền của loài quy định Đáp án là : (A) Bài : 5380
- Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học? Chọn một đáp án dưới đây A. Lá của một số cây họ đậu xếp là lúc hoàng hôn và mở ra lúc sáng sớm B. Cây vùng ôn đời rụng lá vào mùa đông C. Cây trinh nữ xếp lá khi có vật đụng vào D. Dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm Đáp án là : (C) Bài : 5379 Nhịp sinh học là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự thay đổi về tập tính của động vật B. Sự thay đổi đặc điểm cấu tạo cơ thể theo tác động môi trường C. Phản ứng cơ thể với những thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường D. Sự thay đổi các hoạt động ở sinh vật theo điều kiện môi trường Đáp án là : (C) Bài : 5378 Loài động vật nào sau đây có khả năng làm thay đổi màu sắc cơ thể để phù hợp với màu của môi trường sống? Chọn một đáp án dưới đây A. Cắc ké B. Tê tê C. Chuột chũi D. Đà điểu Đáp án là : (A) Bài : 5377 Đặc điểm nào sau đây là của cây cỏ lạc đà? Chọn một đáp án dưới đây A. Thân cây mọng nước B. Rễ cây mọc nông và lan rộng để hút sương đêm C. Rễ cây mọc rất sâu trong đất D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (C) Bài : 5376 Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau: Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
- Cá chép Biên độ nhiệt của giới hạn chịu đựng ở loài cá chép là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 5375 Mỗi nhân tố sinh thái tác động không giống nhau lên các chức phận sống khác nhau là biểu hiện của quy luật sinh thái nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái B. Quy luật giới hạn sinh thái C. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái D. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật Đáp án là : (C) Bài : 5374 Hai hình thức biểu hiện sống trong quan hệ giữa các sinh vật cùng loài là: Chọn một đáp án dưới đây A. Hội sinh và cộng sinh B. Quần tụ và cách ly C. Cộng sinh và quần tụ D. Quần tụ và hội sinh Đáp án là : (B) Bài : 5373 Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Cạnh tranh và đối địch B. Quần tụ và hỗ trợ C. Hỗ trợ và cạnh tranh D. Ức chế và hỗ trợ Đáp án là : (A) Bài : 5372 Câu có nội dung sai sau đây là: Chọn một đáp án dưới đây
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1121 | 81
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án
15 p | 1042 | 48
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
44 p | 1725 | 45
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương
4 p | 341 | 38
-
Đề thi tham khảo tuyển sinh Đại học môn Toán - Khối A - Đề số 8
3 p | 145 | 33
-
20 ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ (BỘ 2) - ĐỀ SỐ 8
6 p | 78 | 29
-
Giáo án Âm nhạc 6 bài 7: Tập đọc nhạc: TĐN số 8. Nhạc lí: Những kí hiệu thường gặp trong bản nhạc
5 p | 487 | 18
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A BỘ GD&ĐT - ĐỀ SỐ 8
6 p | 79 | 17
-
BỘ ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ: 8 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
25 p | 143 | 13
-
Đề thi thử đại học môn lý khối A của Bộ giáo dục - Đế số 8
6 p | 87 | 13
-
Giáo án Âm nhạc 8 bài 8: Tập đọc nhạc: TĐN số 8
5 p | 627 | 7
-
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 8.
23 p | 111 | 6
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 8: Ôn tập các số đến 100
7 p | 131 | 5
-
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn môn vật lý - ĐỀ SỐ 8
15 p | 80 | 5
-
Giáo án Địa lí lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
181 p | 26 | 5
-
Đề thi thử môn Vật lý - Bộ GD&ĐT khối A đề số 8
6 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn