BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8<br />
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 8 phần Làm văn năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS Thủy An<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 8 phần Tiếng Việt năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS Hàn Thuyên<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 8 phần Tiếng Việt năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS Tân Bình<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 8 phần Văn học năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS Thủy An<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 8 phần Văn học năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS&THPT Tiên Yên<br />
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 8 phần Tiếng Việt năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THPT Bình Mỹ<br />
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 8 phần Tiếng Việt năm 2017-2018<br />
có đáp án<br />
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 8 phần Văn học năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS An Ninh<br />
9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 8 phần Văn học năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS Châu Văn Liêm<br />
10. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 8 phần Văn học năm 2017-2018<br />
có đáp án - Trường THCS Duyên Hà<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU<br />
TRƯỜNG THCS THỦY AN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1)<br />
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: NGỮ VĂN<br />
<br />
Câu 1 (2 điểm ):<br />
Em hiểu thế nào là bố cục của văn bản, nhiệm vụ của từng phần?<br />
Câu 2 (8 điểm ):<br />
Kể lại những kỉ niệm về ngày khai trường để lại ấn tượng sâu sắc nhất trong<br />
em.<br />
..............................Hết ................................<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU<br />
TRƯỜNG THCS THỦY AN<br />
<br />
Câu<br />
Ý<br />
Câu 1. a,<br />
(2,0<br />
điểm)<br />
b,<br />
<br />
Câu 2. a,<br />
(8,0<br />
điểm) b,<br />
<br />
c,<br />
<br />
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: NGỮ VĂN<br />
<br />
Nội dung<br />
Bố cục của văn bản là sự tổ chức các đoạn văn để thể hiện<br />
chủ đề. Văn bản thường có bố cục ba phần: Mở bài, Thân<br />
bài, Kết bài.<br />
Phần mở bài có nhiệm vụ nêu ra các chủ đề của văn bản.<br />
Phần Thân bài thường có một số đoạn nhỏ trình bày các<br />
khía cạnh của chủ đề. Phần Kết bài tổng kết chủ đề của văn<br />
bản.<br />
- Dẫn dắt giới thiệu về tình huống gợi kỉ niệm, đó là kỉ niệm<br />
gì . cảm xúc hiện tại khi nhớ về kỉ niệm.<br />
- Kể diễn biến của kỉ niệm<br />
- Bắt đầu kỉ niệm đó như thế nào<br />
- Phần tiếp theo của sự việc dẫn đến cao trào<br />
- Kết thúc của sự việc và nêu bật một ý nghĩa<br />
-.Trong tự sự có kết hợp miêu tả, biểu cảm hợp lí<br />
Suy nghĩ của bản thân về kỉ nệm đó. Gợi ra điều có ý nghĩa<br />
cho mọi người cùng suy ngẫm .<br />
Tổng<br />
<br />
Điểm<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
3,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
10<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÀN THUYÊN<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 60<br />
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 - NĂM 2017-2018<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Mức độ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
I. Tiếng Việt<br />
<br />
Nhận diện<br />
Hiểu tác dụng<br />
trợ từ, từ tượng của dấu câu<br />
hình, từ tượng<br />
thanh , trường<br />
từ vựng, biện<br />
pháp tu từ nói<br />
quá, nói giảm,<br />
nói tránh, câu<br />
ghép<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
7<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1<br />
1,75<br />
<br />
8<br />
0,25<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
17,5%<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
II. Tự luận<br />
<br />
Nhận biết cách<br />
nối, các biện<br />
pháp tư từ nói<br />
quá, nói giảm<br />
nói tránh<br />
<br />
Hiểu quan hệ ý<br />
nghĩa giữa các<br />
vế câu tác<br />
dụng của biện<br />
pháp tư từ<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 1,2<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
1,25<br />
12,5%<br />
<br />
2,0<br />
20%<br />
<br />
2<br />
1,75<br />
<br />
3,0<br />
<br />
17,5%<br />
<br />
30%<br />
Sử dụng câu ghép Vận dụng kiến<br />
và dấu ngoặc đơn thức và kĩ năng<br />
, dấu ngoặc kép<br />
để viết đoạn văn<br />
theo một chủ đề<br />
cho trước ( có<br />
giới hạn số câu )<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
1,5<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
3,5<br />
<br />
15%<br />
8<br />
<br />
2<br />
3,0<br />
<br />
30,0%<br />
<br />
2,0<br />
20,0%<br />
<br />
5,0<br />
<br />
35%<br />
<br />
50%<br />
<br />
1<br />
<br />
11<br />
<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
1<br />
<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
10,0<br />
100%<br />
<br />