intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:64

28
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Lý Tự Trọng 2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Đông Vinh 3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Xuyên Mộc 4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Lý Thường Kiệt 5. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Công Trứ 6. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Du 7. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Thị Lựu 8. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Quang Dương 9. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trần Hưng Đạo
  3. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 9/... Môn: Địa lí - Lớp 9 Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trị An. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn. Câu 2. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 3. Hai loại đất chủ yếu có giá trị đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất feralit. B. đất cát pha và đất phù sa. C.đất badan và đất xám. D. đất xám và đất nhiễm mặn. Câu 4. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 6. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. lúa. C. cà phê. D. chè. Câu 9. Dân cư, lao động của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Có lực lượng lao động lành nghề rất dồi dào. B. Lao động chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp. C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Tỉ trọng lao động ngành dịch vụ cao nhất nước ta. Câu 10. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 11. Nước ta xây dựng được nhiều cảng nước sâu là do
  4. A. có nhiều đảo ven bờ. B. có nhiều bãi tắm rộng. C. có nhiều ngư trường lớn. D. ven biển có nhiều vũng, vịnh. Câu 12. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp. B. khai thác khoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển. Câu 13. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. Câu 14. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng. B. Sắt. C. Bôxit. D. Oxit titan. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta. b) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.
  5. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B A C D A C A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng A D D C D C B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển 2,0 (3,0 - đảo ở nước ta. điểm) * Tiềm năng: - Dọc bờ biển nước ta, suốt từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng, dài, 0,5 phong cảnh đẹp, thuận lợi cho việc xây dưng các khu du lịch và nghỉ dưỡng. 0,5 - Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt, vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. (Nếu HS nêu không đủ các ý trên nhưng có nêu được: Việt Nam có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm của phần tiềm năng không quá 1,0đ). * Thực trạng: - Một số trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh, thu hút khách 0,5 du lịch trong và ngoài nước. - Hiện nay, du lịch biển mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động 0,5 tắm biển. Các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai thác, mặc dù có tiềm năng rất lớn. b Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản 1,0 xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu các giống 0,5 cây trồng, vật nuôi thích ứng với bối cảnh biến đổi khí hậu. - Xây dựng, nâng cấp hệ thống thủy lợi để cung cấp nước vào mùa 0,5 khô, tiêu nước vào mùa mưa, hạn chế tác động của xâm nhập măn, ... 2 a Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi 1,5 (2,0 trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. điểm) * Vẽ biểu đồ: - Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích; - Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu; - Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng 0,5 Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020.
  6. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: - chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0,25 - lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 - 4,1 lần ...) 0,25 * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. - HẾT - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng ẩm. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Hồ thủy lợi nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Kẻ Gỗ. B. Phú Ninh. C. Dầu Tiếng. D. Đa Nhim. Câu 3. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong thâm canh cây công nghiệp của Đông Nam Bộ là A. cây giống. B. thủy lợi. C. năng lượng. D. lao động. Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Đông Nam Bộ. B. Cam - pu - chia. C. vịnh Thái Lan. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Dân cư, lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Đông dân, lực lượng lao động dồi dào. B. Lực lượng lao động lành nghề ít. C. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất nước ta. D. Lao động chủ yếu trong nông nghiệp. Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất giấy, xenlulô. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Hóa chất, phân bón. Câu 8. Vùng trọng điểm sàn xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
  7. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 10. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bình Định. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 11. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều vịnh biển nước sâu, kín gió. C. có tài nguyên khoáng sản phong phú. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 12. Nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở Quảng Ninh, Khánh Hòa là A. titan. B. muối trắng. C. cát trắng. D. khí tự nhiên. Câu 13. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là A. lặn biển. B. tắm biển. C. thể thao. D. lướt ván. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu để nước ta phát triển ngành khai thác hải sản là nhờ A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có nhiều vũng, vịnh nước sâu. C. có điều kiện khí hậu rất tốt . D. gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 15. Ngành chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm là A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. b) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010-2020. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.
  8. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng C C B D D A A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D B D C B A B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông 2,0 (3,0 vận tải biển ở nước ta. điểm) * Tiềm năng: - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,5 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông thuận lợi để xây dựng các 0,5 cảng biển. (Nếu HS nêu không đầy đủ các ý trên nhưng có nêu được nước ta có đường bờ biển dài 3260 km, vùng biển rộng.....thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm của phần tiềm năng không quá 1,0đ). * Thực trạng: - Hiện cả nước có hơn 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ ... 0,5 b Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản 1,0 xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu các giống 0,5 cây trồng, vật nuôi thích ứng với bối cảnh biến đổi khí hậu. - Xây dựng, nâng cấp hệ thống thủy lợi để cung cấp nước vào mùa 0,5 khô, tiêu nước vào mùa mưa, hạn chế tác động của xâm nhập mặn, ... 2 a Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi 1,5 (2,0 trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. điểm) * Vẽ biểu đồ: - Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích; - Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu; - Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng 0,5 Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: - chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0,25 - lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 - 4,1 lần ...) 0,25
  9. * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. - HẾT -
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ 9 Nội Mức độ nhận thức T dung Đơn vị kiến Thông Vận dụng Tổng Nhận biết Vận dụng T kiến thức hiểu cao thức TNKQ/TL TL TL TL 1 A. SỰ A1: Vùng Đông 2TN - 0.5 đ PHÂN Nam Bộ 1TL - 1.0 đ 3 câu HÓA 1TL* 1.5 điểm LÃNH 15% THỔ A2. Vùng 2TN - 0.5 đ 2 câu Đồng bằng 1TL* 0.5 điểm sông Cửu Long 5% 2 B. B1. Phát triển PHÁT tổng hợp kinh tế TRIỂ và bảo vệ tài N nguyên môi 4TN – 1.0 1/2TL - 1/2TL - 5 câu TỔNG trường biển, đảo đ 3.0 đ 1.0 đ 5 điểm HỢP 1/2TL* 1/2TL* 50% KINH TẾ BIỂN, 3 C. KĨ C.1. Sử dụng 4 câu 4TN – 1.0 NĂNG bản đồ, Atlat Địa 1 điểm đ (3 đ) lí Việt Nam 10% C.2. Tính toán 1TL – 2.0 đ xử lý số liệu, 1 câu 1TL* phân tích số liệu 2.0 điểm thống kê Tổng 13 câu 0.5 câu 1 câu 0.5 câu 15 câu 10 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung 70 30 1
  11. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mức độ kiến thức/kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội TT Đơn vị kiểm tra, đánh giá thức dung kiến Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn 1 TN A1: lãnh thổ của vùng Vùng - Trình bày được đặc điểm tự 1 TL Đông nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nam Bộ vùng . A. SỰ - Trình bày được tình hình phát 1 TN PHÂN triển kinh tế 1 TL* HÓA A2. Nhận biết LÃNH Vùng - Trình bày được đặc điểm tự 1 TN THỔ Đồng nhiên, tài nguyên thiên nhiên của 1 TL* (2 đ) bằng vùng . sông - Trình bày được tình hình phát 1 TL* Cửu triển các ngành kinh tế Long - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. 1 TN B1. Phát Nhận biết triển tổng - Xác định được các bộ phận của 1TN hợp kinh vùng biển Việt Nam. B. - Kể tên các đảo lớn ven bờ và tế và bảo PHÁT 1 TN vệ tài quần đảo xa bờ. TRIỂN nguyên - Liệt kê được các ngành kinh tế TỔNG 1 TN môi biển. HỢP trường - Các nguyên nhân, biểu hiện ô KINH biển, đảo nhiễm môi trường biển và các TẾ 1 TN BIỂN, biện pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo 2 Thông hiểu 1/2 - Trình bày được tiềm năng, thực TL 1/2 2
  12. trạng phát triển ngành các ngành kinh tế biển. Sử dụng bản đồ (Atlat) để chỉ ra được sự phân bố của các khoáng sản biển, cảng TL* biển và tuyến giao thông đường biển nước ta. - Trình bày được thực trạng tài nguyên và môi trường biển, đảo. Vận dụng cao: 1 -Giải thích thực trạng phát triển /2TL* của các ngành kinh tế biển. -Phân tích được ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với sự phát 1/2 TL triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta. -Giải thích vì sao phải phát triển 1/2 tổng hợp kinh tế biển. TL* -Giải thích vì sao tài nguyên vùng biển và hải đảo nước ta 1 ngày càng bị giảm sút nghiêm /2TL* trọng C.1. Sử Nhận biết: dụng - Xác định đối tượng địa lí trên bản 3 bản đồ, đồ, trên Atlat Địa lí Việt Nam C. KĨ Atlat 4 TN NĂNG Địa lí (3 đ) Việt Nam C.2. Vẽ Vận dụng: và phân - Tính toán, xử lý số liệu tích biểu - Vẽ và phân tích biểu đồ đồ, Tính - Phân tích số liệu thống kê toán, xử 1 TL lý số liệu, phân tích số liệu thống kê Tổng 12 TN 1/2 1 1/2 1 TL 3
  13. Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG VINH NĂM HỌC 2022 – 2023 4
  14. Môn: Địa lí 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D.ĐB sông Cửu Long. Câu 2: Loại cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cây cà phê. B. Cây cao su. C. Cây hồ tiêu D. Cây điều. Câu 3: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Thủ Dầu Một. Câu 4: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở A. Phía nam của vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu. B. Ven Biển Đông. C. Dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan. Câu 5: Đảo có diện tích lớn nhất và nằm ở vùng biển Tây Nam của nước ta là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo. Câu 6: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển các tỉnh thuộc vùng: A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7: Ý nào không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta? A. Nguồn lợi hải sản ngày càng giảm. B. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biể C. Các hoạt động giao thông trên biển. D. Khai thác dầu khí được tăng cường. Câu 8: Vùng biển nước ta gồm: A. 3 bộ phân. B. 4 bộ phận. C. 5 bộ phận . D. 6 bộ phận. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nguồn khoáng sản dầu, khí của nước ta chủ yếu tập trung ở vùng thềm lục địa : A. vịnh Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. phía Nam Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương. Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A.Kiên Giang. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Bình Thuận. D.An Giang Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B.Thanh Hóa. C.Nha Trang. D.Nghệ An. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1( 1 điểm).Nêu những đặc điểm nổi bật về ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ. Câu 2 ( 4 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt nam và những kiến thức đã học em hãy: a.Trình bày vấn đề phát triển du lịch biển đảo nước ta ( Tiềm năng, tình hình phát triển và phương hướng) b. Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa như thế nào trong chiến lược phát triển kinh tế và an ninh, quốc phòng? Câu 3 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của ĐBSCL và cả nước năm 2005 và năm 2014 5
  15. Vùng Diện tích ( nghìn ha) Sản lượng( nghìn tấn) Năm 2005 Năm 2014 Năm 2005 Năm 2014 ĐBSCL 3826,3 4249,5 19298,5 25475,0 Cả nước 7329,2 7816,2 35832,9 44974,6 a. Tính tỷ lệ % diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước năm 2005 và năm 2014 b. Qua đó rút ra nhận xét cần thiết. ---------------------------- HẾT------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ HỌC KÌ II 6
  16. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B A A C D C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điể hỏi m Câu 1 Nêu những đặc điểm nổi bật về ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam 1 Bộ. - Địa hình thấp thoải. 0,25 - Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ có diện tích lớn, màu mỡ. 0,25 - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thời tiết khá ổn định 0,25 - Sông ngòi dày đặc, có hệ thống sông Đồng Nai và hai hồ lớn Trị An và 0,25 Dầu Tiếng. Câu 2: a.Trình bày vấn đề phát triển du lịch biển đảo nước ta. 2 Ýa - Tiềm năng du lịch biển đảo: 1 + Tài nguyên du lịch khá phong phú: Có 120 bãi cát rộng, dài, đẹp( Dẫn chứng) + Có nhiều phong cảnh đẹp, khí hậu thích hợp phát triển du lịch và nghỉ dưỡng. + Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới - Tình hình phát triển 1 + Xây dựng nhiều khu du lịch và nghỉ dưỡng. + Các trung tâm du lịch biển đã được nâng cấp: Nha Trang, Vũng Tàu... + Nhiều vùng biển,đảo mới được đưa vào khai thác - Hạn chế: Mới chủ yếu khai thác hoạt động tắm biển, chưa khai thác hết 0,5 tiềm năng du lịch biển - Phương hướng: Đa dạng hóa các hoạt động du lịch biển, nâng cao chất 0,5 lượng dịch vụ du lịch Ýb b. Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa như thế nào trong chiến 1.0 lược phát triển kinh tế và an ninh, quốc phòng - Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và 0,25 thềm lục địa - Tạo thành hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương, phát 0,25 triển các ngành kinh tế biển - Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 0,25 - Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục 0,25 địa quanh đảo Câu 3 a.Tỷ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước năm 2005 1,5 và năm 2014 ( Đơn vị %) Vùng Diện tích Sản lượng 7
  17. Năm 2005 Năm 2014 Năm 2005 Năm 2014 ĐBSCL 52,2 54,4 53,9 56,6 Cả nước 100 100 100 100 b.Nhận Xét: 0,5 - Từ năn 2005 đến năm 2014 diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL và cả nước đều tăng ( DC) - Tỷ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước đều đạt trên 50% ( số liệu) Yêu cầu: - Bảng số liệu phải có đủ tên bảng, đơn vị , con số tính được đưa về 1 chữ số thập phân - Nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 đ - Phần nhận xét nếu không có dẫn chứng, hoặc số liệu chỉ cho nửa số điểm. 8
  18. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : ĐỊA LÍ 9 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 Chủ đề Hình Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng (nội thức thấp cao dung, chương) Trắc - Vị trí địa lí -Nơi phân Vùng nghiệm và giới hạn . bố tập trung Đông các ngành Nam Bộ công nghiệp Số câu: 4 Tự luận -Điều kiện tự - Vẽ biểu đồ Nhận xét kinh Số điểm: 6 nhiên và thế cơ cấu kinh tế tế của vùng mạnh kinh tế của vùng Tỉ lệ: 60 % ĐNB so với cả của vùng ĐNB so với nước . cả nước . Trắc - Vị trí địa lí - Loại hình Vùng nghiệm và giới hạn . giao thông vận tải phát Số câu: 2 Đồng triển nhất Bằng Số điểm: 1 vùng Sông Cửu Tự luận Long Tỉ lệ: 10 % Trắc -Chiều dài Phát triển nghiệm đường bờ tổng hợp kinh tế - biển nước ta. - Các ngành Số câu: 3 Bảo vệ tài kinh tế biển Số điểm: 3 nguyên, -Sự giảm sút môi Tự luận tài nguyên và Tỉ lệ: 30 % trường ô nhiễm môi Biển, đảo trường biển - đảo. Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên... Tỉ lệ Số câu:9 100% 40 % tsđ=4 đ 30 %tsđ= 3 đ 20% tsđ = 2 đ 10%tsđ = 1đ TSĐ: 10 đ Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 %
  19. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : ĐIA LÍ 9 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 Họ và Tên ............................Lớp ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 : ĐỀ CHÍNH THỨC I . Phần trắc nghiệm : 3 điểm * Khoanh vào câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở A. Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Thành Phồ Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với : A. Cam-pu-chia B. Đồng Bằng Sông Cửu Long, biển Đông . C. Tây Nguyên và Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên Câu 3: Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào ? A. Khai thác nuôi trồng và chế biển hải sản. B. Khai thác và chế biến lâm sản. C. Khai thác và chế biến khoáng sản biển. D. Du lịch biển-đảo và giao thông vận tài biển . Câu 4: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long là A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển. Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. Bắc và tây bắc. C. Tây nam. B. Nam. D. Đông nam. Câu 6: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ A. Móng Cái đến Vũng Tàu C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau D. Móng Cái đến Hà Tiên II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1 ( 2 điểm ) : Cho biết Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo. Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên, môi trường biển là gì ? Câu 2( 2 điểm : Cho biết điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ ? Câu 3 ( 3điểm ) Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 ( %). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp của vùng Đông Nam Bộ và cả nước. Nêu nhận xét . Khu vực Nông , lâm , ngư Công nghiệp – Dịch vụ Vùng nghiệp Xây dựng Đông Nam Bộ 6.2 59.3 34.5 Cả nước 23.0 38.5 38.5
  20. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : ĐỊA LÍ 9 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 ĐỀ 1 : ĐỀ CHÍNH THỨC I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B A C D 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 *Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo : - Nguồn lợi hải sản cũng giảm đáng kể, nhiều loài hải sản giảm về mức độ tập 05 trung, một số loài có nguy cơ tuyệt chủng. - Ô nhiễm môi trường nước biển với nồng độ cao ở các cảng và nơi khai thác 0.5 dầu. *Phương hướng : + Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển 0.25 hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ. + Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng 0.25 rừng ngập mặn. + Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. 0.25 + Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. + Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học, đặc biệt là dầu mỏ. 0.25 2 * Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ + Địa hình đồi núi thấp, bề mặt thoải. Độ cao giảm dần từ tây bắc xuống đông 0.5 nam có mặt bằng xây dựng tốt . 0.5 +Đất bazan, đất xám thích hợp phát triển cây công nghiệp. + Khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng ẩm (cây trồng phát triển quanh năm). 0.5 Sông ngòi: có giá trị thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt. + Biển biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc 0.5 tế. Thềm lục địa nông rộng, giàu tiềm năng dầu khí. 3 - Vẽ đúng dạng biểu đồ : Cột chồng hoặc biểu đồ tròn , chia đúng tỉ lệ đã cho 1 - Ghi đầy đủ các chỉ tiêu ,chú giải , kí hiệu , tên b/đ . 1 -Nhận xét đúng 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2