BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN HOÁ HỌC LỚP 10
NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục
1. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường
THPT Kiến Thuỵ, Hi Phòng
2. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường
THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam
3. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường
THPT Trần Đại Nghĩa
4. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
5. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
Mã đề 101 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
--------------------
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh:
............. Mã đề 101
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207;
Ag=108.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CaCO
3
. C. MnO
2
. D. NaOH.
Câu 2: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên năng lượng của phản ứng.
B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 3: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau):
Zn (bột) + dung dịch CuSO
4
1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO
4
1M (2)
Kết quả thu được là:
A. (1) nhanh hơn (2).
B. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn (1).
C. (2) nhanh hơn (1).
D. như nhau.
Câu 4: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO
2
và dung dịch HCl:
Khí Chlorine sinh ra thường ln hơi nưc và khí hydrogen chloride. Đ thu đưc khí Chlorine khô thì bình
(1) bình (2) lần lượt đng
A. Dung dịch NaCl và dung dch H
2
SO
4
đc.
B. Dung dịch NaOH và dung dch H
2
SO
4
đc.
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc dung dch NaCl.
D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc dung dch AgNO
3
.
Câu 5: Phản ứng sau thuộc loại phản ng nào?
Cu(OH)
2
(s)to→CuO(s)+H
2
O (l) =+9,0kJ
A. Không thuộc loại nào. B. Phản ứng thu nhiệt;
C. Phản ứng tỏa nhiệt; D. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt;
Câu 6: Khi đốt cháy acetylene (axetilen), nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi acetylene
A. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
B. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
C. cháy trong khí oxi nguyên chất.
D. cháy trong không khí.
Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 7: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 8: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. Cl2. B. I2. C. F2. D. Br2.
Câu 9: Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là
A. bromine. B. chlorine. C. iodine. D. fluorine.
Câu 10: Trong phản ứng: Cl2 + H2O
HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính acid.
B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hóa.
Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 12: Chất khử trong phản ứng là
A. MgCl2. B. H2. C. HCl. D. Mg.
Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Chlorine. D. Carbon.
Câu 14: Cho 5 gam zinc (kẽm) viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M nhiệt độ thường (25oC).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
A. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.
B. Thay 5 gam zinc viên bằng 5 gam zinc bột.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.
D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
Câu 15: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn
Câu 16: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được
nấu chín để ủ ancol (rượu)?
A. Nhiệt độ. B. áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ.
Câu 17: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO4,KClO3 lần lượt là:
A. -1; +1; +3; +5; +7. B. -1; +1; +3; +7; +5.
C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +3; +1; +5; +7.
Câu 18: Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm
là:
A. FeCl2 va Cl2. B. FeCl2 và H2. C. FeCl3 và H2. D. FeCl3 và Cl2.
Câu 19: Đối với các phản ứng chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
D. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
Câu 20: Cho phản ứng: X Y
Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc
độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ?
A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2.
Câu 22: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. VIIIA. C. IIA. D. VIIA.
Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
C. Cu + 2HCl CuCl2 + H2. D. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.

2 2
Mg 2HCl MgCl H
2 1
2 1
C C
vt t
1 2
2 1
C C
vt t
1 2
1 2
C C
vt t
2 1
2 1
C C
vt t
Mã đề 101 Trang 3/3
Câu 24: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O
2
(g) → 2NO
2
(g). Viết biểu thức tốc độ
tức thời của phản ứng:
A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là:
B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là:
C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là:
D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là:
Câu 25: Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic
acid nào sau đây?
A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl.
Câu 26: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. HI. B. HBr. C. HF. D. HCl.
Câu 27: Để xác định mức độ phản ứng xảy ra nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Phản ứng một chiều. B. Tốc độ phản ứng.
C. Cân bằng hoá học. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 28: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
C. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phảnng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Để chuyển 22,4 gam Fe thành FeCl
3
thì cần dùng V lít khí chlorine (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b. Tính V?
Câu 2: Cho phản ứng : Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 100 giây nồng độ Br
2
còn lại 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol(lít.s)
-1
. Tính giá trị của a?
Câu 3: NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO
3
và HCl có tỉ lệ 1:3)
NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl

2NO +
Cl
2
. Tốc độ phản ứng ở 70
o
C là 2.10
-7
mol/(L.s) và ở 80
o
C là 4,5.10
-7
mol/(L.s).
a. Tính hệ số nhiệt độ
của phản ứng?
b. Dự đoán tốc đ phản ứng ở 60
o
C?
Câu 4: Chloramine B (C
6
H
5
ClNNaO
2
S) chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt, vật
dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. nồng độ cao, chloramine B tác dụng
diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B dạng viên nén ( mỗi viên có khối
lượng 0,3- 2,0 gam) và dạng bột. Chloramine B 25% ( 250 mg chlorine hoạt tính trong 1gam viên nén như
hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản.
Nồng độ chloramine B khi hoà tan vào nước đạt 0,001% có tác dụng sát khuẩn dùng trong xử lí nước sinh
hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% ( loại viên 2,0 gam ) để xử lí bình chứa 200 lít nước?
------ HẾT ------
2
NO O
v 2k.C .C .
2
2
NO O
v k.C .C .
2
NO O
v k.C .C .
2
2
NO O
v k.C .C .