intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:121

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn 2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My 3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc 4. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh 5. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ 6. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến 7. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức 8. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum 9. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Long 10. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt thời Lý - 1. Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) 2 TN* 1TL* 1TL* 1TL* 0.25 đ Trần – Hồ (1909- 2.5% 1407) 2. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - 2 TN* 1TL* 1TL* 1TL* 0.25 đ Nguyên 2.5% 3. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407) 2 TN 1TL* 1TL* 1TL* 0.5 5% 2 Khởi nghĩa Lam 1. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) 2 TN 1 TL* 1TL* TL* 2.5đ Sơn và Đại Việt 25% thời Lê Sơ (1418- 2. Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) 2 TN 1TL* 1TL* 1TL* 1.5đ 1527) 15% Tổng số câu / loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa Lí 1 Châu Phi -Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên châu Phi 2TN 1TL* 1TL*(a) 1TL* (b) 0.5 đ - Dân cư - xã hội châu Phi. 5% - Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi. Châu Mỹ - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ 4TN 1TL* 1TL*(a) 1TL* (b) 2.5đ - Phát kiến ra châu Mỹ 25% - Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ).
  4. - Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên rừng A- ma- dôn. Châu Đại Dương -Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương 2 TN 1TL* 1TL*(a) 1TL* (b) - Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng số câu / loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1 /2TL 5.0đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung: Số câu / loại câu 16 TN 2 TL 1,5 TL 1,5 TL 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Đại Việt 1. Đại Việt thời Nhận biết thời Lý - Trần (1226 - - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã Trần – Hồ 1400) hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. (1909- 2. Ba lần kháng - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. 1407) chiến chống Thông hiểu quân xâm lược - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm Mông – lược Mông – Nguyên. Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. 3. Nước Đại - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Ngu thời Hồ - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý (1400 - 1407) Ly. 4 TN 1TL* 1TL* 1TL* - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông...
  6. - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2 Khởi 1. Khởi nghĩa Nhận biết nghĩa Lam Sơn (1418 – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Lam Sơn - 1427) Sơn và Đại Thông hiểu 2 TN 1 TL* 1 TL* 1TL* Việt thời – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Lê Sơ – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi (1418- nghĩa Lam Sơn 1527) Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao -Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 2. Đại Việt thời Nhận biết Lê Sơ (1428 - – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: 1527) Thông hiểu 2TN 1TL* 1TL* 1TL* – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Trãi,... Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  7. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nhận biết Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu -Vị trí địa lí, Phi. phạm vi châu Thông hiểu Phi – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa -Đặc điểm tự hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. nhiên – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng -Đặc điểm dân thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang cư, xã hội Châu Phi dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... 1 -Phương thức 2TN TL* 1/2TLa* 1/2TLb* – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội con người khai và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề thác, sử dụng và xung đột quân sự,... bảo vệ thiên Vận dụng nhiên – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên - Khái quát về ở các môi trường khác nhau. Cộng hoà Nam Vận dụng cao Phi – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. -Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Mỹ – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở - Phát kiến ra Bắc Mỹ. châu Mỹ – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. - Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư nhiên, dân cư, Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Châu Mĩ 2 xã hội của các Thông hiểu 4 TN 1TL* 1/2TLa* 1/2TLb* – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher khu vực châu Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). Mỹ (Bắc Mỹ, – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân Trung và Nam hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. Mỹ) – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập - Phương thức cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. con người khai – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo
  8. thác, sử dụng và chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy bảo vệ thiên núi Andes). nhiên ở các khu Vận dụng vực châu Mỹ Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình Đại Dương dạng và kích thước lục địa Australia. – Đặc điểm – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. thiên nhiên của – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn các đảo, quần hoá độc đáo của Australia. Châu Đại đảo và lục địa Thông hiểu 3 Dương Australia Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài 2 TN 1TL* 1/2TLb* 1/2TLa* – Một số đặc nguyên sinh vật ở Australia. điểm dân cư, xã Vận dụng cao hội và phương – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thức con người thiên nhiên ở Australia. khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung: số câu/ Loại câu 16 TN 2 TL 1,5 TL 1,5 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  9. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài : 60 phút Họ và tên: ................................... Ngày kiểm tra: ....../5/2023 Lớp: : 7 (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ kí giám khảo 1: - Chữ kí giám khảo 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Thời Trần nhiều trường học được mở ra, nội dung học tập là A. chữ Nho và các sách kinh sử. B. tiếng Việt và sách tiếng Việt. C. chữ Hán và các tài liệu kinh thi. D. chữ Nôm và các sách tiếng Việt. Câu 2. Thương cảng sầm uất có vai trò thúc đẩy quan hệ ngoại thương nước ta dưới thời Trần là A. Hội Thống. B. Hội Triều. C. Vân Đồn. D. Thuận An. Câu 3. Nhà Hồ được thành lập vào A. năm 1288. B. năm 1400. C. năm 1406. D. năm 1407. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Nhà Lê sơ đặc biệt coi trọng và khuyến khích phát triển ngành A. thương nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D. nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 6. Tầng lớp nào có vai trò quan trọng nhất trong xã hội thời Lê sơ ? A. Quý tộc. B. Thợ thủ công. C. Thương nhân. D. Nông dân. Câu 7. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 8. Năm 1418 xảy ra sự kiện gì? A. Lê Lợi tự xưng là Bình Định Vương. B. Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo. C. Quân Minh chiến bại phải rút về nước. D. Nghĩa quân Lam Sơn đánh bại quân Minh. Câu 9. Châu Phi là châu lục lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. 0 Câu 10. Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng 37 B đến A. 330N. B. 340N . C. 350N D. 360N . Câu 11. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có nguồn gốc từ A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mỹ. Câu 12. Diện tích Châu Mỹ rộng A. khoảng 42 triệu km2. B. khoảng 41 triệu km2. C. khoảng 40 triệu km2. D. khoảng 43 triệu km2. Câu 13. Người đầu tiên tìm ra châu Mỹ là A. Ma-gien-lăng. B. C.Cô-lôm-bô. C. A-mê-ri-ô. D. Bê-linh-hao-đen.
  10. Câu 14. Các đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng ở Bắc Mỹ chủ yếu được khai thác để phát triển ngành nào? A. du lịch. B. thủy điện. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. khai thác khoáng sản. Câu 15. Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. 5 bộ phận. B. 4 bộ phận. C. 3 bộ phận. D. 2 bộ phận. Câu 16. Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp. B. Rất thấp. C. Trung bình. D. Cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ? Câu 2. (0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 3. (1,0 điểm) Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? Câu 4. (1.5 điểm) a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước? (1,0 điểm) b) Là học sinh, em cần làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta? (0,5 điểm) Câu 5. (1.5 điểm) Phân tích được đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-li-a? ---------------------Hết -------------------
  11. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B A C D D A C C B A B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Giải thích nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi (1,5đ) nghĩa Lam Sơn - Nhân dân ta nêu cao tinh thần yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết 0,5 tâm giành lại độc lập cho dân tộc. - Toàn dân đã đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải lương 0,5 thực, vũ khí chịu nhiều gian khổ hi sinh để giành thắng lợi cuối cùng. - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa 0,5 quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, Nguyễn Xí….. 2 Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh (0,5đ) nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân và sự quan tâm của nhà nước đến dân trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 0,25 + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. Trọng dụng người tài, đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa 0,25 bình. 3 Những đóng góp của Lê Thánh Tông đối với sự phát triển của (1,0đ) văn hoá dân tộc - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng xuất chúng, nhà văn hoá lớn của dân tộc. 0,25 - Dưới thời ông trị vì, giáo dục và đào tạo nhân tài nở rộ, có hơn 500 người đỗ tiến sĩ. 0,25 - Hội Tao đàn do ông thành lập đánh dấu bước phát triển cao của nền văn chương đương thời. 0,25 - Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ Hán và tập Hồng Đức quốc âm thi tập bằng chữ Nôm. 0,25 4 a. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ (1,5đ) thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0,25 - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và 0,25 sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện pháp 0,25
  12. như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,.. - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử 0,25 dụng và mang tính bền vững trong khai thác. b. Là học sinh, em sẽ góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta như sau: - Tham gia trồng rừng và bảo vệ rừng. 0.25đ -Tuyên truyền cho mọi người hạn chế khai thác rừng….. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) 0,25đ 5 * Đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-tl-a (1,5đ) - Hầu hết diện tích lục địa Ô-xtrây-tl-a thuộc đời nóng. Khí hậu có sự thay đổi từ bác xuống nam và từ đông sang tây. 0,25 - Dải bờ biển hẹp phía bắc có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm và mưa 0,25 nhiều. Lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm. - Khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn diện tích lục địa, nhưng có sự khác biệt từ đông sang tây: + Sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a có khí hậu nhiệt đới ẩm, 0,25 mưa nhiều. Thời tiết mát mẻ. Lượng mưa từ 1.000 – 1 500 mm/năm. + Từ sườn tây dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a đến bờ tây lục địa là một vùng rộng lớn,có khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt. Độ ẩm rất 0,25 thấp, it mưa (ở trung tâm, lượng mưa dưới 250 mm/năm). Mùa hạ nóng, mùa đông tương đối lạnh. - Dải đất hẹp phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông ấm áp, 0,25 mùa hạ nóng. Lượng mưa dưới 1.000 mm/năm. - Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a có khí hậu ôn đới. 0,25
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÊ HỒNG PHONG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê Số báo danh Số phòng A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thời nhà Trần, tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng và được nâng cao vị thế? A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Văn Lang. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt. Câu 3. Vương triều nhà Hồ được thành lập là do A. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly. B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. C. nhà Minh yêu cầu nhà Trần truyền ngôi cho nhà Hồ. D. quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi. Câu 4. Địa danh nào dưới thời Trần trở thành nơi buôn bán tấp nập, thu hút nhiều thuyền buôn và thương nhân nước ngoài đến trao đổi hàng hoá? A. Thăng Long. B. Chương Dương. C. Vân Đồn. D. Phố Hiến. Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội thời Lê Sơ là A. nông dân B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nô tì. Câu 6. Năm 1416, Lê Lợi cùng 18 hào kiệt đã tổ chức Hội thề ở đâu? A. Thăng Long (Hà Nội). B. Tây Đô (Thanh Hóa). C. Lam Sơn (Thanh Hóa). D. Lũng Nhai (Thanh Hóa). Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của nhà Lê sơ trong việc phục hồi và phát triển nông nghiệp? A. Miễn giảm tô thuế cho nhân dân. B. Đặt ra một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp. C. Đặt phép quân điền, định kì chia đều ruộng đất công làng xã. D. Chú trọng người dân khai hoang, lập đồn điền. Câu 8. Sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong năm 1427 là A. Nghĩa quân chiến thắng ở Tốt Động - Chúc Động. B. Nghĩa quân chiến thắng ở Chi Lăng - Xương Giang. C. Lê Lợi và bộ chỉ huy quyết định tiến quân ra Bắc. D. Quân Minh rút về nước, đất nước hoàn toàn giải phóng. II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
  14. Câu 10. (1.0 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 11. (0.5 điểm) Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay? Câu 12. (0.5 điểm) Vương triều Lê sơ được thành lập như thế nào? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc từ đâu? A. Người Anh-điêng, người Âu, người Phi B. Người Anh-điêng, người Phi. C. Người Anh-điêng, người châu Âu. D. Người Anh-điêng, người gốc Á. Câu 2. Hiện nay phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là A. người Âu. B. người Anh Điêng. C. người Phi. D. người lai. Câu 3. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm bao nhiêu bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 4. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở A. bán cầu Bắc. B. trung tâm Thái Bình Dương. C. bán cầu Nam. D. trung tâm Đại Tây Dương. Câu 5. Trung và Nam Mỹ có nền văn hóa Mỹ la tinh độc đáo là A. do có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống. B. nhờ sự kết hợp văn hóa Á và Âu. C. nhờ sự kết hợp văn hóa Phi và Âu. D. sự pha trộn ba dòng văn hóa châu gốc Âu, Phi và người Anh-điêng. Câu 6. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a là gì? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Trải dài từ bắc xuống nam. C. Gồm núi và sơn nguyên đồ sộ. D. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. Câu 7. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của rừng A-ma-dôn? A. Rừng phát triển nhiều tầng. B. Động vật rất phong phú. C. Nhiều cây bụi và xa-van. D. Là “lá phổi xanh” của Trái Đất. Câu 8. Các đô thị lớn ở Trung và Nam Mỹ phân bố chủ yếu ở đâu? A. Khu vực đồng bằng A-ma-dôn. B. Ven Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Sâu trong nội địa. II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu 9. (1.5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây. Câu 10. .(0.5 điểm) Theo em cần có những giải pháp nào để bảo vệ rừng A-ma- dôn. Câu 11. (1.0 điểm) Phân tích những phương thức để con người khai thác bền vững tài nguyên đất và khoáng sản ở Bắc Mỹ. …………….Hết……………… ( Chú ý: Học sinh làm bài trong giấy thi không làm trong đề)
  15. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LÊ HỒNG PHONG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP A A B C A D A B ÁN II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 9 *Vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 1.0 - Tạo dựng nên nghĩa quân Lam Sơn. 0.33 - Có những đường lối đúng đắn, sáng tạo để hướng dẫn và dẫn dắt nghĩa quân có được những trận thắng lớn 0.33 đánh tan quân xâm lược Minh. - Lê Lợi là người lãnh tối cao trong toàn bộ tiến trình phát triển của cuộc khởi nghĩa. 0.33 10 *Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là 1.0 - Khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng 0.33 dân tộc có tính chất nhân dân rộng rãi. 0.33 - Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh. - Khôi 0.33 phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới cho dân tộc. 11 * Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học 0.5 kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay là - Phải dựa vào sức dân. 0.25 - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể 0.25 đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược…. 12 * Vương triều Lê sơ được thành lập là 0.5 - Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ. 0.25 - Đặt niên hiệu Thuận Thiên, khôi phục quốc hiệu Đại Việt và đóng đô tại Thăng Long. 0.25
  16. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP A D A B D A C B ÁN II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 9 * Trung Mỹ 1.5 + Phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn phía tây 0.5 nên thảm rừng rậm nhiệt đới phát triển. + Phía tây khô hạn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. 0.25 * Nam Mỹ - Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Đông - Tây thể hiện rõ 0.25 nhất ở địa hình: + Phía đông là các sơn nguyên. 0.25 + Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng 0.25 10 Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng, trống phục hồi rừng, 0.5 tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò cùa người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. (HS có thể kể một số thành tựu khác nhưng chính xác (2 thành tựu có giá trị trở lên được ghi điểm tối đa) - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất: Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp 11 xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản 0.5 xuất, nhờ đó đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên khoáng sản: 0.5 Các nước Bắc Mỹ đã có nhiều biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên khoáng sản, đồng thời đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo và vật liệu thay thế. Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Văn Bằng
  17. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ nhận thức Vâṇ Tổng Chương/ Nhâṇ Thông Vâṇ TT Nội dung/đơn vi ḳ iến duṇ g % chủ đề biết hiểu dung thứ c cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Đại Việt từ Thời 4 TN thế kỉ XIII Trần 3 TL 4 TL 1 TL 5% 2 TN* 1 đến đầu thế kỉ XV: thời Thời 3 TN Trần, Hồ Hồ 4 TL 5% 2 TN* Khởi nghĩa Cuộc khởi nghĩa Lam 4 TN 2 TL 3 TL 1 TL* 30% Lam Sơn và Sơn (1418 – 2 TN* 1 TL* 1 TL* 2 Đại Việt thời 1427) Lê sơ (1418- Đại Việt thời Lê 3 TN 3 TL 1527) sơ (1428 – 10% 2 TN* 1 TL* 1527) Số câu 8 TN 2 TL 1 TL 1 TL 12 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý – Vị trí địa lí, phạm vi 2TN châu Phi – Đặc điểm tự nhiên 1 CHÂU PHI – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai 1TL 1TL thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi – Vị trí địa lí, phạm vi 1TN châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân 2 CHÂU MỸ cư, xã hội của các khu 4TN* 1TL* 25% vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con 1TN* người khai thác, sử dụng 1TL* 1TL* 17.5% 2TN và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực
  18. châu Mỹ CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí, phạm vi 3TN* 3 7.5% DƯƠNG châu Đại 2TN Dương 8 câu 1 câu 1 câu Số câu 1 câu TL 11 TNKQ TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100%
  19. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu hỏ i theo mức đô ̣ nhâṇ thức Chương/ Nội Thông Vâṇ TT Chủ đề Mức đô ̣đánh giá Nhâṇ Vâṇ dung/Đơn hiểu duṇ g vị kiến thức biết duṇg cao Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt Thời Trần Nhận biết 4 TN 3 TL 4 TL 1 TL từ thế kỉ - Trình bày được những nét chính 2 TN * XIII đến về đầu thế kỉ tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, XV: thời văn hóa, tôn giáo thời Trần. Trần, Hồ Thông hiểu- Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Nhận biết 3 TN - Trình bày được sự ra đời của 2 TN * 4 TL Thời nhà Hồ Hồ Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2