BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 3
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 3
- BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 3 C1. Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48 : A. PO43- B. SO32- C. SO42- D. NO3- . C2. Nguyên tử X có e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Số e trong nguyên tử X là : A. 24 B. 25 C. 27 D. 29. C3. Loại quặng, đá quí nào sau đây chứa Al2O3 trong thành phần hoá học: A. Bôxit B. Hồng ngọc C. Bích ngọc D. cảA,B,C . C4. Trộn 60g bột Fe với 30g bột S rồi đun nóng ( Ko có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng HCl dư thu được khí B. Đốt cháy khí B cần V lit O2 đktc. Tính V: A. 3,3 lit B. 33 lit C. 0,33 lit D. kq khác. C5. Không dùng thêm hoá chất nào khác, có thể phân biệt được mấy dd trong số 5 dd sau : NaOH; KCl ; MgCl2 ; CuCl2; AlCl3. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. C6. Khí nào sau đây không thể đốt cháy trong không khí : A. H2 B. O2 C. CH4 D. NO. C7. Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM . So sánh pH của 2 dd này: A. HCl > CH3COOH B. HCl < CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. không so sánh được. C8. Một bình có dung tích 10 lit được rút hết không khí ra và sau đó nạp vào bình 20 lit O2 . Tính áp suất trong bình. Biết nhiệt độ Không đổi trong quá trình thí nghiệm : A. 0,5 atm B. 1atm C. 2 D. không tình được. atm C9. Cho bay hơI hết 5,8g chất hữu cơ X thu được thể tích bằng 4,48lit ở 109,2 0C và 0,7 atm. Mật khác 5,8g X phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag . Xác định công thức phân tử của X: A. C2H2O B. C2H4O2 C. C2H2O2 D. C2H4O. C10. Sản phẩm thuỷ phân của chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng gương: A. ClCH2-CH2Cl B. CH3- CHCl2 C. CH3-CCl3 D. CH3-COO-CH(CH3)2 . C11. Hợp chất có công thức C4H11N có mấy đồng phân amin? : A.6 B. 7 C. 8 D. 9. C12. Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng NaOH và H2SO4 để tách ra khỏi nhau: A. C6H5OCH3; C6H5CH2OH B. C6H5COOH; C6H5CH2COOH C. C6H5COOH ; C6H5CH2OH D. C6H5COOH; C6H5OH. C13. Hoà tan mg Al vào dd HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol N2O . Tính m? A. 1,35g B. 13,5g C. 0,27g D. 2,7g E. kq khác. C14. Điều kiện nào để thực hiện phản ứng sau đây : C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + H2O ? A. NaOH loãng, t0 B. NaOH đặc, t0 C. NaOH/ C2H5OH ( t0 ) D. ánh sáng. C15. Hoá chất nào sau đây dùng để tách Al ra khỏi hỗn hợp gồm : Mg, Zn, Al . C. dd H2SO4 đặc nguội A. dd NaOH, khí CO2 B. dd NH3 D. dd HCl, NaOH.
- C16. Phản ứng nào sau đây xảy ra thuận nghịch : A. nung vôi từ đá vôi B. tổng hợp NH3 từ N2 vàH2 C. Đ/c este từ rượu và axit D. tất cả các phản ứng trên. C17. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hh hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M . Thể tích của dd NaOH cần: A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml. E. kq khác. C18. Hoà tan 174g hh gòm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp Thụ tối thiểu bởi 500ml dd KOH 3M . Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb E. Cs. C19. Khi nhúng từ từ muôI đồng đựng bột Mg đang cháy sáng vào cốc nước thì hiện tượng gì xảy ra: A. Bột Mg tắt ngay B. Bột Mg tắt dần C. Bột Mg tiếp tục cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt. C20. Công thức đơn giản của 1 axit hữu cơ A có mạch các bon không phân nhánh là (CHO)n . Đốt cháy 1mol A thu được 4 mol CO2 . Vậy A là : A. HOOC-CH=CH-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. kq khác. C21. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3: A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan C. CaO D. CuSO4 khan. C22. Phân biệt 2 khí SO2 và C2H4, dùng dd nào : A. dd KMnO4/ H2O B. dd Br2/H2O C. dd Br2/ CCl4 D. dd NaOH/H2O. C23. Để tách benzen ra khỏi nước người ta dùng phương pháp nào: A. chiết B. chưng cất C. lọc D. thăng hoa . C24. Khi điện phân dd KI có lẫn hồ tinh bột . Hiện t ượng xảy ra sau điện phân : B. dd chuyển sang màu xanh C. dd chuyển sang A. dd không màu D. dd chuyển sang màu hồng. màu tím C25. So sánh tính axit của: (a) CH3CH2OH ; (b) CH3CHClOH ; (c) ClCH2CH2OH. A. a>b>c B. c>b>a C.b>c>a D. b>a>c. C26. Sục V lít khí CO2 đktc vào dd A có 0,2 mol Ca(OH)2 thu 2,5g kết tủa. Tính V: A. 0,56 lit B. 8,4 lit C. 11,2 lit D. A hoăc B. C27. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ 1:1 . Lấy 10,6g hh X t/d với 11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được mg este (H= 80%) . Vậy m bằng : A. 12,96 g B. 13,96g C. 14,08g D. kq khác. C28. Hợp chất 2,3 - Đimêtylbutan khi phản ứng với Cl2 (as) theo tỉ lệ 1: 1 sẽ thu được số sản phẩm đòng phân là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5. C29. Hãy sắp xếp các chất sau theo tính axit giảm dần : HOOC-COOH(a) ; HOOC- CH2-COOH(b) ; HOOC-CH2-CH2-COOH(c). A. a > b > c . B.b>a>c. C. c > b > a . D. a >c>b.
- C30. Để phân biệt 2 chất : CH2= CH-CH2OH và CH3CHO có thể dùng thuốc thử nào su đây: A. dd nước brôm. B. dd thuốc tím. C. dd AgNO3/NH3 . D. cả A,B,C đều được. C31. Khi đốt một loại gluxit thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88 . Công thức của gluxit là: A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. E. Cn(H2O)m . C32. Để trung hoà 200ml dd aminoaxit M 0,5M cần 100g dd NaOH 8%, cô cạn dd thu được 16,3g muối khan. M là : A. H2NCH(COOH)2 . B. H2NCH2CH(COOH)2 . C. (H2N)2CHCH2(COOH)2 . D. A, B đúng. C33. Khi đốt một loại polime chỉ thu được khí CO2và hơi nước với tỉ lệ số mol là 1 : 1 . Vậy plime đó là: C. Tinh bột. A. Poli Vinylclorua. B. Polietilen. D. Prôtêin. C34. Aminoaxit no có thể phản ứng với dãy nào sau đây : A. dd NaOH; dd HCl; C2H5COOH; C2H5OH. B. dd NaOH;dd Br2; dd HCl;CH3OH. C. dd Ca(OH)2; dd KMnO4 ; dd H2SO4;C2H5OH. D. dd H2SO4;dd HNO3; CH3OC2H5;dd KMnO4. C35. Dẫn khí Cl2 đi qua dd NaOH ,t0 sản phẩm muối thu được là : A. NaCl, NaClO. B. NaCl, NaClO3. C. NaClO, NaClO3 . D. NaCl, NaClO4. C36. Khí nào gây hiệu ứng nhà kính : A. CO2. B. SO2. C. CH4. D. H2S. C37. Khí nào gây hiện tượng mưa axit: A. CO2. B. SO2. C. CH4. D. H2S. C38. Điều chế axit sunfuric trong công nghiệp người ta dùng chất nào ban đầu : A. D. cả 3. FeS. B. FeS2 C. H2S C39. Trong dd H3PO4 có mấy phần tử (ko kể nước điện li) : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. E. kq khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp môn Địa lý (25 đề)
55 p | 1322 | 224
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh (Có đáp án)
372 p | 151 | 10
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Ngữ văn (Có đáp án)
196 p | 154 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2014 đề 5
3 p | 130 | 8
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án)
105 p | 82 | 7
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án)
654 p | 98 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - THPT Nguyễn Thái Bình (2010-2011)
4 p | 70 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022 có đáp án
77 p | 11 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2022 có đáp án
130 p | 16 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 có đáp án
136 p | 9 | 4
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022 có đáp án
134 p | 11 | 3
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2022 có đáp án
83 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2022 có đáp án
130 p | 16 | 3
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa lí năm 2022 có đáp án
77 p | 8 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 11 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn