intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 4+5

Chia sẻ: Meomeo Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

200
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề trắc nghiệm ôn thi cao đẳng- đại học môn vật lý 2011_đề 4+5', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 4+5

  1. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011 ĐỀ ÔN SỐ 4 Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn một đoạn 5cm. Kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ và thả vật thì vật đi được quãng đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, lấy g=10m/s2. Viết phương trình dao động của vật. A. x  6,3cos10 t (cm) B. 6sin(10t   / 2)(cm) C. D. x  6,3cos 10 t   / 2  (cm) x  6cos 10t   / 2  (cm) Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là A. 3/4 B. 2/3 C. 2 D. 16/9 Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x  15cos  5t   / 3 cm. Tính thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai. A. 4/15s B. 1/5s C. 2/15s D. 4/5s Câu 4. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 10cm, đầu dưới gắn vật nặng 200g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa với tần số 10/Hz, lấy g=10m/s2. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là A. 56/25 B. 25/24 C. 16/9 D. 51/49 Câu 5. Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao động là 3 rad thì gia tốc là a  25cm/s . Động năng 2 cực đại của nó là A. W  0,81.10 J B. W  1, 27.10 J C. W  2,53.10 J D. W  1,6.10 J 3 3 3 3 Câu 6. Chọn phát biểu đúng về dao động tắt dần. A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm B. Dao động tắt dần càng chậm nếu môi trường càng nhớt
  2. C. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi dao động trong không khí D. Điểm đặc biệt của dao động tắt dần là biên độ giảm dần nhưng chu kì dao động không đổi Câu 7. Chọn phát biểu đúng. A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên hệ B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 8. Chọn câu đúng. A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng D. Trong sóng cơ học, chỉ có pha dao động được truyền đi còn vật chất thì không Câu 9. Chọn phát biểu đúng. A. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian được gọi là mức cường đ ộ âm Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 giống hệt nhau phát sóng có bước sóng  được đặt cách nhau một khoảng d=6. Tính số điểm dao
  3. động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn O1O2 và bán kính 3. A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 11. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu? A. 6cm B. 2 2 cm C. 8 / 3 cm D. 4 2 cm Câu 12. Chọn phát biểu sai. A. Sóng dài bị tầng điện li phản xạ B. Sóng trung có bước sóng 50200m C. Sóng cực ngắn chỉ dùng để thông tin trong phạm vi ngắn D. Sóng ngắn có thể dùng để truyền tín hiệu đi xa Câu 13. Chọn phát biểu sai. A. Các đường sức của điện trường xoáy không có điểm khởi đầu và kết thúc B. Từ trường xoáy có các đường sức bao quanh điện trường biến thiên C. Trong điện từ trường, các vectơ điện trường và vectơ từ trường luôn vuông góc với nhau D. Trong một số trường hợp đặc biệt có sự tồn tại riêng biệt giữa từ trường và điện trường Câu 14. Cho mạch dao động LC. Ban đầu tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U0. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Năng lượng trên cuộn cảm đạt cực đại lần đầu tiên ở thời điểm  t LC 2 B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là U 0 C / L C. Năng lượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là CU 02 / 2 D. Năng lượng tích trữ trong tụ điện ở thời điểm t   LC bằng không Câu 15. Moät hoäp kín X chæ coù 2 trong 3 linh kieän R, L, C maéc noái tieáp. Bieát hieäu ñieän theá hai ñaàu hoäp X vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua hoäp coù daïng: (dây cảm thuần) u = UOcos(  t -  ) (V) vaø i = IOcos(  t - 4  )A 2
  4. A. Hoäp X chöùa L vaø C B. Hoäp X chöùa R vaø C C. Hoäp X chöùa R vaø L D. Khoâng ñuû döõ kieän xaùc ñònh ñöôïc caùc phaàn töû chöùa trong hoäp X Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm luôn nhỏ hơn hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 2 cos(100t   / 6) ( A) . Thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C đạt độ lớn cực đại lần đầu tiên lần lượt là A. 1 s và 1 s B. 1 s và 1 s C. 1 s và 1 s D. 1 s và 1 s 150 150 150 300 300 300 300 150 Câu 18. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8 F một điện áp 2 ) (V ) , thì cường độ dòng điện chạy qua tụ là u  100cos(100 t  3 A. i 1,0cos(100 t  5 ) (A) 7  B. C. D. i  0,1cos(100 t  i 1,0cos(100t  ) ( A) ) ( A) 6 6 6 2 i  0,1cos(100 t  )( A) 3 Câu 19. Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được hiệu điện hiệu dụng giữa hai bản tụ là UC =45 V và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là UL =5 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để có cộng hưởng điện. A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 6 lần D. Giảm 5 lần Câu 20. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt trên R
  5. A. tăng B. giảm C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi 2 LC  1 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Dung kháng lớn hơn cảm kháng B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch C. Mạch có tính cảm kháng D. Dòng điện đi qua tụ điện đạt cực đại Câu 22. Điện áp giữa hai điểm A và B có biểu thức u  2  110 2 cost (V ) . Người ta mắc ba thiết bị: điện trở thuần R=60, cuộn cảm thuần có L=0,159H và tụ điện có C=2.10-4/ F và điện áp trên sao cho chỉ có dòng điện xoay chiều đi qua điện trở. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở lớn nhất có thể đạt được là A. 1,83A B. 1,4A C. 3,83A D. 2A Câu 23. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất tiêu thụ là 1800W, mỗi pha là cuộn cảm có độ tự cảm L=0,318H và điện trở 50Ω. Mắc nó theo hình sao vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz sao cho hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V thì hiệu suất động cơ là A. 67,7% B. 89,2% C. 91,3% D. 85,2% Câu 24. Điện năng được truyền đi xa từ trạm 1 đến trạm 2 qua đường dây tải điện ba pha có điện trở 50. Biết điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp ở trạm 2 lần lượt là 3,3kV và 220V, cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 75A. Bỏ qua hao tổn năng lượng do các máy biến áp và xem hệ số công suất của mạch bằng 1. Tính điện áp ở trạm 1. A. 3350V B. 3400V C. 3050V D. 3550V Câu 25. Chọn phát biểu sai. A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu thành sóng cao tần B. Tia tử ngoại có thể truyền được qua môi trường nước C. Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng phương pháp chụp ảnh D. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí Câu 26. Chọn phát biểu sai. A. Ánh sáng trắng có bước sóng không xác định B. Trong môi trường nhất định, vận tốc của tia đỏ lớn hơn tia tím
  6. C. Khi chiếu ánh sáng mặt trời từ không khí vào nước thì tia đỏ bị lệch về phía mặt phân cách nhiều hơn tia tím D. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua hai lăng kính ghép sát Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,25mm. Thay bức xạ trên bằng một bức xạ có bước sóng ' >  thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ  có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có màu gì? B. Lục D. Đỏ A. Vàng C. Lam Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,6mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 2m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1,S2. A. 0,9mm B. 2,3mm C. 1,75mm D. 3,8mm Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1=480nm hoặc  2=640nm thì khoảng vân trên màn lần lượt là 1,92mm và 2,56mm. Biết bề rộng vùng giao thoa là 3cm. Số vân sáng có thể quan sát được trên màn nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng trên là A. 31 B. 23 C. 19 D. 47 Câu 30. Ưu điểm tuyệt đối của phương pháp phân tích quang phổ mà các phương pháp khác không thực hiện được A. Phân tích được thành phần các chất rắn, lỏng được nung nóng sáng B. Xác định được tuổi của các cổ vật ứng dụng trong khảo cổ học C. Xác định được thành phần hóa học cấu tạo nên bề mặt các thiên thể phát sáng D. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất Câu 31. Chọn phát biểu sai. A. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích B. Dòng quang điện không bị triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt bằng không
  7. C. Trong tế bào quang điện, dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt D. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anôt và catôt khi hiệu điện thế này mang giá trị dương Câu 32. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10- 4 /π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại. A. 10-4/2π(F); B.10-4/π(F); C. 2.10-4/3π(F); D. 3.10-4/2π(F); Câu 33. Chọn phát biểu sai A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng C. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong hoạt động của các tế bào quang điện Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d 2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu . Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 24cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 40 cm/s Câu 35. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn của các hạt trước phản ứng B. Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng
  8. D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng Câu 36. Trong hiện tượng dao thoa , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là: A. λ với λ là bước sóng B. λ với λ là bước 4 2 sóng 3λ C. λ với là bước sóng với là bước D. λ λ 4 sóng Câu 37. Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng Câu 38. Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Động năng của hạt  là A. 7,05MeV B. 13,74MeV C. 13,98MeV D. 2,4MeV Câu 39. Bắn hạt  có động năng 5MeV vào hạt nhân bia 174N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X có cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng nghỉ của prôtôn là 1,67.10-27kg. A. 6,35.106 m/s B. 5,5.106 m/s C. 8,3.106 m/s D. 4,2.106 m/s Câu 40. Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Đó là do trong quá trình hình thành hệ Mặt Trời có sự bảo toàn của đại lượng nào sau đây? A. Vận tốc B. Động lượng C. Năng lượng D. Mômen động lượng Câu 41. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10 π t - π 2 )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
  9. 1 2 1 A. s B. s C. s 15 15 30 D. 1 s 12 Câu 42. Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O . Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s 2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm Câu 43. Mét chÊt ph¸t quang cã kh¶ n¨ng ph¸t ra ¸nh s¸ng mµu lôc khi ®îc kÝch thÝch ph¸t s¸ng. khi chiÕu vµo chÊt ®ã ¸nh s¸ng ®¬n s¾c nµo díi ®©y th× nã sÏ ph¸t quang? A. lôc. B. vµng. C. lam. D. da cam. Câu 44. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ ®Æc ®iÓm cña tia R¬nghen lµ kh«ng ®óng? A. cã kh¶ n¨ng ®©m xuyªn m¹nh. B. t¸c dông m¹nh lªn kÝnh ¶nh. C. cã thÓ ®i qua líp ch× dµy vµi xentimet (cm). D. cã kh¶ n¨ng lµm ion hãa kh«ng khÝ vµ lµm ph¸t quang mét sè chÊt. Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t1 chất điểm có li độ x1  3 3 cm và vận tốc v1  15 cm / s ; tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc v2  15 3 cm / s và gia tốc a  7,5 m / s 2 . Lấy  2  10 . Tần số dao động của chất điểm là A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz Câu 46. Một động cơ điện xoay chiều mắc vào mạng điện 220V thì có thể sản ra một công suất là 330W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,8 và điện trở cuộn dây trong động cơ là 22. Điện năng cần cung cấp cho động cơ trong 3h là A. 412,5Wh B. 528Wh C. 1,23kWh D, 1,58kWh
  10. Câu 47. Hai nguồn phát sóng trên mặt chất lỏng có cùng biên độ a = 3mm. khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn lần lượt là d1 = 2,78cm; d2 = 2,94cm. Biết rằng bước sóng trên bề mặt chất lỏng là  = 0,24cm và hai nguồn dao động cùng tần số và cùng pha ban đầu. Biên độ tại M sẽ là A. 1,5 mm B. 2 mm C. 3 mm. D. 6 mm. Câu 48. Một electron chuyển động với vận tốc để có thể quay xung quanh Trái Đất theo đường xích đạo với thời gian là 1,00s. Động năng của nó là bao nhiêu. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. A. 7,37.10-16J B. 8,19.10-16J C. 7,46.10-16J D. 1,86.10-17J Câu 49. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của  uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . 2 Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức: R2 + R2 | R1 – R2| R1.R2 . D. L = R1 + R2 . 1 2 A. L = . B. L = . C. L = 2f 2f 2f 2f Câu 50. Hạt nhân phóng xạ 234 U đứng yên, phóng ra một hạt  và biến 92 thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt  chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 18,4%. B. 1,7%. C. 81,6%. D. 98,3%.
  11. ĐỀ ÔN SỐ 5 Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo có độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  =30o. Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm rồi buông tay không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Tính độ dãn  l của lò xo khi m cân bằng và động năng cực đại của vật. Lấy g= 10m/s2: A. 3cm; 0,45.10-2J. B. 5cm; 0,5J. C. 3cm; 0,5J. D. 5cm; 0,045J. Câu 2: 1 con lắc lò xo gồm 1 vật nặng có m= 1kg, dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(  t +  ) và có cơ năng W=0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a= -6,2 3 m/s2. Pt dao động là: A. x = 5/248cos(24t-  /3)m B. x = 5/248cos(24,8t-  /6)m. C. x = 0,02cos(23t-  /6)m D. x = 2,6cos(23t-  /3)m. Câu 3: Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một quả nặng bằng chì kích thước bằng nhau. Khi không có lực cản hai con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc nào sẽ tắt dần nhanh hơn? A. Con lắc chì. B. Con lắc gỗ. C. Không xác định được. D. Tuỳ thuộc vào môi trường. Câu 4: Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động To. Khi thang chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T1, còn khi thang chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ là T2. Biều thức nào sau đây đúng: A. T0 = T1 = T2. B. To = T1 < T2. C. T0 = T1 > T2. D. T0 < T1 < T2. Câu 5: Một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3 cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kỳ dao động của nó là:
  12. A. 0,15s B. 0,3s C. 0,6s D. không xác định được. Câu 6: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật có khối lượng m vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,4s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo song song thì chu kỳ dao động của vật là: A. 0,35s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,24s Câu 7: Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây: A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu. C. Ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu. D. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. Câu 8: Tai sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời ( xem là chùm tia song song ) qua một tấm kính thuỷ tinh lại không thấy sự tán sắc thành các màu cơ bản? A. Vì tấm thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng trắng. B. Vì tấm thuỷ tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng. C. Vì ánh sáng trắng của mặt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thuỷ tinh tán sắc. D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thuỷ tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chập lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng. Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm ULR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150 2 sin100πt (V). Hệ số công suất của mạch là: A. 0,6 B. 0,707 C . 0,8 D . 0,866 Câu 10: Iot phóng xạ 131 I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày . 53 Lúc đầu có m0 = 200g chất này . Hỏi sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu: A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g
  13. Câu 11: Một tụ điện có C = 1nF được nạp đến hiệu điện thế 2V rồi mắc với cuộn cảm có L = 1mH tạo thành mạch dao động . Biểu thức của tích điện trên tụ điện và cử cường độ dòng điện trong mạch là: A. q = 2.10-6sin(106t +  /2)C và i = 2.10-3cos(106t)(A) B. q = 2.10-9sin(106t +  /2)C và i = 2.10-3cos(106t +  /2)(A) C. q = 2.10-6sin(106t +  /2)C và i =2.10-3sin(106t)(A) D. q = 2.10-9cos(106t +  /2)C và i = 2.10-3cos(106t +  /2)(A) Câu 12: Khoảng cách giữa 2 gợn sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Hỏi sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần: A. 1,5m/s. B. 0,9m/s. C. 0,33m/s. D. 0,54m/s. Câu 13: Chọn câu sai: A. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất với vận tốc và có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. B. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường truyền sóng. C. Vận tốc truyền sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. D. Trong cùng một môi trường, sóng âm do các nguồn khác nhau phát ra đều truyền đi với cùng vận tốc. Câu 14: Một dây đàn dao động với tần số f=100Hz . Dây được chiếu sáng bằng một đĩa cản quang có khoét 10 lỗ bố trí đều trên một vành và quay đều n vòng mỗi giây trước một đèn. Hãy tính giá trị lớn nhất của n để quan sát được dây đàn dường như đứng yên, không duỗi thẳng: A. 10 B. 20 D. 30 D. 40 Câu 15: Tại một điểm M cách nguồn âm O một khoảng d1 = 2m có mức cường độ là 60dB. Tính mức cường độ âm tại điểm N cách O một khoảng d2 = 8m (coi sóng âm là sóng cầu và năng lượng không bị mất mát): A. 23,98B B. 4,796B C. 4,796dB D. 2,398dB Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=100pF và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=100mH. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 12V, sau đó tụ phóng điện trong mạch. Cho  2  10 , gốc thời gian lúc dòng điện đạt cực đại. Biểu thức mô tả năng lượng từ trong mạch là:
  14. A. WL = 1,44sin2(105  t) (nJ) B. WL = 7,2sin2 (105  t-  ) (nJ) 2 C. WL = 1,44cos2(105  t-  ) (nJ) D. WL = 7,2cos2(105  t-  ) (nJ) 2 2 Câu 17: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện là s = 3,14cm2, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.109 N.m2/C và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu : A.   1000m B.   150m C.   198m D.   942m Câu 18: Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do. Nếu thay tụ điện C bởi C' thì tần số dao động trong mạch giảm 2 lần. Hỏi tần số dao động trong mạch sẽ thay đổi như thế nào khi mắc C//C'. A. Tăng 5 lần. B. giảm 5 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có hệ số tự cảm L có điện trở r và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=Uocos(  t) (V). Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai: A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu. B. Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với dòng điện. C. Cường độ dòng điện lớn nhất bằng IMax= U . Rr U2 D. Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng PMax= Rr Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=Uocos  t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng : u2 i2 u2 i2 U I U I A. B.  2  0. C. 2. D.   0.   2 2 U2 I2 U 0 I0 U 0 I0 U0 I0 Câu 21: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và một dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây: A. 381V. B. 127V. C. 73V. D. 220V. Câu 22: Chọn câu nhận định sai:
  15. A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải lớn hơn hoặc bằng 0,85. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. Câu 23: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/  H, C = 10-4/  F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin 100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có 2 giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ của mạch. Kết luận nào sau đây là sai: A. R1.R2 = 2500(  2 ). B. R1+R2 = U/P. C. R1  R 2  50 D. P
  16. 1 A. r2 = 160 và L2= H. B. r2 = 160/3   2 1 và L2 = H 3 1 C. r2 = 160  và L2 = H. D. r2 = 160/3  5 1 và L2 = H. 5 Câu 28: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng: A. 1,25A. B. 1,2A. C. 3 2 A. D. 6A. Câu 29: Chọn câu đúng nhất.Tia Rơngen là : A. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m. B. Do đối catot của ống Rơghen phát ra. C. Do catot của ống Rơghen phát ra. D. Bức xạ mang điện tích. Câu 30: Cho lăng kính có góc chiết quang A=8o. Biết màn đặt song song với phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách lăng kính một khoảng 1m, chùm tia tới lăng kính vuông góc với màn, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,68; tia đỏ là 1,61. Tính chiều rộng của quang phổ quan sát được trên màn: A. 9,77 mm. B. 0,79mm. C. 0,977mm. D. 7,9mm. Câu 31: Hiện tượng nào được ứng dụng trong máy phân tích quang phổ: A. Phản xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. Cả B và C đều đúng. Câu 32: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng cách nhau S1S2 = 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, góc chiết quang là A= 8o, chiết suất của lăng kính với tia tím là 1,68; tia đỏ là 1,61. Ánh sáng có  = 0,5  m. Trên bề rộng giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn là : A. 12 vân sáng, 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 12 vân tối. C. 13 vân sáng, 14 vân tối. D. 14 vân sáng, 13 vân tối.
  17. Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,76  m, bề rộng quang phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m. Thì khoảng cách giữa hai khe là: A. 0,9 m. B. 1,2m. C. 0,75m. D. 0,95m Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120  2 cos(100πt - )V thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 240V và giữa 2 hai đầu cuộn dây là 120 3 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với dòng điện là: A.  . B.  . C.  . D.  . 2 3 6 4 Câu 35: Mét nguån ®iÓm ph¸t ©m ®¼ng híng trong kh«ng gian. ë kho¶ng c¸ch 10 m møc cêng ®é ©m lµ 80dB. Bá qua sù hÊp thô ©m cña m«i trêng. Hái ë kho¶ng c¸ch 1m th× møc cêng ®é ©m lµ bao nhiªu: A. 82 dB B. 80dB C. 100dB D. 120dB Câu 36: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 2 1 D  Z X + 0 n . Biết độ hụt 2 A 1 khối của hạt nhân D là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Cho 1u = 931 MeV/c2 A. tỏa 4,24 MeV B. tỏa 3,26 MeV C. thu 4,24 MeV D. thu 3,26 MeV Câu 36: Một đèn pin có công suất 3V-3W có bán kính lòng chảo là 3cm chiếu vuông góc tới một tấm pin Mặt Trời gắn trên tường cách đó 3m. Bán kính vùng sáng trên tấm pin là 5cm, pin phát ra dòng điện có công suất 1W( cho hiệu suất pin là 100%).Tính hệ số hấp thụ của không khí: A. 0,901m-1. B. 0,603m-1. C. 0,805m-1. D. 0,707m-1. Câu 37: Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12.10-10m. Điện tử đang đứng ở quĩ đạo nào: A. L. B. M. C. K. D. N. Câu 38: Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giâongs nhau là bao nhiêu? Cho mHe =4,0015u; mn=1,0087u; mp=1,0073u; 1u.c2=931MeV: A. 23,8 MeV. B. 12,4MeV. C. 16,5MeV. D. 3,2MeV.
  18. Câu 39: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất? A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước. Câu 40: Mạch điện RLC được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Dung kháng của tụ điện là 40, cảm kháng của cuộn dây là 50. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây, người ta nhận được thêm một giá trị nữa của cảm kháng của nó mà công suất tiêu thụ của mạch vẫn bằng giá trị ban đầu. Độ lớn thứ hai của cảm kháng cuộn dây là: A. 10. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 41: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hoà: A. x = A2cos(  t+  ). B. x = A1sin  t + A2 cos(  t+  ). C. x = Acos(  t+  ) + A(2  t+  ). D. x = Asin  t.cos  t. Câu 42: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật dao động điều hoà được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng: A. Tại vị trí 1 li độ của vật có thể âm hoặc dương . B. Tại vị trí 2 li độ của vật âm. C. Tại vị trí 3 gia tốc của vật âm. D. Tại vị trí 4 gia tốc của vật dương Câu 43: Nguồn S là một khe hẹp, phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,5 m đến một khe Young S1S2=0,5mm, mở rộng dần khe S. Tính độ rộng của khe S để hệ vân biến mất. Biết khe S cách S1S2 một khoảng d=50cm: A. 3mm. B. 5mm. C. 0,3mm. D. 0,5mm Câu 44: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 =t1 +100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
  19. A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s Câu 45: Một mạch điện gồm một điện gồm một điện trở 30, một cuộn cảm có cảm kháng 50 và một tụ điện có dung kháng 10 được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50 2V , giá trị cực đại của dòng điện qua mạch là: A. 2A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 4A. Câu 46: Để đo chu kỳ bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0=0 đến t1=2h, máy đếm được X1 xung, đến t2=6h máy đếm được X2=2,3X1xung. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là: A. 4h 30phút 9s B. 4h 2phút 33s C. 4h 42phút 33s D. 4h 12phút 3s. Câu 47: Mỗi năm khối lượng Mặt Trời bị giảm đi một lượng bằng bao nhiêu phần khối lượng của nó. Biết công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P= 3,9.1026W, khối lượng Mặt Trời là M=1,99.1030kg: A. 6,88.10-15. B. 68,8.10-15. C. 6,88.10-13. D. 688.10-15. Câu 48: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK= – 13,6eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng là =0,1218m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng: С. – 4,1 eV. A. 3,2eV. B. –3,4 eV. D. –5,6eV. Câu 49: Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtônlà 2,86eV .Biết h = 6,625 .10 34 J.s , c = 3.10 8 m/s A. 5,325 . 10 14 Hz B. 6,482 . 10 15 Hz C. 6,907 . 10 14 Hz D. 7,142 . 10 14 Hz Câu 50: Một lượng chất phóng xạ tecnexi 99 Tc ( thường được dùng 43 trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng ngày thứ hai tuần . Đến 9h sáng ngày thứ ba người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại 1 lượng phóng xạ ban đầu . Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi 6 này là A. 12h B. 8h C. 9,28h D. 6h
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2