intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 10

Chia sẻ: Meomeo Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

269
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề trắc nghiệm ôn thi cao đẳng- đại học môn vật lý 2011_đề 10', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 10

  1. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011 ĐỀ ÔN SỐ 10 Câu 1: Dao động cơ học đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng đổi chiều Câu 2:Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là: A. đường thẳng B. hypebol C. parabol D. elip Câu 3: Đặt một điện áp u = U0cos(t) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua mạch. Hệ thức liên lạc nào dưới đây là sai? u 2 i2 u 2 i2 U 0 I0 U I A.  0. B.   2. C.   0. D.  2 1 U 0 I2 2 2 U I U 0 I0 U0 I0 0 Câu 4: Để một dao động không tắt dần ta cần: A. tác dụng vào vật một lực không đổi B. bôi trơn động cơ để giảm ma sát C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn
  2. D. ban đầu cần cung cấp nhiều năng lượng bù lại phần đã mất Câu 5: Một vật dao động với phương trình Vận tốc x  1, 25cos(20t   )( m) . tại vị trí mà động năng của vật nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25m/s B. 12,5m/s C. 10m/s D.7,5m/s Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng 100g. Vật dao động với phương trình Khi thế năng bằng 3 x  4 cos(20t   / 2)(cm) . lần động năng thì li độ của vật là: A. 2,83cm B.-3,46cm C.2 cm. D.-2cm. Câu 7: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc αo. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo là: A. và v   2 gl 1  cos 0  T  mg  3  2cos  0  T = mg ( 2cosα0 – 3 ) B. v   2 gl 1  cos 0  và C. và v   2 gl 1  cos 0  T  mg  3  2cos  0  và T = mg ( 2cosα0 – 3 ) D. v   2 gl 1  cos 0  Câu 8: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào? A. Chỉ trong chất rắn B. Chất lỏng và chất khí C. Chất rắn và bề mặt chất lỏng D. Cả trong chất rắn, lỏng và khí
  3. Câu 9: Cho 2 nguồn sóng với và u1  4.sin  2 t+ / 2  (cm) , u1  4.cos2 t(cm) vận tốc sóng là 5cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt d1, d2.  d d  d d   A. B 8.cos   2 1  .cos  2 t- 2 1  (cm) 5 5   d d    d d   8.cos   2 1  .sin  2 t- 2 1   (cm) 5 5 2    d d   d d   D. Cả A, B, C đều đúng C. 8.sin   2 1 +  .cos  2 t- 2 1  (cm) 5 2 5   Câu 10: Cho các bức xạ có tần số f1 = 1,152.1015 Hz; f2 = 1,152.1014 Hz; f3 = 4.1015 Hz; f4 = 1,055.1015 Hz chiếu lần lượt vào một quả cầu làm bằng bạc (có A = 4,77eV), thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với bức xạ nào? A. f2; f4; B. f1; f2; f3. C. f1. D. f1; f3. Câu 11: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường u  u0 sin 2  ft  x /    cm  . lớn gấp 2 lần vận tốc truyền sóng nếu: u0 u0 A. B. C. D.   u0    2u0      4 2 Câu 12: Người ta khuyến khích sử dụng các thiết bị điện có hệ số công suất lớn hơn giá trị nào sau đây: A. 0,5 B.0,75 C. 0,85 D.0,8
  4. Câu 13: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110 Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và 2 V. tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. B. C. D. s s s s 150 50 300 100 Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là sai: A. Nếu LC.  >1 thì u nhanh pha hơn i B. Nếu LC.  =1 2 2 thì u cùng pha với i C. Nếu LC. 
  5. Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 80 v , f=50Hz, 103 1 (F ) . L  ( H ); C   6 Khi công suất tiêu thụ P trên R đạt cực đại thì R và P có giá trị : A. 40 Ω , 160W B. 40 Ω , 80W C. 60 Ω , 80W D. 60 Ω ,160W Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh R,L,C trong đó: R = 80Ω, cuộn dây có điện trở trong 20Ω, có L thay đổi được, tụ điện có  50  . Điện áp hai đầu đoạn mạch C= u  200 2.cos  100 t   (V ) . Khi F  6  công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất tiêu thụ khi đó sẽ là: 2 B. L  2 ( H ); P  400W A. L ( H ); P  400W 10  C. L  2 ( H ); P  500W D.  2 ( H ); P  2000W . L  Câu 19: Trong mạch điện RLC, nếu tần số f và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không đổi thì khi R thay đổi ta sẽ có. A.UL/UR= const B. UC/UR=const C. UCUL=const D. UL/UC= const Câu 20: Giảm điện áp giữa 2 đầu dây của trạm phát điện xuống 3 lần , công suất truyền đi không đổi thì khối lượng của dây dẫn phải thay đổi như thế nào mà vẫn đảm bảo công suất hao phí của dây không đổi :
  6. A.Giảm 3 lần B.Tăng 9 lần C.Giảm 9 lần D.Tăng 3 lần Câu 21: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. C. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. D. Dùng 1 nguồn không đổi và tranzito để điều khiển. Câu 22: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C=25pF, 1 cuộn dây thuần cảm L=10-4H. Ban đầu thì cường độ dòng điện đạt cực đại là 40mA. Công thức nào sau đây là công thức xác định hiệu điện thế giữa 2 bản tụ : u = 80sin(2.107t) (V) A. B. u = 80cos (2.107t) (V) C. u = 80cos(2.107t+3π/2) (V) D. Cả A và C đều đúng . Câu 23: Một chất lỏng hấp thụ ánh sáng màu vàng thì nó có thể phát ra được ánh sáng huỳnh quang màu nào dưới đây? A. màu lam. B. màu vàng. C. màu da cam. D. màu chàm. Câu 24: Cho mạch điện thu sóng vô tuyến gồm 1 cuộn cảm L=2µH và 2 tụ điện C1>C2 . Bước sóng mà vô tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là λ1=1, 2 (m) và λ2=6π (m) .Điện dung của các 6 bản tụ là:
  7. A. C1= 30 pF và C2=10pF B. C1= 20 pF và C2=10pF C. C1= 30 pF và C2=20pF D. C1= 40 pF và C2=20pF Câu 25: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện 4200 pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 275 µH , điện trở thuần là 0,5Ω. Hỏi phải cung cấp cho mạch 1 công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Chọn đáp án đúng : A. P = 513 µW B. P = 2,15 mW D. P = 137 µW C. P = 1,34 mW Câu 26. Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng: A. nc > nl > nL > nV. B. nc < nl < nL < nV. C. n c > n L > nl > nV. D. nc < nL < nl < nV. Câu 27: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất: A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 28: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khe là 0,1m. Nếu nguồn sáng S và và màn E cố định dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân màn sẽ di chuyển như thế nào: A. Dời về phía trên một đoạn 4,2cm B. Dời về phía dưới một đoạn 4,2cm
  8. C. Dời về phía trên một đoạn 4 cm D. Dời về phía dưới một đoạn 4 cm Câu 29: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6µm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt Trước khe S1 một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n=1,5, độ dày e = 12µm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào? A. Về phía S1 2mm B. Về phía S2 2mm C. Về phía D. Về phía S1 6mm S1 3mm Câu 30: Khi chiếu ánh sáng có tần số f1 = 1015 Hz và f2 = 1,5.1015 Hz vào một kim loại làm catôt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là: A. 1015 Hz B. 1,5.1015 Hz C. 7,5.1014 Hz D. 7,5 .1015 Hz Câu 31: Cho công suất của nguồn bức xạ có bước sóng là 300nm là P = 1W, cường độ dòng quang điện bão hoà là I = 4,8mA. Hiệu suất lượng tử là: A. 1% B. 0.02% C. 0,2% D.2%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2