BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG
lượt xem 4
download
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn: TOÁN; Khối: D (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu I (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Khảo sát… Khi m = 0, y = x 4 − 2 x 2 . • Tập xác định: D = . • Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y ' = 4 x3 − 4 x; y ' = 0 ⇔ x = ±1 hoặc x = 0. Hàm số nghịch biến trên:...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN – THANG
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Môn: TOÁN; Khối: D ĐỀ CHÍNH THỨC (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) Khảo sát… I (2,0 điểm) Khi m = 0, y = x 4 − 2 x 2 . • Tập xác định: D = . 0,25 • Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y ' = 4 x3 − 4 x; y ' = 0 ⇔ x = ±1 hoặc x = 0. Hàm số nghịch biến trên: (−∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: (−1;0) và (1; + ∞). - Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0. 0,25 - Giới hạn: lim y = lim y = +∞. x →−∞ x →+∞ - Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞ 0 1 − 0+ 0 −0 + y' +∞ +∞ 0 0,25 y −1 −1 • Đồ thị: y 8 0,25 −1 O1 −2 2 x −1 2. (1,0 điểm) Tìm m... Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm ) và đường thẳng y = −1: x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m = −1. 0,25 Đặt t = x 2 , t ≥ 0; phương trình trở thành: t 2 − (3m + 2)t + 3m + 1 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 3m + 1. 0,25 ⎧0 < 3m + 1 < 4 Yêu cầu của bài toán tương đương: ⎨ 0,25 ⎩3m + 1 ≠ 1 1 ⇔ − < m < 1, m ≠ 0. 0,25 3 II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình… (2,0 điểm) 3 cos5 x − (sin 5 x + sin x) − sin x = 0 Phương trình đã cho tương đương: 0,25 3 1 ⇔ cos5 x − sin 5 x = sin x 2 2 ⎛π ⎞ ⇔ sin ⎜ − 5 x ⎟ = sin x 0,25 ⎝3 ⎠ Trang 1/4
- Câu Đáp án Điểm π π − 5 x = x + k 2π hoặc − 5 x = π − x + k 2π . ⇔ 0,25 3 3 π π π π Vậy: x = +k hoặc x = − +k ( k ∈ ). 0,25 18 3 6 2 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình… ⎧ 3 ⎪x + y +1− x = 0 ⎪ Hệ đã cho tương đương: ⎨ 0,25 ⎪( x + y ) 2 − 5 + 1 = 0 ⎪ x2 ⎩ ⎧ 3 ⎧ 3 ⎪x + y = x −1 ⎪x + y = x −1 ⎪ ⎪ ⇔⎨ ⇔⎨ 0,25 2 ⎪ 4 −6 +2=0 ⎪⎛ 3 − 1 ⎞ − 5 + 1 = 0 ⎜ ⎟ ⎪⎝ x ⎠ ⎪ x2 x ⎩ 2 x ⎩ ⎧1 1 ⎧1 ⎪x = 2 ⎪ =1 ⎪ ⇔ ⎨x hoặc ⎨ 0,25 ⎪x + y = 1 ⎪x + y = 2 ⎩ ⎪ ⎩ 2 x=2 ⎧ ⎧x = 1 ⎪ ⇔⎨ hoặc ⎨ 3 y =1 ⎪y = − 2. ⎩ ⎩ 0,25 ⎛ 3⎞ Nghiệm của hệ: ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ⎜ 2; − ⎟ . 2⎠ ⎝ Tính tích phân… III (1,0 điểm) dt Đặt t = e x , dx = ; x = 1, t = e; x = 3, t = e3 . 0,25 t e3 e3 ⎛1 1⎞ dt I=∫ ∫ ⎜ t − 1 − t ⎟ dt 0,25 = t (t − 1) ⎝ ⎠ e e e3 e3 0,25 = ln| t − 1| e − ln| t | e 0,25 = ln(e 2 + e + 1) − 2. Tính thể tích khối chóp... IV Hạ IH ⊥ AC ( H ∈ AC ) ⇒ IH ⊥ ( ABC ) ; IH là đường cao (1,0 điểm) M A' C' của tứ diện IABC . IH CI 2 2 4a I ⇒ IH // AA ' ⇒ = ⇒ IH = AA ' = . = B' AA ' CA ' 3 3 3 2a AC = A ' C 2 − A ' A2 = a 5, BC = AC 2 − AB 2 = 2a. 3a K 0,50 1 Diện tích tam giác ABC : SΔABC = AB.BC = a 2 . A C 2 H 4a 3 1 a Thể tích khối tứ diện IABC : V = IH .S ΔABC = . 3 9 B Trang 2/4
- Câu Đáp án Điểm Hạ AK ⊥ A ' B ( K ∈ A ' B). Vì BC ⊥ ( ABB ' A ') nên AK ⊥ BC ⇒ AK ⊥ ( IBC ). 0,25 Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( IBC ) là AK . 2 SΔAA ' B AA '. AB 2a 5 AK = = = . 0,25 A' B 5 A ' A2 + AB 2 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất… V (1,0 điểm) Do x + y = 1, nên: S = 16 x 2 y 2 + 12( x3 + y 3 ) + 9 xy + 25 xy 0,25 = 16 x 2 y 2 + 12 ⎡( x + y )3 − 3 xy ( x + y ) ⎤ + 34 xy = 16 x 2 y 2 − 2 xy + 12. ⎣ ⎦ ( x + y )2 1 ⎡ 1⎤ Đặt t = xy, ta được: S = 16t 2 − 2t + 12; 0 ≤ xy ≤ = ⇒ t ∈ ⎢0; ⎥ . ⎣ 4⎦ 4 4 ⎡ 1⎤ Xét hàm f (t ) = 16t 2 − 2t + 12 trên đoạn ⎢0; ⎥ ⎣ 4⎦ ⎛1⎞ ⎛1⎞ 1 191 25 0,25 f '(t ) = 32t − 2; f '(t ) = 0 ⇔ t = ; f (0) = 12, f ⎜ ⎟ = , f⎜ ⎟ = . 16 16 2 ⎝ 16 ⎠ ⎝ 4⎠ ⎛ 1 ⎞ 25 ⎛ 1 ⎞ 191 max f (t ) = f ⎜ ⎟ = ; min f (t ) = f ⎜ ⎟ = . ⎝ 4 ⎠ 2 ⎡0; 1 ⎤ ⎝ 16 ⎠ 16 ⎡ 1⎤ 0; ⎢ 4⎥ ⎢ 4⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎧x + y = 1 ⎪ ⎛1 1⎞ 25 1 ⇔ ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ . ; khi Giá trị lớn nhất của S bằng ⎨ 0,25 ⎪ xy = 4 2 ⎝2 2⎠ ⎩ ⎧x + y = 1 ⎪ 191 ; khi Giá trị nhỏ nhất của S bằng ⎨ 1 ⎪ xy = 16 16 ⎩ 0,25 ⎛2+ 3 2− 3⎞ ⎛2− 3 2+ 3⎞ ⇔ ( x; y ) = ⎜ hoặc ( x; y ) = ⎜ ⎜4;4⎟ ⎜ 4 ; 4 ⎟. ⎟ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ VI.a 1. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng… (2,0 điểm) ⎧7 x − 2 y − 3 = 0 ⇒ A(1;2). Toạ độ A thoả mãn hệ: ⎨ ⎩6 x − y − 4 = 0 0,25 B đối xứng với A qua M , suy ra B = (3; −2). Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với đường thẳng 6 x − y − 4 = 0. 0,25 Phương trình BC : x + 6 y + 9 = 0. ⎧7 x − 2 y − 3 = 0 ⎛ 3⎞ ⇒ N ⎜ 0; − ⎟ . Toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng BC thoả mãn hệ: ⎨ 0,25 ⎩x + 6 y + 9 = 0 2⎠ ⎝ ⇒ AC = 2.MN = ( −4; −3) ; phương trình đường thẳng AC : 3x − 4 y + 5 = 0. 0,25 2. (1,0 điểm) Xác định toạ độ điểm D... ⎧x = 2 − t ⎪ AB = (−1;1;2), phương trình AB : ⎨ y = 1 + t 0,25 ⎪ z = 2t. ⎩ D thuộc đường thẳng AB ⇒ D( 2 − t ;1 + t ;2t ) ⇒ CD = (1 − t ; t ;2t ). 0,25 Trang 3/4
- Câu Đáp án Điểm Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : n = (1;1;1). C không thuộc mặt phẳng ( P ). 0,50 ⎛5 1 ⎞ 1 CD //( P) ⇔ n.CD = 0 ⇔ 1.(1 − t ) + 1.t + 1.2t = 0 ⇔ t = − . Vậy D ⎜ ; ; −1⎟ . 2 22 ⎝ ⎠ VII.a Tìm tập hợp các điểm… (1,0 điểm) Đặt z = x + yi ( x, y ∈ ); z − 3 + 4i = ( x − 3) + ( y + 4 ) i. 0,25 ( x − 3) 2 + ( y + 4 ) 2 2 2 = 2 ⇔ ( x − 3 ) + ( y + 4 ) = 4. 0,50 Từ giả thiết, ta có: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I ( 3; − 4 ) bán kính R = 2. 0,25 1. (1,0 điểm) Xác định toạ độ điểm M ... VI.b (2,0 điểm) 2 Gọi điểm M ( a; b ) . Do M ( a; b ) thuộc (C ) nên ( a − 1) + b 2 = 1; O ∈ (C ) ⇒ IO = IM = 1. 0,25 0,25 Tam giác IMO có OIM = 120 nên OM 2 = IO 2 + IM 2 − 2 IO.IM .cos120 ⇔ a 2 + b 2 = 3. ⎧ 3 ⎪a = 2 ⎧( a − 1)2 + b 2 = 1 ⎛3 3⎞ ⎪ ⎪ ⇔⎨ Vậy M = ⎜ ; ± Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ ⎨ ⎟. 0,50 ⎜2 2⎟ ⎪b = ± 3 . ⎪a 2 + b 2 = 3 ⎝ ⎠ ⎩ ⎪ ⎩ 2 2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng… ⎧x+ 2 y −2 z = = ⎪ −1 ⇒ I (−3;1;1). Toạ độ giao điểm I của Δ với ( P) thoả mãn hệ: ⎨ 1 1 0,25 ⎪ x + 2 y − 3z + 4 = 0 ⎩ Vectơ pháp tuyến của ( P ) : n = (1;2; −3); vectơ chỉ phương của Δ : u = (1;1; −1). 0,25 Đường thẳng d cần tìm qua I và có vectơ chỉ phương v = ⎡ n, u ⎤ = (1; −2; −1) . 0,25 ⎣⎦ ⎧ x = −3 + t ⎪ Phương trình d : ⎨ y = 1 − 2t 0,25 ⎪ z = 1 − t. ⎩ Tìm các giá trị của tham số m... VII.b (1,0 điểm) x2 + x − 1 = −2 x + m ⇔ 3x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 ( x ≠ 0). 0,25 Phương trình hoành độ giao điểm: x Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m. 0,25 x1 + x2 m − 1 Hoành độ trung điểm I của AB : xI = = . 0,25 2 6 m −1 I ∈ Oy ⇔ xI = 0 ⇔ = 0 ⇔ m = 1. 0,25 6 -------------Hết------------- Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Hình học họa hình - Dương Thọ
100 p | 2728 | 637
-
GIÁO TRÌNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
115 p | 1142 | 474
-
Giáo trình học Khoa học môi trường đại cương
157 p | 592 | 226
-
Đề thi tuyển sinh cao học và NCS 2009 môn toán kinh tế - ĐH Ngoại thương
2 p | 558 | 190
-
Giáo trình hình học họa hình - Dương Thọ
100 p | 631 | 182
-
Lý luận dạy học vật lý - Phần 1
10 p | 356 | 94
-
Giáo trình Quang học - ĐH Sư phạm TP.HCM
256 p | 275 | 81
-
Hóa hữu cơ : Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức tập 1 part 1
0 p | 207 | 61
-
GIÁO TRÌNHTRẮC ĐỊA
4 p | 177 | 61
-
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
15 p | 244 | 43
-
Quy chế Đào tạo trình độ Tiến sĩ của Viện Toán học
23 p | 151 | 16
-
Đề thi minh họa - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn: Vật lý - BỘ Giáo dục và Đào tạo
6 p | 165 | 8
-
Xây dựng chương trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở dạy học môn Khoa học tự nhiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới
5 p | 80 | 8
-
Tổng hợp đề thi môn Toán của Bộ giáo dục từ năm 2016-2021: Phần 1
136 p | 33 | 6
-
Có nên gộp năng lực giải quyết vấn đề với năng lực sáng tạo thành năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ thông mới
6 p | 56 | 4
-
Thực trạng sử dụng dạy học dự án để phát triển năng lực tìm hiểu thế giới sống, trong dạy học chương Sinh trưởng và phát triển Sinh học lớp 11 ở các trường trung học phổ thông tỉnh Long An
3 p | 12 | 2
-
Thực trạng thiết kế và sử dụng bài tập thực nghiệm để phát triển năng lực thực nghiệm hoá học ở các trường trung học phổ thông huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
8 p | 79 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn