intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A 109-Nguyễn Công

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

73
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ giáo dục và đào tạo trung tâm luyện thi đại học khối a 109-nguyễn công', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A 109-Nguyễn Công

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A (Thi thử lần thứ 1) 109-Nguyễn Công Trứ-109 Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi 127 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 08 trang) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đ ược kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a : b < 1 : 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b > 1 : 4 D. a : b = 1 : 5 Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG ? A. Fe phản ứng được với hơi nước tạo sản phẩm là sắt (III) oxit và khí hiđro. B. Al không phản ứng với nước, nhưng phản ứng được khi ở dạng hỗn hống. C. Trong các kim lo ại kiềm Li, Na, K và Rb thì Rb phản ứng với nước mãnh liệt nhất. D. Điều kiện thường, Be không tan trong nước, Mg tan chậm còn Ca tan d ễ dàng. Câu 3:Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây ? A. 5,7 B. 12,2 C. 11,2 D. 12,8 Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua b ình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng b ình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 9 gam. B. 36 gam. C. 54 gam. D. 18 gam. Câu 5: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đ ơn giản của nó. CTPT của A là: A. C9H19N3O6 B. C6H5NO2 C. C8H5N2O4 D. C3H7NO3 Câu 6:Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt ⇄ N2 + 3H2 2NH3 Để thu đ ược nhiều NH3 thì: A. Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể b ình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng nồng độ tác chất N2, H2. Trang 1/8-Mã đ ề thi 127
  2. B. Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu suất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2. C. Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2. D. Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2. Câu 7:Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23): A. 4,2 gam. B. 6,3 gam. C. 6,5 gam. D. 5,8 gam. Câu 8:Khi cho từ từ khí CO2 đ ến d ư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] thì điều nào sau đây là ĐÚNG? A. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần. B. xuất hiện kết tủa keo trắng. C. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết. D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút d ư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 90,9%. B. 70%. C. 100%. D. 83,3%. Câu 10: Xét phản ứng (chưa được cân bằng): FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O . Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng: A. 2 : 5 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 2 Câu 11:Trong một nhà máy rượu, người ta d ùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xu ất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 500 kg. B. 6000 kg. C. 5051 kg. D. 5031 kg. Câu 12:Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Các nguyên tố mà nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất là 1s2; 3s1; 2p 2 đ ều là những nguyên tố kim loại. B. Các nguyên tử Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17) có số electron độc thân trong nguyên tử là bằng nhau. C. Các nguyên tử O, S, Se và Te ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân, còn khi b ị kích thích có thể có 4 hoặc 6 electron độc thân. D. Các nguyên tử Mg (Z = 12), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Trang 2/8-Mã đ ề thi 127
  3. Câu 13: Hòa tan hết 2,96 gam hỗn hợp hai kim loại, thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kỳ liên tiếp, trong dung dịch HCl, thu đ ược 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137): A. Be, Mg B. Ca, Sr C. Sr, Ba D. Mg, Ca Câu 14: Trong các dung d ịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6H5OK (kali phenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung d ịch nào có pH > 7? A. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4. B. KOH; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2. C. KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4. D. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; KF; CH3CH2OK; KAlO2 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim lo ại vào 100 mL d ung d ịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Trung hòa dung d ịch X cần 200 mL dung dịch HCl 1M. Khối lượng m của Na bằng: A. 9,2 gam. B. 2,3 gam. C. 4,6 gam. D. 6,9 gam. Câu 16: A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu đ ược 0,5 mol H2. Sản phẩmcháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137): A. Rượu tert-butylic. C. Rượu alylic. B. C4H7OH. D. Etylenglicol. Câ u 17: Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng d ư dung d ịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: A. 42,5%; 24,6%; 39,5%. B. 44,8%; 23,2%; 32,0%. C. 50% ; 28%; 22% D. 40%; 25%; 35%. Câu 18: Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần d ùng đ ể điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu? A. 5,15 gam. B. 19,40 gam. C. 26,40 gam. D. 14,28 gam. Câu 19: Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung d ịch AgNO3 4%. Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung d ịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu? A. 21,52g. B. 5,38g. C. 11,76g. D. 10,76g. Câu 20: Hợp chất của X với hiđro có dạng XH3. Trong oxit (ứng với hóa trị cao nhất của X) có 25,93% khối lượng X, phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với X? A. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 kém b ền, có xu hướng dime hóa. B. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4. C. Liên kết của X với Al là liên kết cộng hóa trị. Trang 3/8-Mã đ ề thi 127
  4. D. Hiđro oxit trong đó X có mức oxi hóa +3 có chứa liên kết cộng hóa trị phối trí. Câu 21:Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thì: A. Lúc đ ầu thấy dung dịch đục là do có tạo Al(OH)3 không tan, sau khi cho dung dịch NH3 có dư, thì thấy dung dịch trong suốt, là do có sự tạo phức chất tan được trong dung dịch. B. Lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo và lượng kết tủa tăng dần. C. NH3 là một bazơ rất yếu, nó không tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3. D. Lúc đ ầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch NH3 lượng dư vào thì thấy dung dịch trong, do Al(OH)3 lưỡng tính, bị hòa tan trong dung dịch NH3 dư. Câu 22: Hợp chất X là một  -aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn đ ã thu đ ược 1,875g muối. Phân tử khối của X bằng bao nhiêu? A. 149 đvC. B. 147 đvC. C. 145 đvC. D. 189 đvC. Câu 23:Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. Giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Chất béo tan tốt trong nước, cũng như trong dung dịch NaOH nóng. B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo chưa no, tồn tại ở trạng thái rắn. C. Chất béo chứa chủ yếu axit béo chưa no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất béo chứa chủ yếu axit béo no. D. Hiđro hóa d ầu thực vật lỏng sẽ tạo thành bơ (magarin). Câu 25:Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C3 H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là: A. C18H30O12. B. C12H20O8. C. C3H5O2. D. C6H10O4. Câu 26:Cho 0,1 mol anđehit X tác d ụng với lượng dư AgNO3 (ho ặc Ag2O) trong dung dịch NH3 , đu n nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108): A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO. CH 3 Câu 27 Chất sau đây có công thức tổng quát dạng nào sau đây: CH 3 A. CnH2n - 20 . B. CnH2n - 16. C. CnH2n - 22. D. CnH2n - 18. Câu 28: Khi đ ốt cháy polime X chỉ thu đ ược khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây? A. Polipropilen. B. Poli (vinyl clorua) (PVC). C. Tinh b ột. D. Polistiren (PS). Trang 4/8-Mã đ ề thi 127
  5. Câu 29:Cho 30 gam axit axetic tác d ụng với 92 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu? A. 26,4g. B. 27,4g. C. 30,5g. D. 28,4g. Câu 30 :Phenol và anilin đều có thể tham gia phản ứng với chất nào dưới đây ? A. dung d ịch CuSO4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. dung dịch HCl. Câu 31:Để có thể khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây? A. dung dịch HBr. B. dung dịch HI. C. dung dịch HCl. D. dung d ịch HF. Câu 32:Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 để luyện gang (95% Fe), cho biết rằng lượng Fe3O4 trong qu ặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu đ ược là: A. 60,9 tấn. B. 56,712 tấn. C. 56,2 tấn. D. 55,8 tấn. Câu 33:Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozơ, sản phẩm sinh ra cho tác dụng với lượng d ư đồng (II) hiđroxit trong dung dịch xút nóng. Khối lượng kết tủa đồng(I) oxit thu đ ược khi phản ứng xảy ra hoàn toàn b ằng: A. 1,44 gam. B. 14,4 gam. C. 3,60 gam. D. 7,20 gam. Câu 34:Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là: A. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. B. protit luôn chứa chức hiđroxyl. C. protit luôn chứa nitơ. D. p rotit luôn là chất hữu cơ no. Câu 35:Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đ ã tham gia vào quá trình trên là giá trị nào dưới đây? A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 36:Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đ ơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác? A. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin. B. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M). C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N. D. Số mol mỗi chất là 0,02 mol. Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là : A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit axetic. Câu 38: Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung d ịch HCl, có 2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Trị số của m là(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5): A. 7,2575 gam. B. 10,985 gam. C. 12,405 gam. D. 11,195 gam. Trang 5/8-Mã đề thi 127
  6. Câu 39: Cho dãy chuyển hóa: Nhận định về chất D và H nào dưới đây là đúng ? A. CH3COONa, CH3CHO. B. CH4, CH3CH2OH. C. CH≡CH, CH3COONa. D. CH3CH2OH, CH2 = CH2. Câu 40: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dung dịch màu xanh lam. B. Đều bị oxi hoá bơi phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. C. Đều có trong biệt danh "huyết thanh ngọt". D. Đều lấy từ củ cải đ ường. Câu 41: 3 ,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam Brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lư ợng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 19,04% ; 45,72% và 35,24%. B. 45,71% ; 35,25% và 19,04%. C. 19,04% ; 35,24% và 45,72%. D. 25,00% ; 25,00% và 50,00%. Câu 42:Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng đ ược với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16): A. HOCH2C6 H4COOH. B. C2H5C6H4OH. C. HOC6 H4CH2OH. D. C6H4(OH)4. Câu 43: Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố H, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5. B. Đốt cháy thấy hơi nước thoát ra. C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2 SO4 đ ặc. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng. Câu 44: Cho 18,4 gam 2,4,6 - trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3 (không có không khí). Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 19110C. Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 (trong đó tỷ lệ thể tích V CO : V CO 2 = 5 : 1) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. A. 207,36 atm. B. 201 atm. C. 223,6 atm. D. 211,968 atm. Trang 6/8-Mã đề thi 127
  7. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn là 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) Câu 45: Khi brom hóa một ankan chỉ thu đ ược một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80): A. 2,2,3-trimetylpentan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 3,3-đimetylhecxan. Câu 46: Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit sunfuric xảy ra như sau: K 2SO 4 M nS O 4 + CH3 K M nO 4 H 2S O 4 COOH + + + H 2O + Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là: A. 6; 5; 8. B. 6; 5; 9. C. 5; 6; 9. D. 3; 5; 9. Câu 47: Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n -propilic và p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na d ư vào thì thu đ ược 4,48 L khí hiđro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng: A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol. Câu 48: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 và 17,4 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng, nóng. Số mol HNO đã tham gia phản ứng bằng: 3 A. 0,7 mol. B. 0,5 mol. C. 0,2 mol. D. 0,8 mol. Câu 49: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, lưu hu ỳnh. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 50: Khử hoàn toàn 8,72 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO b ằng CO thì thu được m gam chất rắn Y và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 b ằng nước vôi trong d ư thu được 6 gam kết tủa. Vậy khối lượng m bằng: A. 9,68 gam. B. 6,08 gam. C. 7,76 gam. D. 11,36 gam. Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) Câu 51: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đ ất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường to àn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: Trang 7/8-Mã đề thi 127
  8. A. Các hợp chất hữu cơ. B. Chất thải CO2. C. Chất thải CFC do con người gây ra. D. Sự thay đổi của khí hậu. Câu 52: Dấu hiệu nào sau đây không dùng đ ể nhận ra khí NH3 : A. Tạo khói trắng với khí HCl. B. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm. C. Mùi khai, tác d ụng với dung dịch CuSO4 cho kết tủa xanh lam, rồi hoà tan kết tủa tạo dung d ịch xanh thẫm khi NH3 dư. D. Tan trong nước. Câu 53: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát raV lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52): A. 3,36. B. 7,84. C. 10,08. D. 4,48. Câu 54:Trong công nghiệp, axeton đ ược điều chế từ: A. cumen. B. propan-1 -ol. C. propan-2 -ol. D. xiclopropan. Câu 55:Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 5,5. B. 6,0. C. 7,2. D. 4,8. Câu 56:Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đ ơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (d ư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16): A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. -------------------HẾT------------------- Trang 8/8-Mã đ ề thi 127
  9. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A (Thi thử lần thứ 2) 109-Nguyễn Công Trứ-109 Thời gian làm bài:70 phút ĐT: 243396-844435-0905.144.203 (ThS. NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng) Mã đề thi 235 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 08 trang) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1:Cho dãy chuyển hóa : Nhận định về chất D và H nào dưới đây là đúng ? A. CH≡CH, CH3COONa. B. CH3COONa, CH3CHO. C. CH4, CH3CH2OH. D. CH3CH2OH, CH2 = CH2. Câu 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: B. Giấy quỳ tím. A. Zn. C. BaCO3. D. Al. Câu 3 : Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 đ ể luyện gang (95% Fe), cho biết rằng lượng Fe3O4 trong qu ặng l à 80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu đ ược là: A. 56,712 tấn. B. 60,9 tấn. C. 56,2 tấn. D. 55,8 tấn. Câu 4: Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thì: A. Lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo và lượng kết tủa tăng dần. B. Lúc đầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch NH3 lượng d ư vào thì thấy dung dịch trong, do Al(OH)3 lưỡng tính, bị hòa tan trong dung d ịch NH3 d ư. C. NH3 là một bazơ rất yếu, nó không tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3. D. Lúc đầu thấy dung dịch đục là do có tạo Al(OH)3 không tan, sau khi cho dung d ịch NH3 có d ư, thì thấy dung dịch trong suốt, là do có sự tạo phức chất tan được trong dung dịch. Câu 5:Cho 30g axit axetic tác dụng với 92g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu? A. 27,4g. B. 30,5g. C. 28,4g. D. 26,4g. CH 3 Câu 6: Chất sau đây có công thức tổng quát dạng nào sau đây: CH 3 A. CnH2n - 18. B. CnH2n - 16. C. CnH2n - 20 . D. CnH2n - 22. Trang 1/8-Mã đề thi 235
  10. Câu 7: Giữa saccarozơ và glucozơ có đ ặc điểm giống nhau: A. Đều lấy từ củ cải đ ường. B. Đều bị oxi hoá bơi phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dung dịch màu xanh lam. D. Đều có trong biệt danh "huyết thanh ngọt". Câu 8:Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozơ, sản phẩm sinh ra cho tác dụng với lượng dư đồng (II) hiđroxit trong dung d ịch xút nóng. Khối lượng kết tủa đồng(I) oxit thu đ ược khi phản ứng xảy ra hoàn toàn bằng: A. 1,44 gam. B. 3,60 gam. C. 7,20 gam. D. 14,4 gam. Câu 9: Để có thể khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây? A. dung dịch HI. B. dung dịch HBr. C. dung dịch HF. D. dung d ịch HCl. Câu 10:Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đ ã tham gia vào quá trình trên là giá trị nào dưới đây? A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,68 lít. Câu 11:Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung d ịch HCl, có 2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Trị số của m là (Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5): A. 12,405 gam. B. 11,195 gam. C. 10,985 gam. D. 7,2575 gam. Câu 12:Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đ ơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác? A. Số mol mỗi chất là 0,02 mol. B. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin. C. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M). D. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N. Câu 13:Cho 0,1 mol anđehit X tác d ụng với lượng dư AgNO3 (ho ặc Ag2O) trong dung dịch NH3 , đun nó ng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108): A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. OHC-CHO. Câu 14: Khi đ ốt cháy polime X chỉ thu đ ược khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây? A. Polistiren (PS). B. Poli (vinyl clorua) (PVC). D. Tinh b ột. C. Polipropilen. Trang 2/8-Mã đề thi 235
  11. Câu 15: Hợp chất X là một  -aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn đ ã thu đ ược 1,875g muối. Phân tử khối củaX bằng bao nhiêu? A. 189 đvC. B. 147 đvC. C. 149 đvC. D. 145 đvC. Câu 16: Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là: A. C6H10O4. B. C18H30O12. C. C12H20O8. D. C3H5O2. Câu 17: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là: A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no. C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 18 : Phenol và anilin đều có thể tham gia phản ứng với chất nào dưới đây ? A. dung d ịch CuSO4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Br2. Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là : A. axit oleic. B. axit stearic. C. axit axetic. D. axit panmitic. C âu 20: Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Chất béo tan tốt trong nước, cũng như trong du ng d ịch NaOH nóng. B. Chất béo chứa chủ yếu axit béo chưa no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất béo chứa chủ yếu axit béo no. C. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo chưa no, tồn tại ở trạng thái rắn. D. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành bơ (magarin). Câu 21: Hòa tan hết 2,96 gam hỗn hợp hai kim loại, thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kỳ liên tiếp, trong dung dịch HCl, thu đ ược 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137): A. Sr, Ba B. Be, Mg C. Ca, Sr D. Mg, Ca Câu 22: A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H2. Sản phẩmcháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137): B. Rượu alylic. D. Rượu tert-butylic. A. Etylenglicol. C. C4H7OH. Câu 23:Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung d ịch AgNO3 4%. Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lư ợng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu? A. 10,76g. B. 11,76g. C. 5,38g. D. 21,52g. Câu 24:Khi cho từ từ khí CO2 đ ến d ư vào dung d ịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] thì điều nào sau đây là ĐÚNG? A. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần. Trang 3/8-Mã đ ề thi 235
  12. B. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết. C. không có hiện tượng gì xảy ra. D. xuất hiện kết tủa keo trắng. Câu 25:Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23): A. 4,2 gam. B. 6,3 gam. C. 6,5 gam. D. 5,8 gam. Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0 ,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất d ưới đây ? A. 12,2 B. 5,7 C. 11,2 D. 12,8 Câu 27:Hợp chất của X với hiđro có dạng XH3. Trong oxit (ứng với hóa trị cao nhất của X) có 25,93% khối lượng X, phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với X? A. Liên kết của X với Al là liên kết cộng hóa trị. B. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4. C. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 kém bền, có xu hướng dime hóa. D. Hiđro oxit trong đó X có mức oxi hóa +3 có chứa liên kết cộng hóa trị phối trí. Câu 28:Trong các dung dịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6H5OK (kali phenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung d ịch nào có pH > 7? A. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; KF; CH3CH2OK; KAlO2 B. KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4. C. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4. D. KOH; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2. Câu 29:Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng d ư dung d ịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: A. 50% ; 28%; 22% B. 40%; 25%; 35%. C. 44,8%; 23,2%; 32,0%. D. 42,5%; 24,6%; 39,5%. Câu 30:A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lư ợng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đ ơn giản của nó. CTPT của A là: A. C9H19N3O6 B. C6H5NO2 C. C8H5N2O4 D. C3H7NO3 Câu 31:Phát b iểu nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG ? A. Fe phản ứng được với hơi nước tạo sản phẩm là sắt (III) oxit và khí hiđro. B. Điều kiện thường, Be không tan trong nước, Mg tan chậm còn Ca tan d ễ dàng. Trang 4/8-Mã đề thi 235
  13. C. Trong các kim lo ại kiềm Li, Na, K và Rb thì Rb phản ứng với nước mãnh liệt nhất. D. Al không phản ứng với nước, nhưng phản ứng được khi ở dạng hỗn hống. Câu 32:Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt ⇄ N2 + 3H2 2NH3 Để thu được nhiều NH3 thì: A. Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể b ình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng nồng độ tác chất N2, H2. B. Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu suất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2. C. Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2. D. Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2. Câu 33:Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 mL dung dịch H2SO4 0 ,5M thu được dung dịch X. Trung hòa dung d ịch X cần 200 mL dung dịch HCl 1M. Khối lượng m của Na bằng: A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 34:Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần d ùng đ ể điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu? A. 19,40 gam. B. 26,40 gam. C. 14,28 gam. D. 5,15 gam. Câu 35:Trong một nhà máy rượu, người ta d ùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xu ất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 5031 kg. B. 500 kg. C. 5051 kg. D. 6000 kg. Câu 36: Xét phản ứng (chưa được cân bằng) : FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O . Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng: A. 1 : 2 B. 1 : 4 C. 2 : 5 D. 1 : 5 Câu 37:Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 100%. B. 70%. C. 83,3%. D. 90,9%. Câu 38:Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Các nguyên tử Mg (Z = 12), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) số electron lớp ngoài cùng b ằng nhau. B. Các nguyên tử Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17) có số electron độc thân trong nguyên tử là bằng nhau. Trang 5/8-Mã đề thi 235
  14. C. Các nguyên tử O, S, Se và Te ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân, còn khi b ị kích thích có thể có 4 hoặc 6 electron độc thân. D. Các nguyên tố mà nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất là 1s2; 3s1; 2p 2 đ ều là những nguyên tố kim loại. Câu 39:Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đ ược kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a : b > 1 : 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đ ựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 36 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 54 gam. Câu 41: 3 ,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam Brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lư ợng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 45,71% ; 35,25% và 19,04%. B. 25,00% ; 25,00% và 50,00%. C. 19,04% ; 35,24% và 45,72%. D. 19,04% ; 45,72% và 35,24%. Câu 42: Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố H, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2 SO4 đ ặc. B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng. C. Đốt cháy thấy hơi nước thoát ra. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5. Câu 43:Cho 18,4 gam 2,4,6 - trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3 (không có không khí). Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 19110C. Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 (trong đó tỷ lệ thể tích V CO : V CO 2 = 5 : 1) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. A. 211,968 atm. B. 223,6 atm. C. 201 atm. D. 207,36 atm. Câu 44:Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng đ ược với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16): A. HOCH2C6 H4COOH. B. C2H5C6H4OH. C. C6H4(OH)4. D. HOC6H4CH2OH. Trang 6/8-Mã đề thi 235
  15. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn là 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) Câu 45: Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n -propilic và p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na d ư vào thì thu đ ược 4,48 L khí hiđro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng: A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol. Câu 46:Dãy gồm các chất đ ược dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu hu ỳnh. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 47:Hòa tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 và 17,4 gam FeCO3 b ằng dung dịch HNO3 loãng, nóng. Số mol HNO đã tham gia phản ứng bằng: 3 A. 0,2 mol. B. 0,7 mol. C. 0,5 mol. D. 0,8 mol. Câu 48:Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80): B. 2,2-đimetylpropan. A. isopentan. C. 3,3-đimetylhecxan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 49:Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit sunfuric xảy ra như sau: K 2S O 4 M nS O 4 + C H3 K M nO 4 H 2S O 4 COOH + + + H 2O + Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là: A. 3; 5; 9. B. 6; 5; 8. C. 6; 5; 9. D. 5; 6; 9. Câu 50:Khử hoàn toàn 8,72 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng CO thì thu đ ược m gam chất rắn Y và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 b ằng nước vôi trong d ư thu đ ược 6 gam kết tủa. Vậy khối lượng m bằng: A. 7,76 gam. B. 11,36 gam. C. 9,68 gam. D. 6,08 gam. Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) Câu 51: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đ ơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác d ụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16): A. 80%. B. 50%. C. 70%. D. 60%. Trang 7/8-Mã đ ề thi 235
  16. Câu 52: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ: A. propan-1-ol. B. cumen. C. propan-2 -ol. D. xiclopropan. Câu 53:Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 6,0. B. 5,5. C. 7,2. D. 4,8. Câu 54: Dấu hiệu nào sau đây không dùng đ ể nhận ra khí NH3 : A. Tạo khói trắng với khí HCl. B. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm. C. Tan trong nước. D. Mùi khai, tác d ụng với dung dịch CuSO4 cho kết tủa xanh lam, rồi hoà tan kết tủa tạo dung d ịch xanh thẫm khi NH3 dư. Câu 55: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát raV lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52): A. 4,48. B. 7,84. C. 3,36. D. 10,08. Câu 56:Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đ ất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: A. Các hợp chất hữu cơ. B. Sự thay đổi của khí hậu. C. Chất thải CFC do con người gây ra. D. Chất thải CO2. -------------------HẾT------------------- Trang 8/8-Mã đề thi 235
  17. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A (Thi thử lần thứ 2) 109-Nguyễn Công Trứ-109 Thời gian làm bài:70 phút ĐT: 243396-844435-0905.144.203 (ThS. NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng) Mã đề thi 342 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 08 trang) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1:Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng d ư dung d ịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: A. 40%; 25%; 35%. B. 50% ; 28%; 22% C. 44,8%; 23,2%; 32,0%. D. 42,5%; 24,6%; 39,5%. Câu 2:Trong các dung dịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6 H5OK (kali phenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung d ịch nào có pH > 7? A. KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4. B. KOH; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2. C. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; KF; CH3CH2OK; KAlO2. D. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4. Câu 3:Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây ? A. 12,2 B. 12,8 C. 11,2 D. 5,7 Câu 4:A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đ ơn giản của nó. CTPT của A là: A. C3H7NO3 B. C9H19N3O6 C. C8H5N2O4 D. C6H5NO2 Câu 5:Xét phản ứng (chưa được cân bằng) : FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O . Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này b ằng: A. 2 : 5 B. 1 : 4 C. 1 : 2 D. 1 : 5 Câu 6:Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút d ư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 70%. B. 100%. C. 90,9%. D. 83,3%. Trang 1/8-Mã đề thi 342
  18. Câu 7:Hòa tan hết 2,96 gam hỗn hợp hai kim loại, thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kỳ liên tiếp, trong dung dịch HCl, thu đ ược 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137): A. Mg, Ca B. Ca, Sr C. Sr, Ba D. Be, Mg Câu 8:A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu đ ược 0,5 mol H2. Sản phẩmcháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137): A. Rượu tert-butylic. D. Rượu alylic. B. C4H7OH. C. Etylenglicol. Câu 9:Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đ ược kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a : b = 1 : 5 B. a : b < 1 : 4 C. a : b > 1 : 4 D. a : b = 1 : 4 Câu 10:Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 mL dung d ịch H2SO4 0,5 M thu được dung dịch X. Trung hòa dung d ịch X cần 200 mL dung d ịch HCl 1M. Khối lượng m của Na bằng: A. 6,9 gam. B. 9,2 gam. C. 2,3 gam. D. 4,6 gam. Câu 11:Khi cho từ từ khí CO2 đ ến d ư vào dung d ịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] thì điều nào sau đây là ĐÚNG? A. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết. B. không có hiện tượng gì xảy ra. C. xuất hiện kết tủa keo trắng. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần. Câu 12:Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt ⇄ N2 + 3H2 2 NH3 Để thu được nhiều NH3 thì: A. Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần d ùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu su ất thu đ ược nhiều NH3 từ N2 và H2. B. Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2. C. Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể b ình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng nồng độ tác chất N2, H2. D. Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2. Câu 13:Đốt cháy ho àn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua b ình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng b ình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 54 gam. B. 18 gam. C. 36 gam. D. 9 gam. Trang 2/8-Mã đ ề thi 342
  19. Câu 14:Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Các nguyên tử Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17) có số electron độc thân trong nguyên tử là bằng nhau. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất là 1s2; 3s1; 2p 2 đ ều là những nguyên tố kim loại. C. Các nguyên tử O, S, Se và Te ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân, còn khi b ị kích thích có thể có 4 hoặc 6 electron độc thân. D. Các nguyên tử Mg (Z = 12), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 15:Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG ? A. Điều kiện thường, Be không tan trong nước, Mg tan chậm còn Ca tan d ễ dàng. B. Fe phản ứng được với hơi nước tạo sản phẩm là sắt (III) oxit và khí hiđro. C. Al không phản ứng với nước, nhưng phản ứng được khi ở dạng hỗn hống. D. Trong các kim lo ại kiềm Li, Na, K và Rb thì Rb phản ứ ng với nước mãnh liệt nhất. Câu 16:Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung d ịch AgNO3 4%. Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lư ợng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu? A. 21,52g. B. 11,76g. C. 10,76g. D. 5,38g. Câu 17:Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần d ùng đ ể điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu? A. 14,28 gam. B. 26,40 gam. C. 19,40 gam. D. 5,15 gam. Câu 18:Hợp chất của X với hiđro có dạng XH3. Trong oxit (ứng với hóa trị cao nhất của X) có 25,93% khối lượng X, phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với X? A. Hiđro oxit trong đó X có mức oxi hóa +3 có chứa liên kết cộng hóa trị phối trí. B. Liên kết của X với Al là liên kết cộng hóa trị. C. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4. D. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 kém bền, có xu hướng dime hóa. Câu 19:Trong một nhà máy rượu, người ta d ùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xu ất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 5051 kg. B. 5031 kg. C. 6000 kg. D. 500 kg. Câu 20:Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23): A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 4,2 gam. D. 6,5 gam. Trang 3/8-Mã đề thi 342
  20. Câu 21: Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là: A. C12H20O8. B. C3H5O2. C. C6H10O4. D. C18H30O12. Câu 22:Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 để luyện gang (95% Fe), cho biết rằng lượng Fe3O4 trong qu ặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu đ ược là: A. 60,9 tấn. B. 56,2 tấn. C. 55,8 tấn. D. 56,712 tấn. Câu 23:Cho 30g axit axetic tác dụng với 92g ancol etylic có mặt H2SO4 đ ặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu? A. 27,4g. B. 26,4g. C. 28,4g. D. 30,5g. Câu 24:Hợp chất X là một  -aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn đ ã thu đ ược 1,875g muối. Phân tử khối củaX bằng bao nhiêu? A. 149 đvC. B. 145 đvC. C. 147 đvC. D. 189 đvC. Câu 25:Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Chất béo chứa chủ yếu axit béo chưa no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất béo chứa chủ yếu axit béo no. B. Chất béo tan tốt trong nước, cũng như trong dung dịch NaOH nóng. C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành bơ (magarin). D. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo chưa no, tồn tại ở trạng thái rắn. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu b ằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu đ ược đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đ ã tham gia vào quá trình trên là giá trị nào dưới đây? A. 1,68 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 27: Khi đ ốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây? A. Polipropilen. B. Polistiren (PS). D. Tinh b ột. C. Poli (vinyl clorua) (PVC). Câu 28: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dung dịch màu xanh lam. B. C. Đều bị oxi hoá bơi phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. C. Đều lấy từ củ cải đ ường. D. Đều có trong biệt danh "huyết thanh ngọt". Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozơ, sản phẩm sinh ra cho tác dụng với lượng d ư đồng (II) hiđroxit trong dung dịch xút nóng. Khối lượng kết tủa đồng(I) oxit thu đ ược khi phản ứng xảy ra hoàn toàn b ằng: Trang 4/8-Mã đ ề thi 342
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2