Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
lượt xem 990
download
DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26,...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ... Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n-2)3n n( n + 1) c) 2 d) 1+n2 e) n(n+5) f) (3n-2)(3n+1) n( n + 3) g) 2 (n + 1)(n + 2) h) 2 n( n +1)(n + 2) i) 3 Bài 2: Tính: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 Hướng dẫn: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n A = n (n+1):2 b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300 Tổng quát: A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) n A = (n-1)n(n+1): 3 Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 Hướng dẫn: A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 1
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250 Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1) A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 A= (n-1)n(2n+1):6 Bài 4: Tính: A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 Hướng dẫn: A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900 A = 343200 Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 Hướng dẫn: 1 A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 2 A= 666600 Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950 Hướng dẫn: 2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 A= 333300:2 A= 166650 Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 Hướng dẫn: 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2 A = 169125 Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049 Hướng dẫn: 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 A = 171600 Bài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 Hướng dẫn: 4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97) 4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 4A = 98.99.100.101 2
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 A = 2449755 Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4 Bài 10: Tính: A = 12+22+32+...+992+1002 Hướng dẫn: A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050 A = 338050 Tổng quát: A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = n(n+1)(2n+1):6 Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002 Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502) Bài 12: Tính: A = 12+32+52+...+972+992 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502) Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002) Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992 Hướng dẫn: A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99 A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) Bài 15: Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101 Hướng dẫn: A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99) Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 Hướng dẫn: A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) 3
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 2 2 2 2 2 A = (2 +4 +6 +...+98 +100 )+4(1+2+3+...+49+50) Bài 17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003 Hướng dẫn: A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002) 98.99+(12+22+32+... A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100- +992+1002) A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002) Bài 18: Tính: A = 23+43+63+...+983+1003 Hướng dẫn: Bài 19: Tính: A = 13+33+53+...+973+993 Hướng dẫn: Bài 20: Tính: A = 13-23+33-43+...+993-1003 Hướng dẫn: Chuyên đề: TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT I. TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa: ac = Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a : b = c : d). bd Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của t ỉ l ệ th ức; a và d là các s ố h ạng ngoài hay ngo ại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 2. Tính chất: ac = thì ad = bc Tính chất 1: Nếu bd Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: ac ab dc db =, =, = = , bd cd ba ca Nhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU a c a+c a−c ac = suy ra: = = = -Tính chất: Từ b d b+d b−d bd -Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: a+b+c a −b+c ace ace == suy ra: b = d = f = b + d + f = b − d + f = ... bd f (giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa). 4
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 abc * Chú ý: Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. 235 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. xy và x + y = 20 = Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết 23 Giải: Cách 1: (Đặt ẩn phụ) xy , suy ra: x = 2k , y = 3k = =k Đặt 23 Theo giả thiết: x + y = 20 ⇒ 2k + 3k = 20 ⇒ 5k = 20 ⇒ k = 4 Do đó: x = 2.4 = 8 y = 3.4 = 12 KL: x = 8 , y = 12 Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x + y 20 == = =4 2 3 2+3 5 x Do đó: = 4 ⇒ x = 8 2 y = 4 ⇒ y = 12 3 KL: x = 8 , y = 12 Cách 3: (phương pháp thế) xy 2y = ⇒x= Từ giả thiết 23 3 2y mà x + y = 20 ⇒ + y = 20 ⇒ 5 y = 60 ⇒ y = 12 3 2.12 Do đó: x = =8 3 KL: x = 8 , y = 12 xy yz Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết: = , = và 2 x − 3 y + z = 6 34 35 Giải: xy x y =⇒= Từ giả thiết: (1) 34 9 12 yz y z =⇒ = (2) 35 12 20 xy z Từ (1) và (2) suy ra: = = (*) 9 12 20 2x − 3y + z 6 xy z 2x 3y z Ta có: = = = = = = = =3 9 12 20 18 36 20 18 − 36 + 20 2 x Do đó: = 3 ⇒ x = 27 9 5
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 y = 3 ⇒ y = 36 12 z = 3 ⇒ z = 60 20 KL: x = 27 , y = 36 , z = 60 xy z = = = k ( sau đó giải như cách 1 của VD1). Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt 9 12 20 Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z) Từ giả thiết: yz 3z = ⇒y= 35 5 3z 3. xy 3y 9z = 5= = ⇒x= 34 4 4 20 9z 3z z mà 2 x − 3 y + z = 6 ⇒ 2. − 3. + z = 6 ⇒ = 60 ⇒ z = 60 20 5 10 3.60 9.60 Suy ra: y = = 36 , x = = 27 5 20 KL: x = 27 , y = 36 , z = 60 xy và x. y = 40 Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: = 25 Giải: Cách 1: (đặt ẩn phụ) xy , suy ra x = 2k , y = 5k = =k Đặt 25 Theo giả thiết: x. y = 40 ⇒ 2k .5k = 40 ⇒ 10k 2 = 40 ⇒ k 2 = 4 ⇒ k = ±2 + Với k = 2 ta có: x = 2.2 = 4 y = 5.2 = 10 + Với k = −2 ta có: x = 2.(−2) = −4 y = 5.(−2) = −10 KL: x = 4 , y = 10 hoặc x = −4 , y = −10 Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) Hiển nhiên x ≠ 0 xy x 2 xy 40 = Nhân cả hai vế của với x ta được: = = =8 25 2 5 5 ⇒ x 2 = 16 ⇒ x = ±4 4y 4.5 + Với x = 4 ta có = ⇒ y = = 10 25 2 −4 y − 4.5 = ⇒y= = −10 + Với x = −4 ta có 2 5 2 KL: x = 4 , y = 10 hoặc x = −4 , y = −10 Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: 6
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 x y z xy yz và 5 x + y − 2 z = 28 và 2 x + 3 y − z = 124 a) = = b) = , = 10 6 21 34 57 2x 3y 4z xy và x + y + z = 49 xy = 54 = = d) = và c) 3 4 5 23 x y z xy f) y + z + 1 = = = x+ y+z e) = và x 2 − y 2 = 4 z + x +1 x + y − 2 53 Bài 2: Tìm các số x, y, z biết rằng: x y z xy yz và 5 x + y − 2 z = 28 và 2 x + 3 y − z = 124 == = = a) b) , 10 6 21 34 57 2x 3y 4z xy và x + y + z = 49 xy = 54 = = d) = và c) 3 4 5 23 x y z xy f) y + z + 1 = = = x+ y+z e) = và x 2 − y 2 = 4 z + x +1 x + y − 2 53 Bài 3: Tìm các số x, y, z biết rằng: x −1 y − 2 z − 3 a) 3x = 2 y , 7 y = 5 z và x − y + z = 32 và 2 x + 3 y − z = 50 = = b) 2 3 4 xyz c) 2 x = 3 y = 5 z và x + y − z = 95 d) = = và xyz = 810 235 y + z +1 z + x + 2 x + y − 3 1 = = = f) 10 x = 6 y và 2 x 2 − y 2 = −28 e) x+ y+z x y z Bài 4: Tìm các số x, y, z biết rằng: x −1 y − 2 z − 3 a) 3x = 2 y , 7 y = 5 z và x − y + z = 32 và 2 x + 3 y − z = 50 = = b) 2 3 4 xyz c) 2 x = 3 y = 5 z và x + y − z = 95 d) = = và xyz = 810 235 y + z +1 z + x + 2 x + y − 3 1 = = = f) 10 x = 6 y và 2 x 2 − y 2 = −28 e) x+ y+z x y z Bài 5: Tìm x, y biết rằng: 1+ 2y 1+ 4y 1+ 6y = = 18 24 6x Bài 6: Tìm x, y biết rằng: 1+ 2y 1+ 4y 1+ 6y = = 18 24 6x a b c d = = = Bài 7: Cho a + b + c + d ≠ 0 và b+c+d a+c+d a+b+d a+b+c a+b b+c c+d d +a Tìm giá trị của: A = + + + c+d a+d a+b b+c a+b+c+d a b c d 1 Giải: b + c + d = a + c + d = a + b + d = a + b + c = 3(a + b + c + d ) = 3 ( Vì a + b + c + d ≠ 0 ) =>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a-3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 Bài 8: Tìm các số x; y; z biết rằng: x 7 x y a) y = 3 và 5x – 2y = 87; = b) và 2x – y = 34; 19 21 7
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 2 x + 1 3y − 2 2x + 3y − 1 3 3 3 x y z = = và x2 + y2 + z2 = 14. = = b) c) 5 7 6x 8 64 216 Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Bài 10: Tìm các số x, y, z biết : a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; b) x + y = x : y = 3.(x – y) a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. Giai b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. a b c Biết a+b+c ≠ 0 .Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ? Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: . , , b +c c +a a +b Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ l ệ v ới 9;10;11;8. Bi ết r ằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó? Bài 14: Chứng minh rằng nếu có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: [ab( ab − 2cd ) + c d ].[ ab( ab − 2) + 2(ab + 1)] = 0 2 2 thì chúng lập thành một tỉ lệ thức. Giải: ab ( ab − 2cd ) + c d . ab ( ab − 2 ) + 2(ab + 1) = 0 22 (Vì ab(ab-2)+2(ab+1)=a2b2+1>0 với mọi a,b) 22 => ab(ab-2cd)+c d =0 =>a2b2-2abcd+ c2d2=0 =>(ab-cd)2=0 =>ab=cd =>đpcm DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC AC = Để chứng minh tỉ lệ thức: ta thường dùng một số phương pháp sau: BD Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C A C Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số có cùng giá trị. và B D Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. Một số kiến thức cần chú ý: a na = (n ≠ 0) +) b nb n n a c ac +) = ⇒ = b d bd Sau đây là một số ví dụ minh họa: ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a+b c+d ac = = Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức .Chứng minh rằng: a−b c−d bd Giải: Cách 1: (PP1) Ta có: (a + b)(c − d ) = ac − ad + bc − bd (1) (a − b)(c + d ) = ac + ad − bc − bd (2) ac Từ giả thiết: = ⇒ ad = bc (3) bd 8
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Từ (1), (2), (3) suy ra: (a + b)(c − d ) = (a − b)(c + d ) a+b c+d ⇒ = (đpcm) a−b c−d Cách 2: (PP2) ac = = k , suy ra a = bk , c = dk Đặt bd a+b kb + b b( k + 1) k +1 Ta có: a − b = kb − b = b(k − 1) = k − 1 (1) c + d kd + d d (k + 1) k + 1 = = = (2) c − d kd − d d (k − 1) k − 1 a+b c+d = Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) a−b c−d Cách 3: (PP3) ac ab =⇒= Từ giả thiết: bd cd Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b a+b a−b == = c d c+d c−d a+b c+d ⇒ = (đpcm) a−b c−d Hỏi: Đảo lại có đúng không ? ab a 2 − b 2 ac = Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: = cd c 2 − d 2 bd Giải: ac = ⇒ ad = bc Cách 1: Từ giả thiết: (1) bd ( ) ab c 2 − d 2 = abc 2 − abd 2 = acbc − adbd Ta có: (2) ( ) cd a 2 − b 2 = a 2 cd − b 2 cd = acad − bc.bd (3) ( ) ( ) Từ (1), (2), (3) suy ra: ab c 2 − d 2 = cd a 2 − b 2 ab a 2 − b 2 ⇒ = (đpcm) cd c 2 − d 2 9
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 ac Cách 2: Đặt = = k , suy ra a = bk , c = dk bd ab bk .b kb 2 b 2 = = = Ta có: (1) cd dk .d kd 2 d 2 ( ) a 2 − b 2 (bk ) 2 − b 2 b2k 2 − b2 b2 k 2 −1 b2 = = 22 =22 =2 (2) ( ) c 2 − d 2 (dk ) 2 − d 2 d k − d 2 d k − 1 d ab a 2 − b 2 Từ (1) và (2) suy ra: = (đpcm) cd c 2 − d 2 ab a 2 b 2 a 2 − b 2 ac ab Cách 3: Từ giả thiết: =⇒=⇒ = = = cb c 2 d 2 c 2 − d 2 bd cd ab a 2 − b 2 ⇒ = (đpcm) cd c 2 − d 2 BÀI TẬP VẬN DỤNG: ac = Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số bd đều có nghĩa). 2 3a + 5b 3c + 5d a+b a2 + b2 = =2 1) 2) 3a − 5b 3c − 5d c+d c +d2 ab ( a − b ) 2 a−b c−d = = 3) 4) cd ( c − d ) 2 a+b c+d 2a + 5b 2c + 5d 2005a − 2006b 2005c − 2006d = = 5) 6) 3a − 4b 3c − 4d 2006c + 2007 d 2006a + 2007b 7 a 2 + 5ac 7b 2 + 5bd a c = = 7) 8) a+b c+d 7 a 2 − 5ac 7b 2 − 5bd ac = Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . bd Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). 2 3a + 5b 3c + 5d a−b c−d a+b a2 + b2 = = =2 a) b) c) 3a − 5b 3c − 5d a+b c+d c+d c +d2 ab ( a − b ) 2 2a + 5b 2c + 5d 2008a − 2009b 2008c − 2009d = = = d) e) f) cd ( c − d ) 2 3a − 4b 3c − 4d 2009c + 2010d 2009a + 2010b 10
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 7a 2 + 3ab 7c 2 + 3cd 7 a + 5ac 7b + 5bd a c 2 2 = = = g) h) i) a+b c+d 11a 2 − 8b 2 11c 2 − 8d 2 7 a 2 − 5ac 7b 2 − 5bd 3 a+b+c abc a Bài 3: Cho = = . Chứng minh rằng: = b+c+d bcd d 3 a+b+c abc a Bài 4: Cho = = . Chứng minh rằng: = b+c+d bcd d a b c = = Bài 5: Cho 2003 2004 2005 Chứng minh rằng: 4(a − b)(b − c) = (c − a) 2 a a a a Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: a = a = a = ... = a 3 2008 1 2 2 3 4 2009 2008 a + a 2 + a 3 +... + a 2008 a1 CMR: Ta có đẳng thức: = 1 ÷ a 2 + a 3 + a 4 +... +a 2009 a 2009 a a a a Bài 7: Cho a = a = ............... = a = a và a1 + a 2 + ... + a9 ≠ 0 8 9 1 2 2 3 9 1 Chứng minh rằng: a1 = a 2 = ... = a9 a b c = = Bài 8: Cho 2003 2004 2005 Chứng minh rằng: 4(a − b)(b − c) = (c − a) 2 a2 + b2 a ab = Bài 9: Chứng minh rằng nếu : = thì 2 b +d2 d bd a a a a Bài 10: Cho a = a = ............... = a = a và a1 + a 2 + ... + a9 ≠ 0 8 9 1 2 2 3 9 1 Chứng minh rằng: a1 = a 2 = ... = a9 a+b c+a = Bài 11: CMR: Nếu a 2 = bc thì . Đảo lại có đúng không? a−b c−a a2 + b2 a ab = Bài 12: Chứng minh rằng nếu : = thì 2 b +d2 d bd a+b c+d ac = = Bài 13: Cho . CMR: a −b c−d bd a c a 2 +b 2 ab = Bài 14. Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng: . = c +d 2 2 b d cd 11
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 ( a + b ) = ab ⇒ ( a + b ) ( a + b ) = a.b 2 ab 2ab a + 2ab + b 2 2 a +b 2 2 = = = Giải. Ta có : = ; ( c + d ) 2 cd ( c + d ) ( c + d ) c.d 2cd c 2 + 2cd + d 2 c 2 +d 2 cd c( a + b ) b( c + d ) ca + cb bc + bd ca − bd ac ⇒ = = = = = 1 ⇒ ca + cb = ac + ad ⇒ cb = ad ⇒ = a( c + d ) d ( a + b ) ac + ad da + db ca − bd bd u +2 v+3 uv = = Bài 15: Chứng minh rằng nếu: thì u −2 v−3 23 a+b c+a = Bài 16: CMR: Nếu a 2 = bc thì . Đảo lại có đúng không? a−b c−a Bài 17: CMR nếu a( y + z ) = b( z + x) = c( x + y ) y−z z−x x− y trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : a(b − c) = b(c − a) = c(a − b) a+b c+d ac = = Bài 18: Cho . CMR: a −b c−d bd ac = . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa + yb ≠ 0 và zc + td ≠ 0 Bài 19: Cho bd xa + yb xc + yd = Chứng minh rằng: za + tb zc + td u +2 v+3 uv = = Bài 20: Chứng minh rằng nếu: thì u −2 v−3 23 Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b 2 = ac ; c 2 = bd và b 3 + c 3 + d 3 ≠ 0 a3 + b3 + c3 a Chứng minh rằng: = b3 + c3 + d 3 d Bài 22: CMR nếu a( y + z ) = b( z + x) = c( x + y ) .Trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : y−z z−x x− y = = a(b − c) b(c − a) c(a − b) ax 2 + bx + c a b c . Chứng minh rằng nếu a = b = c thì giá trị của P không phụ Bài 23: Cho P = a1 x + b1 x + c1 2 1 1 1 thuộc vào x. a b' b c' Bài 24: Cho biết : . CMR: abc + a’b’c’ = 0. + = 1; ' + = 1 a' b bc 12
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 ac Bài 25: Cho = . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa + yb ≠ 0 và zc + td ≠ 0 bd xa + yb xc + yd = Chứng minh rằng: za + tb zc + td Bài 26: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b 2 = ac ; c 2 = bd và b 3 + c 3 + d 3 ≠ 0 a3 + b3 + c3 a Chứng minh rằng: = b3 + c3 + d 3 d ax 2 + bx + c a b c . Chứng minh rằng nếu a = b = c thì giá trị của P không phụ Bài 27: Cho P = a1 x + b1 x + c1 2 1 1 1 thuộc vào x. 2a +13b 2c +13d a c Bài 28: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: b = d . = 3a −7b 3c −7d x y z bz −cy cx −az ay −bx ==. Bài 29: Cho dãy tỉ số : = = ; CMR: a b c a b c Chuyên đề: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A> MỤC TIÊU Thông qua việc giải toán sẽ phát triển được tư duy độc lập, sáng tạo của học sinh, rèn ý chí vượt qua mọi khó khăn. 1) B> THỜI LƯỢNG 2) Tổng số :(6 tiết) 3) Kiến thức cần nhớ:(1 tiết) 4) 2)Các dạng bài tập và phương pháp giải(5 tiết) 1. Lý thuyết *Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a( a là số thực) * Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó. TQ: Nếu a ≥ 0 ⇒ a = a Nếu a < 0 ⇒ a = −a Nếu x-a ≥ 0=> = x-a Nếu x-a ≤ 0=> = a-x *Tính chất Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm TQ: a ≥ 0 với mọi a ∈ R Cụ thể: =0 a=0 ≠ 0 a ≠ 0 * Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. 13
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a = b TQ: a = b ⇔ a = −b * Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuy ệt đ ối c ủa nó và đ ồng th ời nh ỏ h ơn ho ặc bằng giá trị tuyệt đối của nó. TQ: − a ≤ a ≤ a và − a = a ⇔ a ≤ 0; a = a ⇔ a ≥ 0 * Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn TQ: Nếu a < b < 0 ⇒ a > b * Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn TQ: Nếu 0 < a < b ⇒ a < b * Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. TQ: a.b = a . b * Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối. a a = TQ: b b * Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó. 2 TQ: a = a 2 * Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu. TQ: a + b ≥ a + b và a + b = a + b ⇔ a.b ≥ 0 2. Các dạng toán : I. Tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: A(x) = k ( Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) * Cách giải: - Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x tho ả mãn đ ẳng th ức( Vì giá tr ị tuy ệt đ ối c ủa m ọi s ố đều không âm ) - Nếu k = 0 thì ta có A( x) = 0 ⇒ A( x) = 0 A( x) = k - Nếu k > 0 thì ta có: A( x) = k ⇒ A( x) = − k Bài 1.1: Tìm x, biết: 15 1 1 11 3 7 a) 2 x − 5 = 4 − − 2x = − x+ = − 2x + 1 = b) c) d) 34 4 2 53 4 8 Giải a) = 4 x= ± 4 a) 2 x − 5 = 4 2x-5 = ± 4 * 2x-5 = 4 14
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 2x = 9 x = 4,5 * 2x-5 = - 4 2x =5-4 2x =1 x =0,5 Tóm lại: x = 4,5; x =0,5 1 5 1 b) − − 2x = 3 4 4 =- Bài 1.2: Tìm x, biết: 4 1 b) 7,5 − 3 5 − 2 x = −4,5 c) x + − − 3,75 = − − 2,15 a) 2 2 x − 3 = 15 2 Bài 1.3: Tìm x, biết: x 21 1 1 a) 2 3x − 1 + 1 = 5 −1 = 3 c) − x + + = 3,5 d) x − =2 b) 2 52 3 5 Bài 1.4: Tìm x, biết: −5 13 3 1 34 37 31 55 a) x + − = 5% b) 2 − x− = + x− = d) 4,5 − x+ = c) 44 2 4 4 25 44 42 36 Bài 1.5: Tìm x, biết: 9 1 11 3 17 15 3 1 21 x2 a) 6,5 − : x +=2 b) + : 4 x − = c) − 2,5 : x + = 3 d) + 3 : − = 6 4 3 42 52 4 4 2 5 43 2. Dạng 2: A(x) = B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách giải: a = b A( x) = B ( x) Vận dụng tính chất: a = b ⇔ ta có: A( x) = B( x) ⇒ a = −b A( x) = − B ( x) Bài 2.1: Tìm x, biết: a) 5 x − 4 = x + 2 b) 2 x − 3 − 3x + 2 = 0 c) 2 + 3x = 4 x − 3 d) 7 x + 1 − 5 x + 6 = 0 a) 5 x − 4 = x + 2 * 5x-4=x+2 5x- x =2+4 4x=6 x= 1,5 * 5x-4=-x-2 5x + x =- 2+ 4 6x= 2 x= Vậy x= 1,5; x= Bài 2.2: Tìm x, biết: 15
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 3 1 5 75 3 7 2 4 1 7 51 x + = 4 x − 1 b) x − − x + = 0 c) x + = x − d) x + − x + 5 = 0 a) 2 2 4 28 5 5 3 3 4 8 62 3. Dạng 3: A(x) = B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì giá trị tuy ệt đối của mọi số đều không âm. Do vậy ta giải như sau: A( x ) = B ( x) (1) Điều kiện: B(x) ≥ 0 (*) A( x) = B ( x ) (1) Trở thành A( x) = B( x) ⇒ ( Đối chiếu giá tri x tìm được với điều kiện ( * ) A( x) = − B ( x) * Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: Nếu a ≥ 0 ⇒ a = a Nếu a < 0 ⇒ a = −a Ta giải như sau: A( x) = B( x) (1) • Nếu A(x) ≥ 0 thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) • Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đ ối chi ếu giá tr ị x tìm đ ược v ới đi ều kiện ) VD1: Giải : a0) Tìm x ∈ Q biết =2x * Xét x+ ≥ 0 ta có x+ =2x *Xét x+ < 0 ta có x+ =- 2x Bài 3.1: Tìm x, biết: 1 x = 3 − 2x b) x − 1 = 3x + 2 c) 5 x = x − 12 d) 7 − x = 5 x + 1 a) 2 Bài 3.2: Tìm x, biết: a) 9 + x = 2 x b) 5 x − 3x = 2 c) x + 6 − 9 = 2 x d) 2 x − 3 + x = 21 Bài 3.3: Tìm x, biết: a) 4 + 2 x = −4 x b) 3x − 1 + 2 = x c) x + 15 + 1 = 3x d) 2 x − 5 + x = 2 Bài 3.4: Tìm x, biết: a) 2 x − 5 = x + 1 b) 3x − 2 − 1 = x c) 3x − 7 = 2 x + 1 d) 2 x − 1 + 1 = x Bài 3.5: Tìm x, biết: a) x − 5 + 5 = x b) x + 7 − x = 7 c) 3x − 4 + 4 = 3x d) 7 − 2 x + 7 = 2 x 4. Dạng 4: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối: * Cách giải: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: A( x ) + B ( x ) + C ( x) = m Căn cứ bảng trên xét từng khoảng giải bài toán ( Đối chiếu điều kiện tương ứng ) Ví dụ1 : Tìm x biết rằng x − 1 + x − 3 = 2x − 1 (1) 16
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Nhận xét: Như trên chúng ta đã biến đổi được biểu thức chứa dấu giá trị tuy ệt đối thành các biểu thức không chứa dấu giá trị tuyệt đối. Vậy ta sẽ biến đổi bi ểu th ức ở v ế trái c ủa đẳng thức trên. Từ đó sẽ tìm được x Giải x – 1 = 0 ⇔ x = 1; x – 1 < 0 ⇔ x < 1; x – 1 > 0 ⇔ x > 1 Xét x- 3 = 0 ⇔ x = 3; x – 3 < 0 ⇔ x < 3; x – 3 > 0 ⇔ x > 3 Ta có bảng xét dấu các đa thức x- 1 và x- 3 dưới đây: x 1 3 x–1 - 0 + + x–3 - -0 + Xét khoảng x < 1 ta có: (1) ⇔ (1 – x ) + ( 3 – x ) = 2x – 1 ⇔ -2x + 4 = 2x – 1 5 ⇔ x = (giá trị này không thuộc khoảng đang xét) 4 Xét khoảng 1 ≤ x ≤ 3 ta có: (1) ⇔ (x – 1 ) + ( 3 – x ) = 2x – 1 ⇔2 = 2x – 1 3 ⇔ x = ( giá trị này thuộc khoảng đang xét) 2 Xét khoảng x > 3 ta có: (1) ⇔ (x – 1 ) + (x – 3 ) = 2x – 1 ⇔ - 4 = -1 ( Vô lí) 3 Kết luận: Vậy x = . 2 VD2 : Tìm x + =0 Nhận xét x+1=0 => x=-1 x-1=0 => x=1 Ta lập bảng xét dấu x -1 1 x+1 - 0 + + x-1 - - 0 + Căn cứ vào bảng xét dấu ta có ba trường hợp Nếu x1 Bài 4.1: Tìm x, biết: a) 4 3x − 1 + x − 2 x − 5 + 7 x − 3 = 12 b) 3 x + 4 − 2 x + 1 − 5 x + 3 + x − 9 = 5 1 1 1 1 1 1 c) 2 − x + x − + 8 = 1,2 d) 2 x + 3 + x − 3 = 2 − x 5 5 5 2 2 5 Bài 4.2: Tìm x, biết: 17
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a) 2 x − 6 + x + 3 = 8 d) x − 2 + x − 3 + x − 4 = 2 c) x + 5 + x − 3 = 9 f) 2 x + 2 + 4 − x = 11 e) x + 1 + x − 2 + x + 3 = 6 Bài 4.3: Tìm x, biết: b) 3x x + 1 − 2 x x + 2 = 12 a) x − 2 + x − 3 + 2 x − 8 = 9 d) x + 5 − 1 − 2 x = x c) x − 1 + 3 x − 3 − 2 x − 2 = 4 e) x − 2 x + 3 = x − 1 f) x + 1 − x = x + x − 3 Bài 4.4: Tìm x, biết: a) x − 2 + x − 5 = 3 b) x − 3 + x + 5 = 8 c) 2 x − 1 + 2 x − 5 = 4 d) x − 3 + 3x + 4 = 2 x + 1 5. Dạng 5: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt: A(x) + B(x) + C(x) = D(x) (1) Điều kiện: D(x) ≥ 0 kéo theo A( x) ≥ 0; B( x) ≥ 0; C ( x) ≥ 0 Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x) Bài 5.1: Tìm x, biết: a) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4 x b) x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 5 x − 1 3 1 c) x + 2 + x + + x + = 4x d) x + 1,1 + x + 1,2 + x + 1,3 + x + 1,4 = 5 x 5 2 Bài 5.2: Tìm x, biết: 1 2 3 100 a) x + + x+ + x+ + ... + x + = 101x 101 101 101 101 1 1 1 1 b) x + + x+ + x+ + ... + x + = 100 x 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 c) x + + x+ + x+ + ... + x + = 50 x 1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 d) x + + x+ + x+ + ... + x + = 101x 1.5 5.9 9.13 397.401 6. Dạng 6: Dạng hỗn hợp: Bài 6.1: Tìm x, biết: 14 1 3 a) 2 x − 1 + = b) x + 2 x − = x2 + 2 2 c) x x + 4 = x 2 2 2 25 Bài 6.2: Tìm x, biết: 3 11 1 32 c) x x + =x 2 a) 2 x − 1 − = x +1 − = b) 2 45 25 4 Bài 6.3: Tìm x, biết: 18
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1 3 3 3 1 3 3 a) x x − =x b) x + 2 x − = 2x − 2 c) x − 2 x − = 2x − 2 4 4 4 2 4 4 Bài 6.4: Tìm x, biết: a) 2 x − 3 − x + 1 = 4 x − 1 b) x − 1 − 1 = 2 c) 3x + 1 − 5 = 2 7. Dạng 7: A + B = 0 Vận dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối dẫn đến phương pháp bất đẳng thức. * Nhận xét: Tổng của các số không âm là một số không âm và tổng đó bằng 0 khi và ch ỉ khi các số hạng của tổng đồng thời bằng 0. * Cách giải chung: A + B = 0 A ≥ 0 ⇒ A + B ≥0 B1: đánh giá: B ≥ 0 A = 0 B2: Khẳng định: A + B = 0 ⇔ B = 0 Bài 7.1: Tìm x, y thoả mãn: 9 a) 3x − 4 + 3 y + 5 = 0 b) x − y + y + =0 c) 3 − 2 x + 4 y + 5 = 0 25 Bài 7.2: Tìm x, y thoả mãn: 3 2 213 11 23 a) 5 − x + y −3 = 0 − + x + 1,5 − + y =0 c) x − 2007 + y − 2008 = 0 b) 4 7 324 17 13 * Chú ý1: Bài toán có thể cho dưới dạng A + B ≤ 0 nhưng kết quả không thay đổi * Cách giải: A + B ≤ 0 (1) A ≥ 0 ⇒ A + B ≥0 (2) B ≥ 0 A = 0 Từ (1) và (2) ⇒ A + B = 0 ⇔ B = 0 Bài 7.3: Tìm x, y thoả mãn: a) 5 x + 1 + 6 y − 8 ≤ 0 b) x + 2 y + 4 y − 3 ≤ 0 c) x − y + 2 + 2 y + 1 ≤ 0 Bài 7.4: Tìm x, y thoả mãn: a) 12 x + 8 + 11y − 5 ≤ 0 b) 3x + 2 y + 4 y − 1 ≤ 0 c) x + y − 7 + xy − 10 ≤ 0 * Chú ý 2: Do tính chất không âm của giá trị tuyệt đối tương tự nh ư tính ch ất không âm c ủa luỹ thừa bậc chẵn nên có thể kết hợp hai kiến thức ta cũng có các bài tương tự. Bài 7.5: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: 2007 2008 a) x − y − 2 + y + 3 = 0 b) x − 3 y + y+4 =0 c) ( x + y ) + 2007 y − 1 = 0 d) x − y − 5 + 2007( y − 3) = 0 2006 2008 19
- Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Bài 7.6: Tìm x, y thoả mãn : a) ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 0 b) 2( x − 5) + 5 2 y − 7 = 0 5 4 2000 1 1 c) 3( x − 2 y ) 2004 +4y+ =0 d) x + 3y −1 + 2 y − =0 2 2 Bài 7.7: Tìm x, y thoả mãn: 7 2 a) x − 2007 + y − 2008 ≤ 0 5 b) 3 x − y + 10 y + ≤0 3 2006 13 1 2007 4 6 2008 2007 d) 2007 2 x − y + 2008 y − 4 ≤ 0 c) x− + y+ ≤0 24 2 2008 5 25 8. Dạng 8: A + B = A + B * Cách giải: Sử dụng tính chất: a + b ≥ a + b Từ đó ta có: a + b = a + b ⇔ a.b ≥ 0 Bài 8.1: Tìm x, biết: a) x + 5 + 3 − x = 8 b) x − 2 + x − 5 = 3 c) 3x − 5 + 3x + 1 = 6 d) 2 x − 3 + 2 x + 5 = 11 f) x − 3 + 5 − x + 2 x − 4 = 2 e) x + 1 + 2 x − 3 = 3x − 2 Bài 8.2: Tìm x, biết: a) x − 4 + x − 6 = 2 b) x + 1 + x + 5 = 4 c) 3x + 7 + 3 2 − x = 13 d) 5 x + 1 + 3 − 2 x = 4 + 3x e) x + 2 + 3x − 1 + x − 1 = 3 f) x − 2 + x − 7 = 4 1 - Lập bảng xét dấu để bỏ dấu giá tri tuyệt đối Bài 1: Tìm x, biết: a) 2 x − 6 + x + 3 = 8 Ta lập bảng xét dấu x -3 3 x+3 - 0 + + 2x-6 - - 0 + Căn cứ vào bảng xét dấu ta có ba trường hợp * Nếu x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên Đề Bồi dưỡng HSG Đại Số 8
16 p | 1074 | 339
-
Chuyên đề bồi dưỡng HSG lớp 8 môn Toán
31 p | 1320 | 282
-
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS
68 p | 837 | 263
-
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
69 p | 377 | 85
-
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 9
19 p | 594 | 83
-
Chuyền đề bồi dưỡng HSG Toán 7 - Phần Đại số
44 p | 522 | 82
-
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 7
27 p | 400 | 68
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán THCS
0 p | 373 | 65
-
Kế hoạch bồi dưỡng HSG môn Hóa học 9
147 p | 566 | 53
-
Chuyên đề bồi dưỡng Hóa học 9
35 p | 311 | 50
-
20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Trường THCS Tiến Thắng
113 p | 203 | 34
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học lớp 7
99 p | 223 | 33
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 phần số học
22 p | 189 | 32
-
16 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án
53 p | 91 | 19
-
20 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Hóa học lớp 9
143 p | 81 | 11
-
Tuyển tập các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6
482 p | 26 | 11
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Ứng dụng của định lí Lagrang
5 p | 11 | 2
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở
71 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn