Các dạng bài tập Vật lý 12: DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC u(t) HOẶC i(t)
lượt xem 12
download
ì u = U0cos(ωt + φu ) Phương pháp giải: - Bước 1: tìm các trở kháng và tổng trở, sau đó tìm I0 (hoặc U0 ) theo công thức I0 =U0 Z U 0R ; R(Viết biểu thức cho 1 phần tử thì: với R: I0 = với L thuần: I0 =Z L - ZC φ RU 0L U ; với C: I0 = 0C ) ZL ZC- Bước 2: từ biểu thức tanφ = rồi áp dụng φ = φu – φi để tìm φi ( hoặc φu ) Lưu ý: + Mạch chỉ có R: φ =...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng bài tập Vật lý 12: DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC u(t) HOẶC i(t)
- DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC u(t) HOẶC i(t). Nếu: i = I0cos(ωt + φi ) U0 Z L - ZC φ = φu - φi tanφ = I0 = và Z R thì u = U0cos(ωt + φu ) Phương pháp giải: - Bước 1: tìm các trở kháng và tổng trở, sau đó tìm I0 (hoặc U0 ) theo công U0 thức I0 = Z U 0R (Viết biểu thức cho 1 phần tử thì: với R: I0 = ; R U 0L U với L thuần: I0 = ; với C: I0 = 0C ) ZL ZC Z L - ZC - Bước 2: từ biểu thức tanφ = φ R rồi áp dụng φ = φu – φi để tìm φi ( hoặc φu ) Lưu ý: + Mạch chỉ có R: φ = 0 π + Mạch chỉ có L: φ = 2 π + Mạch chỉ có L: φ = - 2 - Bước 3: viết ra p/trình cần tìm.
- 10- 4 Ví dụ 1: Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu tụ C = (F) là uC = 100cos100πt π (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua tụ. Tóm tắt Giải: 10- 4 1 1 C= (F) ZC = = = 100 ( ) -4 Cω 10 π 100 π π U 0C uC = 100cos100πt (V) I0 = = 1 (A). ZC π Viết biểu thức i ? Mạch chỉ có tụ C nên φ = - . 2 π Ta có φ = φu - φi φi = φu - φ = (rad) 2 π Vậy: i = cos(100πt + ) (A). 2 π Ví dụ 2: Cường độ dòng điện i = 2cos(100πt - ) A chạy trong đoạn mạch điện 6 1 xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = (H) và điện trở R = 100 (Ω) mắc nối π tiếp. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tóm tắt Giải: 1 π i = 2cos(100πt - ZL = Lω = .100π = 100 ( ) )A π 6 1 ZAB = R 2 + Z2 = 1002 1002 = 100 2 ( ) L= H L π
- R = 100 Ω U0AB = I0. ZAB = 2. 100 2 = 200 2 (V) ZL π Viết biểu thức uAB ? tanφ = = 1 φ = (rad) R 4 ππ π φ = φu - φi φu = φ + φi = -= (rad) 4 6 12 π Vậy: uAB = 200 2 cos(100πt + ) V. 12 Ví dụ 3: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 10- 3 1 H, tụ điện có điện dung C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 2π 10π π 20 2 cos(100πt + ) V. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 Tóm tắt Giải: π uL=20 2 cos(100πt + )V * Viết biểu thức dòng điện qua cuộn cảm L 2 1 R = 10 Ω ZL = Lω = .100π = 10 ( ) 10π U 0L 20 2 1 = 2 2 (A) L= H I0L = = 10 10π ZL 10- 3 π π Cuộn cảm có uL sớm pha hơn i là φ= C= F (rad). 2 2 2π ππ Viết b/thức uAB ? Mà φ = φuL - φi φi = φuL - φ = - =0 22 Vậy i = iL = 2 2 cos(100πt) (A). *Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch:
- 1 1 ZC = = = 20 ( ) -3 Cω 10 100π 2π R 2 + (ZL - ZC )2 = 10 2 ( ) ZAB = U0AB = I0ZAB = 2 2 .10 2 = 40 (V) ZL - ZC π tanφ = = - 1 φ = - (rad) 4 R π π φ = φu - φi φu = φ + φi = - + 0 = - (rad) 4 4 Vậy biểu thức điện áp hai đầu mạch là: π uAB = 40cos(100πt - )V 4 Bài tập: Bài 1. (TN THPT 2011) Đặt điện áp u = 100cos100t (V) vào hai đầu một cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2cos(100t )(A) B. i 2 2 cos(100t )(A) 2 2 C. i 2 2 cos(100t )(A) D. i 2cos(100t )(A) 2 2 Bài 2. (ĐH 2010) Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U0 U0 B. i cos(t )(A) A. i cos(t )(A) L 2 2 L 2
- U0 U0 D. i cos(t )(A) C. i cos(t )(A) L 2 2 L 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập Vật lý 10
21 p | 7672 | 1980
-
Tổng hợp các dạng bài tập Vật lý lớp 11
23 p | 4822 | 1252
-
Tất cả các dạng bài tập Vật lý ôn thi Đại học khối A
113 p | 3227 | 1057
-
Tổng hợp công thức và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12
25 p | 2971 | 728
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12: PHẦN DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU”
39 p | 1404 | 469
-
Các dạng bài tập vật lý lớp 12
10 p | 1385 | 462
-
Các dạng bài tập vật lý 12
10 p | 1179 | 349
-
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập Vật lý 11
22 p | 653 | 210
-
Tổng hợp các dạng bài tập Vật lý 12 và phương pháp giải
76 p | 1625 | 183
-
TIỂU LUẬN:VÀI KINH NGHIỆM GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ NÂNG CAO THCS - PHẦN ĐIỆN HỌC
27 p | 939 | 174
-
Lí thuyết và phân dạng bài tập Vật lý lớp 11 - Nguyễn Đình Vụ
87 p | 513 | 148
-
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ
10 p | 620 | 115
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12: Phần 1
130 p | 612 | 97
-
Luyện thi ĐH môn vật lý - Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý
0 p | 270 | 86
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12: Phần 2
159 p | 267 | 67
-
Tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập Vật Lý lớp 10
168 p | 199 | 36
-
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 1
273 p | 78 | 9
-
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 p | 40 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn