intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các đĩa phôi

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

182
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mô tả sự phát triển của phôi trong tuần thứ 2 và tuần thứ 3: • Sự hình thành đĩa phôi 2 lá • Sự hình thành đĩa phôi 3 lá • Cấu trúc mầm: nguồn gốc 3 lá phôi của các mô & cơ quan • Sự khép mình của phôi • Những hiện tượng liên hệ thai – mẹ • Một số ứng dụng trong y khoa Mốc thời gian Chương 4: đĩa phôi 2 lá Chương 5: đĩa phôi 3 lá • A. Sản khoa: ngày 1 = ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng (có hiệu chỉnh theo...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các đĩa phôi

  1. Mục tiêu Mô tả sự phát triển của phôi trong tuần thứ 2 và Các đĩa phôi tuần thứ 3: & • Sự hình thành đĩa phôi 2 lá • Sự hình thành đĩa phôi 3 lá Các cấu trúc mầm • Cấu trúc mầm: nguồn gốc 3 lá phôi của các mô & cơ quan • Sự khép mình của phôi • Những hiện tượng liên hệ thai – mẹ • Một số ứng dụng trong y khoa Mốc thời gian • A. Sản khoa: ngày 1 = ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng (có hiệu chỉnh theo độ Chương 4: đĩa phôi 2 lá dài của chu kỳ); đơn vị = “tuần vô kinh” Chương 5: đĩa phôi 3 lá • B. Phôi học: ngày 1 = ngày thụ tinh; đơn vị = “ngày phát triển thứ…” ~14 ngày A B Ngày 1 ~ giờ 30 ~ giờ 40 Hợp tử vừa di chuyển vừa phân cắt 1) hợp tử 2) 2 tế bào 3) 4 tế bào ~ ngày 3 ~ ngày 4 ~ ngày 5 4) 8 tế bào 5) phôi dâu 6) phôi nang 1
  2. Tuần thứ 2 5) phôi dâu Morula Mulberry Mûre Ngày ~ 6 - 7 Phôi nang Hợp bào nuôi → enzyme → chết sinh lý (apoptosis) của biểu mô niêm mạc tử cung Khối tế bào bên trong inner cell mass (phôi bào - embryoblast) Ngày thứ 8 Ngày thứ 8 2
  3. Ngày thứ 8 • Lá nuôi (các tế bào bên ngoài) – Lá nuôi tế bào – Lá nuôi hợp bào về phía trên của phôi bào • Phôi bào (khối tế bào bên trong) – Thượng bì phôi (tế bào trụ cao) & khoang ối – Hạ bì phôi (tế bào vuông nhỏ) Ngày thứ 8 Ngày thứ 8 • Nội mạc tử cung – Chất nền: nhiều mạch máu – Tuyến: tiết nhiều glycogen, nhầy Ngày thứ 8 Ngày thứ 9 • Phôi nang vùi sâu hơn • Nội mạc tử cung chỗ làm tổ được che đậy bằng một khối chất đông chứa fibrin • Lá nuôi phát triển mạnh – Ở cực phôi – Các khoang / hợp bào – Khoang → hốc → giai đoạn hốc 3
  4. Ngày thứ 9 Ngày thứ 9 • Màng khoang ngoài phôi (Heuser) – Cực không phôi – Lợp mặt trong lá nuôi tế bào – Cùng với hạ bì → lợp khoang ngoài phôi (túi noãn hoàng nguyên thủy) Ngày 11 - 12 Ngày 11 - 12 • Phôi nang vùi hoàn toàn trong chất nền nội mạc tử cung • Biểu mô bề mặt hồi phục hoàn toàn • Lá nuôi hợp bào – Các hốc → mạng lưới – Xuyên sâu hơn vào chất nền nội mô • Các hốc thông với các xoang mao mạch • Máu mẹ chảy vào lá nuôi → tuần hoàn tử cung - nhau Ngày 11 - 12 Ngày 11 - 12 • Trung bì ngoài phôi, hình thành giữa: – Mặt trong lá nuôi tế bào – Mặt ngoài khoang ngoài phôi – Nguồn gốc: TB túi noãn hoàng – Trung bì lá tạng & lá thành • Khoang ngoài phôi (khoang màng đệm) – Hình thành trong trung bì ngoài phôi – Bao quanh túi noãn hoàng & khoang ối (trừ cuống liên kết) 4
  5. Ngày 11 - 12 Ngày 13 • Đĩa phôi 2 lá lớn chậm (0,1 – 0,2 mm) • Niêm mạc tử cung tại vị trí làm tổ lành hẳn • Lá nuôi phát triển nhanh • Đôi khi có chảy máu âm đạo: • Phản ứng màng rụng: – Từ vị trí làm tổ – Tế bào nội mạc tử cung đa diện, chứa nhiều – Do máu vào các hốc trong lá nuôi glycogen & lipid – ~ ngày 27 của chu kỳ → nhầm với kinh – Khoảng gian bào chứa đầy dịch tiết nguyệt – Khởi đầu: vị trí làm tổ – Sau đó: lan ra khắp nội mạc Ngày 13 Ngày 13 Ngày 13 Ngày 13 • Gai nhau nguyên phát: • Khoang màng đệm: – TB từ lá nuôi tế bào → lá nuôi hợp bào → cột – Khoang ngoài phôi mở rộng tế bào được hợp bào bao quanh – Trung bì ngoài phôi lợp mặt trong lá nuôi tế bào → tấm đệm • Túi noãn hoàng thứ cấp: – Nhiều thành phần của khoang ngoài phôi tách khỏi túi – TB từ hạ bì phôi → dọc theo màng khoang noãn hoàng → các nang ngoài phôi ngoài phôi • Cuống liên kết: – Tạo khoang trong khoang ngoài phôi – Nơi duy nhất trung bì ngoài phôi đi qua khoang màng đệm – Nhỏ hơn nhiều so với túi noãn hoàng nguyên → dây rốn tương lai thủy 5
  6. Tuần thứ 2 & những số 2… Kết quả của tuần thứ 2 • Đĩa phôi 2 lá • Phôi nang vùi hoàn toàn trong niêm mạc • 2 lá nuôi tử cung • 2 lá của trung bì ngoài phôi • Tấm phôi phẳng 2 lá với túi ối ở mặt • 2 khoang: khoang màng ối & túi noãn lưng, túi noãn hoàn ở mặt bụng hoàng • Màng rụng xuất hiện • 2 túi noãn hoàng: nguyên thủy & thứ cấp • Mạch máu mẹ xâm nhập hợp bào nuôi Không thụ tinh: Hoàng thể chu kỳ hCG 9 ngày sau phóng noãn thoái hóa → thể trắng Có thụ tinh & làm tổ Lá nuôi hợp bào tiết HCG Hoàng thể chu kỳ → Hoàng thể thai kỳ → estrogen, progesterone →… HCG hCG (human Chorionic Gonadotropin) Beta-hCG Xét nghiệm chẩn đoán thai sớm 6
  7. Tuần thứ 3 Tốt nghiệp đại học ? nghiệ đạ họ 7
  8. Ra đời ? đờ Kết hôn ? “It is not birth nor marriage, but gastrulation, Giai đoạn phôi vị: that is phân chia & the most important event di chuyển các tế bào in your existence” → hình thành phôi 3 lá (Lewis Wolpert) 3 lá phôi Lá ngoài (ectoderm) • Định vị các tế bào • Hình thành các mầm cơ quan về sau Lá giữa (mesoderm) Lá trong (endoderm) 8
  9. Phôi vị hóa Tạo dải nguyên thủy • Tạo dải nguyên thủy (primitive streak) – Nút nguyên thủy (primitive node) – Hố nguyên thủy (primitive pit) • Tế bào thượng bì: – Di cư đến dải nguyên thủy – Tách khỏi thượng bì – Luồng xuống dưới thượng bì – Fibroblast growth factor 8 (FGF8) → ↓ E- cadherin Tạo dải nguyên thủy Hướng di cư tế bào thượng bì Di cư và biệt hóa tế bào • Tế bào thượng bì: – Tham gia tạo nội bì phôi – Biệt hóa thành trung bì phôi (FGF8 → điều hòa Brachyury) – Trở thành ngoại bì phôi • Hướng di cư tế bào giữa thượng bì & hạ bì: – Hai bên – Về phía đầu → 2 bên tấm trước dây sống – Rìa đĩa phôi → tiếp xúc trung bì ngoài phôi 9
  10. Hình thành dây sống Thiết lập trục cơ thể Thiết lập trục cơ thể Hình thành mầm cơ quan / mô 10
  11. Nội dung 1. Hình thành dây sống Sự phát triển của phôi 2. Thiết lập trục cơ thể từ 3 lá phôi 3. Hình thành mầm mô / cơ quan 4. Sự tăng trưởng phôi & phát triển lá nuôi 5. Phát triển ngoại bì phôi 6. Phát triển trung bì phôi 7. Phát triển nội bì phôi & Sự khép mình của phôi 1.Hình thành dây sống 1.Hình thành dây sống • Tấm trước dây sống (prechordal plate) • Tấm dây sống: – Nằm sau màng hầu – Tế bào tiền dây sống – Những tế bào đầu tiên di cư qua nút ng.thủy • di cư → phía đầu (sau tấm trước dây sống) – Cảm ứng tạo não trước • Xen kẽ với hạ bì phôi → Ở đường giữa: phôi gồm 2 lá • Dây sống chính thức: – Tế bào tiền dây sống • Sau khi tạo tấm dây sống • Tiếp tục tạo ra dây sống (tập hợp tế bào) Dây sống • Nằm dưới ống thần kinh • Nền tảng cho hệ xương trục • Phát triển phía đầu trước, phía đuôi sau: – Phía đầu: đến sau tấm trước dây sống – Phía đuôi: đến hố nguyên thủy • Ống thần kinh – ruột – Tại nút nguyên thủy – Tạm thời thông với khoang ối 11
  12. Màng họng & màng nhớp 2. Thiết lập trục cơ thể • Màng họng • Trục trước sau – Hình thành ở phía đầu – Bắt đầu trước sự phôi vị hóa – TB thượng bì & hạ bì phôi liên kết chặt chẽ – Tín hiệu từ tế bào ở rìa trước đĩa phôi • Màng nhớp – Nội bì tạng trước (AVE) biểu hiện các gene – Tương tự màng họng, ở phía đuôi phôi tạo đầu – Xuất hiện niệu nang • Các yếu tố phiên mã OTX2, LIM1, HESX1 • Thành sau túi noãn hoàng • Các yếu tố chế tiết cerberus, lefty • Trong cuốn liên kết • Ức chế tạo các cấu trúc vùng đuôi ở vùng đầu • ~ ngày 16 2. Thiết lập trục cơ thể 2. Thiết lập trục cơ thể • Nodal (TGF-β family) • BMP4 (TGF-β family) – Khởi tạo & duy trì dải nguyên thủy – Làm tất cả trung bì hướng ra trước (bụng) – Tăng biểu hiện các gene cần thiết – Bị ức chế bởi gen ở nút nguyên thủy (“nhà tổ • Tạo trung bì lưng & bụng chức”) • Tạo các cấu trúc đầu & đuôi • Chordin, noggin, follistatin • BMP4 (TGF-β family) → Trung bì phía đầu hướng sau (lưng) – Dây sống – Cùng với FGF: làm trung bì hướng ra trước – Các đốt thân (somite) • tạo thận (trung bì trung gian) – Các đốt nguyên thủy (somitomere) • Tạo máu & trung bì vách cơ thể (trung bì tấm bên) → Vai trò trong cảm ứng tạo thần kinh vùng đầu 2.Thiết lập trục cơ thể 2. Thiết lập trục cơ thể • HNF-3β – Duy trì nút nguyên thủy – Cảm ứng tạo các vùng não trước & não giữa • Brachyury (T): T-box, yếu tố phiên mã – Biểu hiện ở nút nguyên thủy, tế bào tạo dây sống & dây sống – Điều hòa sự thành lập trung bì ở giữa & đuôi • Ức chế BMP4 phôi • AVE: anterior visceral endoderm – Thiết yếu để tế bào di cư qua dải nguyên thủy 12
  13. 2. Thiết lập trục cơ thể 2. Thiết lập trục cơ thể • Tính trái – phải: sớm, do nhiều gene • Tính trái – phải: sớm, do nhiều gene – Bên trái: – Bên trái: • FGF8 • LEFTY – Tế bào tại nút nguyên thủy – Biểu hiện bên trái tấm sàng – Cảm ứng biểu hiện Nodal / BÊN TRÁI • SHH (thời điểm xuất hiện dải nguyên thủy) – Ức chế biểu hiện các gen trái / bên phải – Duy trì biểu hiện Nodal / trung bì tấm bên • Brachyury – Duy trì biểu hiện Lefty-2 – →biểu hiện Nodal, Lefty-1, Lefty-2 • Nodal & Lefty-2 → tăng biểu hiện PITX2 (yếu tố phiên mã – Hình thành bên trái: tim, dạ dày, ruột nguyên thủy Trái – phải 2. Thiết lập trục cơ thể • Tính trái – phải: sớm, do nhiều gene – Bên phải: • Snail • Bất đối xứng trái – phải: – Cơ chế chưa rõ – Lông chuyển (cilia) ở nút nguyên thủy → Nodal 3. Hình thành mầm mô / cơ quan • Vị trí của tế bào / thượng bì phôi • n: notochord – Quyết định vị trí di cư đến • pm: paraxial → hình thành mầm mô & cơ quan mesoderm • im: immediate mesoderm • lpm: lateral plate mesoderm • eem: extra-embryonic mesoderm 13
  14. 4.1 Sự phát triển phôi 4.2 Sự phát triển lá nuôi • Phôi: • Gai nhau nguyên thủy – Tròn → dài – Đầu tuần 3 – Đầu to hơn đuôi – Hợp bào bao tế bào • Phát triển trước, nhanh hơn – Giữa tuần 3 • Các tế bào vùng đầu bắt đầu biệt hóa – Cuối tuần 4 • Các tế bào thượng bì di cư xong • Dải nguyên thủy biến mất • Các tế bào vùng đuôi bắt đầu biệt hóa 4.2 Sự phát triển lá nuôi 4.2 Sự phát triển lá nuôi • Gai nhau cấp 2 • Gai nhau cấp 3 (chính • Gai nhau cấp 3 – TB trung bì xâm nhập thức) – Mao mạch trong gai & phát triển về phía nhau tiếp xúc mao mạch – TB trung bì biệt hóa màng rụng trong tấm đệm tại thành máu & mạch CUỐNG PHÔI máu → tiếp xúc với tuần hoàn trong phôi Tuần thứ 4 – Tim phôi hình thành – Hoạt động của gai nhau Gai nhau chính thức 5. Phát triển ngoại bì phôi • Cảm ứng tạo thần kinh – Đầu tuần thứ 3 – Dây sống & trung bì trước dây sống hình thành → cảm ứng → ngoại bì dày lên → tấm thần kinh → ngoại bì thần kinh 14
  15. 5. Phát triển ngoại bì phôi 5. Phát triển ngoại bì phôi • Cảm ứng tạo thần kinh – Đầu tuần thứ 3 – Dây sống & trung bì trước dây sống hình thành → cảm ứng → ngoại bì dày lên → tấm thần kinh → ngoại bì thần kinh 5. Phát triển ngoại bì phôi Ngoại bì phôi Biểu bì BMP Trung bì trung gian • Cảm ứng tạo thần kinh Trung bì phôi Trung bì tấm bên – ↑ biểu hiện FGF • ức chế BMP • ↑ chordin & noggin → ức chế hoạt động BMP Nút nguyên thủy – ức chế BMP4 (TGFβ family) – → cảm ứng tạo tấm thần kinh Chordin Dây sống Noggin BMP Trung bì phôi Follistatin Trung bì cận trục 5. Phát triển ngoại bì phôi 5. Phát triển ngoại bì phôi • WNT3 & FGF – Cảm ứng tạo não sau & tủy sống • RA (retinoid acid) – Thay đổi biểu hiện Homeobox genes ở vùng đuôi 15
  16. 5. Phát triển ngoại bì phôi 6. Phát triển trung bì phôi • Hệ thần kinh trung • Các tuyến dưới da • Trung bì cận trục ương • Tuyến vú • Trung bì tấm bên • Hệ thần kinh ngoại • Tuyến yên – Trung bì lá thành (phủ màng ối) biên • Men răng – Trung bì lá tạng (phủ túi noãn hoàng) • Biểu mô cảm giác của • Tủy thượng thận tai, mắt, mũi • Khoang phôi hình thành, thông với khoang • Biểu bì, lông, tóc, ngoài phôi ở 2 bên móng 16
  17. 6. Phát triển trung bì phôi • Trung bì cận trục – Các đốt phôi nguyên thủy (somitomere) • Vùng đầu trước • Các đốt thần kinh (neuromere) • Tổ chức thành đốt phôi (somite), xuất hiện từ phía đầu → phía đuôi • Cuối tuần 5: 42 – 44 đốt phôi – 4 đốt chẩm (sau đó đốt chẩm 1 biến mất) – 8 đốt cổ – 12 đốt ngực – 5 đốt lưng – 8 – 10 đốt cùng-cụt (5 – 7 đốt cuối biến mất về sau) – → còn 32 đốt → bộ xương trục 6. Phát triển trung bì phôi • Trung bì trung gian – Tạm thời nối trung bì cận trục với trung bì tấm bên – Biệt hóa thành hệ niệu – dục – → Các đốt thận / vùng cổ, ngực – → dây thận / vùng thấp hơn 6. Phát triển trung bì phôi • Trung bì tấm bên – → lá thành và lá tạng → khoang phôi – Tạo thành các nếp của thành cơ thể (đầu, đuôi, bên) – Lá thành → lớp bì, xương, mô liên kết 17
  18. 6. Phát triển trung bì phôi 6. Phát triển trung bì phôi • Máu & mạch máu • Mô liên kết – Da – Xương – Máu – Mạch máu • Cơ • Thận 7.1 Phát triển nội bì phôi 7.1 Phát triển nội bì phôi • Ống ruột • Nội bì phôi tạo thành: – Ruột trước – Biểu mô hô hấp • Tạm thời bịt bởi màng họng – Nhu mô tuyến giáp, cận giáp, gan, tụy – Ruột giữa – Mô lưới hạch bạch huyết và tuyến ức • Thông với túi noãn hoàng qua ống noãn hoàng – Biểu mô bàng quang & niệu đạo – Ruột sau – Biểu mô khoang nhĩ và ống tai • Tạm thời bịt bởi màng nhớp 18
  19. 7.2 Sự khép mình của phôi • Theo hướng bên • Theo hướng đầu – đuôi • Kết quả: – Tạo cơ thể hình ống với da bọc ngoài – Ruột hình thành bên trong – Hình thành dây rốn – Phôi nằm trong khoang ối 19
  20. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2