intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các khu công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Kimi Raikka | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

663
lượt xem
102
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khu công nghiệp Tân Tạo: là một trong những khu công nghiệp tập trung đầu tiên của thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết định số 906/TTg ngày 30/11/1996 ( Khu Hiện hữu ) và Quyết định số 752/QĐ - TTg ngày 16/08/2000 (Khu Mở rộng ) của Thủ tướng Chính phủ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các khu công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh

  1. N guyễn  ệtH ưng Vi   K T09A
  2. nghi p  ân  ạo  ệT T Khu  ông  c  nghi p  ĩnh  ộc  ệV Khu  ông  c L  ệ L M nh  Khu  ông  c nghi p  ê  i Xuân   nghi p  ân  ớiH i p ệ T Th   ệ Khu  ông  c  nghi p  ây  ắc   ủ  hi ệ T B ­C C   Khu  ông  c  ệ T B nh Khu  ông  c nghi p  ân  ì  2
  3. Khu công nghiệp Tân Tạo là một trong những khu  công nghiệp tập trung đầu tiên của thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết định số 906/TTg ngày 30/11/1996 ( Khu Hiện hữu ) và Quyết định số 752/QĐ - TTg ngày 16/08/2000 (Khu Mở rộng ) của Thủ tướng Chính phủ. 3
  4. 4
  5.    Công ty TNHH đầu tư xây dựng kinh doanh cơ sở  hạ tầng khu công nghiệp tập trung Tân Tạo. - Địa chỉ : Khu công nghiệp Tân Tạo, xã Tân Tạo, huyện Bình Chánh,Tp.Hồ Chí Minh. Thời gian hoạt động: 50 năm  - Khu hiện hữu : bắt đầu từ năm 1997 - Khu mở rộng : bắt đầu từ năm 2000 5
  6. Khu công nghiệp Tân Tạo tọa lạc phía tây nam  thành phố, thuộc xã Tân Tạo, huyện Bình Chánh với chiều dài mặt tiền 3,5km chạy dọc theo Quốc lộ 1A. Đây là con đường huyết mạch nối từ Nam ra Bắc, đi về các tỉnh miền Tây Nam Bộ, hiện nay đang được mở rộng 60m.  +Cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 12 km. +Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 12 km. + Cách cảng Sài Gòn khoảng 15 km. 6
  7. Tổng diện tích toàn khu công nghiệp : 444ha. - Trong đó: - Khu hiện hữu : 159 ha · + Đất XD nhà xưởng sản xuất,đất xây dựng   công trình phụ trợ , ây xanh tập trung c Khu mở rộng : 152  ha + Đất XD xí nghiệp công nghiệp,đất xây dựng   trung tâm công trình công cộng,đất xây dựng   kho bãi , ất dành cho xử lý rác và vệ sinh môi đ trường. 7
  8.  G I ITH I U   Ơ  ƯỢC   H U   Ô N G   G H I P : Ớ  Ệ S L Ệ K C N  - KCN Tân Bình là KCN sạch duy nhất nằm trong Thành phố được thành lập theo Quyết định số 65/TTg ngày 01 tháng 02 năm 1997 của Thủ Tướng Chính Phủ với quy mô 142,35 ha, trong đó bao gồm 84, 59 ha là phần diện tích đất cho thuê, được phân chia thành 04 Nhóm Công nghiệp I, II, III, và IV. ệ tch  vi v c ph khu  ức  ăng: D i n í khuôn  ên  à  ác  ân  ch n     ổng  ện í t àn  N :142, ha,tong  ó: đ  T di tch o KC   35   r        D i n í đấtcho huê:84, ha. +  ệ tch    t   5         Khu  ụ r   kho àng:13, ha. ph tợ –  +  t   4         H ệ hống  ao hông:26, ha. +  t gi t   2         C ây  +  xanh:18, ha.   2  8
  9.  V ị r   a ý: t íđị l        í t y  ắc  áp  ận  ­Ph a â b gi qu 12.      í t y  ­Ph a â nam   áp  ện  ì C hánh. gi huy B nh       í đông à  ng  hế  l đườ C Lan  ên l   ới30  )    Vi (ộ gi   m . ­Ph a       N  à  u  ốiquan r ng  ớicác ỉ m i n ây  à  ­KC l đầ m   tọ v   tnh  ề t v đông  nam        ộ,có  ị r ấtt ận ợi      b   v tír  hu l :     C ách r tung âm   ành  ố  km . +  t Th ph 10      N ằm   ạnh  ân  s bay  ân  ơn  hất +  c TSN .     C ách  ảng  àiG òn  km  heo  ng  ận  đườ v chuyển  +  c S  11  t cont ner ai .     C ách  l   ành  aiQ L  600  . xa ộ v đ   1A  +  m     C ách  uốc ộ  khoảng  400   t ng ail  r c  ắc  m (ươ l  à tụ b +  Q l 22  nam   ủa  – à  oạn  ng  ên  ) c TP  l đ đườ xuy á . . 9
  10. 10
  11. H i n r ng  t  ệ tạ đấ :      ao   r C độ tung  ì khoảng  m   vớim ực  ước  ển.Độ  b nh  3  so    n bi   dốc  ủa  c khu  ực  ằm  rtong hế  tchung ừ  u  ân  t đấ   t đầ s bay  vn Tân  ơn  ấthạ hấp  ần  ề  í hệ hống hoátnước  í s nh   t d v ph a  t t   ch nh  l ki 19/ v ki Tham   ương.Thành  ần  ền  t ph n đấ   KC N  à  nh  5  à  nh  L   chủ  ếu à  tcátvà  ét  ức  ịu ải1 25kg/ 2. y l đấ     s .S ch t   , cm   goàivị r ấtt ận i n  ư  ã  êu r n,KC N   ân  ì   tír  hu tệ nh đ n tê   N T B nh  còn  c  u ư  ây  ựng  ác  SH T  ện  iđạttêu  ẩn  đượ đầ t x d hi đạ    i chu cC Q uốc  a  ằm  ạo  i u  ện ốtnhấtcho  ác  à  u ư  ào  t đ ề ki t   c nh đầ t v gi nh   hoạtđộng.    N guồn  cung  ấp  i n: c đệ       hằm   ảo  m   ạtđộng  ủa  ác  à  áy  c i n ục, b đả ho   đượ lê t   N c c nh m KC N   ó  nguồn  cung  ấp  i n: c đệ c 2      Tr m   Inằm  r +  ạ TB   tong  N :110/ KC   22KV  2  40  VA. –  x  M     Đường  ây  ự  òng  óc  ôn  à  nat v Vi exco ừ r m   t tạ +  d d ph HM 11 110/ KV  à  uẹo. 15  B Q
  12. Nhằm đáp ứng nhu cầu cần thiết cho các doanh nghiệp trong và  ngoài KCN, ngoài việc cho thuê đất, KCN còn thực hiện một số dịch vụ sau đây: - Xin cấp giấy phép kinh doanh (thành lập doanh nghiệp). - Xin cấp giấy phép đầu tư vào KCN (doanh nghiệp trong và ngoài nước). - Xin cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư trong KCN. - Xin cấp giấy phép xây dựng. - Dịch vụ XNK: + Làm thủ tục XNK. + Giao nhận. + Vận chuyển hàng húa. - Thủ tục vay vốn ngân hàng. - Cung ứng lao động. - Cung cấp cây xanh (chăm sóc và cung ứng cây kiểng). - Dịch vụ Visa – Du lịch – Khách sạn. - 12
  13. G I ITH I U   Ơ  ƯỢC   H U   Ô N G   G H I P: Ớ  Ệ S L Ệ K C N  nghi p  ĩnh  ộc à  ộttong  ững  ệV Khu  ông  c L l m  r nh khu  ông  c nghi p ập r ệ t tung  ủa hành  ố  c hành ập heo  uyết ph đượ t ct lt Q   định  ố  TTg  ày  02/ ng 05/ 1997  ủa  ủ ướng  hí phủ. s 81/ c Th t C nh     Vị trí địa lý: - Khu công nghiệp Vĩnh Lộc nằm ở vị trí phía Tây bắc cửa ngõ của thành phố trên địa bàn 2 xã Vĩnh Lộc A và xã Bình Hưng Hòa, huyện Bình Chánh thành phố Hồ Chí Minh, là đầu mối quan trong với các tỉnh miền Tây, miền Đông Nam bộ. Vị trí của khu công nghiệp : + Cách trung tâm thành phố : 15 km + Cách sân bay Tân Sơn Nhất : 8 km + Cách cảng Sài Gòn : 17 km + Cách trung tâm Q.5 : 12 km 13
  14. Tổng diện tích toàn khu công nghiệp : 444ha.  Trong đó: Khu hiện hữu : 159 ha ·  + Đất XD nhà xưởng sản xuất,đất xây dựng công   trình phụ trợ , ây xanh tập trung c Khu mở rộng : 152  ha  + Đất XD xí nghiệp công nghiệp,đất xây dựng   trung tâm công trình công cộng,đất xây dựng kho   bãi , ất dành cho xử lý rác và vệ sinh môi trường. đ 14
  15. Thiết kế, thi công nhà xưởng và các công trình phụ trợ  trong khu công nghiệp Cung cấp lao động sản xuất và các nhu cầu khác.  Tư vấn lập dự án cũng như thực hiện xây dựng nhà  xưởng Làm thủ tục xuất nhập khẩu và nhận ủy thác xuất  nhập khẩu, giao nhận ngoại thương, thuê và cho thuê phương tiện vận tải bộ, biển. Đảm nhận các thủ tục bảo hiểm các loại và các dịch  vụ khác như : bưu chính, viễn thông, ngân hàng. 15
  16. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC KHU CÔNG NGHIỆP: ·       nghi p  ê  i Xuân à  ộttong  ững  ệ L M nh   Khu  ông  c l m  r nh khu  ông  c nghi p ập r ệ t tung  ủa hành  ố  c hành ập heo  uyết ph đượ t ct lt Q   định  ố  ng 8/ 1997  ủa  ủ ướng  hí Phủ. s 630/TTg  ày  8/   c Th t C nh       Thờihạn  ạtđộng:50  ăm    ắtđầu ừ  ăm         ho    n (b   tn 1997) V ị r   a ý:  t íđị l   nghi p  ê  i Xuân  ằm     ị r  í Tây  ệ L M nh  ở v típh a   Khu  ông  c n nam   cửa  õ  ủa  H ồ  híM i  r n  a  àn  xã  ân  hựtvà  ng c TP  C   nh,tê đị b 2  T N   Lê  i Xuân,H uyện  ì C hánh hành  ố  ồ  híM i  à  M nh    B nh  t ph H C   nh,l đầu  ốiquan r ng  ớicác ỉ m i n  ây  à  ông  tọ v   tnh  ề T v Đ nam   ộ. m  b  V ị r  nghi p:  ệ  tíKhu  ông  c        C ánh r tung âm  hành  ố   Km   ph :18    +  tt        C ách  ân  s bay  ân  ơn  hất  Km   T S N :18    +         C ách  ảng  àiG òn   Km   :18    +  c S  16
  17. 17
  18. - Tổng diện tích toàn khu công nghiệp: 100 ha,  trong đó: + Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp là : 66,23 ha + Đất xây dựng trung tâm quản lý và khu dịch vụ là: 5,53 ha + Đất cây xanh : 11,14 ha + Đất xây dựng đường giao thông : 15,8 ha + Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật : 1,2 ha - Mật độ xây dựng bình quân: 66,23% 18
  19. - Công nghiệp may mặc, giày da.  - Công nghiệp chế biến, cán kéo đúc kim loại màu. - Công nghiệp nhựa, chất dẻo. - Công nghiệp chế biến cao su. - Công nghiệp dệt, nhuộm, thuộc da, xi mạ. - Công nghiệp chế biến thực phẩm. - Công nghiệp lắp ráp điện tử, điện gia dụng… - Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội   ất. th - Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh… - Các ngành khác có phê chuẩn của Bộ Kế Hoạch và Đầu tư. - Các ngành tiểu thủ công nghiệp. - Công nghiệp có tiếng ồn. 19
  20. Các loại hình kinh doanh trong khu công nghiệp:     - Cho thuê lại đất Khu công nghiệp, khu tiểu thủ công nghiệp để xây dựng nhà xưởng và các công trình phụ trợ. - Cho thuê và bán nhà xưởng xây dựng sẵn để sản xuất. - Cho thuê văn phòng, kho bãi và các phương tiện khác trong khu công nghiệp. Cung cấp các dịch vụ :    - Thiết kế, thi công nhà xưởng và các công trình phụ trợ trong khu công nghiệp. - Cung cấp lao động sản xuất và các nhu cầu khác. - Tư vấn và lập hồ sơ dự án đầu tư. - Làm thủ tục xuất nhập khẩu, giao nhận ngoại thương - Thực hiện các thủ tục dịch vụ ngân hàng, bảo hiểm, Bưu chính viễn thông.. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2