H C VI N CHÍNH TR - HÀNH CHÍNH QU C GIA H CHÍ MINH
Ố
Ồ
Ọ
Ệ
Ị
H C VI N HÀNH CHÍNH
Ọ
Ệ
TI U LU N
Ậ
Ể
Đ TÀI: “Cách ti p c n và các tr
ng phái d
i góc đ
Ề
ướ
ộ
ườ ế ậ xã h i h c đô th ” ị
ộ ọ
Gi ng viên: TS. NGUY N TH THUÝ
Ễ
ả
Ị
Nhóm : 1
L p: Qu n lý đô th k11
ả
ớ
ị
Hà N i – 2012
ộ
1
M C L C
Ụ
Ụ
A. M Đ U Ở Ầ
B. N I DUNG Ộ
I. KHÁI NI M LIÊN QUAN Ệ
1. Đô th là gì ? ị
2. Xã h i h c đô th ? ị ộ ọ
II. CÁC TR NG PHÁI TRONG X Ã H I H C ĐÔ TH ƯỜ Ộ Ọ Ị
1.Cách ti p c n xã h i h c đô th ế ậ ộ ọ ị
1.1 Các lĩnh v c nghiên c u c a xã h i h c đô th ứ ủ ộ ọ ự ị
1.2. Đô th qua lăng kính xã h i h c ộ ọ ị
2. Các ch đ và tr ng phái chính trong x ã h i h c đô th ủ ề ườ ộ ọ ị
2.1. Sinh thái h c nhân văn (sinh thái h c đô th ) ị ọ ọ
2.2 .Tr ng phái Chicago ườ
ng c trú tách bi t trong không gian đô th 2.3. Hi n tệ ượ ư ệ ị
2.4. Trào l u nghiên c u c ng đ ng ứ ộ ư ồ
2.5. Quy n l c,chính sách và s thông qua quy t đ nh qu n lí ề ự ế ị ự ả ở
đô thị
đô th 2.6. Nh ng v n đ c p bách ấ ề ấ ữ ở ị
C. K T LU N Ậ Ế
2
DANH M C TÀI LI U THAM KH O. Ụ Ả Ệ
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Th gi i hi n đ i đang ngày càng tr thành m t th gi i c a đô ế ớ ế ớ ủ ệ ạ ở ộ
th . Đô th đang nh h ả ị ị ưở ng ngày m t sâu r ng t ộ ộ ớ ờ i m i lĩnh v c c a đ i ự ủ ọ
ầ s ng xã h i. Cùng v i s h i nh p và phát tri n c a quá trình toàn c u ố ớ ự ộ ể ủ ậ ộ
ầ ử ụ hoá, các đô th m c lên ngày càng nhi u đ đáp ng nhu c u s d ng ị ọ ứ ề ể
i trong môi tr c a con ng ủ ườ ườ ng đô th . ị
Quá trình đô th hóa: xu h ng đô th hóa gia tăng, khu v c nông ị ướ ự ị
thôn ngày càng thu h p, khu v c đô th ngày càng m r ng kéo theo s ở ộ ự ẹ ị ự
tích t , t p trung dân c , m t đ dân s cao, r t nhi u hi n t ng x ã ụ ậ ư ậ ộ ệ ượ ề ấ ố
ủ h i ph c t p kh năng ki m soát c a xã h i đ i v i m i hành vi c a ủ ộ ộ ố ớ ứ ạ ể ả ỗ
m t cá nhân là khăng khít, vì quan h xã h i ộ ở ệ ộ ộ đô th là quan h xã h i ệ ị
mang tính ch t giao ti p và đa d ng. ế ấ ạ
Quá trình đô th hóa làm thay đ i các nguy c xã h i, các t n n xã ổ ơ ộ ị ệ ạ
c u x ã h i h i. Cộ ơ ấ ộ ở ứ đô th là quan h mang giao ti p và đa d ng, ph c ệ ế ạ ị
ộ t p và đan xen nhau. Đô th có r t nhi u giai c p và t ng l p xã h i. ạ ề ấ ấ ầ ớ ị
Phân t ng xã h i, phân hóa giàu nghèo đô th di n ra rát m nh m . ầ ộ ở ị ễ ẽ Ở ạ
i giàu nh t mà cũng có ng i nghèo nh t. L i s ng đô th đô th có ng ị ườ ấ ườ ố ố ấ ị
là l i s ng r t ph c t p, v a có chung c a nh ng ng ố ố ứ ạ ủ ữ ừ ấ i ườ ở đô th , v a có ị ừ
cái riêng c a t ng giai c p x ã h i. L i s ng đô th bao gi đi tr ủ ừ ấ ố ố ộ ị ờ ướ ẫ c d n
i s ng d t l ắ ố ố ở ế nông thôn. L i s ng đô th nhanh nh y trong vi c ti p ị ố ố ệ ậ
nh n các dòng văn hóa khác nhau ậ
Đô th Vi ị ệ t Nam hình thành cùng v i s phát tri n c a các trung ớ ự ể ủ
tâm buôn bán, trên c s các trung tâm hành chính, và trong quá tr ình ơ ở
phát tri n công nghi p (VD: Vi t Trì, Thái Nguyên,...) Xu h ệ ể ệ ướ ệ ng hi n
t Nam s h đ i, đô th c a Vi ạ ị ủ ệ ẽ ình thành trên c s CN hóa, hi n đ i hóa. ơ ở ệ ạ
3
N i nào có khu công nghi p th ì đó có các đô th ệ ơ ở ị.
òn phi n di n, nh M i hỗ ướ ng ti p c n, dù c ậ ế ế ệ ư ng đ u có ề
đóng góp và có ý nghĩa l ch s nh t đ nh trong quá trình con ng i đi sâu ử ấ ị ị ườ
vào khám phá, nghiên c u b n ch t c a đô th , cũng có nghĩa là t ấ ủ ứ ả ị ìm hi uể
chính b n thân con ng i và x ã h i loài ng i v i nh ng bi n đ i khác ả ườ ộ ườ ớ ữ ế ổ
nhau trong đi u ki n t nhiên, x ệ ự ề ả ã h i, tâm lý, s n xu t v t ch t, s n ấ ậ ả ấ ộ
xu t tinh th n, quan h ng x v i môi tr ng t nhiên, môi tr ng x ã ử ớ ệ ứ ầ ấ ườ ự ườ
i... h i và v i chính b n thân con ng ộ ả ớ ườ
Đô th là m t v n đ t ị ộ ấ ề ưở ế ng nh đ n gi n, nh ng th c ra h t ư ơ ư ự ả
s c ph c t p, đ ứ ứ ạ ượ c nhi u nhà khoa h c thu c các lĩnh v c khác nhau ộ ự ề ọ
quan tâm nghiên c u. Đ n nay ng c hàng trăm ứ ế ườ i ta đã th ng kê đ ố ượ
ng ti p c n khác nhau mà đ nh nghĩa khác nhau v văn hóa. Tùy theo h ị ề ướ ế ậ
m i ngành khoa h c, th m chí m i nhà khoa h c có th đ a ra đ nh ỗ ể ư ậ ỗ ọ ọ ị
nghĩa v đô th theo cách hi u c a m ình. ể ủ ề ị
S ra đ i c a các tr ng phái, các công trình nghiên c u xã hôi ờ ủ ự ườ ứ
h c đô th đã dánh d u s ra đ i và phát tri n c a xã h i h c đô th . Là ọ ể ủ ấ ự ộ ọ ờ ị ị
sinh viên c a chuyên ngành Qu n lí nhà n c v đô th , em đ ủ ả ướ ề ị ượ ế c ti p
cân v i môn ớ hoc “ Xã h i h c đô th ”. ộ ọ ị ớ Qua quá trình ti p cân,cùng v i ế
ình đ nh n th c còn h n ch , đ tài s hự ướ ng d n c a gi ng viên,do tr ả ẫ ủ ế ề ứ ậ ạ ộ
nghiên c u t ng quan c a em không tránh kh i nh ng thi u sót,r t kính ứ ổ ữ ủ ế ấ ỏ
mong nhân đ ượ ự ậ c s góp ý c a các th y cô và b n đ c đ bài ti u lu n ủ ể ể ầ ạ ọ
c hoàn thi n h c a em đ ủ ượ ệ n.ơ
4
Em xin chân thành c m ả nơ !
N I DUNG
Ộ
I.CÁC KHÁI NI M CÓ LIÊN QUAN Ệ
1. Đô th là gì? ị
Có r t nhi u các ti p c n khác nhau v khái ni m “ đô th ”, d i đây ế ậ ề ệ ề ấ ị ướ
là khái ni n t ng quan v “ đô th ”: ệ ổ ề ị
Đô thị là m tộ
t Nam).
ừ ể
ệ
không gian c trú c a c ng đ ng ng ư ủ ộ ồ ườ ố ạ ộ i s ng t p trung và ho t đ ng ậ
trong nh ng khu v c kinh t phi nông nghi p ữ ự ế ệ .(T đi n bách khoa Vi
ị
ệ Đô thị là n i t p trung dân c ch y u là lao đ ng phi nông nghi p, ư ủ ế ơ ậ ộ
Trúc Hà N i).ộ
5
s ng và làm vi c theo ki u thành th ố ệ ể ị (Giáo trình quy ho ch đô th , ĐH Ki n ế ạ
Đô thị là đi m t p trung dân c m t đ cao, ch y u là lao đ ng phi ư ậ ộ ủ ế ể ậ ộ
nông nghi p, có c s h t ng thích h p, là trung tâm t ng h p hay trung ơ ở ạ ầ ệ ổ ợ ợ
tâm chuyên ngành có vai trò thúc đ y s phát tri n s phát tri n kinh t ể ự ẩ ự ể ế -
xã h i c a c n ộ ủ ả ướ c, c a m t mi n l ộ ề ãnh th , m t t nh, m t huy n… ộ ỉ ủ ệ ổ ộ
2000 ng => Đô th là các thành ph , th xã, th tr n có s dân t ố ị ấ ố ị ị ừ iườ
tr lên và trong đó trên 60% dân s phi nông nghi p. ệ ở ố
2. Xã h i h c đô th ộ ọ ị
Xã h i h c đô th là chuyên ngành nhi u tu i nh t c a xã h i h c. ộ ọ ộ ọ ấ ủ ề ổ ị
t nghiên Xã h i h c đô th ộ ọ ị là m t nhánh c a ủ xã h i h c ộ ọ chuyên bi ộ ệ
c u v ngu n g c b n ch t và các quy lu t chung cho s phát tri n và ứ ự ề ể ả ấ ậ ồ ố
ho t đ ng c a ạ ộ ủ đô thị nh m t h th ng các m i quan h x ư ộ ệ ố ộ ặ ệ ã h i đ c ố
tr ng cho m t ki u c trú t p trung cao trên m t ể ư ộ lãnh thổ h n ch …. ư ế ậ ạ ộ
II. CÁCH TI P C N VÀ CÁC TR NG PHÁI CHÍNH TRONG Ậ Ế ƯỜ
XÃ H I H C ĐÔ TH Ị Ộ Ọ
ng hay s Trong quá trình nghiên c u, khi b t g p nh ng hi n t ứ ắ ặ ệ ượ ữ ự
ki n nào đó, nhà nghiên c u th ng t đ t ra cho m ứ ệ ườ ự ặ ình câu h i:ỏ “T iạ
i? Logíc nào qui đ nh s sao hi n tệ ượ ng hay s ki n này l ự ệ i t n t ạ ồ ạ ị ự
t gi a hi n t ng này, s v n hành c a chúng? Đâu là s khác bi ậ ủ ự ệ ữ ệ ượ ự
ki n này v i hi n t ớ ệ ượ ệ ng khác, s ki n khác? ự ệ
V i nh ng câu h i trên, có th đ a ra nhi u ph ng án tr l i và ể ư ữ ề ỏ ớ ươ ả ờ
m i ph ng án th ng d n đ n m t mô h ỗ ươ ườ ế ẫ ộ ữ ình lý thuy t và nh ng ế
ph ng pháp t ng ng v i quan đi m l ươ ươ ứ ể ớ ứ ý thuy t đó. Các nhà nghiên c u ế
đã đ a ra nh ng nghiên c u đ ch ng minh cho s t n t ự ồ ạ ể ứ ư ữ ứ ể i và phát tri n
6
c a đô th : ị ủ
1.Cách ti p c n xã h i h c đô th ế ậ ộ ọ ị
“ S t n t i c a đô th t ự ồ ạ ủ ị ự ả ả b n thân nó khác h n v n đ đ n gi n ẳ ề ơ ấ
và là xây d ng nhi u nhà c a đ c l p v i nhau, ộ ậ ử ự ề ớ ở đây cái t ng h p, cái ổ ợ
chung nh t không ph i là con s c ng c a nh ng b ph n c u thành. ố ộ ủ ữ ấ ả ậ ấ ộ
Đó là c th s ng riêng bi ơ ể ố ệ t theo ki u c a nó”. ể ủ ( C.Marx và F. Anghels)
ứ ủ ộ ọ ự ị
1.1 Các lĩnh v c nghiên c u c a xã h i h c đô th
•
V trí c a ệ ố ủ đô thị trong xã h i, trong h th ng ộ ị
ình phát tri n đô th trong các ch đ xã h i đã qua. c trú. Quá tr ư ế ộ ể ộ ị
Nh ng nguyên nhân c b n nh h ng t ữ ơ ả ả ưở ớ ự i s phát tri n c a đô th , quá ể ủ ị
ặ trình đô th hóa cũng nh b n ch t xã h i c a quá trình đô th hóa, đ c ộ ủ ư ả ấ ị ị
bi ệ t nghiên c u v đ c đi m cũng nh các v n đ đô th hóa trong giai ư ề ặ ứ ể ề ấ ị
•
đo n công nghi p phát tri n m nh m nh ngày nay. ể ẽ ư ệ ạ ạ
c u x ã h i cũng nh V cề ơ ấ ộ ư ể các v n đ n y sinh và s chuy n ề ả ự ấ
ã h i c u x ã bi n xế ộ ở đô th . Xem xét hàng lo t m i quan h t o nên c ạ ệ ạ ố ị ơ ấ
ạ ộ h i c a đ i s ng đô th nh m i quan h gi a các lĩnh v c ho t đ ng ộ ủ ờ ố ư ố ệ ữ ự ị
đô th (công nghi p c b n c a đ i s ng xã h i ơ ả ờ ố ộ ở ủ ệ , ti u th công ụ ể ị
nghi p,ệ d ch v ,...) ho c m i quan h gi a các ặ ệ ữ ụ ố ị ớ giai c p, các t ng l p ấ ầ
xã h i c a đô th (công nhân, t s n, ộ ủ ị ệ ữ ư ả trí th c,...) hay m i quan h gi a ứ ố
i da đen, ng i Vi khu v c dân c ự ư trong thành ph (khu v c ng ố ự ườ ườ ệ t
•
Nam, ng i Trung Qu c,...). ườ ố
V đ c đi m l ề ặ ể ố ố i s ng văn hóa và các v n đ c a c ng đ ng dân ấ ề ủ ộ ồ
đô th cũng nh môi tr ng xã c ư ở ư ị ườ ng đô th . Các v n đ , các hi n t ấ ệ ượ ề ị
h i n y sinh trên c s l i s ng, giao ti p c a x ộ ả ơ ở ố ố ế ủ ã h i đô th cũng nh ộ ị ư
trong m i quan h gi a con ng nhiên, trong đ i s ng gia đình ệ ữ ố i v i t ườ ớ ự ờ ố
7
đô th .ị
•
V quá trình qu n lý đô th , các y u t xã h i cũng nh h u qu ế ố ề ả ị ộ ư ậ ả
ình di dân, s ho t đ ng c a ng i dân thành ph . S phân c a quá tr ủ ạ ộ ủ ự ườ ố ự
lo i các thành ph cũng nh vai tr ạ ố ư ệ ố ò c a các thành ph l n trong h th ng ố ớ ủ
đô th c a xã h i. ị ủ ộ
ã h i h c đô th , c n phân bi Đ hi u rõ h ể ể n xơ ộ ọ ị ầ t đ ệ ượ c nó v i các ớ
ngành khoa h c khác có cùng khách th nghiên c u là đô th . Các ngành ứ ể ọ ị
khoa h c nh ọ ư ki n trúc ế , quy ho ch đô th ạ ọ ị, xây d ng đô th , sinh thái h c ự ị
đô th , v.v... ch y u t p trung vào vi c t o ra không gian v t ch t hình ủ ế ậ ệ ạ ậ ấ ị
th cho đô th , bao g m không gian ki n trúc quy ho ch, c nh quan đô ế ể ạ ả ồ ị
th , c s h t ng k thu t phù h p v i đi u ki n khí h u sinh thái t ợ ị ơ ở ạ ầ ề ệ ậ ậ ớ ỹ ự
nhiên. Còn xã h i h c đô th ch y u h ng t i khía c nh t ộ ọ ủ ế ị ướ ớ ạ ổ ch c xã ứ
h i, vào c ng đ ng dân c v i các thi t ch , lu t l ư ớ ộ ộ ồ ế ậ ệ ề ặ đi u hành, các đ c ế
đi m kinh t ể ế - xã h i c a c ng đ ng đó, s thích ng, hòa nh p vào môi ự ộ ủ ộ ứ ậ ồ
tr ng v t ch t, h ườ ậ ấ ình th đô th ể ị.
1.2. Đô th qua lăng kính xã h i h c ộ ọ ị
M c dù xã h i h c đô th ra đ i và phát tri n m nh m nh t t ộ ọ ấ ừ ỹ M , ể ẽ ặ ạ ờ ị
song ngay t đ u, nh ng t ng xã h i h c ừ ầ ữ t ư ưở ộ ọ ở ữ châu Âu đã có nh ng
nh h ng sâu s c t i s phát tri n c a x ả ưở ắ ớ ự ề ể ủ ã h i h c đô th sau này. Đi u ộ ọ ị
này có ít nh t hai lí do: ấ
Th nh t m t khoa h c đ c kh i đ u t châu Âu . ứ ấ : Xã h i h c nh ộ ọ ư ộ ọ ượ ở ầ ừ
: Nh ng nhà x Th haiứ ữ ứ ã h i h c đô th đ u tiên đã ti n hành nghiên c u ộ ọ ị ầ ế
châu Âu d i s ch d n c a các nhà kinh đi n. ở ướ ự ỉ ẫ ủ ể
D i lăng kính c a các nhà x ướ ủ ã h i h c, đô th có th lu n gi ị ể ậ ộ ọ ả ừ i t
8
nhi u góc đ …: ề ộ
Đô th nh m t t ch c xã h i: ị ư ộ ổ ứ ộ
Mar Weber cho r ng các đô th có nh ng ch c năng kinh t ữ ứ ằ ị ế ,
pháp lí và b o v ( Weber, 1958). Khi s d ng các khái n m c a ông v ử ụ ủ ệ ệ ả ề
s t ự ổ ứ ch c hình th c, quy n l c cai tr (Girth và Mills, 1946), cũng có th ị ề ự ứ ể
phân tích các chính quy n đô th có nhi u đi m gi ng v i nh ng đóng ữ ề ể ề ố ớ ị
góp c a Weber. ủ
Durkheim đã lu n gi ậ ả ộ i, phân công lao đ ng t o ra s ph thu c ự ụ ạ ộ
i thành m t s đoàn l n nhau, và do đó đã giúp liên k t gi a con ng ẫ ữ ế ườ ộ ự
ã h i có tính k t h u c . M t lu n đi m ch ch t c a ông cho r ng các x ế ữ ơ ủ ố ủ ể ậ ằ ộ ộ
ph c t p cao đ c liên k t c p đ ch c năng. Còn lĩ thuy t quan ứ ạ ượ ế ở ấ ứ ế ộ
tr ng th hai c a thuy t này là c u trúc xã h i có th đ ể ượ ứ ủ ế ấ ọ ộ c ph n ánh ả
trong nh ng cách th c mà con ng ữ ứ i đ ườ ượ ị c phân b trong không gian đ a ố
lý.
Maine (1870) cũng gi ng nh Weber và Durkheim nh ố ư ìn nh n các ậ
ch c ch c năng. N n t ng c a s t đô th nh là nh ng t ư ữ ị ổ ứ ủ ự ổ ứ ề ả ộ ch c xã h i ứ
•
c x là kh ế ướ ã h i c a các thành viên đó. ộ ủ
Đô th nh m t t n n ị ư ộ ệ ạ
Oswald Spengler v i quan đi m “ ph n đô th ” v n tin r ng ằ ị ẫ ể ả ớ
nh ng đi u ki n s ng đô th đã đ a t i nh ng h qu tiêu c c đói v i cá ệ ố ư ớ ữ ề ị ữ ự ệ ả ớ
nhân, đô th càng phát tri n l n lên thì ng i dân ể ớ ị ườ ở ấ đây càng c m th y ả
i dân s ng nông thôn. Càng v sau, các đô th mình khác so v i ngớ ườ ố ở ề ị
ủ càng tách r i kh i thiên nhiên v i nh ng c a c i, quy n l c và lôgic c a ữ ủ ả ề ự ờ ỏ ớ
nó, k t qu là đô th m t đi “ linh h n t nhiên” c a nó, suy thoái và rút ị ấ ồ ự ế ả ủ
9
cu c s ch t. ộ ẽ ế
Georg - Simmel cho r ng đô th nh m t tác nhân làm bi n ế ư ộ ằ ị
đ i tâm lí và xã h i, đ i s ng đô th d n đ n s l ch chu n, t ổ ờ ố ự ệ ị ẫ ế ẩ ộ ộ i
ph m,nh ng cũng t o ra c h i phát tri n cho con ng ơ ộ ư ể ạ ạ ườ ể i, kh năng ki m ả
•
soát kém, tâm lí ph c t p,c h i l n,… ứ ạ ơ ộ ớ
Tri t lí bi n minh: Phát tri n trong quá trình đô th hoá đô th ế ể ệ ị ị
, môi tr ng,quy ph i đ i m t v i v n đ xã h i nghiêm tr ng: yt ề ấ ặ ả ớ ố ọ ộ ế ườ
ho ch, ki n trúc, văn hoá, đ a v , vai tr ò và quy n l c… ế ạ ị ị ề ự
• Đô th nh m t l i s ng ị ư ộ ố ố
Nh ng ng i đ t n n móng cho truy n th ng x ã h i h c đã xem ữ ườ ặ ề ề ố ộ ọ
xét vi c t ệ ổ ứ ờ ố ấ ch c đ i s ng đô th nh m t khuôn m u khác h n v ch t ư ộ ề ẳ ẫ ị
so v i các khuôn m u đi n hình nông thôn, đi u này đ ể ẫ ớ ở ề ượ c ph n ánh ả
qua các lu n đi m c a Durkheim, Weber,Maine, Simmel, Spengler. ủ ể ậ
ị ư ộ Trong công trình c a Louis Wirth – “ Đ c tr ng c a đô th nh m t ư ủ ủ ặ
l ố ố i s ng” trong đó ông cho r ng đ i s ng đô th có nh h ằ ờ ố ả ị ưở ự ng tiêu c c
t i cá nhân. Đi u quan tr ng nh t trong quan ni m này là ớ ệ ề ấ ọ ở ề ch nhi u ỗ
ệ các nhà xã h i h c ti n b i đã quy trách nhi m v các hành vi l ch ộ ọ ề ề ệ ố
chu n và m t tr t t th ng th y ấ ậ ự ẩ ườ ấ ở các đô th , là do s ph c t p và các ự ứ ạ ị
mô hình t ch c c a các đô th gây ra. ổ ứ ủ ị
2. Các ch đ và tr ng phái chính trong x ã h i h c đô th ủ ề ườ ộ ọ ị
Các nghiên c u xã h i h c tr ứ ộ ọ ườ ấ ng th ng bao g m 4 lĩnh v c r ng nh t ự ộ ố ồ
cũng là 4 cách ti p c n đ c tr ng c a x ế ậ ủ ã h i h c đô th : ộ ọ ư ặ ị
• Sinh thái h c nhân văn ọ
• C ng đ ng đô th ồ ộ ị
10
• Nh ng v n đ v đô th , chính sách và quy ho ch ị ề ề ữ ấ ạ
• Đô th hoá ị
Các nhà xã h i h c đô th đang tìm ki m câu tr l ộ ọ ả ờ ế ị ỏ i cho các câu h i
sau: T i sao các đô th l ị ạ ớ ổ i l n lên? Đi u gì x y ra khi dân s bùng n ? ề ạ ả ố
Li u có m i quan h nào gi a đô th , l ệ ị ố ố ệ i s ng hi n đ i và công nghi p ữ ệ ệ ạ ố
các n hoá không? Nh ng đi u ki n s ng trong các vùng đô th hoá ệ ố ữ ề ị ở ướ c
đang phát tri n là nh th nào? Đi u g ể ư ế ề ì khi n ng ế ườ i ta di c và thành ư
ph ? T t c các v n đ này đ u thu c vào nh ng nghiên c u v đô th ứ ề ấ ả ữ ề ề ấ ố ộ ị
hoá.
2.1 Sinh thái h c nhân văn (sinh thái h c đô th ) ị ọ ọ
Sinh thái h c nhân văn nghiên c u vi c con ng i s d ng và có ọ ứ ệ ườ ử ụ
liên quan đ n không gian đ a lí nh th nào.Đây là đ nh h ư ế ế ị ị ướ ậ ng lí lu n
đ c phát tri n bên trong x ã h i h c đô th và có nh h ượ ể ộ ọ ả ị ưở ế ậ ng đ n t n
ngày nay.
i s d ng và có liên quan đ n không Nghiên c u vi c con ng ứ ệ ườ ử ụ ế
gian đ a l i thích phân b ị ý, áp d ng các nguyên lí c a sinh thái h c đ gi ọ ể ả ủ ụ ố
dân c trong đô th , đi đ n s c nh tranh mang tính sinh h c, giành gi ế ự ạ ư ọ ị ậ t
đ t đai trong không gian, h c thuy t Darwin xã h i và ch nghĩa kinh t ế ấ ủ ộ ọ ế
s h trú tách bi t(Social c đi n châu âu là c ổ ể ơ ở ình thành nên thuy t cế ư ệ
•
Segregation).
N i dung: Trong m t đô th các nhóm xã h i khác nhau th ộ ộ ộ ị ngườ
chi m c các vùng t nhiên làm n i c trú. Bao g m : ữ ế ự ơ ư ồ
• Lý thuy t vòng tròn đ ng tâm ế ồ
•
• Burgess 1920: Mô hình r qu t, mô hình đa h t nhân ẻ ạ ạ
S xâm l n, ch đ o( th ng tr ),s k ti p,mô t ị ự ế ế ủ ạ ự ấ ố ả ạ các giai đo n
11
bi n đ i x y ra khi các nhóm xã h i ph i di chuy n d i áp l ổ ả ể ế ả ộ ướ ự ủ ạ c a c nh
tranh, c nh tranh mang tính sinh h c th ng xuyên khó gi c tr t t ạ ọ ườ đ ữ ượ ậ ự
xã h i.ộ
+ Gi i pháp: có c p đ th hai v t ch c xã h i, c p đ văn hoá trùm ả ộ ứ ề ổ ứ ấ ấ ộ ộ
lên làm h n ch s c nh tranh lãnh th ( s giao ti p, đ ng thu n,h p tác ế ự ạ ổ ự ế ạ ậ ợ ồ
th ng xuyên trong các vùng t ườ ự ế nhiên do các nhóm thu n nh t chi m ấ ầ
gi .ữ
Ngày nay, ít nhà xã h i h c ch p nh n gi ộ ọ ấ ậ ả ọ thuy t mà sinh thái h c ế
nhân văn đã đ xu t. Tuy nhiên các nhà nghiên c u sinh thái h c đô th ứ ề ấ ọ ị
đã góp ph n to l n vào vi c phát tri n các ph ng pháp nghiên c u x ã ể ệ ầ ớ ươ ứ
h i h c th c nghi m có nh h ng tr c ti p t i s phát tri n c a x ã ộ ọ ự ệ ả ưở ế ớ ự ủ ự ể
h i h c đôth , xã h i h c văn hoá, các nghiên c u c ng đ ng, phong trào ứ ộ ộ ọ ộ ọ ồ ị
tôn giáo và xã h i…. ộ
2.2 Tr ng phái Chicago ườ
Chicago là m t tr ng phái x Trừ ng phái ơ ộ ườ ớ ã h i g n li n v i ộ ắ ề
tr ng ĐH Chicago (M ) trong su t n a đ u c a th k XX. Tr ườ ố ử ế ỉ ủ ầ ỹ ườ ng
phái này nh n m nh ạ ấ ị vào c c u dân s và sinh thái h c c a các đô th , ọ ủ ơ ấ ố
vào tình tr ng xã h i thi u t ế ổ ạ ộ ch c nh ng hi n t ữ ứ ệ ượ ng tiêu c c, không ự
lành m nh cũng nh tr ng thái tâm lí x ã h i c a nh ng ng ư ạ ạ ộ ủ ữ ườ i th dân. ị
Chicago đã tr thành m t đ a bàn t ở ộ ị ự ệ nhiên,m t phòng thí nghi m ộ
đ phát tri n môn xã h i h c đô th ể ộ ọ ể ị ở ỹ M vào đ u th k XX là do lúc ế ỉ ầ
b y gi ấ ờ thành ph nay đang m r ng r t nhanh chóng trên vùng đ t nông ấ ở ộ ấ ố
nghi p rông l n, c dân trong thành ph không thu n nh t,nhi u v n đ ư ề ệ ấ ấ ầ ớ ố ề
xã h i n i c m: dân nh p c ộ ổ ộ ậ , t ư ộ i ph m, sai l ch chu n m c, s phân ly ẩ ự ự ệ ạ
không gian xã h i c a thành ph ph n ánh quan h gi a t ch c không ệ ữ ổ ứ ộ ủ ả ố
12
gian và t ổ ứ ệ ủ ch c xã h i => Thúc đ y Robert Park và các đ ng nghi p c a ẩ ộ ồ
ông ng ĐH Chicago (nh Ernest Burgess, R.D.McKenzi, c 3 đ tr ở ườ ư ả ượ c
coi là nh ng cha đ c a tr ẻ ủ ữ ườ ứ ng phái xã h i h c đô th này).nghiên c u ọ ọ ị
kh o sát tìm hi u v quá trình xã h i và bi n đ i xã h i đang di n ra ộ ề ễ ế ể ả ổ ộ
hi n nay. ệ
ị Năm 1916, R. Park đã xu t b n chuyên lu n nhan đ “ Thành th ” ấ ả ề ậ
( the city) trong đó ông phát bi u c m t ch ng trình nghiên c u đô th ể ả ộ ươ ứ ị
mà trên th c t ng cho nhi u ho t đông nghiên ự ế đã có tác đ ng đ nh h ộ ị ướ ề ạ
ố c u sau này. Các ch đ nghiên c u chính c a ông đ a ra là: ngu n g c ứ ủ ề ủ ứ ư ồ
c a thi dân; s phân b dân c ự ủ ố ư ủ thành th trên đ a bàn; s thích ng c a ự ứ ị ị
ổ các nhóm xã h i đ hào nh p vào xã h i đô th hi n đ i, nh ng thay đ i ộ ể ị ệ ữ ậ ạ ộ
trong đ i s ng gia đình, trong các thi t ch giáo d c….. ờ ố ế ụ ế
Thông qua nghiên c u này, xã h i h c đô th đã kh ng đ nh và tr ộ ọ ứ ẳ ị ị ở
thành m t chuyên ngành rõ r t, và nhìn chung có th nói tr ệ ể ộ ưưòng phái
Chicago là cái g c cho s ra đ i c a xãh h i h c đô th . ị ộ ọ ờ ủ ự ố
Sau công trình c a R.Park và E.N.Burgess, ti u lu n “ Đ c tr ng đô ư ủ ể ậ ặ
th nh m t l i s ng” c a L.Wirth xu t b n năm 1938 đã đ c coi là ư ộ ố ố ấ ả ủ ị ượ
ng th i M . Theo Wirth, m t b c phác ho b m t xã h i đô th đ ạ ộ ặ ộ ứ ị ươ ộ ờ ở ỹ ở
các đô th , dân quá đông, m t đ dân c quá cao và tính ch t xã h i khác ậ ộ ư ấ ộ ị
bi t hoá, các thi ệ t đã t o ra m t h th ng b chuyên bi ộ ệ ố ạ ị ệ ế t ch b hình ế ị
th c hoá và các khuôn m u bao g m: ứ ẫ ồ
• S phân công lao đ ng đ c chuyên môn hoá ự ộ ượ
• S tăng c ng phân chia ch c năng, vai trò trong các quan h xã ự ườ ứ ệ
h iộ
• S gia tăng các hình th c t ứ ổ ứ ch c hi p h i t ệ ộ ự ự nguy n ệ
13
• S đa nguyên v chu n m c, s bao dung và khoan dung. ự ự ự ề ẩ
• S th t c hoá đ i s ng tôn giáo. ự ế ụ ờ ố
• S gia t ng các xung đ t xã h i ộ ự ằ ộ
• Gia tăng t m quan tr ng c a Mass Media; ọ ủ ầ
òi bút c a Wirth, con ng D i ng ướ ủ ườ i th dân M lúc y d ỹ ấ ườ ị ng nh đang ư
“ b tha hoá” và có ph n “ b t h nh”. Đi u này g n li n v i m t th i k ấ ạ ờ ì ề ề ầ ắ ớ ộ ị
mà c các thi t ch l n con ng ả ế ế ẫ ườ ề i tr i qua nh ng s xáo tr n và đi u ự ữ ả ộ
ch nh v nhi u m t. ề ề ặ ỉ
Tuy nhiên, các th h các nhà xã h i h c đô thi c a M sau này đã ộ ọ ế ệ ủ ỹ
ầ xem xét nh ng lu n đi m c a Wirth trong tình hình m i, theo tinh th n ủ ữ ể ậ ớ
ộ ọ v ti p thu v a phê phán các k t qu nghiên c u c a các nhà xã h i h c ả ừ ế ứ ủ ừ ế
c. đô th đi tr ị ướ
ng c trú tách bi t trong không gian đô th 2.3. Hi n tệ ượ ư ệ ị
ị ả ế ẫ
ấ ủ ạ Đô th hoá, do b n ch t c a nó đã d n đ n vi c c trú riêng bi ữ ố
ấ ủ ầ
ườ ầ
ệ t ệ ư ư ậ i thành ph . Trong đi u ki n dân c t p gi a các cá nhân, các nhóm t ệ ề trung đông đúc,do tính ch t không thu n nh t c a xã h i đô th cũng ộ ị i h u nh không tránh nh do nh ng khác bi ư ữ ưòi khác. phân bi kh i vi c t ệ ự ấ t v văn hoá, nên con ng ệ ề t b n thân m nh v i nh ng ng ỉ ệ ả ư ỏ ữ ớ
* Ba bi n s phân tích hi n t ng c trú tách bi t: ế ố ệ ượ ư ệ
+ Thành ph n gia đình ầ
+ V trí xã h i ộ ị
+ ch ng t c, s c t c. ộ ắ ộ ủ
ặ ẽ ầ ộ
ể ph c t p c a th gi ả ế
ứ ự ế ứ ạ ủ ớ ề ạ ẳ
các đô th M th i xã h i cho bi ộ ị ắ ộ ề ắ ỹ ườ ị
Ba m t này có th nghiên c u riêng r v đó là m t cách phân tích t ba m t này đ n gi n. Song th c t ặ ơ ự ì th s c t c gi a ng th i da ườ ữ ắ ườ tr ng và ng ng g n li n v i s chênh ớ ự ắ l ch v đ a v xã h i gi a hainhóm này. ộ ệ ế ớ ng g n li n v i nhau. Ch ng h n, s k ưòi da đen ở ữ ị ề ị
14
a/ Lý do nghiên c u:ứ
t v c trú có th coi nh m t ch báo v M c đ tách bi ộ ứ ệ ề ư ư ộ ể ỉ ề
m c đ b t bình đ ng xã h i ho c kho ng cách xã h i gi a các nhóm. ứ ộ ấ ữ ẳ ả ặ ộ ộ
trú tách bi t ch S cự ư ệ ấ t d n đ n nh ng đ c đi m,nh ng thi ặ ữ ữ ể ế ế ế
c ng đ ng khác nhau. ộ ồ
trú tách bi ng đ n c may trong đ i s ng, S cự ư ệ t có nh h ả ưở ế ơ ờ ố
c xem nh ch báo c a nh ng thành s thành đ t c a cá nhân, là cái đ ự ạ ủ ượ ư ỉ ữ ủ
ạ ề ặ ã h i.ộ đ t v n t x
b/ Nguyên nhân c trú tách bi ư t ệ
Nguyên nhân khách quan: do truy n th ng l ch s ,tình c m, văn hoá ề ử ả ố ị
gia đình
Nguyên nhân ch quan : do s thích ủ ở
trú tách bi t( tr ng phái Chicago) Mô hình t ng quan s c ổ ự ư ệ ườ
- Mô hình vòng đ ng tâm: ồ ứ m t khu v c ban đ u đô th sau đó l on ầ ự ộ ị
ng vành đai 2 d n lên vùng ngo i vi xung quanh mà d u v t là các đ ầ ế ạ ấ ườ
ng l u th tr n, các t ng l p khác theo th t t ng l p th ớ ầ ượ ư ở ị ấ ư ự ẳ ấ đ ng c p ầ ớ
xa d n đô th . L ng hoá đ ị ượ ầ c t l ượ ỉ ệ ể các h gia đình v i nh ng đ c đi m ớ ữ ặ ộ
khác nhau s ng trong các khu v c xác đ nh c a thành ph . ố ủ ự ố ị
- Mô hình r qu t: ạ T trung tâm có các tuy n giao thông xuyên ra ừ ế ẻ
cao đ n th p,l n l ngo i ô, các t ng l p theo đ ng c p t ớ ấ ừ ạ ầ ẳ ấ ầ ượ ế t xa d n khu ầ
trung tâm và các tuy n đ ế ườ ổ ế ng r qu t, đây là mô hình rõ nét và ph bi n ẻ ạ
xã h i. nh t th hi n v th c a chính tr kinh t ị ế ủ ể ệ ấ ị ế ộ
- Mô hình “ Đa h t nhân”: ạ ữ có s t p trung các ho t đ ng trong nh ng ạ ộ ự ậ
khu v c không gian c th ,nh ng không có khuôn m u nh t đ nh,v i các ụ ể ư ấ ị ự ẫ ớ
15
c m ho t đ ng chuyên bi ụ ạ ộ ệ t hoá, tr i r ng xung quanh thành ph . ố ả ộ
-Trào l u nghiên c u c ng đ ng: quan tâm đ n l i s ng, t ứ ộ ư ồ ế ố ố ổ ứ ã ch c x
ệ ữ h i, tác đ ng tâm lí xã h i c a các đô th , t p trung các m i quan h gi a ộ ủ ị ậ ộ ộ ố
các th ch xã h i. ể ế ộ
•
2.4 Trào l u nghiên c u c ng đ ng ứ ộ ư ồ
Đô th hoá: dòng ng i h n t p di c ,tác đ ng m nh t i thi ị ườ ỗ ạ ư ạ ộ ớ ế t
ch s n có. ế ẵ
• Công nghi p hoá: phân công lao đ ng, chuyên môn hoá cao,xoá ệ ộ
•
b s n xu t c truy n. ấ ổ ỏ ả ề
Quan l u hoá: Giám sát quy n t ề ự ư ị ch c a các c ng đ ng đ a ủ ủ ồ ộ
ph ng. ươ
đô 2.5 Quy n l c,chính sách và s thông qua quy t đ nh qu n lí ự ề ự ế ị ả ở
thị
•
2.5.1. xã h i h c đô th v i nh ng chính sách đô th ị ớ ộ ọ ữ ị
ộ Phát sinh xã h i đô th là m t s thay đ i căn b n trong xã h i ộ ự ả ộ ổ ị
loài ng iườ
• Trong xã h i đô th , c ng đ ng d a ph ng v n là nh ng đ n v ị ộ ộ ồ ị ươ ữ ẫ ơ ị
•
xã h i n đ nh ộ ổ ị
Đ ho ch đ nh các chính sách đô thi c n ph i nghiên c u c ứ ể ạ ầ ả ị ơ ấ c u
và các quá trình c a xã h i đô th ủ ộ ị
• M t vài nhân t ch y u c a xã h i đô th ộ ố ủ ế ủ ộ ị
16
• Tăng tr ng đô th ưở ị
• Tính ph c t p v t ứ ạ ch c ề ổ ứ
• Nh t th hoá theo chi u d c ọ ể ề ấ
đô th Nh ng v n đ c p bách ấ ề ấ ữ ở ị
i riêng bi t, mà con là Đô th không ch bi n thành nhi u th gi ỉ ế ế ớ ề ị ệ
công c đ là cho nh ng b t bình đ ng thêm nghiêm tr ng. s t ụ ể ự ữ ẳ ấ ọ ngươ
ph n ngày càng sâu s c gi a k giàu ngu i nghèo lúc nào cũng đ p vào ữ ẻ ắ ả ậ ờ
đô th có lúc lên t m t du khách. Cu c kh ng ho ng ộ ủ ắ ả ở ị ớ ắ i m c gay g t ứ
i nghĩ r ng nên phá b thành ph đi đ thay th đ n n i m t s ng ế ộ ố ỗ ườ ể ằ ỏ ố ế
ì đó t t h n. Vì th , c n ph i t ch c r t nhi u ho t đ ng đ b ng cái g ằ ố ơ ế ầ ả ổ ư ấ ạ ộ ề ể
tìm ki m gi ế ả ấ i pháp cho hành lo t v n đ c p bách,trong đó có các v n ề ấ ạ ấ
•
đ ch y u sau đây: ề ủ ế
•
cho m i ng Cung c p nhà ấ ở ọ iườ
ng tr ình xoá đói gi m nghèo Th c hi n các ch ệ ự ươ ả
• Phát tri n giáo d c đô th ụ ở ể ị
• Các d ch v đô th ụ ị ị
17
• Tài chính c a đô th … ủ ị
K T LU N
Ậ
Ế
D i góc nh ìn c a xã h i h c đô th ,cùng v i s ra đ i c a các ướ ộ ọ ờ ủ ớ ự ủ ị
tr ng phái, các công trình nghiên c u c a các nhà xã h i h c trên th ườ ứ ủ ộ ọ ế
gi i, đã đ t n n móng cho s ra đ i c a xã h i h c đô th .Xã h i h c đô ớ ặ ề ộ ọ ộ ọ ờ ủ ự ị
th là m t chuyên ngành nhi u tu i nh t c a xã h i h c. ề ộ ọ ấ ủ ộ ổ ị
òn phi n di n, nh M i hỗ ướ ng ti p c n, dù c ậ ế ế ệ ư ng đ u có ề
đóng góp và có ý nghĩa l ch s nh t đ nh trong quá trình con ng i đi sâu ấ ị ử ị ườ
vào khám phá, nghiên c u b n ch t c a đô th , cũng có nghĩa là t ấ ủ ứ ả ị ìm hi uể
chính b n thân con ng i và x ã h i loài ng i v i nh ng bi n đ i khác ả ườ ộ ườ ớ ữ ế ổ
nhau trong đi u ki n t nhiên, x ệ ự ề ả ã h i, tâm lý, s n xu t v t ch t, s n ấ ậ ả ấ ộ
xu t tinh th n, quan h ng x v i môi tr ng t nhiên, môi tr ng x ã ử ớ ệ ứ ầ ấ ườ ự ườ
18
h i và v i chính b n thân con ng i... ả ớ ộ ườ
•
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Xã h i h c đô th (Nxb khoa h c xã h i - Tr nh Duy Luân). ộ ọ ọ ộ ị ị
• Phát tri n đô th và b o t n c ng đ ng – Tr nh Duy Luân. ả ồ ộ ể ồ ị ị
• Câu chuy n hai thành ph Vi t Nam ố ở ệ ệ
19
• Internet