ƯỜ Ố Ả Ộ Ả Ệ Ỏ CÂU H I ÔN Đ NG L I Đ NG C NG S N VI T NAM
ờ ủ ộ ướ ự ả ử ệ ặ ị
1. Vì sao nói s ra đ i c a Đ ng là m t b
c ngo c trong l ch s Vi t Nam?
ừ ướ ế ậ ừ c và t ng b c thi
ả ạ ượ ự ủ
ự ộ ị ả ộ ể ế
ủ
ề ướ i c u n ng l
ố ứ ị ươ ế ạ ạ ộ ế ộ t l p ch đ ở ủ ướ c ta. N c ta tr ữ ẫ ố ớ ế c phong ki n n a thu c đ a. Mâu thu n gi a toàn th dân t c ta v i đ qu c xâm ở ị ớ ọ ộ c và gi a nhân dân ta ch y u là nông dân v i b n đ a ch và tay sai. Nhi u cu c kh i nghĩa ế ắ ế ườ c đúng đ n, thi u ể ả ng pháp cách m ng, thi u m t Đ ng chính tr làm trung tâm h t nhân đ
ướ c khi có Đ ng: T năm 1858, th c dân Pháp xâm l + Tr ấ ướ ị ấ ố th ng tr r t tàn b o, hà khăc và ph n đ ng c a ch nghĩa th c dân lên đ t n ữ ộ ộ ướ thành m t n ượ ủ ế ữ l ấ ạ ề ổ n i lên đ u th t b i, nguyên nhân là do các phong trào thi u đ ế ự ượ ng, thi u ph l c l ạ lãnh đ o phong trào.
ả ế ấ ấ ộ
ộ ự ờ ạ ủ ự ế ợ ả ủ ủ ẩ
ề ườ ướ
ớ i c u n ả ng l ạ ủ ụ ệ
ủ t Nam. Cu c kh ng ho ng v đ t Nam d ắ i khác. Th ng l ố ả ổ i phóng Mi n Nam th ng nh t đ t n
ờ ủ ấ ả + Khi có Đ ng: S ra đ i c a Đ ng năm 1930 là k t qu c a cu c đ u tranh giai c p và đ u ớ ả tranh dân t c trong th i đ i m i, là s n ph m c a s k t h p ch nghĩa MácLenin v i phong trào ố ứ ộ ệ ướ ả c kéo dài c Vi công nhân và phong trào yêu n ạ ượ ấ ả ộ ế ả ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng C ng S n i quy t. Cách m ng Vi c gi m y ch c năm đã đ ế ạ ợ ắ ế ợ ừ ắ ệ ợ i này đ n th ng l i cách m ng tháng Tám 1945, chi n th ng l t Nam đã đi t Vi ớ ấ ấ ấ ướ ề ủ ệ ắ th ng Đi n Biên Ph 1954, gi c1975, 30 năm đ i m i đ t c.ướ n
ử ả ớ ị ề ề ả ắ ộ ị
ủ ả ử ề ừ ệ ả ắ ộ ớ ộ ớ ắ + T năm 1930 l ch s Đ ng g n li n v i l ch s dân t c, v n m nh c a Đ ng g n li n v i ậ ợ ủ i c a Đ ng g n li n v i thu n l ủ ệ ậ ậ ợ ủ ả i c a c dân t c. ậ v n m nh c a c dân t c, thu n l
ự ắ ầ ợ ủ ạ ế ố ả ế ị hàng đ u quy t đ nh s th ng l i c a cách m ng Vi ệ t
ự + Chăm lo xây d ng Đ ng là y u t Nam.
ữ ươ ậ ươ ng lĩnh tháng 2 và lu n c ng tháng
ể ủ ố ả
ố
2. So sánh đi m gi ng nhau và khác nhau gi a c 10 năm 1930 c a Đ ng? (cid:0) Gi ng nhau:
ướ ạ ư ả ổ ị ề c cách m ng: t ạ ạ s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng
ng h ớ ươ Ph ể đ đi t ế ượ ng chi n l ả ộ ộ i xã h i c ng s n
ổ ế ế ố ọ ộ ậ ủ Nhi m v cách m ng: đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n giành đ c l p
ệ ụ ộ ấ ạ ạ ộ ấ dân t c, l y l i ru ng đ t.
ự ượ ạ
L c l
ng cách m ng: công nhân và nông dân
ươ ạ ị
Ph
ả ng pháp cách m ng: c chính tr và vũ trang
ố ế ị ậ ủ ộ ộ ế ớ ạ
V trí qu c t
: là m t b ph n c a cách m ng th gi i
ả ả ạ ạ ấ ộ
Lãnh đ o cách m ng: giai c p công nhân thông qua Đ ng c ng s n
ạ ả ệ ấ ị ả C hai văn ki n đi u th m nhu n ch nghĩa MácLênin và cách m ng vô s n ch u nh
ầ ườ ề ạ ủ ả ưở h ủ ng c a cách m ng tháng M i Nga.
(cid:0) Khác nhau:
ươ
ườ ố ủ ủ ạ i c a cách m ng ạ i c a cách m ng ng tháng 10 ố ườ ng l
ệ ậ ươ Lu n c ự Xây d ng đ Đông D ngươ
ướ ự ổ C ng lĩnh tháng 2 ự Xây d ng đ ng l t Nam Vi ổ ặ Đánh đ gi c Pháp tr Xác c sau đó đánh ế Đánh đ phong ki n, th c hành cách
ấ ệ ể ế ả t đ và đánh đ đ
ụ ủ ệ ộ ổ đ phong ki n và tay sai ph n cách ạ m ng (nhi m v dân t c và dân ch )
ạ ố ươ
ệ
ượ ầ ở ộ ướ m t n ế
ầ ấ ộ ề ấ
ộ
ấ ấ
ạ ạ
ư ế ớ ể ư ả s n, l
ấ đ nhị kẻ thù, nhi mệ v ,ụ m cụ tiêu cách m ng ạ L cự ngượ l cách m ngạ
ấ ặ ể ủ ệ b n Vi
ề ạ ấ ạ ư ả ạ ư ỏ ặ ả ổ ế ộ m ng ru ng đ t tri ủ qu c ch nghĩa Pháp, làm cho Đông ộ ậ D ng hoàn toàn đ c l p. ư ẻ ị c k thù, Ch a xác đ nh đ ộ ụ nhi m v hàng đ u c thu c ữ ị đ a n a phong ki n nên không nêu cao ề ấ v n đ dân t c lên hàng đ u đó là nêu ạ ấ cao v n đ đ u tranh giai c p cách m ng ấ ru ng đ t ộ ả Giai c p vô s n và nông dân là hai đ ng ư ả ủ ự s n dân l c chính c a cách m ng t ự ộ ả ấ quy n. Giai c p vô s n là đ ng l c chính ạ ạ và m nh,là giai c p lãnh đ o cách m ng. ộ ả Giai c p nông dân đông đ o nh t là đ ng ủ ự l c m nh c a cách m ng. ự Giai c p công nhân và nông dân là l c ả ượ ng chính nh ng bên c nh đó ph i l ợ i liên minh đoàn k t v i ti u t ậ ụ d ng ho c trung l p phú nông, trung ị nông, ti u đ a ch và t t Nam ch a r m t ph n cách m ng
ủ ặ
ể ư ả ể ư ả ộ
ư ộ ộ ấ ậ
ủ ừ ạ ỏ
ậ ắ
ử ụ ủ ạ ắ c v n t ướ
ấ ạ ấ
ả ạ Đánh giá không đúng vai trò t ngầ ự ậ ớ s n. Ph nh n m t tích c c l p ti u t ả ủ c a ti u t s n dân t c, ch a th y kh ị năng phân hóa lôi kéo m t b ph n đ a ả ch v a và nh trong cách m ng gi i phóng dân t c.ộ ộ S d ng m t cách r p khuôn máy móc ệ ch nghĩa MácLenin và cách m ng Vi t Nam, còn quá nh n m nh đ u tranh giai c p.ấ
ủ
ạ ạ ậ ạ
ệ ạ
ễ
ế
ủ c và ch nghĩa qu c t ủ ủ
ệ ạ ơ ượ ư Tuy còn s l t nh ng đã ươ ạ ơ ả v ch ra ph ng c b n cho ng h ể ừ ướ ạ cách m ng n c ta, phát tri n t cách ế ộ m ng gi i phóng dân t c ti n lên cách ộ m ng xã h i ch nghĩa. ụ ạ ắ V n d ng đúng đ n sáng t o, nh y ủ bén ch nghĩa MácLenin vào hoàn ụ ể ủ ả c nh c th c a cách m ng Vi t Nam, ầ ợ ế k t h p nhu n nhi n ch nghĩa yêu ả ố ủ ướ vô s n, n ộ ả ữ ư ưở t gi a t ng c a ch nghĩa c ng s n ự ễ t Nam và th c ti n cách m ng Vi
ể ệ ố ủ ạ
ờ ơ ự ọ ạ ả 3. Vì sao nói thành công cách m ng tháng Tám th hi n tài tình sáng su t c a Đ ng trong vi c ệ l a ch n th i c cách m ng?
ạ ể ệ
ọ ủ ộ ờ ơ ẩ ả ợ
ờ ệ ự ả ố ủ Thành công cách m ng tháng Tám th hi n tài tình sang su t c a Đ ng trong vi c l a ch n th i ạ ợ ị ự ượ ơ c cách m ng là vì: Đ ng ta đã phân tích tình hình, chu n b l c l ng đ i th i c , ch đ ng đ i ờ ơ ớ ấ và ch p l y th i c .
ứ ở Vi ệ t
ậ ổ ấ ậ ế ố
ủ ơ ướ c Pháp, Pari đã th t th r i vào tay quân Ð c, còn ơ ế ứ ế ế ế ề ễ ạ ộ ươ ụ ữ ồ + Năm 1940, phátxít Ð c ti n công n ồ ế Nam, Nh t n súng đánh chi m L ng S n, hai đ qu c Nh t Pháp tranh nhau mi ng m i Ðông ễ Nguy n D ng. Phân tích v di n bi n cu c chi n tranh gi a phe phátxít và Ð ng minh, lãnh t
ố ắ ị ờ ơ ả ộ ề ủ ẽ ậ ố ị i cu i cùng s thu c v phe dân ch và nh n đ nh th i c gi i
ợ ế ấ ầ ẳ ộ Ái Qu c kh ng đ nh, th ng l phóng dân t c đang đ n r t g n,
ớ ự ự ả
ế ạ ế ậ ượ ự c t ự ộ ậ ự ượ ầ ả c h t t p trung xây d ng l c l
ờ ủ ộ ạ ự ỉ ạ do, đ c l p, Ð ng ch đ o tích c c xây d ng l c ủ ắ ị ộ ng chính tr r ng kh p c a qu n chúng, ờ ơ ổ ậ ng vũ trang cách m ng; ch đ ng đón th i c , n i d y giành chính
ự ượ ầ ừ ề ở ế ớ ổ + V i quy t tâm ph i giành cho đ ượ ướ l ng cách m ng tr ự ồ đ ng th i xây d ng l c l quy n, kh i nghĩa t ng ph n, ti n t ở i t ng kh i nghĩa.
ủ ạ
ệ ậ ứ ả ữ ươ ườ ư
ậ ả t Nam. Ngay l p t c Ban Th ề ờ ơ ả ữ ở
ệ ề ậ ộ ị
ậ ứ ướ ở ả ế ị ộ + Ngày 931945, phátxít Nh t đ o chính Pháp, kéo theo đó là tình tr ng kh ng ho ng chính ậ ọ ị ở ụ ng Ð ng đã h p và đ a ra nh ng nh n Vi tr ng v Trung ơ ộ ố ế ấ ầ ữ ị t đang giúp cho nh ng đ nh khách quan v th i c kh i nghĩa đang đ n r t g n: "Nh ng c h i t ủ ắ ỉ ồ đi u ki n kh i nghĩa mau chín mu i"; và ra Ch th : "Nh t Pháp b n nhau và hành đ ng c a ố chúng ta". Ð ng quy t đ nh phát đ ng cao trào ch ng Nh t c u n c.
ồ ậ ầ ư
ng ch a vào mi n b c đ gi
ấ ưở ồ ư ờ ồ ụ
ầ ề ế ả
ế ị ậ ả ộ ờ
ậ ả
ắ ể ả ế ướ ị ẳ ạ i phóng dân t c ngàn năm có m t: "Gi ồ ườ ử ở ỉ ị
ọ ủ ả ướ + Khi phátxít Nh t đ u hàng Ð ng minh (1381945), trong lúc 16 nghìn quân Anh ch a vào ề ậ ề i giáp quân Nh t; cũng là lúc quân mi n nam và 200 nghìn quân T ỏ ố ề ậ ạ ậ c vũ khí; ng y quy n tay sai b tr n Nh t b i tr n m t tinh th n, ng i ch Ð ng minh đ n t ệ ạ ầ ặ ấ ho c đ u hàng chính quy n cách m ng. Ð ng ta kh ng đ nh, tình th cách m ng đã xu t hi n, ộ ệ ơ ộ ộ đây là c h i gi quy t đ nh cho v n m nh dân t c ta đã ứ ứ ố ế ộ ự ả i phóng cho ta". C dân t c theo đ n. Toàn qu c đ ng bào hãy đ ng d y đem s c ta mà t gi ấ ề ứ ươ ư ầ ế đ ng lên kh i nghĩa, ch trong ch a đ y n a tháng, các đ a ph i, nh t t ti ng g i c a Ng ng ợ ắ i. trong c n c đã giành th ng l
ủ ả ầ ỏ , Ð ng ta có t m nhìn v
ị ẩ ẵ
ự ậ ụ ổ ở
ạ ậ ộ ở
ạ ậ ậ ờ ơ ắ ớ ượ ướ ứ ạ t tr c Thành công c a Cách m ng Tháng Tám 1945 ch ng t ờ ớ ủ ộ ị ố ự ượ ờ ơ ờ ng, s n sàng ch đ ng, ch p th i t l c l th i gian, xác đ nh đúng th i c , cho nên đã chu n b t ứ ạ ợ ắ ơ i. Ðây là s v n d ng sáng t o c lãnh đ o nhân dân ta đ ng lên t ng kh i nghĩa giành th ng l ỉ ạ ệ ể ủ quy lu t v n đ ng phát tri n c a kh i nghĩa và cách m ng, khôn khéo trong ngh thu t ch đ o ợ i. ch p th i c , giành th ng l
ự ệ ệ ạ ướ ồ ự nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta ngu n l c con
ườ ấ ệ 4. Vì sao nói trong s ọ i là quan tr ng nh t? ng
ệ ệ ạ ồ ự ệ ấ c ta l y vi c phát huy ngu n l c con ng ườ i
ướ ề ữ ế ố ơ ả ể ể ự Trong s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa n làm y u t ệ c b n đ phát tri n nhanh chóng và b n v ng. Vì:
ế ế ử ụ ồ ự ứ ẽ
N u là các ngu n l c khác nh v n, tài nguyên thì s có h n, n u s d ng quá m c mà
ư ố ụ ồ ễ ẫ ệ ế ấ ạ không có bi n pháp ph c h i d d n đ n suy thoái và m t đi.
ế ồ ự ồ ự ệ ườ ử ụ i s d ng thì cũng
N u là ngu n l c kĩ thu t công ngh mà không có ngu n l c con ng ị ủ
ồ ự ượ ậ c giá tr c a ngu n l c. ể không th phát huy đ
ườ ườ ạ ọ ồ ự Ngu n l c con ng i là quan tr ng nh t, vì con ng
ồ ự ơ ấ ơ ả
ồ ự ể ọ ườ ấ
ọ ồ ự ọ ả ụ ề ố
ườ ộ i là vô h n. Là m t ngu n l c càng ồ ể ệ ạ ử ụ i, càng phát tri n h n. Ngu n s d ng thì càng có th phát huy cao h n kh năng hi n t ấ ồ ự i là quan tr ng nh t trong m i ngu n l c, là ngu n tài nguyên quan tr ng nh t l c con ng ọ ồ trong m i ngu n tài nguyên. Các ngu n l c khác mu n phát huy tác d ng đ u ph i thông ồ ự qua ngu n l c con ng i.
ồ ự ệ ạ ệ i trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa là con đ
Phát tri n ngu n l c con ng ệ
ể ể ấ ế ủ ướ ự ạ ộ ườ ng c m nh, dân
t y u c a Vi ằ ệ ự ể ủ ể ế ộ ườ ể ự phát tri n t t Nam đ th c hi n m c tiêu xã h i “dân giàu, n ộ ồ ch , công b ng, văn minh”, là ngu n đ ng l c đ phát tri n kinh t xã h i.
ề N n kinh t ế ướ n ng XHCN? ị ng đ nh h
5. Th nào là kinh t ự
ự ấ ề ả ế ị ườ th tr túc, t ướ c p, cũng không ph i là n n kinh t do theo ki u các n
ể ứ ổ ứ ng XHCN. Đó là m t hình th c t ắ ị ự ẫ ơ ở ả c ta không ph i là ế ự ướ ư t c t ế ộ ế ị ườ th tr ch c kinh t ố ở ng v a d a trên c s và ch u s d n d t chi ph i b i
ậ ủ ả ấ ủ ắ ế ế ự ề n n kinh t t nhiên, t ư ả b n và cũng ch a hoàn toàn là nên kinh t ừ ự ế ị ườ ừ th tr v a tuân theo quy lu t c a kinh t ộ ủ các nguyên t c và b n ch t c a ch nghĩa xã h i
ế ướ ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN quan
ư ế ề ấ ủ ệ ằ ề **** Có ý ki n cho r ng làm gì có mô hình kinh t ni m c a em v v n đ này nh th nào?
ướ ộ ế ị ườ th tr + n n kinh t ị ng đ nh h
ả ấ
do t ướ ộ ờ ả c ta không ph i là ki u kinh t ự ng xã h i ch nghĩa. B i vì n ế ể ư ủ b n ch nghĩa, ch a ở trong th i kì ế ị ườ th tr
ướ ị ng đ nh h ự ủ ữ ấ ộ ộ ớ ở ướ ề ủ ng xã h i ch nghĩa n ư ả ế ị ườ ể ậ ng t qu n lý t p trung theo ki u quan lieu bao c p, kinh t th tr ở ủ hoàn toàn là kinh t c ta đang quá đ lên ch nghĩa xã h i, còn có s đan xen và đ u tranh gi a cái cũ và cái m i.
ấ ủ ể ề + tính ch t chung c a n n kinh t ng là các ch th kinh t
ế ị ủ ấ
do trong s n xu t kinh doanh. Giá c do th tr ụ ị ườ ệ ả ầ ủ ồ ự ể ố ế ị ườ th tr ả ề ự ơ ở c phát tri n đ y đ và có tác d ng làm c s cho vi c phân ph i các ngu n l c kinh t ộ ậ ế có tính đ c l p, có ị ườ ệ ố ng quy t đ nh, h th ng th tr ng ế . quy n t ượ đ
ậ ố ư ậ + N n kinh t v n đ ng theo quy lu t v n có c a n n kinh t
ủ ề ế ự ề ậ ạ ế ị ườ th tr ủ t vĩ mô c a nhà n ng nh quy lu t giá ướ c thông qua pháp
ế ậ ầ ạ ị ậ ế ề ộ ậ tr , quy lu t cung c u, quy lu t c nh tranh. Có s đi u ti ế ế , k ho ch hóa, các chính sách kinh t lu t kinh t
ể ướ ộ ị ng đ nh h
ệ ấ ủ ự
ỏ c m nh, dân ch , công b ng, văn minh. Con ng ộ ả c gi
ạ ậ ấ
ớ ả ế ệ
ề ờ ố ộ ộ ể ự ớ ế ọ ợ ậ ể ủ ế ị ườ ể ng xã h i ch nghĩa nên l y phát tri n th tr ự ự ơ ả ể ạ ượ c m c đích c b n xây d ng xã h i ch nghĩa, th c ng ti n đ đ t đ ườ ượ ằ ủ i phóng kh i áp i đ ỗ ệ ể ệ ự do h nh phúc, có đi u ki n phát tri n toàn di n. Vì v y m i ằ ph i g ng li n v i c i thi n đ i s ng nhân dân, v i ti n b , công b ng ệ i t p th và xã h i có ý nghĩa quan tr ng đ th c hi n
ụ ự ướ N c ta xây d ng và phát tri n kinh t ươ ế ị ườ ng là ph kinh t th tr ạ ướ ệ hi n dân giàu, n ộ ố ứ ố ộ t, có cu c s ng m no, t b c b c l ả ắ ề ưở ướ ng kinh t b c tăng tr ỹ ố ệ ộ xã h i. Vi c phân ph i các qu phúc l m c tiêu đó.
ế ướ ề
6. Th nào là nhà n
c pháp quy n ?
ượ
ộ ủ ủ
ề ự ư ưở t ả ế ữ ề
ọ
ủ ự ủ ộ ự c xây d ng trên ằ ng pháp lý ti n b c a nhân lo i nh công b ng, nhân đ o, dân ch và pháp ị ế ậ ừ ề ự ườ ự i, s ng tr c a pháp lu t trong các ố i cao c a pháp lu t trong các lĩnh v c ho t đ ng c a nhà
ị ủ ệ ố ch c quy n l c công khai trong h th ng chính tr c a xã h i công dân đ ạ ư ủ c th a nh n chung c a n n văn minh th ự ị ủ ự ề ự ủ ậ ổ ứ Là t ạ ề ả n n t ng các t ộ ượ ự ự ả ằ ế ch , nh m đ m b o th c s nh ng giá tr xã h i đ ậ ệ ủ ả ự ớ do c a con ng gi i – s tôn tr ng và b o v các quy n t ậ ộ ạ ộ ạ ủ lĩnh v c sinh ho t c a xã h i, tính t ư ề ự ướ pháp) và ch quy n nhân dân. c, s phân công quy n l c (l p pháp, hành pháp và t n
ậ ự ứ ự ộ ở ậ ố ớ Khía c nh hình th c, t c là s ng tr c a pháp lu t, s gang bu c b i pháp lu t đ i v i
ạ ướ ứ ấ ả ự ị ủ ủ Nhà n c và t ộ t c các thành viên khác c a xã h i
ả ả ứ ả ậ ả ầ
Khía c nh n i dung pháp lý, t c là b n thân pháp lu t ph i đ m b o yêu c u khách quan
ạ ẩ ộ ộ ộ ế thúc đ y ti n b xã h i.
ư ưở ủ ề ả ướ ạ ộ ề *** T t ng c a Đ ng v nhà n c pháp quy n qua các kì đ i h i?
ự ượ
Yêu c u xây d ng nhà n
ầ ạ ộ ứ ự ủ ả
ệ ầ ơ ả ướ
ề ầ ầ c pháp quy n l n đ u tiên đ ố ộ ầ ề c pháp quy n, Nhà n ớ ủ ự ầ ự ứ ượ ế ậ ộ ố ộ ướ ư ả c Đ ng ta chính th c đ a vào ệ ướ ệ ng vào vi c th c hi n hai văn ki n Đ i h i VII c a Đ ng, trong đó nêu rõ: “Qu c h i c n h ộ ệ ự ị ướ ộ c có năng l c đ nh ra m t h yêu c u c b n: M t là, xây d ng Nhà n ả ể ồ th ng lu t pháp đ ng b đáp ng đ xã h i và qu n lý c yêu c u m i c a s phát tri n kinh t
ộ ặ ả ậ ế ộ ệ ố i, ch
ự ọ ươ
ạ ả ộ ủ ướ ượ c đ ở ơ ở ả ườ ệ ả c th c thi có hi u qu , là m t nhân t ơ ộ ả ả
ế ệ ự ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ệ ự ế ủ ủ ố ng l m i m t xã h i văn minh, ti n b ; h th ng pháp lu t đó là c s b o đ m cho đ ế ố ọ tr ng y u tr ề ự làm cho các quan h xã h i c a chúng ta tr nên lành m nh h n. Hai là, b o đ m quy n l c và hi u l c trên th c t
ế ể ệ ả c a Qu c h i, do Hi n pháp quy đ nh”. ả T Đ i h i VII đ n Đ i h i VIII, quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi
ề t Nam v nhà n ộ ị ủ ả ộ ị ướ ủ
ể Ở ạ ộ ủ ươ ề ộ c pháp quy n, t c là ch tr
ướ ề ả ấ
ố ộ ạ ộ c phát tri n. ề ứ ể ư c phát tri n t ặ ướ ề ướ
ứ ộ
ự ng xây d ng nhà n ậ ủ ơ ả ủ c b n c a nhà n ủ ả ư ộ ướ ộ ằ ủ ệ ế ồ ề ậ ướ c Đ i h i VIII, Đ ng ta xác đ nh thêm tính “xã h i ch nghĩa” Ở ủ c pháp quy n xã h i ch nghĩa. ở ỗ c pháp quy n là ch đã ờ ồ c pháp quy n, đ ng th i cũng coi ộ ng pháp ch xã h i ờ t Nam. Qu n lý xã h i b ng pháp lu t, đ ng th i
ọ ừ ạ ộ ề pháp quy n đã có b ướ cho nhà n ướ duy lý lu n c a Đ ng v nhà n đây, chúng ta th y b ề ư ế ề đ cao tính pháp ch , coi đó là đ c tr ng ọ ườ ộ ạ tr ng khía c nh đ o đ c nh m t thu c tính c a xã h i ch nghĩa. “Tăng c ủ c pháp quy n Vi ch nghĩa, xây d ng Nhà n ạ ứ coi tr ng giáo d c, nâng cao đ o đ c"
ạ ướ ủ ươ
ả ướ ộ ờ ớ
ạ ự ụ ạ ộ ị ườ ươ ủ ươ
ộ ủ ng tăng c ơ ở ự ng xây d ng nhà n ủ ạ ộ ề ả T i Đ i h i IX, Đ ng ta ti p t c ch tr ấ ủ ế ộ ủ
ả ả ự ủ ượ ồ ở ộ ề ơ ở ấ ị c Đ ng ta d a trên b n ch t đ nh h ủ ủ ủ ng m r ng dân ch ế ướ ng
ướ ủ ề ng.
ủ ướ ượ
ẳ ự ề ủ ự ạ ở ạ ộ ề ế ụ c pháp quy n xã h i ch c, đó là c a dân, do dân và vì dân. Đ ng th i v i ch nghĩa và xác đ nh b n ch t c a nhà n ế ủ ị ng pháp ch , các Ngh quy t c a Đ i h i IX cũng ch tr tr ướ ị c pháp quy n xã h i ch nghĩa. Còn v c s kinh t là c s chính tr xã h i c a nhà n ề ộ ị ủ chính tr c a nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa đ ế ị ườ ủ th tr xã h i ch nghĩa c a n n kinh t ủ ươ ệ ị ề c pháp quy n xã h i ch Đ i h i X: “Xây d ng c ch v n hành c a nhà n ng xây d ng và hoàn thi n nhà n i
ả ướ ộ c pháp quy n xã h i ch nghĩa đã đ ướ ề ộ
ấ ắ ấ ả ự ự ệ
ư ơ ế ậ ề ự t c quy n l c nhà n ố ợ ệ ố ệ ụ ể ủ ả
ế ậ ợ
ủ ề
ộ ả c Đ ng Ch tr ủ ộ ta kh ng đ nh l ề ự ề ả c đ u thu c v nhân dân, quy n l c nhà nghĩa, b o đ m nguyên t c t ề ậ ơ ữ ố ướ c là th ng nh t, có s phân công, ph i h p gi a các c quan trong vi c th c hi n quy n l p n ậ ệ pháp. Hoàn thi n h th ng pháp lu t, tăng tính c th , kh thi c a các quy pháp, hành pháp và t ự ợ ơ ế ể ệ ị đ nh trong văn b n pháp lu t. Xây d ng, hoàn thi n c ch ki m tra, giám sát tính h p hi n, h p ơ ế ị pháp trong các ho t đ ng và quy t đ nh c a các c quan công quy n. ướ ủ ệ ả ạ ộ ẩ ng đ y m nh xây d ng Nhà n
c pháp quy n xã h i ch nghĩa Vi ả ạ ở ề c kh ng đ nh t
ự ạ ế ụ ượ trên v n ti p t c đ ế ẫ ệ ủ ủ ướ ặ ớ t Nam v i i Đ i h i XI c a Đ ng, trong đó c theo
ế ộ ủ ng pháp ch xã h i ch nghĩa và k lu t, k c
ị ả ỷ ậ ướ ệ ả ị ộ ạ ộ ề ỷ ươ ng” ề c pháp quy n XHCN Vi
Ngh quy t Đ i h i XII c a Đ ng v Nhà n
t Nam đ c b
ủ ượ ề ạ ớ c di n đ t khá rõ ràng so v i các k đ i h i tr
ỳ ạ ộ ướ ế ị ễ ề XHCN Vi c pháp quy n
ạ ấ ớ
ạ ộ ể ờ ố ữ ậ ổ ộ ụ
ự ễ ủ
ầ ể ố ố ẳ ạ ạ ậ ủ ươ Ch tr ữ ư ặ ẳ nh ng đ c tr ng đã nêu ự ệ ả t chú ý đ n vi c “nâng cao năng l c qu n lý và đi u hành c a Nhà n Đ ng ta đ c bi ườ ậ pháp lu t, tăng c ượ ổ ế ạ ộ ế ệ ể c. Khi ti p sung, phát tri n, hoàn thi n và đ ướ ề ậ ủ ệ ể t Nam trong Ngh quy t Đ i h i XII c a c n quan đi m v Nhà n ướ ả ồ ọ ả ớ i làm rõ b n ch t cách m ng, khoa h c và nh ng b sung, phát tri n m i, đ ng Đ ng là h ng t ầ ể ề ả ụ ể ờ th i ph i c th hóa vào giáo d c, tuyên truy n đ nó thâm nh p sâu r ng vào đ i s ng tinh th n, ạ ộ ho t đ ng th c ti n c a qu n chúng nhân dân. ệ 7. Phân tích quan đi m đ i ngo i Vi t Nam s n sàng là b n, là đ i tác tinh c y, là
thành viên có trách nhi m?ệ
ớ ướ ế ớ ủ ữ ề ế ạ ổ c nh ng bi n đ i đa d ng đa chi u c a tình hình th gi i cũng
ờ ỳ ổ ự ướ ư B c vào th i k đ i m i tr nh trong khu v c.
ộ ườ ả ở t Nam năm 1991 đã đ ra đ ng l
ạ ộ ươ ệ ệ ệ ả
ạ ừ ườ ố ng l
ố ế ng hóa, đa d ng hóa quan h qu c t ỉ ố , hóa gi ộ ạ ự ở ộ ộ ả ố ế ệ ổ ườ ấ ọ ề ả Đ i h i VII Đ ng C ng s n Vi ế ị ph ủ quán và không ng ng m r ng, hoàn ch nh n i hàm c a đ quan tr ng vào công cu c b o v T qu c và t o d ng môi tr ạ ộ ố ố i đ i ngo i r ng m , đa ấ ự ậ i th b bao vây cô l p. Vi c th c hi n nh t ầ i sáng su t y, đã góp ph n ể ậ ợ ệ ố ấ thu n l i nh t có th ng qu c t
ể ớ ố ỳ
ạ ượ c đ t đ ặ ướ ừ ộ t Nam đã v
c k tích phát tri n trong th i k ụ ề ố ế ế ộ ậ ộ ể ấ ướ ổ đ đ t n ậ ị h u, b tàn phá n ng n sau hàng ch c năm chi n tranh, Vi ậ nh p trung bình và đang h i nh p qu c t ạ ờ ỳ Đ i m i. T m t qu c gia nghèo nàn, l c ươ ệ c có thu ộ ượ ớ ị ế sâu r ng v i v th ngày m t đ n lên nhóm n c nâng cao.
ị ộ
ấ ướ
ế ớ ườ ộ ẳ ữ ố ộ ậ ng, đ t n ổ
ủ ự ồ ự ố
ủ ể ị ợ ụ ộ ể ố
ớ ướ c này đ ch ng n ỗ ử ự ề ế ố
ở ằ ướ ệ ạ ẫ ẳ ỏ ỏ ệ c l n th a hi p trên l ng n
ệ ố
l m. Đ ầ ự ự l c, t ạ ế ổ ườ ủ ắ ề ế ớ i ngày càng g n k t v i nhi u ỉ ể ế ụ ộ ế c ch có th ti p t c ớ ệ ự ộ ự ự ủ ch , huy đ ng t ng l c n i l c đi đôi v i vi c i đ c l p, t ạ ố ế ồ và th c thi m t chính sách đ i ngo i khôn ặ ơ c kia, ho c r i vào i d ng, b lôi kéo đi v i n ợ ắ ễ i ích và tính toán ể ư ự i đa tinh th n t ố ch và chính sách đ i ngo i đa ướ ớ ế ấ ng, kiên đ nh, nh t quán theo đu i đ ả c nh ch ng ph i là câu chuy n l ơ ố ộ ậ ự i đ c l p t ng l
ươ ạ ơ ở ể ọ Bài h c thành công này là c s đ kh ng đ nh, trong m t th gi ứ ẩ ơ ộ ộ ở c h i r ng m song cũng n ch a nh ng bi n đ ng khó l ườ ớ ế ữ ng l v ng vàng đi t i n u kiên trì đ ộ ủ ộ tranh th s đ ng tình, ng h c a c ng đ ng qu c t ướ ị ạ khéo, linh ho t, không đ b l ị ậ th cô l p. L ch s và th c ti n luôn nh c nh r ng, m i qu c gia đ u có l ệ riêng, vi c các n ơ không r i vào tình th này, khó có k sách nào h n vi c phát huy t ườ c ph ị ng hóa, đa d ng hóa.
ị ệ ạ ố
ệ ố ế ế ụ ạ ướ ề ế
ệ ề ướ ươ ạ ả vào chi u sâu. Cho đ n nay, Vi , th ng m i và đ u t
ố ư ạ ộ ng nâng cao hi u qu các ho t đ ng đ i ngo i, ti p t c đ a các ớ ơ ệ t Nam đã có quan h ngo i giao v i h n ổ ướ c và vùng lãnh th . ệ ổ
ị ổ ướ ữ ạ ộ Đ i h i XI đã nêu rõ đ nh h ố m i quan h qu c t c và có quan h v kinh t 170 n ệ ươ Trong các m i quan h song ph ị ợ h p tác h u ngh , n đ nh lâu dài v i các n ệ ầ ư ớ ơ ế v i h n 200 n ạ ự ế ụ ư ệ ng này, Vi t Nam ti p t c u tiên t o d ng khuôn kh quan h ự ề ướ ớ c khu v c. c láng gi ng, các n
ặ ớ ướ ớ ệ ệ ề
ướ c l n, các n ể ợ
ẽ ủ ộ ơ ở ữ ạ ạ ố ng quan h
ủ ố ướ ướ ạ ở ị ọ t Nam cũng luôn coi tr ng c ng c và tăng c ề c b n bè truy n th ng, các n c công nghi p phát ố i. Trong khi tri n khai chính sách đ i ệ châu Á, ườ c khác
t Nam s ch đ ng thúc đ y quan h nhi u m t v i các n ẫ ọ ệ ng hóa, Vi ớ ệ t Nam v i các n ỹ ẩ ệ Vi ị ể tri n trên c s h u ngh , tôn tr ng l n nhau và cùng có l ươ ngo i đa d ng hóa, đa ph ủ ợ ữ h u ngh và h p tác c a Vi Đông Âu, Trung Đông, châu Phi và M Latinh.
ố ẵ ạ ạ ố
ừ ạ ộ ạ ộ ệ ố ế ộ ồ
ể ệ ướ ng thành c a ngo i giao Vi
ạ ộ ổ ưở c tr ệ ế ổ ứ ch c/di n đàn khu v c, đa ph
ệ ễ ị ế ủ ươ ủ ệ ạ ố ớ ự ươ ự t Nam trên tr ng), góp ph n c ng c , nâng cao v th c a Vi
ỗ ợ ệ ươ ạ ậ T “mu n là b n” (Đ i h i VII, VIII), “s n sàng là b n” (Đ i h i IX), “là b n và đ i tác tin c y” ộ ạ ộ (Đ i h i X), Đ i h i XI b sung thêm “thành viên có trách nhi m trong c ng đ ng qu c t ”. N i ủ ạ t Nam v i s tham gia ngày càng tích hàm này th hi n b ầ ơ ạ ủ ộ ự ng và toàn c u i các c ch /t c c, ch đ ng, có trách nhi m t ầ ố ế ườ (ngo i giao đa ph , ng qu c t ạ ả ổ b sung, h tr hi u qu cho ngo i giao song ph ng.
ệ ư ươ ậ ng hóa, đa d ng hóa quan h qu c t
ằ ề ợ i ích chung song luôn có nh ng l
ễ
ự
ả ợ ằ
ể ể ừ ố ợ ữ ừ ợ ươ ợ ả ủ i ích chính đáng c a các đ i tác và l
ợ ệ ố ế ượ ề ớ t Nam đã, đang và s còn xây d ng quan h đ i tác chi n l
ự ế ượ ẽ ệ ố ố ỗ ố ố ế nh ng chúng ta luôn nh n th c rõ r ng, các qu c ứ i ích riêng, đôi khi trái chi u nhau, nên ừ ấ ẽ ế luôn di n ra quá trình v a h p tác v a đ u tranh. Thành công s đ n khi ụ ắ ợ i pháp phù h p kh c ph c ng đ ng, có gi ấ ướ ủ ơ ả c, c các l i ích c b n c a đ t n ộ ố ồ ự ủ i ích chung c a khu v c và c ng đ ng qu c ộ ướ c. Song, n i c v i nhi u n ệ ố ố c này không hoàn toàn gi ng nhau. Có m i quan h
ụ ế ệ ố ợ ạ Đa ph ẻ ộ ố ợ gia tuy chia s m t s l ệ ố ế trong quan h qu c t ồ ủ ộ chúng ta ch đ ng, tích c c phát huy các đi m t ấ ồ ệ ượ ẩ ữ nh ng b t đ ng nh m thúc đ y h p tác đ v a b o v đ ừ ả ả v a b o đ m l ệ ế . Vi t ủ hàm c a m i m i quan h đ i tác chi n l ệ ặ ọ ợ h p tác toàn di n, có m i quan h đ t tr ng tâm vào h p tác kinh t , giáo d c…
ố ế ệ ạ i đ c l p, t ng hóa, đa d ng hóa quan h qu c t
ệ ờ
ố ộ ậ ố ạ ể ủ ự ủ ch và chính sách đa ph ự ữ ạ ộ ố ố ườ ng l
ệ ụ ữ ữ ạ ậ ợ ế ể ườ ệ ẩ ạ ườ Đ ng l xuyên su t t o nên nh ng thành t u đ i ngo i c a Vi và phát tri n c a Đ i h i XI, vi c th c hi n nh t quán đ quy t đ hoàn thành nhi m v gi ươ ạ ủ ố ự ấ ệ v ng môi tr ỉ ợ là s i ch ớ ự ế ừ t Nam trong th i gian qua. V i s k th a ệ ề i đ i ngo i này là đi u ki n tiên i cho đ y m nh công ng hòa bình, thu n l
ệ ủ ắ ấ ạ ố
ộ ậ ự ẹ ộ ậ
ế ớ ủ ế ộ ề ệ ệ ữ ả nghi p hóa, hi n đ i hóa; b o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh ộ ấ ị ế ủ ấ ướ ổ th ; nâng cao v th c a đ t n c; góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh vì hòa bình, đ c l p dân ộ ộ t c, dân ch và ti n b xã h i trên th gi ầ i.