CÂU H I ÔN T P
QU N TR CH T L NG ƯỢ
Câu 1: Anh/ ch hi u gì v ch t l ng t i u: ượ ư
Ch t l ng t i u bi u th kh năng th a mãn toàn di n nhu c u c a th tr ng trong nh ng ượ ư ườ
đi u ki n xác đ nh v i chi phí th a mãn nhu c u th p nh t. Hay nói cách khác, đó là s liên
quan gi a ch t l ng k t c u c a s n ph m và chi phí đ t o thành ho c nâng cao ch t ượ ế
l ng k t c u.ượ ế
Khi c i ti n nâng cao ch t l ng s n ph m thì giá thành có th tăng lên ế ượ C i ti n ch t ế
l ng s n ph m đ n m c nào đ th a mãn đ c nhu c u nh ng v n đ m b o doanh l i choượ ế ượ ư
t ch c.
Câu 2: Chi phí ch t l ng là gì? Có bao nhiêu lo i chi phí ch t l ng ượ ượ ?
Theo TCVN ISO 8402 :1999 : chi phí liên quan đ n ch t l ng là các chi phí n y sinh đ tinế ượ
ch c và đ m b o ch t l ng th a mãn cũng nh nh ng thi t h i n y sinh khi ch t l ng ượ ư ượ
không th a mãn. »
Phân lo i :
COQ có th đ c phân chia theo nhi u tiêu th c khác nhau.D a vào tính ch t c a COQ chúng ượ
ta có th phân chia COQ ra thành 3 nhóm :
Chi phí phòng ng a : là nh ng chi phí liên quan đ n các ho t đ ng nh m ngăn ế
ng a s không phù h p có th x y ra ho c làm gi m thi u các r i ro c a s
không phù h p.
Chi phí ki m tra đánh giá : là nh ng chi phí liên quan đ n các ho t đ ng đánh giá ế
vi c đ t yêu c u ch t l ng. ượ
Chi phí sai h ng, th t b i : là nh ng chi phí thi t h i g n li n v i vi c x lý,
kh c ph c, lo i b nh ng tr c tr c, h ng hóc, nh m l n trong su t quá trình
SXKD. Có 2 lo i chi phí sai h ng, th t b i : chi phí sai h ng , th t b i bên trong
t ch c & chi phí sai h ng th t b i bên ngoài t ch c.
Câu 3 : Trình bày 8 nguyên t c c a HTQLCL ?
1. Đ nh h ng ướ vào khách hàng: Doanh nghi p ph thu c vào khách hàng c a mình
và vì th c n hi u các nhu c u hi n t i và t ng lai c a khách hàng, đ không ch đápế ươ
ng mà còn ph n đ u v t cao h n s mong đ i c a h . ượ ơ
2. S lãnh đ o : Lãnh đ o thi t l p s th ng nh t đ ng b gi a m c đích và đ ng ế ườ
l i c a doanh nghi p. Lãnh đ o c n t o ra và duy trì môi tr ng n i b trong doanh ườ
nghi p đ hoàn toàn lôi cu n m i ng i trong vi c đ t đ c c c m c tiêu c a doanh ườ ượ
nghi p.
3. S tham gia c a m i thành viên : Con ng i là ngu n l c quan tr ng nh t c a m tườ
doanh nghi p và s tham gia đ y đ v i nh ng hi u bi t và kinh nghi m c a h r t có ế
ích cho doanh nghi p.
4. Chú tr ng qu n lý theo quá trình : K t qu mong mu n s đ t đ c m t cáchế ượ
hi u qu khi các ngu n và các ho t đ ng có liên quan đ c qu n lý nh m t quá trình. ượ ư
5. H th ng qu n lý : Vi c xác đ nh, hi u bi t và qu n lý m t h th ng các quá trình ế
có liên quan l n nhau đ i v i m c tiêu đ ra s đem l i hi u qu c a doanh nghi p
6. Nguyên t c ki m tra : Doanh nghi p và ng i cung ng ph thu c l n nhau, và ườ
m i quan h t ng h cùng có l i s nâng cao năng l c c a c hai bên đ t o ra giá tr . ươ
7. Quy t đ nh d a trên s ki n, d li u th c tế ế: M i quy t đ nh và hành đ ng c a ế
h th ng qu n lý ho t đ ng kinh doanh mu n có hi u qu ph i đ c xây đ ng d a trên ượ
vi c phân tích d li u và thông tin.
8. C i ti n liên t c: ế C i ti n liên t c là m c tiêu, đ ng th i cũng là ph ng pháp c a ế ươ
m i doanh nghi p. Mu n có đ c kh năng c nh tranh và m c đ ch t l ng cao nh t, ượ ượ
doanh nghi p ph i liên t c c i ti n. ế
Câu 4 : Th nào là ĐBCL, s liên quan c a ĐBCL và uy tín c a DNế ?
ĐBCL là toàn b các ho t đ ng có k ho ch và có h th ng đ c ti n hành trong h ế ượ ế
th ng ch t l ng và đ c ch ng minh là đ m c c n thi t đ t o s tin t ng th a ượ ượ ế ưở
đáng r ng th c th (t ch c) s đáp ng các yêu c u v ch t l ng” ượ
Có 2 m c đích:
ĐBCL bên trong: t o ni m tin cho t ch c.
ĐBCL bên ngoài: t o ni m tin cho các bên liên quan
è Xây d ng h th ng ĐBCL là xây d ng Văn hóa ch t l ng trong t ch c. ượ
S liên quan c a ĐBCL và uy tín c a DN:
Lòng tin,…t suy nghĩ…..
Câu 5 : L i ích c a vi c k t h p TQM & JIP ế ?
Vi c k t h p gi a TQM và JIP t o ra r t nhi u l i ích. L i ích tr c ti p đ u tiên thu đ c là ế ế ượ
gi m kh i l ng d tr s n xu t. Nh ng l i ích quan tr ng h n chính là nâng cao ch t l ng ượ ư ơ ượ
gi m chi phí n c a SX. Đ ng th i vi c k t h p này còn giúp nâng cao trình đ tinh th n ế
trách nhi m, phát tri n kĩ năng khuy n khích s sáng t o c a m i thành viên trong t ch c. ế
Câu 6 : Tri t lý c a TQM là gìế ? Hãy trình bày quan đi m v v n đ TQM ?
-Tri t lý TQMế : TQM nh n m nh ph i: “ Làm đúng ngay t đ u”, chú tr ng ngăn ng a ph ế
ph m đ không ph i ti n hành ki m tra quá nhi u. Ng i ch u trách nhi m v ch t l ng ế ườ ượ
chính là nh ng ng i làm ra s n ph m, ng i đ ng máy, t tr ng Sx, khâu giao nh n ườ ườ ưở
hàng, cung ng… tùy t ng tr ng h p c th . Ph i g n trách nhi m đ m b o ch t l ng ườ ượ
v i t t c các quá trình ho t đ ng ch không ph i giao ph1o trách nhi m cho phòng qu n lý
ch t l ng. ượ
-Trình bày quan đi m v v n đ TQM : TQM là s m r ng phát tri n t t y u c a các h ế
th ng QLCL. TQM bao trùm t t c m i khía c nh, m i lĩnh v c và liên quan đ n m i ng i ế ườ
trong 1 t ch c. M c tiêu
Câu 7 : Chi phí n c a SXKD là gì ?
Chi phí n là các thi t h i v ch t l ng do không s d ng các ti m năng c a các ngu n l c ượ
torng các quá trình và các ho t đ ng. Đây chính là nh ng thi t h i n y sinh khi ch t l ng ượ
không th a mãn.
Câu 8 : Phân bi t trình đ ch t l ng & ch t l ng toàn ph n ượ ượ ?
-Trình đ ch t l ng ượ : là kh năng th a mãn s l ng nhu c u xác đ nh trong nh ng đi u ượ
ki n quan sát tính cho 1 đ ng chi phí đ s n xu t & s d ng sp đó.
-Ch t l ng toàn ph n ượ là m i t ng quan gi a hi u qu có ích do s d ng s n ph m v i ươ
t ng chi phí đ s n xu t và s d ng nó.
Câu 9 : Phân bi t h s ch t l ng & m c ch t l ng ượ ượ ?
-H s ch t l ng ượ :
-M c ch t l ng ượ : là đ c tính t ng đ i c a ch t l ng th c th , d a trên s so sánh m t ươ ượ
ho c t ng th các ch tiêu ch t l ng c a th c th v i m u chu n(tiêu chu n, theí6t k , nhu ượ ế
c u th tr ng…) ườ
Câu 10 : Có bao nhiêu đi u kho n trong h th ng QLCL theo tiêu chu n ISO 9001 ?
C u trúc c a tiêu chu n ISO9001 đ c phân chia thành 8 đi u kho n, trong đó v n hành ch ượ
y u b i 5 đi u kho n bao g m các yêu c u liên quan đ n:ế ế
oĐi u kho n 4: H th ng quán lý ch t l ng. ượ
oĐi u kho n 5: Trách nhi m c a lãnh đ o.
oĐi u kho n 6: Qu n lý ngu n l c.
oĐi u kho n 7: T o S n Ph m
oĐi u kho n 8: Đo l ng, phân tích và c i ti n. ườ ế
Câu 11 : Các tr ng h p áp d ng và l i ích c a ISOườ 9000 ?
ISO9000 đ c ượ áp d ng trong nh ng tr ng h p sau: ườ
1. H ng d n đ qu n lý ch t l ng trong các t ch c: T ch c áp d ng ISO 9000 đướ ượ
nâng cao kh năng c nh tranh c a mình, th c hi n các yêu c u đ i v i ch t l ng s n ượ
ph m 1 cách ti t ki m nh t. ế
2. Theo h p đ ng gi a t ch c và khách hàng: KH đòi h i t ch c ph i áp d ng
ISO9000 đ có th đ m b o cung c p s n ph m đáp ng yêu c u.
3. Đánh giá và th a nh n c a bên th 2: KH đánh giá h th ng qu n lý ch t l ng c a ượ
t ch c.
4. Ch ng nh n c a t ch c ch ng nh n: HTQLCL c a t ch c đ c 1 t ch c ch ng ượ
nh n đánh giá và c p ch ng ch phù h p v i yêu c u c a tiêu chu n.
M t khi t ch c áp d ng thành công ISO 9000 đi u đó không ch mang l i l i ích cho chính t
ch c mà còn mang l i nhi u l i ích cho các bên liên quan:
1. Nhân viên trong t ch c có đi u ki n làm vi c t t h n, th a mãn h n v i công vi c, ơ ơ
c i thi n đi u ki n an toàn và s c kh e, công vi c n đ nh h n, tinh th n đ c c i ơ ượ
thi n.
2. K t qu ho t đ ng c a t ch c đ c c i thi n, t c đ quay vòng v n nhanh, gia tăngế ượ
th ph n và l i nhu n.
3. Khách hàng và ng i s d ng có th tin t ng r ng h s nh n đ c nh ng s nườ ưở ượ
ph m phù h p v i yêu c u.
4. Quan h v i ng i cung c p và đ i tác ch t ch h n, hi u nhau h n, t o đi u ki n ườ ơ ơ
cho ng i cung c p và đ i tác phát tri n n đ nh cùng tăng tr ng.ườ ưở
5. Trong XH, s c kh e và an toàn đ c c i thi n, gi m nh ng tác đ ng x u đ n môi ượ ế
tr ng, an ninh t t h n, vi c th c hi n các yêu c u ch đ nh và pháp lu t t t h n.ườ ơ ế ơ
Câu 12: Nêu tên các ph ng pháp đánh giá ch t l ng và trình bày trình t xác đ nh ch tươ ượ
l ng theo PP chuyên gia?ượ
Các PP đánh giá ch t l ng: ượ
- PP phòng thí nghi m.
- PP ghi chép.
- PP tính toán
- PP c m quan
- PP Xã h i h c.
- PP chuyên gia.
Trình t xác đ nh ch t l ng theo PP Chuyên gia: ượ
oB1: Xác đ nh đ i t ng, m c đích, ph m vi đánh giá ượ
oB2: Xây d ng h th ng ch tiêu ch t l ng phù h p. ượ
oB3: Xác đ nh trong s các ch tiêu ch t l ng ượ
oB4: L a ch n thang đi m và PP th .
oB5: Đánh giá, l a ch n chuyên viên giám đ nh.
oB6: T ch c h i đ ng giám đ nh, t chuyên viên, t ch c năng, ch n PP đánh giá.
oB7: Thu th p, phân tích k t qu , giám đ nh, x lý, tính toán cho nhi u đv or 1 đv . ế
oB8: Nh n xét, k t lu n ế
oB9: Đi u ch nh.
Câu 13: Nâng cao ch t l ng SP có t m quan tr ng s ng còn đ i v i doanh nghi p th ượ
hi n nh th nào? ư ế
oCh t l ng luôn là m t trong nh ng nhân t quan tr ng quy t đ nh kh năng ượ ế
c nh tranh c a DN trên TT.
oT o uy tín cho s t n t i & phát tri n c a doanh nghi p.
oTăng ch t l ng SP t ng đ ng v i tăng NS LĐ XH. ượ ươ ươ
oNâng cao ch t l ng SP còn là bi n pháp h u hi u k t h p các l i ích c a DN, ượ ế
ng i tiêu dùng, XH, ng i lao đ ng.ườ ườ
Câu 14: Quan ni m cho r ng SP không đ t ch t l ng là do ng i công nhân tr c ti p ượ ườ ế
SX ch u trách nhi m chính là đúng hay sai? Vì sao?