intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN TỪ TRƯỜNG

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

80
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần từ trường', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN TỪ TRƯỜNG

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN TỪ TRƯỜNG 1. Tính chất cơ bản của từ trường là: B. Vuông góc với B. A. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. C. Hợp với B một góc nhọn B. Tác dụng lực điện lên một điện tích . D. Hợp với B một góc tù. 9. Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên C. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng đoạn dây dẫn mang dòng điện: điện đặt trong nó. D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện. A.Có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ B. 2. Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại: B. Chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn . A. Môi trường chân không. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và B. Chỉ duy nhất điện trường. vectơ cảm ứng từ B. C. Cả điện trường lẫn từ trường. D.Chỉ vuông góc với vectơ cảm ứng từ B 10. Một dây dẫn mang dòng điện I đặt trong từ trường D. Chỉ duy nhất từ trường. 3. Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường đều B, chịu tác dụng của lực từ F.Nếu dòng điện trong sức từ? dây dẫn đổi chiều còn vectơ cảm ứng từ B vẫn không đổi thì vectơ lực F sẽ: A. Có thể là đường cong khép kín. B. Có thể cắt nhau. A. Không thay đổi. ۫ C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh. B. Quay một góc 90◌ D. Có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. C. Đổi theo chiều ngược lại. 4. Từ trường đều có các đường sức từ : D. Chỉ thay đổi về độ lớn. 11. Chọn sai. A. Song song và cách đều nhau. B. Khép kín. A. Trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ tại C. Luôn có dạng là đường tròn. mọi điểm đều bằng nhau D. Có dạng thẳng. B. Cảm ứng từ là đại lượng véctơ. 5. Chọn đúng: A. Các đường sức từ đặc trưng cho từ trường về C. Nếu đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt phương diện hình học. song song với các đường cảm ứng từ thì không có lực B. Vectơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường từ tác dụng lên đoan dây. về phương diện tác dụng lực . D. Đối với nam châm thẳng, vectơ cảm ứng từ C. Bất kì nam châm nào cũng có hai cực: cực tại mọi điểm luôn cùng phương. bắc và cực nam. D. Cả A,B,C,D đều đúng. 12. Một ống dây dài L được quấn N vòng dây. Dòng 6. Chọn sai: điện qua ống dây có cường độ I. Tại m t điềm trong A. Những nơi từ trường mạnh hơn thì các lòng ống dây, cảm ứng từ có độ lớn là: đường sức từ ở đó dày hơn. N N B. Các đường sức từ luôn có chiều đi ra từ cực A. B  4.10 7 B. B  4.107 I I L L bắc và đi vào từ cực nam. C. Các đường sức từ không thể là đường thẳng. N I C. B  4.10 7 D. B  4.10  7 D. Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ I NL được một đường sức từ đi qua. 7. Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ B, lực từ tác dụng lên 13. Đối với ống dây dài có dòng điện chạy qua, từ dây dẫn có phương: trường trong lòng ống dây có vcctơ cảm ứng từ B : A. Nằm dọc theo trục của dây dẫn. A. có hướng không đổi nhưng độ lón thay đổi B. Vuông góc với vectơ B. theo vị trí. C. Vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ B. B. nhỏ nhất ở hai đầu. D. Vuông góc với dây dẫn. C. lớn nhất tại điểm chính giữa. 8. Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B, dây dẫn không D. như nhau tại mọi điểm. chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó : A. Song song với B. 1
  2. 14. Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với C. khung dây được đạt trong từ trường biến dạng đường sức từ của. thiên nhanh. A. dòng điện trong đoạn dây D. dòng điện trong khung dây có cường độ luôn B. dòng điện tròn thay đổi. C. dòng điện trong ống dây dài. 20. Lực Lơlenxơ là lực do từ trường tác dụng lên D. dòng điện thẳng. D. Trong các dây dẫn có hạt mang điện tự do. A. ống dây. B. dòng điện. 15. Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song nhau, cách C. hạt mang điện chuyển động. D. nam châm nhau một khoảng r. Gọi I1 và I2 là dòng điện trong các dây dẫn, Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài  21. Khi hạt mang chuyển động trong từ trường đều B của các dây dẫn tỉ lệ với:  với vận tốc v , lực A.độ tự thẩm của môi trường đặt các dây dẫn. Lorenxơ có phương: B. tích các dòng điện I1I2.   C. Chiều dài dây dẫn D. khoảng.cách r. A. song song với mặt phẳng chứa v và B 16 Chọn đúng.  B. song song với cảm ứng từ B . A. Sở dĩ hai dây dẫn mang dòng điện tương tác được với nhau vì trong các dây dẫn luôn có hạt mang  C. song song với vận tốc v điện.   B. Hai dây dẫn song song mang dòng điện D. vuông góc với mặt phẳng chứa v và B ngược chiều hút nhau. 22. Trong từ trường đều, lực Lorenxơ tác dung lên C. Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song điện tích chuyển động luôn tỉ lệ với: mang dòng điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện A. độ lớn cảm ứng từ B. B. vận tốc của hạt trong các dây dẫn và khoảng cách giữa các dây dẫn. C. điện tích của hạt D. Cả A, B và C. D. Hai dây dẫn song song mang dòng điện cùng chiều sẽ đẩy nhau. 23 Chọn đúng và đầy đủ nhất. Phương của lực Lo-ren 17. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện thực A. vuông góc các đường sức từ. hiện thống qua: B. trùng với phương của vectơ vận tốc cua hạt. A. trường hấp dẫn. B: từ trường C song song với phương của vectơ cảm ứng tử. C. điện trường. D. trường trọng lực. D. vuông góc với cả vectơ cảm ứng từ và véctơ 18. Đặt khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện vận tốc. chạy qua sao cho các cạnh AB và CD song song với 24. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện các đường sức từ. Kết luận nào sau đây là đúng? 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T A. Lực từ có tác dụng làm kéo dãn khung dây. sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ  B. Chỉ có các cạnh AB và CD mới chịu tác B . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: dụng của lực từ. A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N C. Chỉ có các cạnh BC và DA mới chịu tác 25. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có dụng của lực từ B = 2.10-3T. Dây dẫn dài D. Tất cả các cạnh của khung dây đều chịu tác l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảng ứng từ và chịu dụng của lực từ. lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn 19. Trong động cơ điện một chiều, khung dậy quay là: được là do: A. I = 5A. B. I = 50A. A. có lực từ tác dụng lên khung đây. C. I = 2,5A D. I = 25A. B. trong khung dây luôn có các hạt mang điện. . 2
  3. 26. Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. = 10cm mang dòng điện I = 5OA Đặt vuông góc với vectơ. cảm ứng từ và chịu lực từ là 33 . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn A . B = 6,28 . 10-4 T B . B = 6,28 .10 -5 T A. l = 1 cm B. l = l0cm. C l = lm. D. l = 10m C . B = 3,14 . 10 - 4 T D . B = 3,14 . 10 -5 T 27. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ 34 . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm  B một ước  = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là ứng từ B là  10A, cảm ứng từ B = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn A . B = 7,85 .10 – 3 T B . B = 7,85 . 10 -5 T dây dẫn là: C . B = 1,256 . 10 -3 T D . B = 1,256 . 10 -5 T -4 -4 -3 -3 A. l0 N. B. 2.10 N C. 10 D. 1.10 N 35 . Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn là D1 và D2 đặt song 28. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường song trong không khí cách nhau một khỏang d= 2m .  Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một I1=I2=I =10A . Tại điểm M cách D1 và D2 lần lượt là góc  = 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu r1 = 6 m và r2 = 8m . Độ lớn cảm ứng từ B là  một lực từ là F = 2.10-2N. Độ lớn của cảm ứng từ B A . B = 0,5 .10 -6 T B . B = 1,5 . 10 -6 T l à: C . B = 0,5 .10 -5 T D . B = 1,5 . 10-5 T A. l,4T B. l,4.10-1T C. l,4.10-2T D. l .4.10-1T 36 . Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo 29. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5m đặt trong từ trường ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ưng  đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét góc  = 450. Biết cảm ứng từ B = 2.10-3T và dây dẫn chiêu dài của ống dây là chịu lực từ F = 4.10-2N. Cường độ dòng điện trong dây A . n = 955,4 vòng B . n = 95,94 vòng dẫn là C . n = 191,1 vòng D . n = 19 ,11 s A. 40A B. 40 2 A C. 80A D. 80 2 A vòng 30. Một đoạn dây dẫn MN đặt trong từ tr ường đều có 37 . Một ống dây có dòng điện I = 25 A chạy qua . Biết cảm ứng lừ bằng 0,5T. Biết MN = 6 cm, cường độ cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 dòng điện qua MN bằng 5A, lực từ tác dụng lên đoạn vòng . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ông dây la dây là 0,075 N. Góc hợp bởi MN và vectơ cảm ứng từ là: A . B = 1,413 . 10 -2 T B . B = 2, 826 . 10 -2 T A.  = 00 B.  = 300 C. a = 450 D.  = 600 C . B = 5,625 . 10 -2 T D . B = 5,625 . 10 -3 T 31. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối 38. Một hạt có điện tích q = 3,2.10-19C bay vào vùng lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây có từ trường đều với v  B , với v =2.106m/s, từ trường dẫn nằn ngang, Biết cảm ứng từ củn từ trường hướng B = 0,2T. Lực lorenxơ tác dụng vào hạt điện có độ lớn thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng A. 12,8.10-13N B. 1,28.10-13N điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì -12 D. 1,28.10-14N C. 12,8.10 N góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng là: 39. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song A.  = 300 B.  = 450 C. a = 600 D.  = 750 song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi 32.Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo trong lòng C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng ống dây một từ trường đền B = 6.10-3T. Ống dây dài 40. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 4cmX6cm, 0,4m 800 vòng dây quấn sít nhau. Cường độ dòng điện đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10-5T. Véc chạy trong ống dây là: tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông gửi qua khung dây là: A. I = 2,39A B. I = 5,97A C. I = 14,9A D. I = 23,9A A. 4,15.10-8 Wb B. 4,15.10-7 Wb Sử dụng dữ kiện sau để trả lời 33 ,34 C. 24.10-8 Wb D. 2,4.10-8 Wb 3
  4. 41. Một ống dây dài có dòng điện I = 10A, số vòng dây C. Từ trường đổi chiều quấn trên mỗi met chiều dài ống dây là 1000 vòng, ống D. Cảm ứng từ thay đổi dây đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại mỗi điểm bên 5 2. Đơn vị từ thông là ống dây là trong A. Ampe (A) B. Tesla (T) A. 12,56.10-3T B. 12,56.10-7T C.12,56.10-5T D. 4.10-3T C. Henry (H) D. Vêbe (Wb) 42. Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ 53.Câu nào sau đây SAI? Tương tác từ là tương tác: trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ A. Giữa hai dòng điện B. Giữa hai nam châm có độ lớn 1,6.10 -14N. Vận tốc của e khi bay vào là: C. Giữa hai điện tích đứng yên D. Giữa một nam A. 2.106 m/s.B. 1,6.106 m/s.C. 108 m/s.D. 1,6.109m/s. châm và một dòng điện 54. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song 43. Một khung dây dẫn điện trở 2 hình vuông cạnh song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: 0,2m nằm trong từ trường đều có các cạnh vuông góc A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T đến 0T C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây 55. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín dẫn là: tỉ lệ với A. 20mA B. 0,2A C. 2mA D. 2A A. Diện tích của mạch B. Tốc độ biến thiên từ thông 44. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện qua mạch 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ C. Độ lớn từ thông gửi qua mạch D. Điện trở của B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ mạch cảm ứng từ  . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn  B 56.Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ B.F = 4,8.10-1N A. F = 0 trường có vectơ cảm ứng từ  , lực từ tác dụng lên dây -3 D. F = 8.10-3N B C. F = 1,2.10 N dẫn có phương: 45. Một khung dây tròn có 5000 vòng bán kính mỗi  vòng là 10cm, dòng điện 10A chạy qua. Cảm ứng từ tại A. Vừa vuông góc với vectơ B , vừa vuông góc tâm khung dây là với dây dẫn A. 2  .10-4T B. 4  .10-4T B . Nằm dọc theo trục của dây dẫn. C. 0,2  T D. 0,1  T  C. Vuông góc với vectơ B . 46. Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng D. Vuông góc với dây dẫn. điện cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng 57. Công thức nào sau đây thể hiện suất điện động cảm điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm trong ống ứng dây là:  i A. 0,1V B. 10V C. 1V D. 0,01V A. e = S B. e = - L t t 48. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện  S 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này C. e = - D. e = - B là t t A. 4J B. 2000mJ C. 4mJ D. 2mJ 58.. Công thức nào sau đây thể hiện lực lorenxơ tác 49. Tại một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dụng lên điện tích chuyển động? dòng điện 5A có cảm ứng từ 0,4T. Nếu cường độ dòng A. f = qBlsin B. f = Bvlsin điện trong dây dẫn tăng lên 10A thì cảm ứng từ tại điểm C. f = qvlsin D. f = qBvsin đó có giá tr ị là: 59.. Công thức nào sau đây thể hiện suất điện động A. 1,2T. B. 0,2T. C. 0,8T. D. 1,6T. tượng tự cảm 50. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song  i A. e = - S B. e = - L song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: t t A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi  S C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng C. e = - D. e = - t t 5 1. Câu nào SAI? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn 60. Đơn vị của cảm ứng từ là: mang dòng điện đặt vuông góc với đường sức sẽ thay A. Tesla (T) B. Ampe (A) đổi khi: C. Henry (H) D. Vêbe (Wb) A. Từ trường và dòng điện đồng thời đổi chiều B. Dòng điện đổi chiều 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0