intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí 12 phần 1

Chia sẻ: Chu Quanghuy | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

151
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí 12 phần 1 tổng hợp tất cả các câu hỏi liên quan đến kiến thức phần 1, giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và ôn tập thật tốt. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí 12 phần 1

  1. 1 – Mã đề 246 ÔN THI THPT Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta: A. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi B. Hoạt động của dân cư gắn với sản xuất nông nghiệp C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn Câu 2: Nhóm đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phù sa ngọt B. Đất nhiễm mặn C. Đất nhiễm phèn D. Đất cát pha Câu 3: Nguyên nhân làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta chưa cao là do: A. Chủ yếu hoạt động trong các ngành nghề thủ công B. Chưa tận dụng hết quỹ thời gian lao động C. Phần lớn chuyên về dịch vụ và buôn bán nhỏ D. Đa số hoạt động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp Câu 4: Ở nước ta, hệ sinh thái xa­van và truông bụi nguyên sinh phân bố ở : A. Cực Nam Trung Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 5: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam (trang 6­7), hãy cho biết Cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào trong   các tỉnh sau: A. Hà Tĩnh B. Đăk Lăk C. Quảng Trị D. Lạng Sơn Câu 6: Khu vực có số tháng khô kèo dài 6 – 7 tháng trong năm là: A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Nam Bộ D. Cực Nam Trung Bộ Câu 7: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp do: A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đông B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế C. Địa hình núi cao chiếm ưu thế D. Sự phân hóa chế độ nhiệt, ẩm và lượng mưa Câu 8: Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: triệu người) Năm 1979 1999 2005 2007 Tổng số dân 52,46 76,60 83,11 85,17 Dân thành thị 10,09 18,08 22,34 23,37 Dân nông thôn 42,37 58,52 60,77 61,80 Ý nhận xét nào sau đây là không đúng với bảng số liệu đã cho : A. Tỉ lệ dân nông thông ngày càng tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm B. Tổng số dân tăng liên tục qua các năm C. Dân thành thị có tốc độ tăng lớn hơn dân nông thôn D. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng Câu 9: Cho bảng số liệu: Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1954 – 2003 Năm 1960 1989 1999 2003 Dân số(triệu người) 23,8 64,4 76,3 80,9 Tỉ lệ gia tăng (%) 1,6 2,1 1,3 1,2 Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng giảm không đều B. Tỉ lệ gia tăng dân số tuy giảm nhưng số dân gia tăng mỗi năm vẫn cao C. Qui mô dân số tăng liên tục D. Qui mô dân số tăng không liên tục Câu 10: Quá trình chủ yếu chi phối đặc điểm địa mạo của nước ta là: A. Mài mòn – thổi mòn B. Bồi tụ ­ mài mòn
  2. 2 – Mã đề 246 ÔN THI THPT C. Xâm thực – bồi tụ D. Xâm thực – mài mòn Câu 11: Vùng nào có nhiều tiềm năng trong phát triển nghề làm muối: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Ven biển Bắc Bộ Câu 12: Biện pháp quan trọng nhất trong sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng là : A. Tăng cường công tác thủy lợi B. Đẩy mạnh thâm canh C. Khai hoang mở rộng diện tích D. Quy hoạch đất nông nghiệp Câu 13: Khối khí nóng ẩm gây mưa cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào đầu mùa hạ xuất phát từ: A. Cận chí tuyến Bán Cầu Nam B. Cận chí tuyến Bán Cầu Bắc C. Xích đạo D. Bắc Ấn Độ Dương Câu 14: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 15: Vùng nào sau đây có mùa khô kéo dài nhất cả nước: A. Ven biển cực Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng Nam Bộ Câu 16: Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giảm là do : A. Pháp lệnh dân số B. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình C. Công tác kế hoạch hóa gia đình D. Việc giáo dục dân số Câu 17: Cửa khẩu nào nằm ở nơi giáp ranh giữa 3 quốc gia ? A. Bờ Y B. Lao Bảo C. Xà Xía D. Tây Trang Câu 18: Vùng có mật độ dân số trung bình thấp nhất cả nước: A. Tây Nguyên B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 19: Đâu không phải là di tích lịch sử, cách mạng? A. Tân Trào B. Ko Ka Kinh C. Địa đạo Vĩnh Mốc D. Củ Chi Câu 20: Căn cứ Atlat (trang 10), hãy xác định sông có diện tích lưu vực lớn nhất A. Sông Mê Công (Việt Nam) B. Sông Thái Bình C. Sông Hồng D. Sông Đồng Nai Câu 21: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là: A. Dầu khí B. Titan C. Cát trắng D. Muối biển Câu 22: Ở nước ta, vùng đất nhiễm mặn tập trung chủ yếu ở: A. Vùng cửa sông ven biển ở ĐBSH B. Vùng trũng của trung tâm bán đảo Cà Mau và Hà Tiên C. Vùng cửa sông ven biển ở ĐBSCL D. Ven biển miền Trung Câu 23: Tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở các đô thị chủ yếu do: A. Chất thải sinh hoạt B. Chất thải từ các phương tiện giao thông C. Chất thải từ các cơ sở làng nghề truyền thống D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt Câu 24: Quần đảo Hoàng Sa thuộc : A. Tỉnh Khánh Hòa B. Thành phố Đà Nẵng C. Tỉnh Quảng Ngãi D. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 25: Nhóm đất chính ở vùng trong đê thuộc đồng bằng sông Hồng là: A. Đất phù sa ngọt B. Đất nhiễm mặn C. Đất xám bạc màu D. Đất cát pha Câu 26: Đặc trưng địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
  3. 3 – Mã đề 246 ÔN THI THPT A. Các dãy núi có hướng Tây Bắc – Đông Nam B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế C. Địa hình có nhiều cao nguyên badan xếp tầng D. Đồng bằng nhỏ hẹp Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng về khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta: A. Về mùa khô có mưa phùn B. Quanh năm nóng C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt D. Không có tháng nào nhiệt độ trung bình dưới 200C Câu 28: Vùng biển nước ta được chia thành bao nhiêu bộ phận: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 29: Sự phân hóa thiên nhiên khác nhau giữa vùng núi Tây Bắc với vùng núi Đông Bắc là do: A. Ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm B. Ảnh hưởng của gió mùa và hướng địa hình C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích D. Hoạt động của gió Tín phong Câu 30: Nước ta có nền văn hóa đa dạng là do: A. Nằm ở nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn B. Nằm ở ngã tư hàng hải và hàng không quốc tế C. Chịu ảnh hưởng của nên văn minh phương Tây D. Nằm trong khu vực có nhiều nét tương đồng về lịch sử hình thành, đặc điểm dân cư – lao động. Câu 31: Trên đất liền, điểm cực bắc nước ta nằm ở: A. 23023’B B. 23024’B C. 23022’B D. 23021’B Câu 32: Biểu hiện của sự già hòa dân số ở nước ta là: A. Nhóm 0 – 14 tuổi và 15 – 59 tuổi có tỉ lệ tăng B. Nhóm 0 – 14 tuổi có tỉ lệ giảm, nhóm trên 60 tuổi có tỉ lệ tăng C. Nhóm 0 – 14 tuổi có tỉ lệ tăng, nhóm trên 60 tuổi có tỉ lệ giảm D. Nhóm 15 – 59 tuổi có tỉ lệ giảm Câu 33: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng lớn đến: A. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên B. Phân công lao động xã hội C. Năng suất lao động xã hội D. Vấn đề giải quyết việc làm Câu 34: Xu hướng chuyển dịch nào đúng với ngành trồng trọt hiện nay: A. Giảm tỉ trọng cây ăn quả B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, rau đậu D. Tăng tỉ trọng cây lương thực Câu 35: Vùng có độ che phủ rừng lớn nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 36: Vùng nào có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô? A. Tây Bắc và Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam C. Bắc Bộ và Nam Bộ D. Tây Nguyên và Đông Trường Sơn Câu 37: Thiên tai lớn nhất của vùng ven biển nước ta mỗi năm là: A. Sạt lở bờ biển B. Cát lấn, cát bay C. Bão D. Ngập úng Câu 38: Vùng nào có đủ 3 đai cao: nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa: A. Vùng núi Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Vùng núi Đông Bắc Câu 39: Chức năng chính của các đô thị nước ta dưới thời kì phong kiến là: A. Kinh doanh B. Hành chính, thương mại, quân sự C. Tiêu dùng D. Dịch vụ công cộng Câu 40: Hướng nghiêng chung của vùng núi Đông Bắc là: A. Tây Nam – Đông Bắc B. Đông – Tây
  4. 4 – Mã đề 246 ÔN THI THPT C. Vòng cung D. Tây Bắc – Đông Nam Câu 41: Mùa bão ở nước ta chủ yếu hoạt động từ tháng: A. 69 B. 610 C. 611 D. 612 Câu 42: Các đỉnh núi Ngọc Linh và Chư Yang Shin thuộc vùng nào? A. Bắc Trung Bộ B. Đông Bắc C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. Tây Bắc Câu 43: Tính đến 2005, khu vực tập trung 75% số dân nước ta là: A. Trung du và miền núi B. Nông thôn C. Đồng bằng D. Thành thị Câu 44: Hệ thống sông nào có sự phân hóa mùa nước rõ rệt nhất? A. Sông Thái Bình B. Sông Hồng C. Sông Đà Rằng D. Sông Cửu Long Câu 45: Vùng nào ít chịu ảnh hưởng của hoạt động gió mùa mùa đông? A. Đông Bắc B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Bắc D. Bắc Trung Bộ Câu 46: Tính đến 2005, vùng có tổng số dân trong các đô thị lớn nhất là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 47: Vùng đất nước ta bao gồm: A. Phần đất liền giáp biển B. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển C. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển D. Toàn bộ phần đất liền và hải đảo Câu 48: Vai trò của rừng trong tổng thể tự nhiên thể hiện rõ nhất ở: A. Tất cả đều đúng B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến C. Bảo vệ nguồn gen động – thực vật quý hiếm D. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất và hạn chế lũ lụt Câu 49: Ở nước ta nghề muối phát triển mạnh ở: A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi) B. Cửa Lò (Nghệ An) C. Mũi Né (Ninh Thuận) D. Thuận An (Thừa Thiên – Huế) Câu 50: Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang được khai thác là: A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai B. Nam Côn Sơn – Cửu Long C. Lan Đỏ, Lan Tây D. Hồng Ngọc, Rạng Đông Câu 51: Vào đầu mùa hạ, gió mùa gây mưa cho vùng nào? A. Bắc Bộ B. Cả nước C. Nam Bộ D. Tây Nguyên và Nam Bộ Câu 52: Nội thủy là: A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền B. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, nằm trong đường cơ sở D. Vùng nước hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí Câu 53: Hiện nay nước ta có qui mô dân số đứng thứ bao nhiêu thế giới? A. 12 B. 14 C. 15 D. 13 Câu 54: Căn cứ vào Atlat (trang 4­5), hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Quảng Ninh B. Lạng Sơn C. Hà Giang D. Sơn La Câu 55: Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ rệt do: A. Phần lớn là đồi núi có độ cao dưới 2000m B. Chịu tác động nhiều đợt của vận động tạo núi trong giai đoạn Cổ kiến tạo
  5. 5 – Mã đề 246 ÔN THI THPT C. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo D. Trải qua lịch sử phát triển lau dài, chịu tác động của ngoại lực Câu 56: Các kiều bào nước ngoài nước ta sống, học tập và làm việc nhiều nhất ở: A. Nhật Bản B. Hoa Kì C. Canada D. Australia Câu 57: Biểu hiện tính nhiệt đới của khí hậu nước ta là: A. Độ ẩm không khí cao B. Gió mùa hoạt động quanh năm, lấn át gió Tín Phong C. Nhiệt độ không khí cao, số giờ nắng nhiều, cân bằng bức xạ dương D. Lượng mưa lớn Câu 58: Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng nước ta qua các năm (Đơn vị: triệu ha) Năm 2000 2005 2007 Tổng diện tích 10,9 12,4 12,7 Rừng tự nhiên 9,4 9,5 10,2 Rừng trồng 1,5 2,9 2,5 Ý nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu đã cho: A. Diện tích rừng trồng tăng liên tục qua các năm B. Năm 2007, diện tích rừng tự nhiên cao gấp 4,08 lần diện tích rừng trồng C. Tổng diện tích rừng tăng liên tục qua các năm D. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn diện tích rừng trồng Câu 59: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có: A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt B. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh sáng C. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật D. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống Câu 60: Bão ở nước ta có tần suất mạnh nhất vào các tháng A. 6,7,8 B. 8,9,10 C. 5,6,7 D. 9,10,11 Câu 61: Mực nước sông ngòi miền Trung thường lên nhanh do: A. Địa hình dốc, nhiều sông lớn, mưa tập trung B. Địa hình đón gió gây mưa lớn C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhiều sông lớn chảy theo mùa D. Địa hình dốc, sông ngắn, mưa tập trung Câu 62: Vùng thường xảy ra lũ quét là: A. Vùng núi phía Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 63: Gió phơn Tây nam hoạt động mạnh nhất ở vùng nào nước ta: A. Bắc Trung Bộ B. Đồng Bằng nam Bộ C. Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Bắc Bộ Câu 64: Hệ sinh thái đặc trưng ở vùng ven biển nước ta là : A. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa B. Rừng đặc dụng C. Rừng ngập mặn D. Rừng phòng hộ Câu 65: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây: A. Nằm ở phía đông Thái Bình Dương B. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương C. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa D. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương Câu 66: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi nước ta là: A. Nạn cháy rừng dễ xảy ra B. Dễ xảy ra lũ quét, lũ nguồn C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước D. Nguy cơ động đất cao Câu 67: Loại đất có diện tích lớn nhất trong hệ đất đồi núi nước ta là: A. Feralit có mùn trên núi B. Feralit nâu đỏ
  6. 6 – Mã đề 246 ÔN THI THPT C. Đất xàm phù sa cổ D. Feralit đỏ vàng Câu 68: Quá trình hình thành đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là: A. Quá trình bồi tụ ­ xâm thực B. Quá trình feralit hóa C. Quá trình xâm thực – bồi tụ D. Quá trình phong hóa Câu 69: Diện tích đất nhiễm phèn tập trung chủ yếu ở: A. Vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và bán đảo Cà Mau C. Vùng ven biển ĐBSH D. Vùng ven biển ĐBSCL Câu 70: Căn cứ Atlat (trang 19), xác định vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện   tích gieo trồng cao nhất? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đông Bắc D. Bắc Trung Bộ Câu 71: Loài nào có số lượng bị suy giảm và nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng nhất trong các loài sau: A. Thú có lông B. Cá C. Chim D. Thực vật Câu 72: Phần lớn khoáng sản nội sinh nước ta nằm ở: A. Trường Sơn Bắc B. Vùng núi Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Vùng núi Đông Bắc Câu 73: Tính đến 2005, vùng có số lượng các đô thị nhiều nhất cả nước là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam  Bộ Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt: A. Địa hình đồng bằng thấp và có đê sông, đê biển B. Mật độ xây dựng cao C. Địa hình có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt D. Mưa lớn kết hợp với triều cường Câu 75: Căn cứ vào Atlat (trang 15), xác định đô thị có qui mô dân số trên 1 triệu người: A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Hải Phòng Câu 76: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong nhóm đất đồi núi nước ta là: A. Đất feralit phát triển trên nền phù sa cổ B. Đất feralit nâu đỏ C. Đất ferali đỏ vàng D. Đất feralit phát triển trên nền đá vôi Câu 77: Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Ven biển Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Bắc Bộ Câu 78: Điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là: A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ nên B. Có hệ thống đê sông và đê biển C. Có diện tích 40000km2 D. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch Câu 79: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là: A. Rừng gió mùa nửa rụng lá B. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh D. Rừng gió mùa thường xanh Câu 80: Xu hướng chuyển dịch nào đúng với ngành thủy sản hiện nay: A. Tỉ trọng ngành nuôi trồng ngày càng giảm B. Tỉ trọng ngành khai thác thủy sản ngày càng giảm C. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng chậm hơn so với đánh bắt D. Sản lượng nuôi trồng thủy sản có xu hướng giảm Câu 81: Chọn thứ tự sắp xếp đúng theo chiều từ Tây sang Đông: A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
  7. 7 – Mã đề 246 ÔN THI THPT D. Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn, Sông Gâm Câu 82: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là: A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh B. Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh C. Rừng thưa nhiệt đới khô D. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá Câu 83: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho: A. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng B. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc C. Địa hình nước ta ít hiểm trở D. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn Câu 84: Căn cứ Atlat (trang 17), hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hòa B. Phú Yên C. Bình Thuận D. Quảng Ngãi Câu 85: Lãnh thổ nước ta trải dài qua bao nhiêu vĩ độ: A. Gần 140vĩ B. Gần 150vĩ C. Gần 130vĩ D. Gần 160vĩ Câu 86: Tỉ suất gia tăng dân số giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh là do: A. Qui mô dân số ngày càng đông B. Tỉ suất sinh và tử thô đều giảm C. Tỉ suất tử thô ngày càng giảm D. Tỉ suất sinh thô ngày càng tăng Câu 87: Rừng nào sau đây được phép khai thác theo quy định: A. Rừng đặc dụng B. Rừng sản xuất C. Rừng phòng hộ D. Rừng non, rừng mới phục hồi Câu 88: Vùng có quy mô các đô thị lớn nhất cả nước là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 89: Căn cứ Atlat (trang 25) hãy cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào? A. Thái Bình B. Nam Định C. Hòa Bình D. Ninh Bình Câu 90: Biển Đông giúp cho khí hậu nước ta mang tính chất A. Hải dương B. Nhiệt đới C. Lục địa D. Gió mùa Câu 91: Địa hình đá vôi xuất hiện nhiều ở: A. Trung tâm vùng núi Đông Bắc B. Dọc theo thung lũng sông Đà C. Sườn Tây dãy Trường Sơn Nam D. Dọc theo thung lũng sông Hồng Câu 92: Tính đến 2005, dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng cơ cấu dân số: A. 86,2% B. 83,6% C. 82,6% D. 86,3% Câu 93: Các mỏ dầu khí tập nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Thềm lục địa vịnh Bắc Bộ B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ C. Thềm lục địa vịnh Thái Lan D. Thềm lục phía Nam Câu 94: Biểu hiện của nước có cơ cấu dân số trẻ là: A. Nhóm trên 60 tuổi chiếm tỉ lệ cao hơn nhóm 15 – 59 tuổi B. Nhóm 0 – 14 tuổi chiếm tỉ lệ thấp, nhóm trên 60 tuổi chiếm tỉ lệ cao C. Nhóm 15 – 59 tuổi chiếm ¼ số dân D. Nhóm 0 – 14 tuổi chiếm tỉ lệ cao, nhóm trên 60 tuổi chiếm tỉ lệ thấp Câu 95: Để sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng, biện pháp quan trọng nhất là: A. Đảm bảo công tác thủy lợi B. Khai hoang mở rộng diện tích C. Quy hoạch đất nông nghiệp D. Đẩy mạnh thâm canh Câu 96: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao là: A. Địa hình chủ yếu là núi cao B. Khí hậu thay đổi theo độ cao C. Sự hình thành các vành đai đất theo độ cao
  8. 8 – Mã đề 246 ÔN THI THPT D. Hướng nghiêng chung: Tây Bắc – Đông Nam Câu 97: Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào: A. Hoành Sơn B. Hoàng Liên Sơn C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam Câu 98: Loại tài nguyên nào  ở  nước ta có nhiều tiềm năng nhưng chưa được khai thác đúng mức dẫn đến   suy giảm nhanh chóng ? A. Nguồn nước B. Du lịch tự nhiên C. Rừng, thủy hải sản D. Khoáng sản Câu 99: Hiện nay, nước ta đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng, điều đó có nghĩa là: A. Số người trong độ tuổi 0 – 14 chiếm 2/3 dân số B. Số người ở độ tuổi trên 60 chiếm hơn 2/3 dân số C. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số D. Số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số Câu 100: Đặc điểm nào không hoàn toàn đúng với lao động nước ta: A. Cần cù, siêng năng, sáng tạo B. Giàu kinh nghiệm sản xuất (nông – lâm – ngư nghiệp) C. Có tinh thần tự giác và trách nhiệm cao trong lao động D. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh Câu 101: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là: A. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh Câu 102: Biểu hiện rõ rệt nhất của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là: A. Giảm GDP bình quân theo người B. Ô nhiễm môi trường C. Giảm tốc độ phát triển kinh tế D. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên Câu 103: Vùng nào có nhiều khả năng nhất trong mở rộng diện tích đất hoang hóa: A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 104: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh, mùa hạ bớt nóng là do: A. Địa hình 85% là đồi núi B. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa D. Tiếp giáp biển Đông (3260km đường bờ biển) Câu 105: Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng chủ yếu do: A. Dân nông thôn ngày càng giảm B. Đô thị hóa tự phát C. Dân thành thị tăng chậm hơn dân nông thôn D. Độ thị hóa phát triển kinh tế ­ xã hội Câu 106: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số nước ta phân theo nhóm tuổi, năm 2004 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 0 – 14 15 – 59 Từ 60 trở lên Tỉ lệ 23,5 69,4 7,1 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân chia theo nhóm tuổi năm 2004: A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 107: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo hiện nay ở nước ta là: A. Đất than bùn, glay hóa B. Đất nhiễm phèn C. Đất xám bạc màu D. Đất nhiễm mặn Câu 108: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế ­ xã hội của nước ta là: A. Thiếu đất canh tác, thiếu nước ở các vùng đá vôi B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ nguồn dễ xảy ra C. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, nhiều hẻm vực gây trở ngại cho giao thông
  9. 9 – Mã đề 246 ÔN THI THPT D. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu Câu 109: Loại gió nào có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta? A. Gió địa phương B. Gió phơn C. Gió Tín Phong D. Gió mùa Câu 110: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp là: A. Vịnh Thái Lan B. Vịnh Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2