intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi và bài tập: Nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Nguyen Thanh Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:106

809
lượt xem
209
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty xây dựng Thăng Long mua một máy ủi với giá 500 triệu VND, thanh toán ngay 300 triệu, và nợ lại người bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết quả của giao dich này là: a. Tổng tài sản tăng 500 triệu b. Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu c. Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi và bài tập: Nguyên lý kế toán

  1. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Công ty xây dựng Thăng Long mua một máy ủi với giá 500 triệu VND, thanh toán ngay 300 triệu, và nợ lại người bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết quả của giao dich này là: a. Tổng tài sản tăng 500 triệu b. Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu c. Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 1. b(c) ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Một giao dịch làm cả tài sản và nợ phải trả giảm 20 triệu, giao dịch này có thể là: a. Mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt là 20 triệu. b. Một tài sản có giá là 20 triệu bị hỏng do hỏa hoạn c. Trả nợ vay ngân hàng 20 triệu bằng tiền mặt. d. Thu hồi môt khoản phải thu khách hàng là 20 triệu. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 2. c ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Câu nào sau đây là lí do quan trọng cho việc học kế toán a. Thông tin do kế toán cung cấp hữu ích cho việc ra các quyết định kinh tế 1
  2. b. Hạch toán kế toán có vai trò quan trọng trong xã hội c. Học kế toán cho bạn một cơ hội để có được một nghề nghiệp có nhiều thử thách và hứng thú. d. Tất cả các lí do trên ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 3. d ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Nếu một công ty có nợ phải trả là 26.000 và vốn ch ủ sở h ữu là 50.000, tài s ản của công ty là: a. 38.000 b. 76.000 c. 57.000 d. 19.000 ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 4. b ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Việc thanh toán một khoản nợ sẽ: a. Làm tăng cả tài sản và nợ phải trả b. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả c. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả d. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả. e. L àm giảm m ột khoản n ợ này, tăng một khoản n ợ kh ác ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 5. d v à e 2
  3. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Đối tuơng phản ánh của kế toán gồm: a. Tài sản b. Nguồn hình thành tài sản c. Sự vận động của tài sản d. Các mối quan hệ kinh tế pháp lí e. Tất cả các yếu tố trên. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 6. e ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Những đối tượng cần sử dụng thông tin của kế toán gồm: a. Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp b. Các chủ nợ c. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay tiền d. Những người muốn mua cổ phiếu của doanh nghiệp e. Cơ quan thuế f. Tất cả các đối tượng trên ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 7. f ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) Yêu cầu tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hoàn thành ph ải được ghi nhận vào sổ sách kế toán của doanh nghiệp là th ể hiện c ủa yêu c ầu nào đ ối v ới thông tin kế toán: a. Đầy đủ b. Trung thực 3
  4. c. Khách quan d. Kịp thời ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 8. a,b,c,d ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, gi ải thích ng ắn g ọn (mỗi câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng) “Chỉ được ghi nhận trong sổ sách kế toán của đơn vị các nghiệp vụ kinh tế đã thực sự phát sinh và hoàn thành”. Câu nói trên thể hiện yêu cầu nào sau đây đối với thông tin kế toán: a. Đầy đủ b. Trung thực c. Khách quan d. Kịp thời ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 9. b,c ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Những giao dịch sau đây ảnh hưởng như thế nào đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp: (tăng, giảm hay không tác động?) a. Chia cổ tức cho các cổ đông b. Bán hàng thu tiền ngay c. Mua tài sản và nợ người bán đến kỳ sau. d. Phát hành thêm cổ phiếu thu tiền mặt e. Vay ngân hàng. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 10. a. Giảm, b. Tăng, c. Không tác động, d. Tăng, e. Không tác động ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp 4
  5. Xác định những khoản mục sau đây là tài sản, nợ phải trả, v ốn ch ủ s ở h ữu, thu nhập, hay chi phí: - Tiền mặt - Cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành - Cổ phiếu do doanh nghiệp khác phát hành mà doanh nghiệp đã mua. - Khoản thu được từ việc bán hàng. - Khoản thu được từ việc cung cấp dịch vụ sửa chữa. - Nợ phải trả người bán - Khoản phải thu người mua - Lợi nhuận giữ lại - Khoản vay ngân hàng - Nhà xưởng - Máy móc thiết bị - Khoản tạm ứng cho công nhân viên - Phải trả người lao động - Tiền gửi tại ngân hàng - Nhận trước tiền hàng của nguời mua - Ứng trước tiền hàng cho người bán ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Tài sản, nguồn vốn, tài sản, thu nhập, thu nh ập, n ợ ph ải tr ả, tài s ản, ngu ồn v ốn, n ợ phải trả, TS, TS, TS, nợ phải trả, TS, Nợ phải trả, TS. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Tháng 9/08, Công ty A bán một lô hàng trị giá 100 tri ệu cho khách hàng, yêu c ầu khách hàng thanh toán ngay 30%, thanh toán 50% tiếp theo trong tháng 10/08 và 20% thanh toán vào tháng 11/08 . Công ty nên ghi nhận doanh thu bán hàng vào: a. Tháng 9/08 b. Tháng 10/08 c. Tháng 11/08 d. Ghi nhận thu nhập tháng 8 là 30 triệu, tháng 10 là 50 triệu và tháng 11 là 20 5
  6. triệu. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 12. a ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Tháng 10/08, Ngân hàng X mua một số máy đếm tiền trị giá 500 tri ệu, nh ưng nợ lại người bán đến tháng 12/08 mới thanh toán. Ngân hàng X nên ghi tăng tài sản vào: a. Tháng 12 b. Tháng 10 c. Tháng 11 d. Không có ý nào đúng ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 13. b ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Việc ghi nhận thu nhập và tài sản trong câu 12 và 13 là đáp ứng nguyên t ắc k ế toán nào sau đây: a. Nguyên tắc thận trọng b. Nguyên tắc trọng yếu c. Nguyên tắc cơ sở dồn tích d. Nguyên tắc giá gốc ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 14. c ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, các nghiệp vụ kinh t ế phát sinh có ảnh h ưởng đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, thu nhập và chi phí c ủa doanh nghi ệp ph ải được ghi nhận tại thời điểm: a. Phát sinh b. Thanh toán c. Không phải thời điểm nào trong 2 thời điểm kể trên. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp 6
  7. Câu 15. a ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Tháng 9/05, công ty sản xuất đồ gỗ gia dụng, sản xuất được 50 bộ sản phẩm, và bán được 40 bộ sản phẩm, thu về 400 triệu tiền hàng (giá bán 10triệu/ 1 bộ sản phẩm). Biết chi phí để sản xuất mỗi bộ sản ph ẩm là 7 tri ệu. H ỏi trong tháng công ty nên ghi nhận chi phí để giảm thu nhập là: a. 280 triệu b.350 triệu c. 300 triệu d. 400 triệu ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 16. a ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Cho biết các nhận định sau là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn Mét hîp ®ång ®· ký kÕt lµ sÏ nhËn cung cÊp dÞch vô qu¶ng c¸o trong th¸ng tíi, th¸ng nµy øng tríc sè tiÒn 20 triÖu cho nhµ cung cÊp dÞch vô, kÕ to¸n kh«ng h¹ch to¸n vµo sæ s¸ch kÕ to¸n th¸ng nµy? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Sai. Sai nguyên tắc cơ sở dồn tích. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Cho biết các nhận định sau là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn C«ng ty A hoµn tÊt viÖc thùc hiÖn dÞch vô t vÊn cho kh¸ch hµng vµo th¸ng 8/N, 50% phÝ thu ®îc trong th¸ng 8, cßn 50% kh¸ch hµng sÏ tr¶ vµo th¸ng 10/N, doanh thu sÏ ®îc ghi nhËn vµo th¸ng nµo? T¹i sao? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Doanh thu được ghi nhận trong tháng 8/N. Vì theo nguyên tắc cơ s ở d ồn tích trong việc ghi nhận doanh thu. Đảm bảo 2 điều kiện. Thứ nh ất: chuy ển giao toàn b ộ quyền sử dụng cũng như sở hữu hàng hoá, dịch vụ cho khách. Thứ hai, nhận được tiền hoặc quyền nhận được tiền trong tương lai. 7
  8. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Cho biết các nhận định sau là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn Hãng hàng không thường bán vé trước cho khách, doanh thu c ủa hãng nên đ ược ghi nhận khi bán vé hay thực hiện chuyến bay? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Doanh thu hãng được ghi nhận khi thực hiện chuyến bay. Vì theo nguyên t ắc c ơ sở dồn tích trong việc ghi nhận doanh thu. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Trong t×nh huèng b¸n hµng tr¶ gãp, h·y cho biÕt doa nh thu b¸n hµng nªn ®îc ghi nhËn khi nµo? T¹i sao? a. Kú giao hµng( Ký hîp ®ång b¸n tr¶ gãp vµ giao hµng cho kh¸ch) b. Khi kh¸ch hµng thanh to¸n ®ñ tiÒn hµng? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 20. a. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Cuèi n¨m N, kÕ to¸n c«ng ty A tiÕn hµnh ®iÒu chØnh t¨ng gía trÞ cña mét sè TSC§ ®· mua trong n¨m (N-1) theo tû lÖ l¹m ph¸t n¨m N.Víi gi¶ ®Þnh c«ng ty A vÉn ®ang ho¹t ®éng liªn tôc, viÖc lµm nµy vi ph¹m nguyªn t¾c chung nµo cña kÕ to¸n? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 21. Vi phạm nguyên tắc hoạt động liên tục và nguyên tắc giá gốc. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Tµi s¶n cña DN lµ c¸c nguån lùc: a.Thuéc quyÒn së h÷u cña DN b.Thuéc quyÒn kiÓm so¸t cña DN c. G¾n víi lîi Ých trong t¬ng lai cña DN d.Cã thÓ x¸c ®Þnh ®îc gi¸ trÞ e. TÊt c¶ c¸c ®iÒu kiÖn trªn 8
  9. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 22. e. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Nî ph¶i tr¶ cña DN ®îc x¸c ®Þnh b»ng: a.Tæng tµi s¶n trõ ®i Tæng tµi s¶n ng¾n h¹n? b.Tæng nguån vèn trõ ®i Nguån vèn chñ së h÷u? c.Tæng tµi s¶n trõ ®i Nguån vèn kinh doanh? d. Tổng nguồn vốn trừ đi nguồn vốn kinh doanh e. C¸c ph¬ng ¸n trªn ®Òu sai? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 23. b ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp C¸c kho¶n ®i ký quü vµ c¸c kho¶n nhËn ký quü ®Òu thuéc nguån vèn cña DN? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 24. Sai. Các khoản đi ký quỹ là tài sản, nhận ký quỹ là nợ phải trả. ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp VËt liÖu ®· mua ®ang ®i ®êng vµ hµng göi b¸n kh«ng ®îc tÝnh vµo tµi s¶n cña DN? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 25. Sai. Vì đây đều là tài sản của đơn vị. (Điều kiện ghi nhận tài sản). ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp C«ng ty may ViÖt tiÕn mua v¶i vÒ ®Ó may, trÞ gi¸ 500 triÖu ®ång, thanh to¸n ngay 300 triÖu vµ nî ng êi b¸n 200 triÖu,sÏ thanh to¸n trong vßng 30 ngµy tíi. KÕt qu¶ cña giao dÞch nµy lµ tæng tµi s¶n vµ tæng nî ph¶i tr¶ ®Òu t¨ng lªn 200 triÖu. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 26. Đúng. (Phương trình kế toán) 9
  10. ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 27 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Cho các thông tin dưới đây về tình hình của 3 công ty A,.B,C. Hãy tính toán các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng Công ty A Công ty B Công ty C Tổng tài sản, 31/12/2008 420.000 540.000 325.000 Tổng nợ phải trả 31/12/2008 215.000 145.000 ? Vốn góp của chủ sở hữu, 75.000 ? 40.000 31/12/2008 Lợi nhuận giữ lại, ? 310.000 ? 31/12/2008 Thu nhập ròng (lợi nhuận) ? 83.000 113.000 của năm 2008 Cổ tức chia cho các cổ đông 50.000 19.000 65.000 năm 2008 Lợi nhuận giữ lại, 78.000 ? 42.000 01/01/2008 10
  11. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 27. Công ty A: lợi nhuận giữ lại (31/12): 130.000, Thu nhập ròng 2008: 102.000. Công ty B: Vốn góp của chủ sở hữu: 85.000, Lợi nhuận giữ lại (1/1): 246.000. Công ty C: Lợi nhuận giữ lại (31/12): 90.000, Tổng nợ phải trả (31/12): 195.000 ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 28 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Công ty Hoà Phát chuyên kinh doanh thiết bị văn phòng. Tổng tài s ản, n ợ ph ải trả và vốn chủ sở hữu của công ty tại thời điểm 01/08/2008 được trình bày ở bảng sau. Trong tháng 8/2008, công ty cũng đã tham gia một số nghiệp vụ kinh tế được liệt kê trong bảng. Yêu cầu: Thể hiện tác động của mỗi giao dịch đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, và tính toán lại các chỉ tiêu trên vào cuối kỳ. Giao d ịch đ ầu tiên đã đ ược th ực hiện như một ví dụ: Nợ Vốn phải chủ sở Tài sản t rả hữu = + 01/08/2008 420000 345000 75000 03/08/2008 + + Vay NH 15000 bằng tiền mặt 15000 15000 Tổng mới 435000 360000 75000 07/08/20048 Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán 32000 Tổng mới 10/08/2008 Trả nợ người bán bằng tiền mặt 8000 Tổng mới 12/08/2008 11
  12. Thu nợ của người mua bằng tiền mặt 12000 Tổng mới 15/07/2008 Mua một thiết bị sản xuất mới 50000, trả tiền ngay cho người bán 20000, phần còn lại nợ sang tháng sau Tổng mới 18/08/08 Bán một số sản phẩm nội thất cho người mua 10000 Chi phí để sản xuất ra số sản phẩm trên là 7000 Tổng mới 23/08/2008 Mua nguyên vật liệu về nhập kho 5000, thanh toán cho người bán từ Tiền gửi ngân hàng Tổng mới 27/08/2008 Trả tiền điện, nước, điện thoại trong tháng 3000 Tổng mới ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp 12
  13. ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 29 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Tổng tài sản và nợ phải trả của công ty Việt Anh như sau: Tài sản Nợ phải trả Đầu $210.000 $145.000 năm Cuối $300.000 $220.000 năm Xác định lợi nhuận ròng cho công ty trong năm trong từng trường hợp sau: Chủ nhân không đầu tư thêm vào công ty hoặc rút tiền ra trong năm a. b. Chủ nhân không đầu tư thêm vào công ty nhưng rút tiền ra 22.000 $ trong năm c. Chủ nhân đầu tư thêm $13.000 nhưng không rút tiền ra trong năm d.Chủ nhân đầu tư thêm $ 10.00, nhưng rút ra $ 22.000 trong ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 29. a. Lợi nhuận ròng: 15.000 b. Lợi nhuận ròng: 37.000 c. Lợi nhuận ròng: 2.000 d. Lợi nhuận ròng: 27.000 ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 30 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Hãy xác định chỉ tiêu còn thiếu trong bảng sau: Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 558.000 342.000 ? ? 562.500 375.000 307.500 ? 142.500 13
  14. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 30. (Phương trình kế toán) ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 31 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp . Công ty sản xuất Cooper trong kỳ có thực hiện một số hoạt động như sau: a. Vay tiền từ ngân hàng b. Bán một mảnh đất thu tiền ngay, giá bán bằng với giá mua ban đầu. c. Thanh toán khoản nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng. d. Mua một số máy tính mới nhưng chưa trả tiền người bán. e. Các chủ sở hữu đầu tư thêm tiền vào doanh nghiệp f. Mua một số thiết bị văn phòng, thanh toán ngay bằng tiền mặt g. Khách hàng thanh toán tiền hàng nợ kỳ trước bằng chuyển khoản qua NH. h. Bán một số tài sản cố định không dùng đến với giá thấp hơn giá mua ban đầu. Hãy cho biết mỗi giao dịch trên tác động như thế nào đến tổng tài sản , tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp? (tăng, giảm, hay không tác động). ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Tổng TS Tổng NPT Đáp án VCSH a Tăng Tăng Không 14
  15. b Không Không Không Giảm Giảm c. Không d. Tăng Tăng Không e. Tăng Không Tăng f. Không Không Không g. Không Không Không Giảm Giảm h. Không ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 32 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Các chỉ tiêu về tài sản và nguồn vốn của công ty Perez vào 31/12/2008 s ắp x ếp một cách ngẫu nhiên như sau: Dây chuyền sản xuất Thiết bị văn phòng 90.000 10.200 Các khoản phải trả người Đất đai nhà xưởng 43.800 210.000 bán Các khoản phải thu khách 56.700 Vốn đầu tư của chủ sở 75.000 hữu hàng Tiền mặt Trái phiếu phát 36.300 213.600 hành Lợi nhuận giữ lại ? Hãy phân loại các chỉ tiêu theo kết cấu tài sản và ngu ồn hình thành tài s ản; xác định chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại của công ty ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 32. Bảng cân đối kế toán của Công ty Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Dây chuyền SX 90.000 Nợ phải trả người 43.800 bán Phải thu khách Vốn chủ sở hữu 56.700 75.000 hàng Tiền mặt Trái phiếu phát 36.300 213.600 hành Thiết bị Lợi nhuận giữ văn 10.200 70.800 lại phòng Đất đai nhà 210.000 xưởng Tổng TS Tổng nguồn 403.200 403.200 vốn 15
  16. ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 33 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp . Ông Tùng là một thợ sửa chữa mô tô xe máy lành nghề, năm 2008 ông quy ết định mở xưởng sửa chữa riêng của mình. 20/01/2008 ông Tùng bắt đầu hoạt động kinh doanh của mình. Trong tháng 1, đã có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 20/01: Bắt đầu kinh doanh bằng cách đầu tư 80.000 tiền mặt cho x ưởng sửa chữa. 21/01: Mua khu xưởng sửa chữa với giá 52.000 trả ngay bằng tiền mặt. 22/01: Mua một tòa nhà trị giá 36.000, trả ngay 6000 bằng tiền mặt, và nợ lại người bán 30.000 23/01: Mua chịu các dụng cụ sửa chữa và phụ tùng thay thế trị giá 13.800 24/01: Ông Tùng nhận thấy số dụng cụ và phụ tùng thay th ế mua hôm trước là quá nhiều nên đã bán lại cho một xưởng sửa chữa gần đó theo giá mua là 1.800 nhưng cho người mua nợ trong vòng 1 tháng. 26/01: Người mua chịu số công cụ, dụng cụ ngày 24/01 thanh toán lần 1 được 600 27/01: Trả 6.800 trong tổng số tiền nợ người bán về công cụ dụng cụ mua ngày 23/01. Xưởng của ông Tùng bắt đầu mở của phục vụ khách hàng từ ngày 24/01. Đến 31/01 tổng số tiền thu đuợc từ phí dịch vụ sửa xe là 2.200. Toàn b ộ s ố phí này đ ược thu ngay bằng tiền mặt. Cũng trong ngày 31/01, ông Tùng trả lương tháng 1 cho công nhân sửa chữa là 1.200 và thanh toán tiền điện, nước, điện thoại trong tháng hết 200. Yêu cầu: Phân tích tác động của các giao dịch kinh tế trên đ ến tình hình tài sản và nguồn vốn của Xưởng sửa chữa . ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 33. Phương trình kế toán 16
  17. ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 34 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp a. Cuối tháng 11/2008, cửa hàng kinh doanh xe máy Thành Lê mua m ột lô 30 xe máy từ công ty Yamaha Việt Nam, trị giá 660 triệu. Cửa hàng đã thanh toán cho Yamaha Việt Nam 50% qua tiền gửi ngân hàng, 50%nợ đến cuối tháng 01/2009. Lô xe máy trên đã được cửa hàng bán hết trong tháng 12/2008 với giá 33 tri ệu /chi ếc. Hỏi giá vốn hàng bán của lô xe máy trên được tính vào chi phí c ủa tháng nào? (tháng 11 hay tháng 12 năm 2008, hay tháng 1 năm 2009)? Vì sao? b. Trong năm 2008, hãng đóng tàu du lịch Vinasea đã bỏ ra 500 triệu để đóng 2 chiếc tàu theo một mẫu mới và dự kiến sẽ đưa ra thị trường vào cuối năm 2008. Đến 31/12/2008, cả 2 chiếc tàu đều còn dở dang và mới hoàn thành được 70%. Kho ản chi 500 triệu có được đưa vào xác định KQHĐKD của năm 2008 không? Vì sao? Kho ản chi này sẽ được hãng Vinasea trình bày ở đâu trên các Báo cáo tài chính c ủa năm 2008? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 34. a. Tháng 12/ 2008. b. Không được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh của công ty. Vì chỉ là một khoản chi tiêu của công ty, chưa thực sự là chi phí của th ời kỳ đó. Nó đ ược trình bày trên BCĐKT chỉ tiêu: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (tài sản của công ty) ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 35 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Trong mỗi tình huống sau hãy cho biết nguyên tắc kế toán chung nào trong số các nguyên tắc sau đây đã bị vi phạm: Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc giá gốc Nguyên t ắc thận trọng Nguyên tắc trọng yếu Nguyên tắc cơ sở dồn tích 17
  18. Tình huống 1: Kế toán của một cửa hàng mua bán xe máy đã trích kh ấu hao các thùng đựng rác bằng kim loại của cửa hàng có giá trị là 720.000đ trong 10 năm. Tình huống 2: Một hãng hàng không dân dụng nhỏ của Hoa Kỳ đã không trích khấu hao các máy bay của mình vì theo Luật Hàng không Hoa kỳ h ọ luôn ph ải duy trì các máy bay này ở tình trạng tốt như mới. Tình huống 3: Khách sạn Biển Xanh ghi nhận doanh thu cho thuê phòng c ủa mình vào ngày họ nhận đặt phòng. Trong mùa đông, thường có nhi ều khách hàng đ ặt phòng trước vài tháng thậm chí cả năm. ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Câu 35. Tình huống 1: Sai nguyên tắc trọng yếu., thận trọng. Tính huống 2: Sai nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng. Tình huống 3: Sai nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc thận trọng. ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 36 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Bà Thanh Vân là người sáng lập và là người quản lý một khu nhà trẻ có tên Hoạ Mi . Nhà trẻ đang cần một khoản vay ngân hàng để tài trợ cho các ho ạt đ ộng c ủa mình. Bà Vân đã chuẩn bị bảng cân đối kế toán cho c ơ s ở kinh doanh c ủa mình đ ể đi vay. Các khoản mục trong bảng cân đối đã được sắp xếp đúng th ứ t ự, nh ưng có m ột số sai sót liên quan đến một số nguyên tắc chung của kế toán. Nhà trẻ Hoạ Mi Bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 9 năm 2008 Tài sản Nợ phải trả và VCSH Tiền và tương đương Nợ phải trả 21.900 tiền Phải thu khách hàng Phải trả người bán 132.200 6,000 18
  19. Công cụ dụng cụ (đồ chơi, Phải trả CBCNV trang 3,000 29,200 phục,..) Tổng nợ phải Nhà cửa 27,000 35,200 trả Máy móc thiết bị (TB Vốn chủ sở hữu 9,400 chiếu sáng) Phương tiện vận tải Vốn góp của CSH 15,000 50,000 Tổng Nợ phải trả và Tổng tài sản 208,500 85,200 VCSH Giả sử sau khi trao đổi với bà Vân, và xem xét lại sổ sách kế toán c ủa Nhà tr ẻ, bạn phát hiện ra một số vấn đề như sau: a. Tiền và tương đương tiền 21.900, bao gồm 15.000 trong tài khoản TG thanh toán của nhà trẻ, 1.900 là tiền mặt tại quỹ của DN, và 5.000 trong tài kho ản tiền gửi cá nhân của bà Vân. b. Khoản phải thu khách hàng được ghi nhận với giá trị 132.200 gồm ph ải thu khách hàng A là 7.200. Phần còn lại 125.000 là ước tính của bà Vân về tiền phí thu được từ khách hàng trong giai đoạn từ 30/9 đến hết năm. c. Bà Vân cũng cho biết số công cụ dụng cụ được mua cách đây vài hôm v ới giá là 18.000. DN đã thanh toán cho người bán là công ty ABC 3.000 bằng ti ền m ặt và nợ lại 15.000 đến tháng 1 năm sau. Tuy nhiên do khoản nợ này ch ưa đ ến hạn nên nó không được ghi nhận và thể hiện trên bảng cân đối k ế toán c ủa DN. d. Nhà trẻ thuê toà nhà của mình từ Công ty Bất động sản An Khánh với giá là 3.000/ tháng. Số tiền 27.000 trên bảng cân đối kế toán là số tiền thuê nhà đã trả từ đầu năm đến hết tháng 9/08. Công ty An Khánh đã mua tòa nhà này cách đây 7 năm với giá là 135.000. e. Phương tiện vận tải là chiếc ô tô của bà Vân được mua cách đây 2 năm với giá là 9.000. Gần đây bà thấy một chiếc xe tương tự được chào bán v ới giá là 15.000. Bà Vân không sử dụng ô tô trong hoạt động kinh doanh của Nhà trẻ. f. Khoản phải trả người bán 6000 bao gồm nợ của Nhà trẻ là 3.900 và 2.100 là số dư nợ trong tài khoản thẻ Visa của bà Vân. (thực chất là khoản bà Vân nợ NH về các chi tiêu cá nhân của mình). g. Khoản phải trả cán bộ CNV 29.200 gồm 4.200 là tiền lương c ủa nhân viên trong tháng 9 và 25.000 là số tiền Nhà trẻ dự kiến để mới các danh hài Xuân Bắc, Tự Long và Minh Vượng đến biểu diễn phục vụ cho b ọn tr ẻ vào d ịp Noel và tết dương lịch. 19
  20. h. Khi bà Vân thành lập Vườn trẻ các đây vài năm, bà đã đầu t ư vào v ườn tr ẻ là 25.000. Tuy nhiên gần đây đã có một công ty đề nghị mua lại Nhà trẻ của bà với giá 50.000. Chính vì thế bà đã ghi giá trị vốn góp của mình trên bảng cân đối kế toán là 50.000. Yêu cầu: Đối với thông tin cho trên hãy cho biết theo bạn cần ph ải đi ều chỉnh những khoản mục tài sản và nguồn vốn của DN như thế nào và tại sao? ̀ ́́ ̉ ̣̀ Phân II: Đap an câu hoi, bai tâp Điều chỉnh các khoản mục cần thiết: a. Tiền và tương đương tiền (tiền mặt, TGNH): 16.900. b. Phải thu khách hàng A: 7.200. c. Công cụ dụng cụ: 18.000, Phải trả người bán 15.000. d. Không phản ánh. e. Không phản ánh. f. Phải trả người bán 3.900. g. Phải trả công nhân viên trong tháng : 4.200. h. Vốn góp của chủ sở hữu: 25.000. ̣ ̣ ̀ Hoc phân: Nguyên lý kế toán ̣ ̀ HOC VIÊN NGÂN HANG Khoa: Kế toán - Kiểm toán Câu hoi: 37 ̉ ̀ ̣ ̉ ̣̀ Phân I: Nôi dung câu hoi, bai tâp Hòa An là một công ty hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ gi ải trí.Giám đ ốc là ông Phong đã lập Bảng cân đối kế toán sau cho công ty. Mặc dù các kho ản m ục đã đ ược sắp xếp tương đối chính xác nhưng lại có những sai sót liên quan đến m ột s ố nguyên tắc chung của kế toán Công ty Hòa An Bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 11 năm 2007 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2