intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc câu tiếng Anh - Cẩm nang: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:125

14
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm vững các thời, thì, cách phát âm đúng từ của tiếng Anh thôi thì chưa đủ. Có rất nhiều bạn rất lúng túng khi đối thoại với người nước ngoài hay khi viết các bài luận bằng tiếng Anh. Các bạn bối rối do các bạn chưa có vốn cấu trúc câu phong phú. Hiểu được điều đó, cuốn sách “Cẩm nang cấu trúc câu tiếng Anh” sẽ cung cấp đầy đủ, hệ thống cấu trúc câu để bạn vận dụng thật nhuần nguyễn trong câu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc câu tiếng Anh - Cẩm nang: Phần 1

  1. N MANH TƯỜNG CK.0000070521 CAM NANG CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH MGUYÊN IC L IỆU
  2. TRẦN MẠNH TƯỜNG CẨNI NANG CẤU TRÚC CÂU TIỄNG ANH NHÀ XUẤT BẢN VẢN HOÁ - THÔNG TIN
  3. LỜI GIỚI THIỆU Các bạn thân mến, Nếu bạn nói mình đã nắm vững các thời, thì, cách phát ảm đúng từ của tiếng Anh thôi thì có lẽ là chưa đủ. Tôi biết, có nhiều bạn rất lúng túng khi đối thoại với người nước ngoài hay khi viết các bài luận bằng tiếng Anh. Các bạn bối rối phần nhiều là do bạn không có vốn cấu trúc câu phong phú. Điều này thực sự là rất cần thiết, bởi nếu bạn có vốn cấu trúc câu phong phú, bạn sẽ tự tin hơn khi đàm thoại với người nước ngoài, bài luận của bạn sẽ hay hơn khi vốn cấu trúc câu dùng trong bài không bị nhàm chán. Đ ể gỡ bỏ rắc rối trên hộ bạn, chúng tôi tổ chức biên soạn cuốn sách “c ẩ m n an g cấu trú c câu tiến g Anh”. 3
  4. Những cấu trúc cău trong sách này là rất cần thiết cho những ai muốn năng cấp vốn Anh ngữ của mình. Sách được chia làm 2 phần chính: • Phần 1. Structural Sentences • Phần II. Tenses and Aspects Sách trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu để bạn có thể tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất. Hi vọng qua cuốn sách này, các bạn sẽ cải thiện đáng kể vốn Anh ngữ của minh. Chúc các bạn thành công! TÁC GIẢ 4
  5. PARTI STRUCTURAL SENTENCES -A - * to be about to do St sap sùa, se làm gi * to be going to * to be above sb in the examination list dô cao hem ai * to be absent from nghingcri * to be absorbed in St miêt mai, say mê dieu gi * to be able to do St cô khà nàng bam sinh * to abolish xoâ bo = to do away with = to get rid of = to eliminate * to be abounding in cô nhiéu, déi dào * to be accessible to Sb dành cho ai * to have access to St cô dieu kiên duac huàng câi gi * An access to a plane lô'i vào môt nen nào * to accept châp nhân * to be acceptable to Sb cô th é châp nhân duac dôi vâi ai * to be accompany Sb thâp tùng ai * to be accurate in St chinh xàc vé câi gi * to accuse Sb of doing St buôc tôi ai vé câi gi * to be accustomed to Ving St quen vâi viêc gi 5
  6. to achieve St đạt được cái gì to be acquainted w ith St quen với điều gì to be addicted to St nghiện thứ gì to adm ire Sb ngưỡng mộ ai to have adm iration for Sb ngưỡng mộ ai Admission to a place sự dược thâu nhận vào nơi nào to adjust to St thích nghi với cái gì to be of no account không quan trọng to acclimatize to a new situation or thích nghi environm ent to (in) adequate = (in) sufficient = đủ (not) enough to (in) adsorbed in St/ Ving to be interested in to be accountable to Sb for an chịu trách nhiệm với ai về action việc gì to be keen on say mẽ cái gì to be fond of say mê cái gì to love to do St say mê cái gì advantage of doing St ưu điểm làm công việc gì affection for Sb tình cám đối với ai an affinity with a people sự liên kết mật thiết với một dán tộc to affords to do St có đù (tiền) đ ể làm gì abide by a promise giữ lời hứa abide by law o r agreem ent tuân thủ đúng pháp luật abscond from a place lèn trôn nơi nào absent oneself from school bò học accede to proposal ưng thuận một đê' nghị accede to the th ro n e lên ngôi vua
  7. accede to a property thCca hucnig mdt san nghiep accede to a political party gia nhap mot chinh dang accommodate oneself to Sth thich nghi vcri ability for some work co kha nang lam viec gi by accident tinh cd, ngau nhien, vo tinh in an accident trong mot tai nan accomplice with a person in a crime ke dong loa, ke long pham in accordance with theo, phu hap vai an account of an event ban tucmg thuat mot sit kien on no account khdng vi bat cit ly do gi to be of no account khdng quan trong acquaint sb with sth lam quen vcri cai gi acquit a person of a crime cdng nhan mdt ngudi khdng co tdi acquit sb of a charge or (on a charge) tha bSng to act as sth or like sth thuc hien vai trd, chuc nang cua ail cai gi to act for sb thay mat cho ai act up to lam hcrp vcri to add sth to st them mdt cdi gi vao mdt ca ikh d c to add to sth tang them vao cdi gi to add up to sth tuang duang vcri, len tai to address sb as sth goi ai la cdi gi to act on advice lam theo to adm ire sb for a quality they have kham phuc ai ve mdt pham chat ma ho cd to have admiration for sb nguang m d ai to adm it sb to a club or institution nhan ai vao cau lac bd, vien 7
  8. to adopt sb/sth as sth chap nhan, chon, bau to take/have advantage of doing st uu diem lam cdng viec gi advice on/about st Idi khuyen ve admit sb into nhan ai vao to admonish sb for doing sth qua trach ai ve viec gi to advance against tien ten tan cdng to advance to tien den to advance in tan tai to advance on trinh bay above the average tren trung binh across the river ben kia sdng to be acquainted with Sb quen bie't vai ai above reproach khdng the trach cu vao dau duac above meanness khdng the xem la ban tien duac according to theo to be afraid of St sa dieu gi affection for sb /st cam thay yeu thich, co cam tinh to be affiliated to a group nhap vao vcri an affinity with a people su lien k it mat thie't vai mdt dan tdc to effort to do st co du dieu kien de lam gi to agree with sb ddng y vai ai to agree with sb on/about st dSng y vai ai ve cai gi to be agree able to sb/st tan thanh, ddng y aggression toward / against sb su gay han, gay gd’chdng lai ai aid in giiip ve to be aimed at Sb/sth nham vao ait cai gi 8
  9. * after all rot cupc, sau cung * all of the questions tat ca nhung cau hoi * all over khap ca * to be alarm ed at st duac bao ddng ve * to be alliance with sb lien ke't vai ai * to allocate st to sb phan phat, danh cho ai cai gi * allusion to st su dm chi dieu gi * to allow for st tinh den, nghTden * to allude to st noi den, dm chi * although +S +V mac du * = In spite of + noun mac du * = much as S+V, S+V mac du * to be amazed at st ngac nhien vai = to be amzed to find that + clause = to one’s amazement, S+V * to be am enable to st nghetheo, phuctung * an ambition for st su ham muon, tham vong ve dieu gi * am ount to len toi * to be amused at st vui vai cai gi * to be anxious about st ndn nong, lo lang ve dieu gi * to be angry at/with Sb/St gian ai, dieu gi * to be angry at doing St gian giu: vi da lam dieu gi * to annoy Sb lam ai kho chiu * to be annoyed at/about St kho chiu ve dieu gi * to be annoying cai gi kho chiu * an animosity against sb s u ac cam dd'i vai ai * an annex to a house nha phu cua mdt ngdi nha * to be annoyed with sb for doing st phien ai ve viec da lam gi 9
  10. to answer to a particular dap ung dung vcri description to be answ erable to sb or for st dap ung dung vai ai, chiu trach nhiem ve cdi gi anxiety for sth o r sb lo lang ve cdi gi hay ve a t to apologized to sb for sth xin Idi ai ve cdi gi to be ap p aren t to sb rd rang, ranh ranh to appeal to Sb keu goi to appoint Sb at a situation bau ai len chilc vu gi to appoint tim e for dinh ngay gid application in studies su cham chi hoc hanh to apply St in St/Ving dp dung vao cdi gi to aply for a jo b as (noun)... doctor xin viec to approve o f St=to agree with tan thanh dieu gi to be ap p ro p riate to/for sb/st thich hap vcri ail cdi gi to apprentice Sb to tap su ch o ai, cho ai hoc nghe a p a rt from + noun ngoai ra, ben canh = In addition to + Noun = as well as = besides a p a rt from sb/st + S +V tritai, cdi gi =S+V, but sb/st ap a rt from =except for tritra to argue with sb about sth tranh luan vcri ai ve dieu g‘ to arrive in (a city, country) t&i, d in tai to arrive at som e place d in nai ndo to arise from o r out of sth phdt sinh, Id ra tit to arran g e fo r sb to do st sap xep ai 1dm viic gi to arran g e sth w ith sb x ip dat ai vcri cdi gi
  11. * to be arrest for a crime bi bat ve tdi gi * to arrest on a particular charge bat ai vi bi budc tdi gi * to ascertain sb that + clause : chac chan vcri ai rang * to be ashamed of / about sth : xau ho ve dieu gi * to ask sb to go on a elate mdi, hen hd ai di chcri * to ask out rncri di chcri * to ask sb for a lift to Sb hoi ai di nhdxe * to ask Sb to do St : yeu cau ai lam gi * to be asked Sb to do St ai duac yeu cau lam cai gi * to ask after sb hoi tham sue khoe cua ai * ask Sb for Sth : xin ai dieu gi * ask St of / from Sb xin ai cai gi/dieu gi * ask about : hoi ve * ask Sth of : yeu cau cai gi * to be astonished at Sth kinh ngac ve dieu gi * to be astonished to find+ clause : kinh ngac = to ones’ astonishm ent + S+V * to aspire to st : khao khat duac cai gi * to assent to Sb/St : dSng y, ung thuan vcri ai, cai gi * to associated with Sb/St : danh ddng vcri, lien ke't vcri ai * to assign Sth to Sb : phan cdng cai gi cho ai * to assist Sb in doing St : giup ai lam viec gi * to associate St with St else : lien he, gan v&i cai gi * in association with Sb : lien ke't chat che vcri ai * to assure Sb of St : cam doan, dam bao vai ai = to assure Sb that + clause ve dieu gi * to attach to Sb : gan vcri ai * as far as Sb know : theo n h u ai biet * as a result of Sth : do ke't qua cua cdi gi 11
  12. as long as = provided/ providing that mien la, v&i dieu kien la attach to dan vao, budc vao an attem pt at doing St thu lam dieu gi to attend to St/Sb chu tarn vao ai, cai gi to attend on/upon Sb hau ha ai, cham soc ai to a ttra c t Sb to Sb/ St gan cho ai dieu gi to attrib u te St to Sb thu hut ai at first = to begin with b atdau at first sight = when the first seen Ian dau tien nhin thay at last = finally cud'i cung at least = not less than it nhat at a lost thua Id at a time = one by one not all ticng cai mdt together at any rate = in any case trong moi trucmg hcrp, bait cit gia nao at once = immediately ngay lap titc at the sam e time cung mdt luc at no tim e + auxiliary+ S +V chua mdt luc nao to au g u r well or ill for St la dau hieu td't (xau) cho ai to avail oneself of St Icri dung de lam viec gi to be available for Sb co san cho ai to aw ake to a fact lam cho nhan thay ro ve to aw ard St to Sb tang thudng cho ai cai gi to be aw are of St biet, nhan thitc ve dieu gi 12
  13. - B- to be back to normal j- tra lai birth thucmg = to come back to normal to be bad at doing St d a ve cai gi to be bad for Sb/St cd hai cho ai/cai gi to be bad at a subject d a ve mdn gi to be bare of St tra trui, khdng co thugt to balance on St giu' thang bang to balance one thing or idea against so sanh, can nhac another to be in the balance on St bap benh, khdng chac to balk Sb of St ngan khdng cho ai lam gi to ban from an activity or place cam khdng cho ai lam gi to banish Sb/St from a place true xuat, xua duoi khoi to bank with a particular bank co taikhoan 6 to bank on St happening dua vao to b ar from a place or from doing ngan can khdng cho lam gi St to bargain with Sb for St mac cd thucmg luang vai ai ve viec gi to be a real bar gain gia hoi to b ark at sua, can to base on St dua tren cai gi to be basic to St c a ban ddi vai the basic for St lam c a sd cho to beam at Sb tucri cucri vai ai to beam with tod ra, hien ra to bear away thang, doqt duac 13
  14. * to bear on co anh hucrng ve, lien quan ve * to beckon to Sb vay tay ra hieu * to beat down a price ha gia * to beat about the bush noiquanh * to be come of xdy ra cho * to beg Sb to do St nan ni ai lam viec gi * to beg Sb for St xin ai cai gi * to beg end of St truyen thuye't ve * to begin with (began, begun) bat dau bang * to begin at khoi sit tit * to beguile Sb into doing St lita ai den chd phai lam gi * to behave towards dd'i xit voi * to believe in Sb/St tin vao ai, cai gi * to belong to Sb/St thudc ve ai/cai gi * to bend one’s mind to St c 6 hucrng tutuong ve * to benefit from St/doing St co leri tit * to be beneficial to Sb co leri cho ai * to bequeath St to Sb de cai gi lai cho ai * to bereave Sb of St lam ai mat di cai gi * to bestow St on Sb ban vat gi cho ai * to beware of St than trong dd'i voi * to bend one’s steps towards re ve * to benefit from St/by St co leri tit * to be beneficial to Sb/ St co leri cho ai/cai gi * to beset with St bao vay bang to bestow St on Sb ban tang vat gi cho ai * to bet on danh cudc vao * to betake oneself to di t&i chd nao * to betray Sb or secret to an enemy giao ndp, phdn bdi ai hoac tiet lo bi mat cho ke thu 14
  15. to beware of St than trong, coi chting do'i vcri to bind Sb to Sb/St rang buoc ai to blame Sb for St do iSi cho ai ve cdi gi to be blind to St lam cho m d mat dd'i vcri cai gi to be blind with a feeling mat ly tri to blend one thing with an o th er hod lan to blend two or more things into hoa lan vao nhau Sth new to blush at do mat, mac cd vi to blush for Sb then cho ai to boast of hanh dien ve, khoe khoang ve to bast to Sb about St khoac lac, khoekhoang vcri ai ve cai gi to boil down to St rut gon lai to boil with sdi len vi to book a seat to Sp (by air, on dat ve truac land) to book a passage to Sp (by ship) dat truac ve to bore Sb lam ai chan nan to be bored with chan nan vi to be boring chan nan to be born ducrc sinh ra to borrow Sb St vay ai cai gi to borrow St from Sb vay cdi gi cua ai to be bound to do St chac chan lam cdi gi = to be certain to do St to be bothered about St phien ha ve dieu gi to be bound to Sb/St gan bo vcri ai/cdi gi (
  16. to break a promise with Sb lỡ hẹn với ai to break St in two : bè vật gì làm hai to break St off St ngắt vật gì ra khỏi vật gì to break with Sb/St từ bỏ ai, cái gì to break the news to Sb báo tin cho ai to break up St phá tan vật gì to break off St : ngắt ra khỏi to break into a house đột nhập vào nhà to break into laughter : phá lên cười to break out into loud curses đột nhiên cất tiếng chửi rùa inh ỏi to break oneself of a babit chừa, bò được một thói quern to break out in spots or a sweat toát mồ hôi to be brilliant with Sth giỏi vé cái gì to bring Sb to Sp on one’s vechicle đưa ai di đáu bằng xe cùcai ai đó to bring St along : mang theo cái gì to bring Sb to his sences làm cho ai suy nghĩ đúng đắn lại to bring Sb to somewhere on one’s đèo ai đi đáu vechicle (car, taxi) to bring Sb/St : mang cái gì to bring St to Sb mang cái gì cho ai to bring St with Sb mang theo ai dó to bring about St gâỵ ra cái gì to bring on : gáy ra to bring up nuôi dưỡng con!đè cậplgiới thiệu on the brink of an event or experience gần kể to bring St to light khám phá ra, đem ra ánh sáng 16
  17. to bring an end cham diet to brood over nghien ngam ve to brood over /on/about St suy nghi lien tuc ve cai gi mdt cach kho chiu to browse through a magazine or doc luot qua book to build St on a principle dua tren ca so to budget for St that you will have lap ke hoach chi tieu to spend money on to bully Sb into doing St ep budc ai lam gi to be a burden to Sb la ganh nang vcri ai to bum p into a person or object dam sam vao to bum p into tinh cd gap to burst into rage nSi gian to burst into tears khoc oa to burst upon a place xam nhap to busy oneself with tu lam ban rdn to buy St for Sb mua cai gi cho ai to buy St from some where mua cai gi o d a u to build hope on Sb/St dal hy vong vao to burst upon a place xam nhdp vdo ncri nao to butter up a man ninh bo mdt ngtfdi to buy St on hire-purchase mua, tau beware of Sb/St canh gidc ai, d i phdng cai gi -C- * to cadge St off Sb : x in x o .g a g a m * to calculate on tin cay vao, chac chan ve 17
  18. * to call at a place ghe vao mdt nai nao * to call on Sb ghe tham ai * to call Sb on goi ai * to call for ddi hoi * to call back goi lai dien thoai * to Ciill in ghe vao, tat vao * to call off hoan lai * to call up goi dien thoai * to campaign for St o r against St tham gia cudc van ddng ung hd Ichd'ng * to canvas for vote xin Id phie'u * to be capable o f doing St c6 nang luc de lam gi * to capitalize on/upon St lai dung to care for St = to like St thich, mud'n cdi gi to care about = to be interested quan tarn, thich cai gi to care for Sb = to take care of St quan tarn, san soc ai * to carp at Sb cau nhau, phan nan ai to carry on doing St tiep tuc lam cai gi to carry on with thing tiep tuc * to carry on along St tiep tuc * to carry St in one’s hand cdm gi trong tay * to carry out St tien hanh * to cash in on situation kiem lai tut cdi gi * to carry on a conversation with Sb tiep tuc trd chuyen vai ai * to catch a disease nhiim benh * to catch up w ith Sb/St theo kip ai, cdi gi * to catch Sb in the act + when + clause bat tan tay, bat qua tang = to catch Sb red - handed + when + clause * to catch a glimpse of St nhin thodng qua cdi gi * to cater for Sb phuc vu ai 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2