Chẩn đoán và xử trí<br />
nhồi máu phổi trong giai đoạn sớm<br />
sau phẫu thuật<br />
GS.TS Nguyễn Quốc Kính<br />
Khoa GMHS, Bv Việt Đức<br />
1<br />
<br />
BÁO CÁO AUT ngày 11/4/2015<br />
• VI VĂN L…<br />
nam, 56 tuổi.<br />
• Mổ (10.4.2015): Kết hợp nẹp vis<br />
mâm chày trái.<br />
<br />
• Sau mổ về khoa. 3 giờ sau đột<br />
ngột lơ mơ, đau tức ngực, khó<br />
thở, M + HA+ SpO2 khó đo.<br />
Ngừng tuần hoàn.<br />
• Autopsy:<br />
2<br />
<br />
Thuật ngữ<br />
? VTE = venous thromboembolism)<br />
deep vein thrombosis<br />
(DVT)<br />
<br />
pulmonary embolism<br />
(PE)<br />
<br />
? Chu phẫu (perioperative) =<br />
trong & 7 ngày sau mổ?<br />
3<br />
<br />
RISK FACTORS<br />
Strong Risk Factors<br />
<br />
Moderate Risk Factors<br />
<br />
Weak Risk Factors<br />
<br />
Odds Ratio > 10<br />
<br />
Odds Ratio 2-9<br />
<br />
Odds Ration 3 days<br />
• Immobility due to sitting<br />
• Increasing Age<br />
• Laparoscopic Surgery<br />
• Obesity<br />
• Pregnancy/ Antepartum<br />
• Varicose Veins<br />
<br />
4<br />
<br />
Risk Factors for DVT or PE (n=625 case-control pairs)<br />
Surgery<br />
Trauma<br />
Inpatient<br />
Malignancy with chemotherapy<br />
Malignancy without chemotherapy<br />
Central venous catheter or pacemaker<br />
Neurologic disease<br />
Superficial vein thrombosis<br />
Varicose veins/age 45 yr<br />
Varicose veins/age 60 yr<br />
<br />
Varicose veins/age 70 yr<br />
CHF, VTE incidental on autopsy<br />
CHF, antemortem VTE/causal for death<br />
Liver disease<br />
0<br />
5<br />
Odds ratio<br />
<br />
10<br />
<br />
15<br />
<br />
20<br />
<br />
25<br />
<br />
50<br />
5<br />
<br />