PHN TH BA
H THNG S K TOÁN
I- QUY Đ NH CHUNG
1- S k toán ế
S k toán dùng đ ghi chép, h th ng l u gi toàn b các nghi p v kinh ế ư
t , tài chính đã phát sinh theo n i dung kinh t và theo trình t th i gian liên quanế ế
đ n các đ n v ế ơ B o hi m xã h i.
Các đ n v B o hi m h i đ u ph i m s k toán, ghi chép, qu n lý, b oơ ế
qu n, l u tr s k toán theo đúng quy đ nh c a Lu t K toán, Ngh đ nh s ư ế ế
128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính ph quy đ nh chi ti t h ng d n thi ế ướ
hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong lĩnh v c k toán nhà n c và Ch ế ế ướ ế
đ k toán này. ế
Đ i v i các đ n v k toán c p I - B o hi m h i Vi t Nam và c p II - B o ơ ế
hi m xã h i t nh (g i t t là c p trên) ngoài vi c m s k toán theo dõi tài s n và s ế
d ng kinh phí tr c ti p c a c p mình còn ph i m s k toán theo dõi vi c s d ng ế ế
kinh phí quy t toán kinh phí c a các đ n v tr c thu c n v k toán c p II ế ơ ơ ế
c p III - B o hi m xã h i huy n) đ t ng h p báo cáo tài chính v tình hình s
d ng kinh phí và quy t toán v i c quan qu n c p trên c quan tài chính đ ng ế ơ ơ
c p.
2- Các lo i s k toán ế
S k toán g m: S k toán t ng h p và s k toán chi ti t. ế ế ế ế
Các đ n v BHXH ph i m đ y đ các s k toán t ng h p, s k toán chi ti tơ ế ế ế
th c hi n đ y đ , đúng các quy đ nh c a hình th c k toán Nh t - S cái v ế
n i dung, trình t ph ng pháp ghi chép đ i v i t ng m u s k toán theo quy ươ ế
đ nh c a Quy t đ nh này. ế
3- H th ng s k toán ế
Các đ n v ơ Bo hi m h i ch đ c s d ng m t h th ng s k toán cho ượ ế
m t kỳ k toán năm. Đ i v i đ n v ti p nh n kinh phí vi n tr c a các t ch c, ế ơ ế
nhân n c ngoài ướ thì đ n v nh n vi n tr ph i m thêm s k toán chi ti t theo dõiơ ế ế
quá trình ti p nh n s d ng ngu n kinh phí vi n tr đ làm c s l p báo cáo tàiế ơ
chính theo yêu c u c a nhà tài tr .
4- Trách nhi m c a ng i gi và ghi s k toán ườ ế
S k toán ph i đ c qu n lý ch t ch , phân công rõ ràng trách nhi m cá nhân ế ượ
gi ghi s . S k toán giao cho nhân viên nào thì nhân viên đó ph i ch u trách ế
nhi m v nh ng đi u ghi trong s trong su t th i gian gi và ghi s .
Khi s thay đ i nhân viên gi ghi s , k toán tr ng ho c ph trách k ế ưở ế
toán ph i t ch c bàn giao trách nhi m qu n và ghi s k toán gi a nhân viên k ế ế
toán v i nhân viên k toán m i. Nhân viên k toán ph i ch u trách nhi m v ế ế
toàn b nh ng đi u ghi trong s trong su t th i gian gi và ghi s . Nhân viên k toánế
m i ch u trách nhi m t ngày nh n bàn giao. Biên b n bàn giao ph i đ c k toán ượ ế
tr ng ho c ph trách k toán xác nh n.ưở ế
S k toán ph i ghi k p th i, ràng, đ y đ theo các n i dung c a s . Thông ế
tin, s li u ghi vào s k toán ph i chính xác, trung th c, đúng v i ch ng t k toán. ế ế
Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh c a nghi p v kinh ế
t , tài chính. Thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm sau ph i k ti p thôngế ế ế ế
tin, s li u ghi trên s k toán c a năm tr c li n k . S k toán ph i ghi liên t c ế ướ ế
t khi m s đ n khi khoá s . ế
5- M s k toán ế
S k toán ph i đ c m vào đ u kỳ k toán năm ho c ngay sau khi quy t ế ượ ế ế
đ nh thành l p và b t đ u ho t đ ng c a đ n v k toán. ơ ế
5.1- Tr c khi m s k toán b ng tay đ s d ng, ph i hoàn thi n thướ ế
t c pháp lý c a s k toán nh sau: ế ư
- Đ i v i s k toán đóng thành quy ế n:
+ Ngoài bìa (Góc trên bên trái) ph i ghi tên đ n v k toán, gi aa ghi tên s , ơ ế
ngày, tháng năm l p s , ngày, tháng, năm khoá s , h tên và ch c a ng i l p ườ
s , k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán th tr ng đ n v , ngày, tháng, ế ưở ườ ế ưở ơ
năm k t thúc ghi s ho c ngày chuy n giao s cho ng i khác. ế ườ
+ Các trang s k toán ph i đánh s trang t m t (01) đ n h t trang s ... ế ế ế
gi a hai trang s ph i đóng d u giáp lai c a đ n v k toán. ơ ế
+ S k toán sau khi làm đ y đ các th t c trên m i đ c coih p pháp. ế ượ
- Đ i v i s t r i:
+ Đ u m i s t r i ph i ghi tên đ n v , s th t c a t ng t s , tên s , ơ
tháng s d ng, h tên c a ng i gi s và ghi s k toán. ườ ế
+ Các s t r i tr c khi s d ng ph i đ c Th tr ng đ n v xác nh n, ướ ượ ưở ơ
đóng d u và ghi vào S đăng ký s d ng s t r i.
+ Các s t r i ph i s p x p theo th t các tài kho n k toán ph i đ m ế ế
b o an toàn và d tìm.
5.2- M s k toán ế
Đ u năm ph i m s k toán cho năm ngân sách m i đ ti p nh n s d t s ế ế ư
k toán năm chuy n sang và ghi ngay nghi p v kinh t , tài chính m i phát sinhế ế
thu c năm ngân sách m i t ngày 1/1.
- Đ i v i s k toán t ng h p: ế
Đ u năm ph i chuy n toàn b s d c ac tài kho n trên S Nh t ký- S Cái ư
c a năm cũ sang s Nh t ký- S Cái c a năm m i.
- Đ i v i s k toán chi ti t: ế ế
+ S k toán chi ti t ghi tay có th s d ng cho nhi u năm, cu i m i năm g ch ế ế
m t đ ng ngang s đ b t đ u theo dõi cho năm m i. Khi nào dùng h t s s ườ ế
chuy n sang s k toán chi ti t m i; ế ế
+ Đ i v i các s liên quan đ n thu, chi ngân sách: S li u trên các s này ế
không ph i chuy n sang s m i đ nguyên trên s năm đ h ch toán ti p các ế
nghi p v kinh t m i phát sinh trong th i gian ch nh lý, quy t toán theo dõi cho ế ế
đ n khi quy t toán năm tr c đ c phê duy t.ế ế ướ ượ
6- Ghi s k toán ế
Vi c ghi s k toán nh t thi t ph i căn c vào ch ng t k toán h p pháp. ế ế ế
M i s li u ghi trên s k toán b t bu c ph i ch ng t k toán h p pháp ch ng ế ế
minh. Vi c ghi s k toán ph i dùng bút m c, không dùng m c đ bút chì đ ế ghi
s k toán. S ch vi t ph i ràng, liên t c h th ng, khi ghi h t trang ph i ế ế ế
c ng s li u c a t ng trang đ mang s c ng trang sang đ u trang k ti p. S k ế ế ế
toán không đ c vi t t t, không đ c ghi xen thêm vào phía trên ho c phía d i,ượ ế ượ ướ
không ghi ch ng đè, không đ c b cách ượ dòng. N u không ghi h t trang s ph i g chế ế
chéo ph n không ghi. C m t y xoá, c m dùng ch t hoá h c đ s a ch a. Khi s a
ch a s ph i s d ng các ph ng pháp s a ch a theo quy đ nh trong Lu t K toánươ ế
và Ch đ k toán này.ế ế
7- Ghi s k toán b ng tay ho c b ng máy vi tính ế
Các đ n v ơ B o hi m h i đ c m ghi s k toán b ng tay ho c b ng ượ ế
máy vi tính.
Tr ng h p ghi s k toán b ng tay ph i theo đúng hình th c k toán Nh t ườ ế ế
- S Cái và các m u s k toán theo quy đ nh. ế
Tr ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì đ n v đ c l a ch n muaườ ế ơ ượ
ho c t xây d ng ph n m m k toán phù h p các tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh ế
c a B Tài chính và th hi n đ y đ các ch tiêu quy đ nh cho t ng m u s . Cu i kỳ
k toán sau khi đã hoàn t t vi c khoá s theo quy đ nh cho t ng lo i s , ph i ti nế ế
hành in ra gi y toàn b s k toán t ng h p và s k toán chi ti t và ph i đóng thành ế ế ế
t ng quy n. Sau đó m i làm th t c pháp lý nh s ghi b ng tay đ s d ng vào l u ư ư
tr .
Các s k toán b ng máy vi tính sau khi in ra, đóng thành quy n xong cũng ế
ph i làm các th t c quy đ nh nh đi m 5.1 trên đây. ư
8- Khoá s k toán ế
8.1- Cu i kỳ k toán ế (Cu i quý cu i năm) tr c khi l p báo cáo tài chính, ướ
đ n v ph i khoá s k toán. Riêng s qu ti n m t ph i khoá s vào cu i m i ngày.ơ ế
Ngoài ra ph i khoá s k toán trong các tr ng h p ki m đ t xu t ho c các ế ườ
tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ
Kh s k tn vi c c ng s đ tính ra t ng s pt sinh bên N , bên Có và s ế
d cu i kỳ c a t ng tài kho n k toán ho c t ng s thu, chi, t n qu , nh p, xu t, t nư ế
kho.
8.2- Trình t khoá s k toán ế
B c 1: Ki m tra, đ i chi u tr c khi khoá s k toánướ ế ướ ế
- Cu i kỳ k toán, sau khi đã ph n ánh h t các ch ng t k toán phát sinh trong ế ế ế
kỳ vào s k toán, ti n hành đ i chi u gi a s li u trên ch ng t k toán (n u c n) ế ế ế ế ế
v i s li u đã ghi s , gi a s li u c a các s k toán liên quan v i nhau đ đ m ế
b o s kh p đúng gi a s li u trên ch ng t k toán v i s li u đã ghi s gi a ế
các s k toán v i nhau. Ti n hành c ng s phát sinh trên S Cái các s k toán ế ế ế
chi ti t.ế
- T các s , th k toán chi ti t l p B ng t ng h p chi ti t cho nh ng tài ế ế ế
kho n ph i ghi trên nhi u s ho c nhi u trang s .
- Ti n hành c ng s phát sinh N , s phát sinh Có c a t t c các tài kho n trênế
Nh t - S Cái đ m b o s li u kh p đúng b ng t ng c ng c t s phát sinh
trên Nh t ký- S Cái. Sau đó ti n hành đ i chi u gi a s li u trên S Cái v i s li u ế ế
trên s k toán chi ti t ho c B ng t ng h p chi ti t, gi a s li u c a k toán v i s ế ế ế ế
li u c a th qu , th kho. Sau khi đ m b o s kh p đúng s ti n hành khoá s k ế ế
toán. Tr ng h p chênh l ch ph i xác đ nh nguyên nhân x s chênh l chườ
cho đ n khi kh p đúng.ế
B c 2: Khoá sướ
- Khi khoá s ph i k m t đ ng ngang d i dòng ghi nghi p v cu i cùng ườ ướ
c a kỳ k toán. Sau đó ghi “C ng s phát sinh trong tháng” phía d i dòng đã k ; ế ướ
- Ghi ti p dòng “S d cu i kỳ” (tháng, quí, năm);ế ư
- Ghi ti p dòng “C ng s phát sinh lũy k các tháng tr c” t đ u quý;ế ế ướ
- Sau đó ghi ti p dòngT ng c ng s phát sinh y k t đ u m”;ế ế
* Dòng “S d cu i kỳ” tính nh sau: ư ư
S d N ư
cu i kỳ= S d N ư
đ u kỳ+ S phát sinh N
trong kỳ
- S phát sinh Có
trong kỳ
S d ư
cu i kỳ= S d ư
đ u kỳ+ S phát sinh Có
trong kỳ
- S phát sinh N
trong kỳ
Sau khi tính đ c s d c a t ng tài kho n, tài kho n nào d N thì ghi vàoượ ư ư
c t N , tài kho n nào d Có thì ghi vào c t Có. ư
- Cu i cùng k 2 đ ng k li n nhau k t thúc vi c khoá s . ườ ế
- Riêng m t s s chi ti t k t c u các c t phát sinh N , phát sinh c t ế ế
“S d (ho c nh p, xu t, “còn l i” hay thu, chi, “t n qu ”...) thì s li u c t s d ư ư
(còn l i hay t n) ghi vào dòng “S d cu i kỳ” c a c t “S d ho c c t “T n ư ư
qu ”, hay c t “Còn l i”.
Sau khi khoá s k toán, ng i ghi s ph i d i 2 đ ng k , k toán ế ườ ướ ườ ế
tr ng ho c ng i ph trách k toán ki m tra đ m b o s chính xác, cân đ i s ưở ườ ế
xác nh n. Sau đó trình Th tr ng đ n v ki m tra duy t đ xác nh n tính ưở ơ
pháp lý c a s li u khoá s k toán. ế
9- S a ch a s k toán ế
9.1- Khi phát hi n s k toán ghi ế b ng tay sai sót trong quá trình ghi s k ế
toán thì không đ c t y xoá làm m t d u v t thông tin, s li u ghi sai ph i s aượ ế
ch a theo m t trong các ph ng pháp sau: ươ
(1) Ph ng pháp c i chính:ươ
Ph ng pháp này dùng đ đính chính nh ng sai sót b ng cách g ch m t đ ngươ ườ
th ng xoá b ch ghi sai nh ng v n đ m b o nhìn n i dung sai. Trên ch b xoá ư
b ghi con s ho c ch đúng b ng m c phía trên ph i ch c a k toán ế
tr ng ho c ph trách k toán bên c nh ch s a.ưở ế
Ph ng pháp này áp d ng cho các tr ng h p:ươ ườ
- Sai sót trong di n gi i, không liên quan đ n quan h đ i ng c a các tài ế
kho n;
- Sai sót không nh h ng đ n s ti n t ng c ng. ưở ế
(2) Ph ng pháp ghi s âm (còn g i ph ng pháp ghi đ ): ươ ươ
Ph ng pháp này dùng đ đi u ch nh nh ng sai sót b ng cách: Ghi l i b ngươ
m c đ ho c ghi trong ngo c đ n bút toán đã ghi sai đ hu bút toán đã ghi sai. ơ Ghi
l i bút toán đúng b ng m c th ng đ thay th . ườ ế
Ph ng pháp này áp d ng cho c tr ng h p: ươ ườ
- Sai v quan h đ i ng gi a c i kho n do đ nh kho n sai đã ghi s k toán ế
không th s a l i b ng ph ng pháp c i chính; ươ
- Phát hi n ra sai sót sau khi đã n p báo o tài chính cho c quan có th m quy n; ơ
- Sai sót trong đó bút toán tài kho n đã ghi s ti n nhi u l n ho c con s ghi
sai l n h n con s ghi đúng. ơ
Khi dùng ph ng pháp ghi s âm đ đính chính ch sai thì ph i l p m t “Ch ngươ
t ghi s đính cnh” do k toán tr ng (ho c ph trách k toán)c nh n. ế ưở ế
(3) Ph ng pháp ghi b sung:ươ
Ph ng pháp này áp d ng cho tr ng h p ghi đúng v quan h đ i ng tàiươ ườ
kho n nh ng s ti n ghi s ít h n s ti n trên ch ng t ho c b sót không c ng ư ơ
đ s ti n ghi trên ch ng t . S a ch a theo ph ng pháp này ph i l p “Ch ng t ươ