KPI PHÒNG NGUYÊN LIỆU
1. Chức danh:Trưởng phòng Nguyên liệu
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Diện tích mía trong vụ |
Vụ |
So với kế hoạch. |
95% - 100% |
88% - 94% |
81% - 87% |
75% - 80% |
<75% |
2 |
Sản lượng mía thu hoạch trong vụ |
Vụ |
So với kế hoạch. |
95% - 100% |
86% - 94% |
77% - 85% |
70% - 76% |
<70% |
3 |
Chất lượng mía thu hoạch |
Vụ |
Bình quân 9.5 - 10ccs toàn vùng là XS |
9.5- 10ccs |
8.5 - 9.4ccs |
7.5- 8.4ccs |
6.5- 7.4ccs |
<6.5ccs |
4 |
Tiến độ cung cấp mía cho các nhà máy |
Vụ |
Đo bằng số lần xảy ra thiếu mía loại trừ các yếu tố khách quan (thời tiết, xe vận chuyển,...) mà ảnh hưởng đến SXKD của các nhà máy được xác minh là đúng |
0 lần |
5 lần |
10 lần |
15 lần |
> 15 lần |
5 |
Sản lượng đáp ứng yêu cầu |
Vụ |
Theo sản lượng cung cấp thực tế. |
98%-100% |
92%-97% |
86%-91% |
75%-85% |
<75% |
6 |
Tỷ lệ thu hồi công nợ đến hạn theo yêu cầu của công ty |
Vụ |
Theo công nợ thu hồi thực tế so với đầu tư ban đầu |
100% |
99% |
98% |
97% |
<97% |
7 |
Số đơn thư khiếu nại của người trồng mía và khách hàng nội bộ phục vụ trong kỳ? |
Vụ |
Theo thống kê thực tế và khiếu nại được xác minh là đúng. 5 lần =90%, 8 lần =80%, 10 lần=75%, > 10 lần =74% |
100% |
90% |
80% |
75% |
74% |
8 |
Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong kỳ đánh giá? |
Vụ |
|
Đạt |
|
|
|
Không đạt |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Phó trưởng phòng Nguyên liệu
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Diện tích mía trong vụ |
Vụ |
So với kế hoạch. |
95% - 100% |
88% - 94% |
81% - 87% |
75% - 80% |
<75% |
2 |
Sản lượng mía thu hoạch trong vụ |
Vụ |
So với kế hoạch. |
95% - 100% |
86% - 94% |
77% - 85% |
70% - 76% |
<70% |
3 |
Chất lượng mía thu hoạch |
Vụ |
Bình quân 9.5 - 10ccs toàn vùng là XS |
9.5- 10ccs |
8.5 - 9.4ccs |
7.5- 8.4ccs |
6.5- 7.4ccs |
<6.5ccs |
4 |
Tiến độ cung cấp mía cho các nhà máy |
Vụ |
Đo bằng số lần xảy ra thiếu mía loại trừ các yếu tố khách quan (thời tiết, xe vận chuyển,...) mà ảnh hưởng đến SXKD của các nhà máy được xác minh là đúng |
0 lần |
5 lần |
10 lần |
15 lần |
> 15 lần |
5 |
Sản lượng đáp ứng yêu cầu |
Vụ |
Theo sản lượng cung cấp thực tế. |
98%-100% |
92%-97% |
86%-91% |
75%-85% |
<75% |
6 |
Tỷ lệ thu hồi công nợ đến hạn theo yêu cầu của công ty |
Vụ |
Theo công nợ thu hồi thực tế so với đầu tư ban đầu |
100% |
99% |
98% |
97% |
<97% |
7 |
Số đơn thư khiếu nại của người trồng mía và khách hàng nội bộ phục vụ trong kỳ? |
Vụ |
Theo thống kê thực tế và khiếu nại được xác minh là đúng. 5 lần =90%, 8 lần =80%, 10 lần=75%, > 10 lần =74% |
100% |
90% |
80% |
75% |
74% |
8 |
Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong kỳ đánh giá? |
Vụ |
|
Đạt |
|
|
|
Không đạt |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Cán bộ khuyến nông
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Diện tích mía trong vụ tại địa bàn phụ trách |
Vụ |
So với kế hoạch tại địa bàn phụ trách |
95% - 100% |
88% - 94% |
81% - 87% |
75% - 80% |
<75% |
2 |
Sản lượng mía thu hoạch trong vụ |
Vụ |
So với kế hoạch tại địa bàn phụ trách |
95% - 100% |
86% - 94% |
77% - 85% |
70% - 76% |
<70% |
3 |
Chất lượng mía thu hoạch |
Vụ |
Bình quân 10ccs toàn vùng là XS |
9.5- 10ccs |
8.5 - 9.4ccs |
7.5- 8.4ccs |
6.5- 7.4ccs |
<6.5ccs |
4 |
Tiến độ cung cấp mía cho các nhà máy |
Vụ |
Đo bằng số lần xảy ra thiếu mía (đã loại trừ yếu tố khách quan) mà ảnh hưởng đến SXKD của các nhà máy được xác minh là đúng. |
0 lần |
2 lần |
3 lần |
4 lần |
> 4 lần |
5 |
Sản lượng đáp ứng yêu cầu |
Vụ |
Theo sản lượng cung cấp thực tế. |
98%-100% |
95%-97% |
92%-94% |
89%-91% |
<91% |
6 |
Thu hồi công nợ đến hạn theo yêu cầu của công ty |
Vụ |
Theo công nợ thu hồi thực tế so với đầu tư ban đầu |
100% |
99% |
98% |
97% |
<97% |
7 |
Số đơn thư khiếu nại của người trồng mía và khách hàng nội bộ phục vụ trong kỳ? |
Vụ |
Theo thống kê thực tế và khiếu nại được xác minh là đúng. 1 lần =90%, 2 lần =80%, 3 lần=75%, > 3 lần =74% |
100% |
90% |
80% |
75% |
74% |
8 |
Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá? |
Vụ |
|
Đạt |
|
|
|
Không đạt |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI phòng Nguyên liệu, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.