Chọn lọc 333 câu hỏi và bài tập Hóa học (Tập 2): Phần 1
lượt xem 4
download
Cuốn sách “333 Câu hỏi và bài tập hóa học chọn lọc – Phản ứng hóa học – Tập 2″ là một trong những chuyên đề nâng cao môn Hóa trung học phổ thông, nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo để học tốt môn Hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chọn lọc 333 câu hỏi và bài tập Hóa học (Tập 2): Phần 1
- THOẠI - PHAN TƯỜNG LÂN CK.000006671 CẦỤ HỎI & BÀI TẬP HOA HỌC CHỌN LỘC ■ ■ PHẢN ỨNG H OÁ H Ọ C (CHUYÊN ĐỂ NÂNG CAO HOÁ HỌC THPT) 3UYẺN : LIÊU NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM
- NGUYỄN VĂN THOẠI - PHAN TƯỜNG LÂN CÂU HỎI & BÀI TẬP ■ HOÁ HỌC CHỌN LỌC • • • T T ạ p £2 - l p ỉ \ ẵ n ứ n g k o ấ k ọ c (CHUYÊN ĐÊ NÂNG CAO HOÁ HỌC THPT) * P h ă n lo a i p h ả n ứng hoá hoc * P h ả n ứng oxi hoá - khử * P h ản ứng điện ph ân * Tốc độ p h ả n ứng và cân bằng h o á h ọ c NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM
- Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc: ĐINH NGỌC BẢO Tổng biên tập: ĐINH VÃN VANG Chịu trách nhiệm nội dung và bản quyển: TRUNG TÂM VÃN HÓA TRÀNG AN Biên tập nội dung: TRẦN THỊ HIỀN K ĩ thuật vi tính: THUÝ HẰNG Trình bày bìa: PHẠM HUỆ , 333 CÃU HỎI VÀ BÀI TẬP HOÁ HỌC CHỌN LỌ C TẬP 2 - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC ' Mã số; 01.01.1467/1503.PT2011-314 In 1500 cuốn, khổ 16x24 cm, tại TT CN in - G y Khảo sát và Xây dụng Đăng kí KHXB số: 64-2011/CXB/1467-01/ĐHSP ngày 11 tháng 1 năm 2011 In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2012
- LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách “333 câu hỏi và bài tập Hoá h ọ c chọn lọ c - Phán úng h oá h ọ c” là một trong những chuyên đề nâng cao Hoá học Trung học ph ổ thông nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo để học tốt môn Hoá học. Nội dung cuốn sách gồm hai phần: P hẩn I: Câu h ỏ i v à b à i tập Nội dung câu hỏi và bài tập (trắc nghiệm và tự luận) rất đa dạng, điển hình tổng quát về các chủ đề: 1. Phân loại phản ứng hoá học; 2. Phản ứng oxi hoá - khử; 3. Phản ứng điện phân; 4. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học. Phẩn II: H ướng d ẫ n trả lòi câu h ỏ i và g iả i b à i tập Những câu hỏi và bài tập ỏ phần I được hướng dẫn trả lời và giải một cách chi tiết, ngắn gọn, rõ ràng nhằm giúp các em học sinh nắm vững và mở rộng kiến thức đã học. Hy vọng rằng, cuốn sách này s ẽ là nguồn tài liệu tham khảo Ún cậy, tạo điều kiện thuận lợi cho các em học sinh tiếp thu có hệ thống, củng cố và vận dụng tốt kiến thức Hoá học vào việc học tập, ôn tập và thi cử. Cuốn sách “333 câu h ỏ i và b à i tập H oá h ọ c c h ọ n lọ c - Phân úng h oá học" được xuất bản lần đầu, chắc khó tránh khỏi những sai sót. T giả mong hhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc gần xa, để lần xu:' sau cuốn sách được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn! TÁC GIẢ 3
- Phần I C Â U HỎI V À BÀI TẬ P I. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1.1. Phản ứng hoá học nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân húy? A. CH4 + 0 2 -> B. Fe + HC1 -> c . ZnO 4- H2SO4 —^ D. CaCO, —> 1.2. Phản ứng hoá học nào dưới đây thuộc loại phản ứng hoá hợp? A. ZnO + HC1 -» . B. NH 4CI -t-KOH —> c . NH,'+ HC1 -* D. NaCl + AgNO;i -> 1.3. Phản ứng hoá học nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế? A. Zn + HNO, -> B. Na + H20 -ỷ c . BaO + H20 —> D. c + O2 —► 1.4. Phản ứng hoá học nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi? A. CaCl2 + NÍI2SO4 —^ B. BclO + H2O —> c . AI + H2S 0 4 —> D. CaO + CO2 —^ 1.5. Cho phương trình phản ứng hoá học: Na 2CO, + 2HC1 -> 2NaCl + C 0 2 1 + H20 Phản ứng này thuộc loại phản ứng A. phân hủy. B. trao đổi. c . hoá hợp. D. thế. 1.6. Thả chiếc đinh sắt vào dung dịch đồng(II) clorua, ở đáy xảy ra phản ứng: A. trao đổi. B. phân hủy. c . hoá hợp. • D. thế. 1.7. Cho natri oxit tác dụng vói nước, ở đây xảy ra phản ứng: A. hoá hợp. B. phân hủy. c . thế. D. trao đổi. 1.8. Cho các quá trình sau: 1. Đốt than trong lò. 2. Làm bay hơi H20 trong quá trình sản xuất muối. 3. Nung đá vôi trong lò vôi. 5
- 4. Tỏi vôi. 5. loi thăng hoa. Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hoá học xảy ra? A. Tất cả các quá trình. B. Các quá trình 1 , 2, 3. c . Các quá trình 2, 3, 4. D. Các quá trình 1, 3, 4. 1.9. Phản ứng hoá học nào dưới đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy. c . Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế. 1.10. Phản ứng hoá học nào dưới đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thế. c . Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân hủy. 1.11. Có các phản ứng hoá học sau: 1. CaO + H20 - » Ca(OH )2 2. C u0 + H 2S 0 4 -» C uS0 4 + H20 3. 2Na + Cl2 -> 2NaCl 4. N a 2S 0 4 + BaCl2 -> BaS0 4 ị +2NaCl Phản úng hoá hợp là các phản ứng: A. 1 và 3. B. 2 và 4. c . 1 ,2 và 3. D. 2, 3 và 4. 1.12. Có các phản ứng hoá học sau: 1. Ca(HCO , ) 2 — ^->CaCO, I + C 0 2 Î +H 20 2. CaCO, — >CaO + HjO 3. Fe 20 , + 3C O — ! >2Fe + 3 C 0 2 4. 2Cu(NO ,) 2 —! >2Cu0 + 4 N 0 2 + 0 2 t Phản ứng phân hủy là các phản ứng: A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 4. c . 2 , 3 và 4 . D. 1 ,3 và 4. 1.13. Có các phản ứng hoá học sau: 1. Zn + 2HC1 -> ZnClj + H 2 t ¿-. F Cu + F eS 0 4 H 2S 0 4 + BaCl2 -> B aS0 4 ị +2HC1 4. 2 AI + 3CuO— »A120 , + 3Cu 6
- 1.29. 1. Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy lm '1 (ở đktc) hỗn hợp khí gồm 14%Hị 2% CH4, 15,5% CO, 12,5% C 0 2, 56,0% N 2 (theo thể tích). Biết nhiệt tạo thànl (k lm o r 1) của CH4, c o , C 0 2, hơi HjO tương ứng là: -74,9; -110,5; -393,7; —241,8 2. Đê dơn gian ta xem một loại xăng là hỗn hợp cùa hai hiđrocacbon I penian va hexan. U) II khỏi hơi so VOI hidro bàng 38,8. a> Cân Iron hơi xang va khonp khí (có 20% thể tích là oxi) theo tỉ lộ th tích như the nao de vưa đú đôt chay hết xăng? b) Tính nhiét toa ra khi đốt cháy 56 lít hơi xăng (ở đktc), biết rằng nhií lương toa ra khi đôt cháy 1 moi ankan được tính theo công thức AH = - (221,5 + 662,5 n) kJ. Trong đó n là số nguyên tử cacbon trong phản tử ankan. 1.30. a) Viết phương trình nhiệt hoá học khi tạo thành l ụ o (lóng) từ hiđro vì oxi. hiet ràng nhiệt loù ra khi lạo thánh I mol H?Q ớ trang thai hơi là -241.83 H va nhiet hoa hơi cua H,() (long) là -43.93 kJ.mol . bt 'lĩnh khoi lương nhom hốt va sãt tir oxit can phai lay theo he so !i lương de khi phan ưng: ih e ,Q J + 8A1 —* 4A1,Ơ, + 9F e toa ra 665.25 kJ. hiei nhiẽt lao thành của là -1 1 1 7 kJ.mol 1 và của A120; I t-1 6 7 0 k.l.nml II. PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ 1. TRÃC NGHIỆM KHÁCH QUAN 2.1. Sô 0 X1 hoa cua mangan trong phan tư kali pemanganat (K M nơ4) bàng: A. -7 . B. + 6 . c . +7. D. + 4 . 2.2. So OXI hoa cua crom trong phân tử kali đicromat (K 2Cr20 7) bằng: A. +12. B .-ó . c . +7. D. +6 2.3. Trong phàn ứng oxi hoá - khử, chất khử là chất A. có số oxi hoá giảm. B. thu electron. c . nhường electron. D. có số oxi hoá cao nhất. 2.4. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất A. có sô oxi hoá thấp nhất. B. nhường electron. c . có số oxi hoá tăng. D. nhận electron. 10
- 2.5. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất bị oxi hoá là chất A. nhận electron. B. nhường electron, c . nhận proton. D. nhường proton. 2.6. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất bị khử là chất A. nhận nơtron. B. nhuờng electron, c . nhận electron. D. nhường proton. 2.7. Trong phản ứng oxi hoá - khử: Cu + 4HNO, -> Cu(NO , ) 2 + 2 N 0 2 t + 2H20 Chất oxi hoá là A. nguyên tử Cu; B. ion Cu2+ ; c . ion H+ ; D. ion NO“. 2.8. Trong phản ứng oxi hoá - khử: Zn + 2HC1 —» ZnCl2 + H 2 Î Chất bị oxi hoá là A. ion H + ; B. ion c r ; c. nguyên tử Zn; D. phân tử H2. 2.9. Trong phản ứng hoá học: Cu + 4HNO, -» Cu(NO ,) 2 + 2NOz t + 2H20 Số oxi hoá của nguyên tố oxi A. tăng. B. giảm, c . không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm. 2.10. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. s —^ s + 2e B. AI —> AI + 3e c . Mn + 3e -> Mn D. 2C1 Cl2 + 2 e . 2.11. Sự biến đổi nào sau đây là sự oxi hoá? t« +3 0 +3 A. Cr + 3e -» Cr B. AI -> AI + 3e c . Sn + 2e -» Sn D. Fe + e -> F e . 2.12. Cho phản ứng oxi hoá - khử: Fe + C u S 0 4 -» F eS0 4 + Cu Trong phản ứng này xảy ra sự oxi hoá nào sau đây? A. Fe2+ + 2e -> F e . B. Fe -> Fe2+ + 2 e . c . Cu2+ + 2e -> Cu. D, Cu -> Cu2+ + 2e. 11
- 2.13. Cho phản úng oxi hoá - khử: Hj +C1, ->2HC1 Trong phan ưiiK nay xav ra sự khử nào sau đây? A. H, —* ¿H ■+ ¿K B. 21 P * 2 c - > H ,. Ci ( I. + ¿ e -> 2 c :i . I). 2CI —» n . + 2e. 2.14. I ronü phan irrití (lien tillan muoi NaCI noiiR chay. 2NaC :i — » ? Na + CL A . lo n C l hi khứ . B . lon N a' bi OXI Iioa. C. lon CI bi 0 X1 hoa. D. Khôn# co ion IMO 1)1 0 X1 hoa hav bi khu. 2.15. Trong phan ưng phan huv 11,0: 2IKO —» 211, + () A lon ( y~ hi khư. ß . lon H ’ hi khir i : . lon H ' b i 0 X 1 hoa. I). M ioiití c o m n r a o r>i 0 X 1 h(w lioac bi khứ 2 .1 6 . I ro n g phan ưnu 0 X 1 |K>H — khư: Ph + c ’ir T Ph"' -t-r.u A . Hb bi 0 X 1 hoa va C u hi khir. H. P b ' hi 0 X 1 hon va C i r ’ hi khư. c . rb ’+ hi 0 X1 hoa va (. II bi khư. D. Hh bi 0 X1 hoa va Cu^bi khứ. 2 .1 7 . ' I r o n s p han ƯIIỊÌ 0X1 hoa - khứ : 2Cr t 3Sn2* ->20-** +3Sn vai trò cua cac chât va ion trong phán ứng là: A. Nguyên tứ Cr là chất oxi hoá. B. Ion Sn2+ là chất oxi hoá. c . Ion Sn2+ là chất khứ. D. Nguyên tử Sn là chất oxi hoá. 2.18. Sự biến đổi hoá học nào sau đày là sự khử? A. Fe -> Fe2+ + 2e. B. Fe -> Fe,+ + 3e. c . Fe2+ -> Fe,+ + e. D. Fe1+ + e -> Fe2+. 2.19. Trong phản ứng oxi hoá - khử: Ag+ + Fe2+ -> Ag + Fe,+ vai trò của các chất trong phản ứng là A. ion Ag+ là chất oxi hoá và ion Fe2+ là chất khử. B. ion Ag+ là chất khử và ion Fe2+ là chất oxi hoá. c . ion Ag+ là chất oxi hoá và ion Fe,+ là chất khử. D. ion Fe,+ là chất oxi hoá và ion Fe2+ là chất khử. 12
- 2.20. Trong phản ứng oxi hoá - khử: h c i o + h c i - > c i 2 + h 2o vai trò của các chất trong phản ứng là A. HCIO là chất khử, HC1 là chất oxi hoá. B. HCIO là chất bị oxi hoá, HC1 là chất bị khử. c . HCIO là chất oxi hoá, HC1 là chất khử. D. HCIO và HC1 cùng là chất oxi hoá. 2.21. Trong phản ứng oxi hoá - khử: 2FeCl2 +C12 —» 2FeCỊ, - A. Ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. B. Nguyên tử C1 oxi hoá ion Fe2+. c . Ion Fe2*bị oxi hoá. D. Cả A, B và c đểu đúng. 2.22. Trong phản ứng oxi hoá - khử: Cu + Clj —> C 11CI2 A. Nguyên tử Cu bị khử, phân tử Cl2bị oxi hoá. B. Nguyên tử Cu bị oxi hoá, phân tử Cl2 bị khử. c . lon Cu2+bị khử, ion c r bị oxi hoá. D. Ion Cu2+ bị oxi hoá, ion Ci“ bị khử. 2.23. Sự đốt cháy lưu huỳnh; sự đốt cháy cacbon; sự gỉ của sắt trong không khí ẩm; sự tương tác của clo với nhôm; sự hoà tan axit sunfuric vào nước; sự phân hủy đá vôi (CaCO,); sự tương tác của xút với axit clohiđric; sự phân hủy kali clorat (điều chế oxi), đều là nhũng quá trình oxi hoá - khử. Trong kết luận trên có bao nhiêu ý sai? A. 3 B. 5 c. 2 D. 6 2.24. Sự hoà tan của khí S 0 2 vào nước; sự phân hủy H ,0; sự lương tác cua H2 với N 2 tạo thành NH,; sự tương tác cũa Na20 với H20 ; sự tương tác cùa Na với HjO; sự tương tác của NH, với H20 , đều không phải là những quá trình oxi hoá - khử. Trong kết luân trên có bao nhiêu ý sai? A. 5 B. 4 c. 3 D. 2 2.25. Trong các phản ứng dưới đây, hãy chỉ ra phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử: A. 2H20 —» 2H 2 + 0 2. B. 3H 2 + N 2 -> 2 N H ,. C. 2Fe + 3C1, ->2FeC L. D. S 0 2 + H20 —> H 2SOv 13
- 2.26. Phản ứng của natri bromua với bạc nitrat và phản ứng của natri bromua với clo là những phản ứng thuôc loại: A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá - khử. c . Phản ứng thứ nhất là phản ứng trao đổi, phản ứng thứ hai là phản ứng oxi hoá - khử. D. Phản ứng thứ nhất là phản ứng oxi hoá - khử, phản ứng thứ hai là phản ứng trao đổi. 2.27. Có phản ứng hoá học: 2Na + Cl2 H>2NaCl Trong phản ứng trên: A. nguyên tử Na bị oxi hoá. B. nguyên tử Na bị khử. c . nguyên t ử c i bị oxi hoá. D. ion c r bị khử. 2.28. Sô' mol electron cần dùng để khử 1,5 mol ion A l,+ thành AI là A. 0,5 mol. B. 2 mol. c . 3,0 mol. D. 4,5 mol. 2.29. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: Fe2+ + 2H + + NO; -> Fe,+ + N O z + HjO Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. Fe2+ bị oxi hoá, ion H+ bị khử. B. Fe2+ bị oxi hoá, ion NO ĩ bị khử. c . Fe2+ và H+ bị oxi hoá. D. Fe2+ và H+ bị khử. 2.30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? A. CaCO, — >CaO + C 0 2 B. 2 Hg O— »2Hg + 0 2 c . 2 A 1( 0 H), — A 120 3 + 3 H ,0 D. 2N aH C O ,—^ -> N a 2C O ,+ C 0 2 + H20 2.31. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? A. HNO, + NaOH -> NaNO, + H20 B. N 2Os + H20 2HNO, C. 2HNO, + 3H2S —> 3S + 2NO + 4HjO D. 2Fe(OH), — >Fe 20 , + 3 H 20 14
- 2.32. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào íà phản ứng oxi hoá - khử? A. 2 0 , —> 3 0 j B. CaO + C 0 2 -» CaCO, C. BaO + 2HC1 -> BaClj + H20 D. 2Al + 3H 2S 0 4(loãng) —> A12(S 0 4), + 3 H 2 1 2.33. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? A. Na„S + 2IICI —►2NaCl + H2S H. MnO, +4HCI -+ MnCl, +2H jO + C12 c . H, 0 + S0 , - ^ I I ?SO, D. Ba(OII), + II2S 0 4 -> BaS0 4 ị + 2H20 2.34. Trong phản ứng oxi hoá - khử: Zn + CuCl2 —> ZnCl2 + Cu lon Cu2+ trong CuCl2: A. bị oxi hoá. B. bị khử. c . không bị oxi hoá và không bị khử. D. bị oxi hoá và bị khử. 2.35. Trong phán ứng oxi hoá - khử: Cl„ + 2KBr -» Br, + 2KC1 lon Hr trong K i i r : A . hi 0X1 ịjọá. B. bi khư va bi oxi hoá. c . bi khư. D. không bị khứ và khổng bị oxi hoá. 2.36. Trong phản ứng giữa kẽm và dung dịch đổng(II) sunfat: Zn + CuS0 4 -» ZnS0 4 + Cu một mol Cu2+ đã A. nhường 1 mol electron. B. nhận 1 mol electron. c . nhường 2 mol electron. D. nhận 2 mol electron. 2.37. Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: M n 0 2 + 4HC1 MnCl2 + 2H 20 + Cl2 t một moi Mn 0 2 đã A. nhận 1 mol electron. B. nhận 2 mol electron. c . nhường 1 mol electron. D. nhường 2 mol electron. 15
- 2.38. Số mol electron cần thiết để khử hoàn toàn 1,5 mol AI11* thành AI là A. 5,0 mol electron. B 6,5 mol electron. C. 4,5 mol electron. D. 3,5 mol electron. 2.39. Số mol electron do 2,5 mol Cu cho đi khi bị oxi hoá thành Cu2+ là A. 2,5 mol electron. B. 1,25 mol electron. C. 0,5 mol electron. D. 5,0 mol electron. 2.40. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hoá - khử là A. có tạo thành chất kết tủa. B. có tạo thành chất khí bay ra. c . có sự thay đổi màu sắc của các chất phản ứng. D. có sự thay đổi sô' oxi hoá của một số nguyên tố. 2.41. Trong phản ứng oxi hoá - khử: 3 N 0 2 + H20 2HNO, + NO hợp chất N 0 2 đóng vai trò: A. chất oxi hoá. B. chất khứ. c . vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. không là chất oxi hoá, không là chất khử. 2.42. Trong phản ứng oxi hoá - khứ: 2N H , + H 20 2 + M nS0 4 -> MnOz + (N H 4 )2 SO„ họp chất HjO, đóng vai trò: A. chất oxi hoá. B. chất khử. c . vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. không là chất oxi hoá, không là chất khử. 2.43. Trong phản ứng oxi hoá - khử: NH 4N 0 2 - > N j + 2 H 20 hợp chất NH4NCK đóng vai trò: A. chất oxi hoá. B. chất bị oxi hoá. c . vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. khổng là chất oxi hoá, không là chất khử. 2.44. Trong các phản ứng hoá hợp sau, phản ứng nào không phải là phản ứng không oxi hoá - khử? A. 4 N 0 2 + 0 2 + 2H20 -> 4HNO, B. NH3 + C 0 2 + H20 -» NH.HCO, c . N2 + 3H2 2 NH, D. 2 NO + 0 2 -> 2 N 0 2 16
- 2.45. Trong các phản ứng phân hủy sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. 2KC10, — » 2KC1 + 3 0 2 T B. 2K M n0 4 — 1— >K2M n 0 4 + M n 0 2 + 0 2 t c . CaCO, — ^->CaO + c o , t D. Cu(NOj) 2 — »Cu0 + 2 N 0 2 T + —Oj t 2.46. Hợp chất amoniac (NH,) tham gia các phản ứng: 2N H , + 2Na -> 2NaNH 2 + H 2 T (1) 2NHj + 3C12 —» N 2 + 6HC1 (2) 2N H , + H 2Oj + M nS0 4 -> M n0 2 +(N H 4 )2S 0 4 (3) 4N H , + 5 0 2 -> 4NO + 6H20 (4) 2NHj + H2S 0 4 —>(NH4)2S 04 (5) 3NH, + 3H20 + A1C1, -> Al(OH), ị + 3NH„C1 (6 ) 2N H , + CuO 3Cu + Nj + 3H20 (7) 1. Số phản ứng trong đó NH 3 đóng vai trò chất oxi hoá ỉà A. 3 phản ứng. B. 1 phản ứng. c . 2 phản ứng. D. 4 phản ứng. 2. Số phản ứng trong đó NH, đóng vai trò chất khử là A. 3 phản ứng. B. 2 phản ứng. c . l phản úng. D. 5 phản ứng. 3. Số phản ứng trong đó NH, không đóng vai trò chất oxi họá cũng không đóng vai trò là chất khử là A. 2 phản ứng. B. 4 phản ứng. c. 3 phản ứng. D. 1 phản ứng. 2.47. Phản ứng trong đó ion Fe2+ thể hiện tính oxi hoá là A. FeCl2 + 2NaOH -» Fe(OH )2 ị + 2NaCl B. FeO + H 2 -> F e + HjO c . 2FeClj +C12 —» 2FeClj D. FeCl2 + 2AgNO, -> Fe(NO,), + 2AgCl ị 17
- 2.48. Phản ứng trong đó ion Fe2+ thể hiện tính khử là A. FeCl2 + Zn ZnCl2 + Fe B. F eS 0 4 + BaClj - » BaS0 4 i +FeCl2 c . 4FeCl2 + 0 2 +4HC1 -» 4FeCl, + 2 H 20 D. 3FeO + 2 AI — » A120 , + 3Fe 2.49. Phản ứng của AI với ion Cu2+ khi xảy ra: A. 1 mol Cu2+ oxi hoá 1 mol Al. B. ỉ mo! Cu2+ khử 2 mol Al. C. 1 mol Cu2+ oxi hoá 3 mol Al. D. 3 mol Cu2+ oxi hoá 2 mol Al. 2.50. Có phương trinh hoá học: 2FeClj +C12 -* 2 F eC l, Câu diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng là A. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. B. nguyên tử C1 oxi hoá ion Fe2+. c . ion Fe2+ bị oxi hoá. D. ion Fe2+ oxi hoá nguyên tử Cl. 2.51. Trong phản ứng phân hủy KC10,: 2KC10, -> 2KC1 + 3 0 2 Î Đây là phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử, trong đó: +5 -2 A. Cl là chất bị oxi hoá, o là chất khử. +5 -2 B. Cl là chất oxi hoá, o là chất bị khử. +5 -2 c . Cl là chất bị khử, o là chất bị oxi hoá. +5 -2 D. Cl là chất khử, o !à chất oxi hoá. 2.52. Trong phản ứng oxi hoá - khử: Cu + 4HNO, —» C u (N 0 3)2 + 2 N 0 2 Ì + 2H 20 A. Cu là chất khử, ion NOj là chất oxi hoá. B. Cu là chất khử, ion H+ là chất oxi hoá. c . Cu là chất bị khử, ion NO, là chất bị oxi hoá. D. Cu là chất oxi hoá, ion là chất khử.
- 2.53. Trong phản ứng điện phân: CaCi2 >Ca + Cl2 T A. ion Ca2+ bị oxi hoá. B. ion c r bị khử. c . ion c r bị oxi hoá. D. không có ion nào bị oxi hoá. 2.54. Có phản ứng oxi hoá - khử: Pb + Cu2+ -> Pb2* +Cu Trong phản ứng này: A. Pb bị oxi hoá, Cu bị khử. B. Pb bị oxi hoá, Cu2+ bị khử. c . Pb2+ bị oxi hoá, Cu bị khử. D. Pb2+ bị oxi hoá, Cu2+ bị khử. 2.55. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: Q iip O , + H ,s o 4đậc -> c o 2 1 + s o 2 1 + h 20 Hê sò can ba liu cùa các chát phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 1, 24, 12, 24, 35. B. 3,1 2 , 24, 24, 35. c 24, 12, 1, 24, 35. D. 35, 24, 12, 24, 35. 2.56. Cho sơ đổ phản ứng hoá học: C 6H 5- N 0 2 + Fe + H2O ^ ^ H > C 6H 5-N H 2 + F e ,0 4 Hệ số cân bàng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 3 ,4 , 9 ,5 ,4 7 B .4 ,4 ,3 ,9 ,6 . c. 9, 5, 4, 3, 4. D. 4, 9, 4, 4, 3. 2.57. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: n h , + o2 -> n o + h 2o Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lẩn lượt là A. 1, 1, l v à l . B. 2. 1 ,2 và 3. c . 2, 5 2 và3. D. 4, 5, 4 và 6 . 2.58. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: MnO¡ + Sn2+ + H+ -> Mn2+ + SnJ+ + H20 Ti lõ số mol ion chất khử và so mol ion chất oxi hoá là A. 5 : 2 . B. 2 : 1 . c . 4 :1 . D. 4 : 2 . 2.59. Cho sơ dồ phản ứng hoá học: I IiS + o 2 —> s o 2 + H2o Hò sô can bàng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 1. 3, 2 và4. B. 2, 3, 2 và 2. c . 3, 2 ,4 và 1. D. 2, 4, 3 và 3 .
- 2.60. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: Cu + HNO 3 -» Cu(NO, )2 + N O Î + H20 Số mol HNO 3 tạo muối và số mol HNO, bị khử là A. 3 mol và 4 mol. B. 6 mol và 2 mol. c . 8 mol và 6 mol. D. 8 mol và 3 mol. 2.61. Cho sơ đổ phản ứng hoá học: AI + HNO3 -> A1(N0 3)3 + N 20 + H20 Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm lần lượt là A. 26 va 26. B. 19 và 19. c . 38 và 26. D. 19 và 13. 2.62. Cho sơ đổ phản ứng hoá học: Mg + HNO, -> M g(NO, )2 + N 2 + H20 Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình phản ứng là A. 29. B. 25. c. 28. D. 32. 2.63. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: KM n0 4 + KI + H 2S 0 4 -» K2S 0 4 + M nS0 4 + 12 + H20 Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là A. 2, 8 , 6 . B. 2, 10, 8 . c . 4, 5, 3. D. 3, 7, 5. 2.64. Cho sơ đổ phản ứng hoá học: C3H7OH + o 2 -> c o 2 + h 2o Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 2, 9, 6, 8. B. 3, 8, 7, 5. c. 4, 7, 5, 8. D. 5, 9, 6, 3. 2.65. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: CuS + HNO, -> CuS0 4 + N 0 2 + H20 Hệ số cân bàng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 2, 7, 3, 5, 4. B. 3 ,6 , 5 ,2 , 7. c . 1,8, 1 ,8 ,4 . D. 4 ,5 , 6, 7,8. 2.66. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: Na2SO, + KM n0 4 + H20 -> Na2S 0 4 + MnOj + KOH Hệ số cán bằng của các chất phản ứng lần lượt là A 4, 5,3. B. 2,4, 1. c . 3, 5, 2. D. 3, 2, 1. 20
- 2.67. Cho sơ đổ phản ứng hoá học: KMn0 4 + HC1 -> KC1 + MnCl2 + Cl2 t + H20 Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lẩn lượt là A. 3, 14,4, 3 ,5 ,7 . B. 1,16, 2, 2, 5, 8 . c . 4,1 2 4, 4, 6, 9. D. 5, 10, 6, 7, 8, 5. 2.68. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: Zn + HNO, -» Zn(NO,) 2 + NH.NO, + H20 Hệ sô" cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 3, 1,4, 10,4. B. 1,4, 10,4, 3. c. 4, 10,4, 1, 3. D. 5,2, 7, 4, 8. 2.69. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: KM n0 4 + H ,0 2 + H2S0 4 -> K2S0 4 + MnSO, + Oa + H20 Hệ số cân bàng của các chất phản ứng lần lượt là A. 2, 5, 3. B. 3, 5, 2. c. 4, 3, 6. D. 3, 6, 4. 2.70. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: FeS2 + 0 2 —> Fe20., + S 0 2 Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 8 , 2, 10,4. B .4 , 1 1 ,2 ,8 . c . 2 , 10,4, 8 . D. 8 , 11,5, 3. 2.71. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: FeS0 4 + KM n0 4 + H2S 0 4 -> Fe2(S0 4\ + K2S 0 4 + MnS0 4 + H20 Hộ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là A. 2, 8 , 10. B. 8 ,1 0 , 2. c. 5, 9, 6. D. 10, 2, 8. 2.72. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: K2Cr,0 7 + SnClj + HCl ->• SnCl4 + KCl + CrCl, + H20 Hộ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là A. 1,3, 14. B .4 ,2 ,1 . c. 5, 3, 12. D. 3, 5, 8. 2.73. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: FeS2 + UNO, -> Fe2(SO, ), + H2S 0 4 + NO + H ,0 Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 6 ,2 2 ,4 , 3, 18, 14. B. 2~10, 1, 1, 10,4. c . 3, 4, 6 , 8 , 12 ,16. D. 5, 7, 12 , 9, 16, 2 0 . 21
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chọn lọc 333 câu hỏi và bài tập Hóa học (Tập 1): Phần 1
58 p | 32 | 4
-
333 câu hỏi & bài tập về cấu tạo chất: Phần 1
54 p | 35 | 4
-
333 câu hỏi & bài tập về cấu tạo chất: Phần 2
69 p | 47 | 4
-
Chọn lọc 333 câu hỏi và bài tập Hóa học (Tập 1): Phần 2
69 p | 23 | 3
-
Chọn lọc 333 câu hỏi và bài tập Hóa học (Tập 2): Phần 2
115 p | 34 | 3
-
333 câu hỏi & bài tập về phản ứng hóa học: Phần 2
115 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn