intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chủ đề 1: Khảo sát hàm số và câu hỏi phụ

Chia sẻ: Minh Tan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

110
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với tài liệu "Chủ đề 1: Khảo sát hàm số và câu hỏi phụ" các bạn sẽ được đi sâu nghiên cứu các vấn đề cơ bản về sơ đồ chung khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số; các bước giải bài toán liên quan đến khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chủ đề 1: Khảo sát hàm số và câu hỏi phụ

  1. Chủ đề I  A/SƠ ĐỒ CHUNG KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊNVÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ:  I / Hàm số :  1) Tập xác định : +/ D = R \{ ­ . } 2) Sự biến thiên :       +/ Chiều biến thiên :  y’ =  . y’ > 0 ( y’  tiệm cận ngang :  y = .  ?    và  ?     => tiệm cận đứng : x = .  +/ Bảng biến thiên :  x ­ ∞                                                           + ∞ y’ ? ? y ? ? 3) Đồ thị :   * Giao điểm đồ thị với trục Oy : x = 0 => y =  .    *Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x =  ,     *Đồ thị nhận giao điểm I(;) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng   II / Hàm số y = ax4 + bx2 + c ( a ≠ 0) . 1) Tập xác định : +/ D = R .  2) Sự biến thiên :       +/ Chiều biến thiên :  y’ = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b ) . 1
  2. y’ = 0   Xét dấu y’: +/  trên các khoảng (….) và (…..) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến  .          Trên khoảng (….)  : y’  x = ? . Các điểm khác … Đồ thị :                                           III / Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ≠ 0) . 1) Tập xác định : +/ D = R .  2) Sự biến thiên :  2
  3.      +/ Chiều biến thiên :  y’ = 3ax2 + 2bx + c . y’ = 0  xi = ? ;  f(xi) = ? . Xét dấu y’:     +/  trên các khoảng (….) và (…..) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến  .                Trên khoảng (….)  : y’  y = d . +) Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = ? ., Các điểm khác : …      +) Đồ thị :                                     3
  4. Bài tập mẫu dạng 1: Khảo sát sự biên thiên và v ́ ẽ đô th ̀ ị hàm số:  a)  b)y = c). d)y = Cách giải: a)  1) Tập xác định : +/ D = R \{ ….. } 2) Sự biến thiên :       +/ Chiều biến thiên :  y’ =   y’ … 0  , D  +/  Hàm số đồng biến trên các khoảng (….) và (…..)   +/  Hàm số nghịch biến trên các khoảng (….) và (…..)   +/ Cực trị : Hàm số không có cực trị . + / Tiệm cận và Giới hạn :  và   => tiệm cận ngang :  y =…      và      => tiệm cận đứng : x =…. .  +/ Bảng biến thiên :  x ­ ∞                                                           + ∞ ….. y’ ….. ….. y ….. ….. 3) Đồ thị :   * Giao điểm đồ thị với trục Oy : x = 0 => y = …. .    *Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x =…..     *Đồ thị nhận giao điểm I(…..;…..) của hai đường tiệm cận làm tâm đối  xứng   4
  5. Bài tập mẫu dạng 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số a) b) y = –x4 + 2x² + 3 Cách giải: a)  1) Tập xác định : +/ D = ….  2) Sự biến thiên :       +/ Chiều biến thiên :  y’ = … x3 + … x = 2x(….. x2 + … ) . y’ = 0   Xét dấu y’: +/  trên các khoảng (….) và (…..) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến  .          Trên khoảng (….)  : y’  x = … . Các điểm khác … Đồ thị :                                         5
  6. Bài tập mẫu dạng 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  a) y = f(x) = –x³ + 3x + 1.b)y = x³ – 2x² + x – 2 c) Cách giải: a) y = f(x) = –x³ + 3x + 1 1) Tập xác định : +/ D = … .  2) Sự biến thiên :       +/ Chiều biến thiên :  y’ = … x2 + … x + … . y’ = 0  xi = … ;  f(xi) = … . Xét dấu y’:     +/  trên các khoảng (….) và (…..) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến  .                Trên khoảng (….)  : y’  y = .. . +) Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = .. ., Các điểm khác : …      +) Đồ thị :                                     6
  7. B/ CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN LIÊN QUAN  ĐẾN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ   1/ y = ax3 + bx2 + cx + d   ( C )                                            2/ y = ax4 + bx2 + c           ( C ) 3/         ( C ) Bài 1 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : 1/ Tại điểm M0 (x0 ; y0 )  Xác định:  Viết phương trình: y= + 2/ Có hệ số góc cho trước ( song song với đường thẳng y = kx + p ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng :                                    y = k(x – x0 ) + y0               ( * ) k = f’(x0 )  giải phương trình tìm x0 ; thế x0 vừa tìm được vào ( C ) tìm y0 .  Thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. 3/ Vuông góc với đường thẳng y = k’x + p  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng :                                    y = k(x – x0 ) + y0               ( * ) Trong đó k.k’ = ­1  k =  .  thế k = f’(x0 )  giải phương trình tìm x0 ; thế x0 vừa tìm được vào ( C ) tìm y0 .  Thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. 4/ Các dạng khác : cho biết x0 hoặc y0 tìm các yếu tố còn lại suy ra có (*) 5/ Đi qua điểm M1 (x1 ; y1 ) € ( C ) : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng :                                    y = k(x – x1 ) + y1               ( * ) k = f’(x1) ; thế k , x1 , y1 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm Bài 2 : Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: a’x3 + b’x2 + c’x + n = 0  (2). (2)  ax3 + bx2 + cx + d   =  k.m ;  ( ax4 + bx2 + c = k.m ) Số nghiệm phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị ( C) với  đường thẳng d:  y = k.m (vẽ d) Nhận xét số giao điểm d:  với ( C ) , theo yCT và yCĐ của ( C ). Bài 3 : Tìm m để y = f(x ; m ) cắt đồ thị ( C ) tại t đểm phân biệt ? 7
  8. Hướng dẫn : Số giao điểm của f(x) = f(x;m ) với ( C ) , bằng số nghiệm phương  trình :  f( x ) = f ( x ; m ) . Từ đó ta tìm ra điều kiện của m cần tìm . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Bài tập mẫu dạng 1:  Bài 1: Cho hàm số   (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): a) Tại điểm A (­1; 7).   b)Tại điểm có hoành độ x = 2. c)Tại điểm có tung độ y =5. Cách giải:  a/ Ta có : y’(x)=… Tại điểm … (… ; …. )  Xác định:  Viết phương trình: y= +… Bài 2: Cho đồ thị (C) của hàm số .  a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm x0 thỏa mãn y”(x0) = 0. Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):  tại các giao điểm của (C) với  đường  thẳng (d): . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 8
  9. Bài tập mẫu dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C). Biết tiếp  tuyến đó song song với đường thẳng y = 9x + 6. Cách giải:  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng :                                    y = k(x – x0 ) + y0               ( * ) k = y’(x0 )  Vì tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 9x + 6 => k = … Với  y’= …  giải phương trình …………………………………………….. =>  x0 = ……;  thế x0 vừa tìm được vào ( C ) => y0 =...  Thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. y =……. Bài tập mẫu dạng 2: Cho hàm số  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết  hệ số góc  của tiếp tuyến k = ­3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Bài tập mẫu dạng 3: Cho hàm số  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp  tuyến  đó vuông góc với đường thẳng . Cách giải:  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng :                                    y = k(x – x0 ) + y0               ( * ) Vì tiếp tuyến  đó vuông góc với đường thẳng  => k’=… =>  k . … = ­1  k =…  Với  y’= …  giải phương trình …………………………………………….. =>  x0 = ……;  thế x0 vừa tìm được vào ( C ) => y0 =...  Thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. y =……. 9
  10. Bài tập mẫu dạng 3: Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số: , biết tiếp   tuyến vuông góc với đường thẳng (d): . Bài tập mẫu dạng  Biện luận theo m số nghiệm của phương trình Cho hàm số:  có đồ thị (C). a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 4 nghiệm: . Cách giải: b) (2) …x4 ­ … x2 + …=…  Số nghiệm phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị ( C) với  đường thẳng d:  y = ……. TH1: phương trình vô nghiệm khi : ……… TH2: phương trình có 2 nghiệm khi : ……… TH3: phương trình có 3 nghiệm khi : ……… TH4: phương trình có 4 nghiệm khi : ……… ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Bài tập mẫu dạng  Tìm m để y = f(x ; m ) cắt đồ thị ( C ) tại t đểm phân biệt ? Cho hàm số  a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm m để đường thẳng d: y = –x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Cách giải: b)  Số giao điểm của  với đường thẳng d: y = –x + m , bằng số nghiệm phương trình :   = –x + m .  = –x + m ……………….= (­x+m)(………) …………………………=0 ………………………. Từ đó điều kiện của m là:……………………….. . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Bài 1 :  Tìm m để hàm số:  đạt cực tiểu tại x    2. Bài 2:Cho hàm số . Tìm  để hàm số đạt cực đại tại. 10
  11. Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số Bài toán 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên một đoạn  ? Phương pháp: Tính  Giải phương trình  , để tìm các nghiệm  Tính các giá trị  và  GTLN là số lớn nhất trong các giá trị vừa tìm  GTNN là số bé nhất trong các giá trị vừa tìm.  Bài toán 2: Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên miền các định hay một khoảng. Phương pháp: Tìm tập xác định  Tính  Giải phương trình  (các điểm tới hạn ) và tính giá trị tại các điểm tới hạn .  Lập bảng biến thiên , căn cứ bảng biến thiên  GTLN,GTNN.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Bài tập mẫu dạng  1Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số:  trên  đoạn   Cách giải : Ta có , , Kết luận:  ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài tập tương tự  dạng  1 Bài 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm số  a)  trên đoạn  . b)  trên đoạn  . c)  trên đoạn  . 11
  12. Bài 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số  a)  trên đoạn  . b)  trên đoạn  . c)  d)  trên đoạn  . Bài tập mẫu dạng  2 Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số:   Hướng dẩn giải: Tập xác định : D=[0;2]  Bảng biến thiên: x             … …                   …            y’             … …                   … y             … …                   … Kết luận:  --------------------------------------------------------------------------------- Bài tập tương tự  dạng  2 Bài 3: Tìm GTLN,GTNN của hàm số  a)  b)  c)  12
  13. Bài toán 3: Tim đi ̀ ều kiện để ham s ̀ ố y = f(x,m) co GTLN (GTNN) trên đo ́ ạn [a; b] la ̀ một số cho trươć Phương pháp giải: Giả sử bài toán yêu cầu: Tìm giá trị của tham số  để hàm số  có giá trị lớn nhất  (giá trị nhỏ nhất ) trên đoạn  là  (là m), ta có thể tiến hành theo một tring các cách sau. Chú ý: Hàm số  liên tục trên  Cách 1: Tính đạo hàm  Gải phương trình  để tìm các nghiệm  Tính các giá trị  và  Từ các kết quả trên, xác định GTLN (GTNN) của hàm số , giả sử là  Giải phương trình  để tìm nghiệm  Nêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.  Cách 2: Xác định điều kiện để bất phương trình :  được thỏa mãn  Giải điều kiện vừa tim đ ̀ ể xac đ ́ ịnh cac gia tr ́ ́ ị của  thỏa điều kiện vưa nêu  ̀ ́ ịnh điều kiện để phương trinh:  Xac đ ̀ co nghi ́ ệm  Giải điều kiện vừa tim đ ̀ ể xac đ ́ ịnh cac gia tr ́ ́ ị của  thỏa điều kiện  13
  14. ́ ị của m tim đ So sanh cac gia tr ́ ́ ̀ ược ở cac b ́ ước 2 va 3 đ ̀ ể chọn ra gia tr ́ ị m thỏa bai  ̀ toan  ́ Nêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.  Cách 3: ́ ạo ham  Tinh đ ̀ Giải phương trinh  ̀  để tim cac nghi ̀ ́ ệm  ́ ́ ́ ị  Tinh cac gia tr và  Lần lượt giải cac ph ́ ương trinh: ̀   để tim cac nghi ̀ ́ ệm   của  chung  ́ Thay  ̀ ̀ ố va ki vao ham s ̀ ểm  tra trực tiếp xem gia tr ́ ị   thực sự thỏa bai toan  ̀ ́ để nhận  hoặc loại gia tr ́ ị  Nêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.  Bài tập 1: ́ ̀ ố:  Xet ham s ́ ịnh gia tr . Xac đ ́ ị của tham số $latex m$ sao cho  ham ́ ịlơn nh ̀  số gia tr ́ ất trên  la ̀ Hướng dẩn giải: Ta có đạo ham  ̀ :  , vậy    x=m  Nhận xét rằng :  ,  Do vậy ham ̀  số đạt gia tr ́ ị lơn nh ́ ất trên   hoặc tại  hoặc tại  , suy ra       (1)      (2)  Do  , nên tư (1) suy ra  ̀ Do  , nên từ (2) suy ra  Vơi  ́ ̀ ̀  số ta được:  , thay vao ham . Bảng biến thiên: (các em tự lập) ̣ ́ ̣ ơn nhât cua ham sô trên  Vây gia tri l ́ ́ ̉ ̀ ́ la ̀ , suy ra  ̉ không thoa bai toan ̀ ́ Suy ra  loaị Với  , thay vào hàm số ta được :  Bảng biến thiên: (các em tự lập) ̣ ́ ̣ ơn nhât cua ham sô trên  Vây gia tri l ́ ́ ̉ ̀ ́ la ̀ 14
  15. Suy ra giá trị  thỏa mãn bài toán . Kết luận: Giá trị cần tìm :   15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2