CHU N M C S 11 Ự Ố Ẩ

Ợ Ấ H P NH T KINH DOANH (Ban hành và công b theo Quy t đ nh s 100/2005/QĐ-BTC ố ngày 28/12/2005 c a B tr ng B Tài chính) ế ị ộ ưở ủ ố ộ

QUY Đ NH CHUNG Ị

ụ ủ ự ẩ ị ẫ 01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ng pháp k toán vi c h p nh t kinh doanh theo ph ợ ấ ươ ậ ệ ả ả ế ợ ả ắ ng d n các nguyên t c ng pháp mua. Bên mua c, các kho n n ti m tàng theo giá ợ ề ướ ươ ả ị ợ ạ ạ 02. Chu n m c này áp d ng cho vi c h ch toán h p nh t kinh doanh theo và ph ghi nh n tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ị ể i th th i ngày mua và ghi nh n l tr h p lý t ế ươ ậ ợ ệ ụ ự ẩ ượ ng m i. ạ ấ ợ ph ng pháp mua. ươ ẩ ự ng h p các doanh nghi p riêng bi ặ t ho c ấ ợ ố ớ ợ ườ c th c hi n d các ho t đ ng kinh doanh riêng bi ệ ứ ướ ệ 03. Chu n m c này không áp d ng đ i v i: ụ a) H p nh t kinh doanh trong tr t đ ự ạ ộ ệ ượ ạ ộ b) H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng ế ệ i hình th c liên doanh; ặ ệ ợ ộ ự ể c) H p nh t kinh doanh liên quan đ n hai ho c nhi u doanh nghi p t ệ ươ ng ề ặ ợ i m t s ki m soát chung; ế ấ kinh doanh cùng d ướ ấ h ;ỗ ệ d) H p nh t kinh doanh trong tr ườ ợ t đ ệ ượ ạ ộ ệ ộ ơ ợ ấ các ho t đ ng kinh doanh riêng bi báo cáo thông qua m t h p đ ng mà không xác đ nh đ t ho c ặ ị i đ hình thành m t đ n v c quy n s h u. ng h p các doanh nghi p riêng bi ợ c h p nh t l ị ấ ạ ể ượ ề ở ữ ộ ợ ồ

Xác đ nh h p nh t kinh doanh ợ ấ ị

ợ ấ ệ ệ ế ợ ị ế ệ ợ ấ ộ ơ ng h p h p nh t kinh doanh là m t doanh nghi p (bên mua) n m đ ộ ị ộ ặ ế ề ị ơ ả ắ ề ề ệ ạ ộ ộ ị ợ ấ ả ặ ơ ế ợ ạ ộ ộ ộ ặ ả ả ấ ư ể ệ ệ ộ ả ổ ẽ ả ị ể ả ị ợ ả ự ươ ướ ứ ệ ề ấ ợ ộ ể ệ ủ ầ ả ả ệ ủ ệ ầ ộ ệ ộ ộ ố ề ả ạ ộ ệ ặ ộ ệ ề ằ ế ợ ứ ề ể ặ ặ ủ ệ ổ ể ễ ộ ữ ệ ữ ủ ệ ấ ặ ổ ể ệ ậ ộ ệ ấ ượ ệ ả ầ 04. H p nh t kinh doanh là vi c k t h p các doanh nghi p riêng bi t ho c ặ ệ t thành m t đ n v báo cáo. K t qu c a ph n các ho t đ ng kinh doanh riêng bi ầ ả ủ ạ ộ l n các tr ượ c ắ ệ ợ ườ ớ ộ quy n ki m soát m t ho c nhi u ho t đ ng kinh doanh khác (bên b mua). N u m t ể ề doanh nghi p n m quy n ki m soát m t ho c nhi u đ n v khác không ph i là các ho t đ ng kinh doanh thì vi c k t h p các đ n v này không ph i là h p nh t kinh doanh. Khi m t doanh nghi p mua m t nhóm các tài s n ho c các tài s n thu n ầ ủ nh ng không c u thành m t ho t đ ng kinh doanh thì ph i phân b giá phí c a ạ ộ nhóm tài s n đó cho các tài s n và n ph i tr có th xác đ nh riêng r trong nhóm ả ả ợ ng ng t i ngày mua. tài s n đó d a trên giá tr h p lý t ạ ứ c th c hi n d 05. H p nh t kinh doanh có th đ i nhi u hình th c khác ự ể ượ nhau nh : M t doanh nghi p có th mua c ph n c a m t doanh nghi p khác; mua ộ ầ ủ ổ ư ộ t t c tài s n thu n c a m t doanh nghi p khác, gánh ch u các kho n n c a m t ợ ủ ị ệ ấ ả doanh nghi p khác; mua m t s tài s n thu n c a m t doanh nghi p khác đ cùng ể ể ượ c hình thành nên m t ho c nhi u ho t đ ng kinh doanh.Vi c mua, bán có th đ ả th c hi n b ng vi c phát hành công c v n ho c thanh toán b ng ti n, các kho n ệ ặ ụ ố ằ ự ng ti n ho c chuy n giao tài s n khác ho c k t h p các hình th c trên. t ng đ ả ươ ươ Các giao d ch này có th di n ra gi a các c đông c a các doanh nghi p tham gia ị ợ h p nh t ho c gi a m t doanh nghi p và các c đông c a doanh nghi p khác. H p ợ nh t kinh doanh có th bao g m vi c thành l p m t doanh nghi p m i đ ki m soát ớ ể ể ấ các doanh nghi p tham gia h p nh t ho c các tài s n thu n đã đ c chuy n giao, ể ặ ho c tái c c u m t ho c nhi u doanh nghi p tham gia h p nh t. ồ ợ ề ệ ặ ặ ấ ợ ế ệ ơ ấ ợ ộ ấ ườ ẽ ẽ ị 06. H p nh t kinh doanh có th s d n đ n quan h công ty m - công ty ể ẽ ẫ ẹ ng h p con, trong đó bên mua s là công ty m và bên b mua s là công ty con. Tr ợ ẹ ấ ủ này, bên mua s áp d ng Chu n m c này khi l p báo cáo tài chính h p nh t c a ợ ự ụ ẽ ẩ ậ

ẹ ẽ ủ ư ả ị ự ế ế ẩ ấ ả mình. Công ty m s trình bày ph n s h u c a mình trong công ty con trên báo cáo ầ ở ữ ủ ạ vào công ty con (Theo quy đ nh t tài chính riêng c a mình nh là kho n đ u t i ầ ư Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t và k toán các kho n đ u t ầ ư ợ ố vào công ty con”). ầ ả ạ ả ế ệ ệ ể ủ ấ ứ ệ ẹ 07. H p nh t kinh doanh có th liên quan đ n vi c mua tài s n thu n, bao ế ng m i (n u có) c a m t doanh nghi p khác mà không ph i là ộ ả ợ doanh nghi p đó. H p nh t kinh doanh theo hình th c này ợ ệ ấ ả ệ ợ ấ ợ i th th g m c l ế ươ ồ vi c mua c ph n ổ ầ ở ệ không d n đ n quan h công ty m - công ty con. ế ự ợ ắ ồ ể ề ệ ộ ố ớ ệ ắ ổ ầ ư ợ ế ớ

ậ c đ u t ượ ầ ư ị ự ẫ ấ 08. H p nh t kinh doanh trong chu n m c này bao g m c vi c h p nh t ẩ c n m quy n ki m soát đ i v i các kinh doanh trong đó m t doanh nghi p đ ượ ớ doanh nghi p khác nh ng ngày n m quy n ki m soát (ngày mua) không trùng v i ể ư ề ng h p này có th phát sinh khi bên ngày n m quy n s h u (ngày trao đ i). Tr ề ắ ể ườ ở ữ c đ u t đ ng ý v i tho thu n mua l đ và do i c phi u v i m t s nhà đ u t ớ ầ ư ồ ạ ổ ộ ố ả ượ thay đ i. đó quy n ki m soát c a bên đ ề ổ ủ ể 09. Chu n m c này không quy đ nh v k toán các kho n v n góp liên doanh ề ế ố ẩ i Chu n m c k toán s 08 “Thông ạ ả ự ế ẩ ố ị c a các bên góp v n liên doanh (theo quy đ nh t ủ tin tài chính v nh ng kho n v n góp liên doanh”). ố ữ ề ả ố

H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ch u s ki m soát chung ị ự ể ợ ế ệ ấ

ợ ệ ặ ị ấ ự ể ấ ả ấ ệ ặ ấ ị ự ể ấ ạ ộ ặ ể ả ướ ợ ặ ề ở ộ ợ ạ ộ 10. H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng ế t c các kinh doanh ch u s ki m soát chung là h p nh t kinh doanh, trong đó t ợ doanh nghi p ho c các ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t ch u s ki m soát lâu dài b i cùng m t bên ho c nhi u bên k c tr c ho c sau khi h p nh t kinh doanh và vi c ki m soát là lâu dài. ể ệ ể ề ệ ọ ộ ạ ộ ố i ích kinh t ạ ộ ủ ệ ằ ậ ệ ả ộ t ế ừ ợ ứ ấ ẽ ng h p cùng m t nhóm cá nhân có quy n l ườ ụ ủ ợ ộ ạ ộ ấ ơ c l ự ố ạ ượ ợ ủ ừ ị ủ ả ạ ộ 11. Nhóm cá nhân có quy n ki m soát m t doanh nghi p khác khi h có quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi p nh m thu ề ợ đ các ho t đ ng c a doanh nghi p đó, theo tho thu n h p c l ượ ợ ủ đ ng. Do đó, vi c h p nh t kinh doanh theo hình th c này s không thu c ph m vi ệ ạ ồ ề ợ áp d ng c a chu n m c này trong tr i ẩ chung cao nh t chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a t ng đ n v tham ị gia h p nh t nh m đ t đ ậ ho t đ ng c a các đ n v đó theo tho thu n ơ ấ h p đ ng và quy n l ợ ằ ề ợ ợ ồ i ích t ừ i chung cao nh t đó là lâu dài. ấ ể ể ợ ậ ặ ồ ộ ả ậ ợ ấ ộ ơ ả ậ ơ ấ ợ ệ ợ ượ ủ ị 12. M t cá nhân ho c nhóm cá nhân có th cùng nhau ki m soát m t đ n v theo m t tho thu n h p đ ng mà cá nhân ho c nhóm cá nhân đó không ph i l p và ặ ộ ị trình bày báo cáo tài chính theo quy đ nh c a chu n m c k toán. Vì v y, các đ n v ẩ ị ự ế ủ tham gia h p nh t không đ c coi nh m t ph n c a báo cáo tài chính h p nh t cho ầ ủ ư ộ i s ki m soát chung. vi c h p nh t kinh doanh c a các đ n v d ị ướ ự ể ấ ợ ơ ể ố ừ ợ ị ệ ặ ị ướ ự ể ợ ơ ợ ơ ị ữ ộ ồ ợ ợ ượ ự ế ẩ ấ ố ị ợ ệ ả ị ấ ướ 13. L i ích c a c đông thi u s trong t ng đ n v tham gia h p nh t tr c ơ ủ ổ ho c sau khi h p nh t kinh doanh không liên quan đ n vi c xác đ nh h p nh t có ấ ế ấ i s ki m soát chung không. M t trong nh ng đ n v tham bao g m các đ n v d ị ấ ủ c trình bày trên báo cáo tài chính h p nh t c a gia h p nh t là công ty con không đ ấ t p đoàn theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t và ạ ậ k toán các kho n đ u t vào công ty con” s không liên quan đ n vi c xác đ nh ế ầ ư vi c h p nh t có liên quan đ n các đ n v d ấ ệ ợ ẽ ế i s ki m soát chung. ị ướ ự ể ế ơ

Các thu t ng trong Chu n m c này đ c hi u nh sau: ẩ ữ ượ ự ư ể ể ề ạ ượ ợ ồ ế ợ ng ch ng khoán. Tr ậ Ngày mua: Là ngày mà bên mua có quy n ki m soát đ i v i bên b mua. ị ố ớ ữ c tho thu n gi a Ngày ký k t: Là ngày ghi trên h p đ ng khi đ t đ ả ậ các bên tham gia h p nh t và ngày thông báo công khai trong tr ng h p công ợ ườ ng h p mua mang tính thôn ty niêm y t trên th tr ứ ấ ị ườ ườ ợ ế

c là ngày có đ ấ ạ ượ ợ ả ấ ớ ủ ở ữ ủ ị ủ ữ ấ ề ậ ị ủ tính, ngày s m nh t tho thu n gi a các bên h p nh t đ t đ ậ các ch s h u c a bên b mua ch p thu n đ ngh c a bên mua v vi c n m ề ệ ắ quy n ki m soát c a bên b mua. ủ ề ị Ho t đ ng kinh doanh: Là t p h p các ho t đ ng và tài s n đ ạ ộ ả ượ ợ ậ ự c th c hi n và qu n lý nh m m c đích: ằ ệ ầ ư ; ho c ặ ho c mang l i ích kinh t ể ạ ộ ả ạ ả ế l ỷ ệ ế ườ i l ạ ợ ặ ầ ư ặ ườ ắ ườ i n m quy n ho c nh ng ng ữ ề ng bao g m các y u t ế ố ầ đ u ra đang ho c s đ ế ố ầ ồ ế ố ầ

ự khác tr c i tham gia. đ u vào, các quy ặ ẽ ượ c ượ ừ ộ ậ m t t p ng m i có đ ạ c coi là ượ ợ đ u vào đó, và các y u t i th th c t ế ươ c chuy n giao thì t p h p đó đ ể ậ ụ a) T o ra ngu n thu cho các nhà đ u t ồ b) Gi m chi phí cho nhà đ u t cho nh ng ng ti p ho c theo t ữ ặ Ho t đ ng kinh doanh th ạ ộ trình đ x lý các y u t ể ử s d ng đ t o ra doanh thu. N u l ể ạ ử ụ ế ợ h p các ho t đ ng và các tài s n đ ả ượ ạ ộ ợ m t ho t đ ng kinh doanh. ộ ấ ặ t ho c ệ ể

ợ ạ ộ ệ ặ

ị ự ể ợ ấ ả ướ ộ ợ ấ ạ ộ H p nh t kinh doanh: Là vi c chuy n các doanh nghi p riêng bi ệ ệ ợ các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t thành m t đ n v báo cáo. ộ ơ ị ệ ạ ộ H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng kinh ế ấ i s ki m soát chung: Là h p nh t kinh doanh trong đó các doanh doanh d ấ ợ ướ ự ể ủ nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t ch u s ki m soát c a ạ ộ ặ ệ cùng m t bên ho c m t nhóm các bên c tr c và sau khi h p nh t kinh ộ ặ doanh và s ki m soát đó là lâu dài. ự ể N ti m tàng: Theo Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng, ự ế ợ ề ự ố ẩ ả tài s n và n ti m tàng”, n ti m tàng là: ợ ề ả ợ ề ả ụ ợ ả a) Nghĩa v n có kh năng phát sinh t ừ ậ ẽ ỉ ượ ở ả ự ồ các s ki n đã x y ra và s t n ặ c xác nh n b i kh năng hay x y ra ho c ng lai i c a nghĩa v n này s ch đ ụ ợ ủ ự ệ ả ắ ươ ộ ắ ả ặ ệ ể t ạ ủ không hay x y ra c a m t ho c nhi u s ki n không ch c ch n trong t mà doanh nghi p không ki m soát đ b) Nghĩa v ụ n hi n t ề ự ệ c; ho c ặ ượ ư các s ki n đã x y ra nh ng ch a i phát sinh t ả ừ ợ ệ ạ ự ệ ư đ c ghi nh n vì: ượ ậ i) Không ch c ch n có s gi m sút v l i ích kinh t do vi c ph i thanh ự ả ề ợ ắ ắ ế ệ ả

toán nghĩa v ụ n ; ho c ặ ii) Giá tr c a ợ ị ủ nghĩa v ụ n đó không đ ợ ượ c xác đ nh m t cách đáng tin ộ ị c y. ậ ể ủ Ki m soát: Là quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a các ho t đ ng c a doanh ố i ích kinh t ạ ộ ủ c l ượ ợ ạ ộ t ế ừ ệ ằ ề doanh nghi p nh m thu đ nghi p đó. ệ Ngày trao đ i: Là ngày mua khi vi c h p nh t kinh doanh đ ổ ệ ợ ượ ấ ệ ơ ẻ ấ ề ệ ợ ấ ạ ượ c th c ự . Khi vi c h p nh t kinh doanh liên quan đ n ế ệ c theo t ng giai đo n b ng vi c ừ đó ằ đ n l ổ ầ ư ơ ẻ ổ ả hi n trong m t giao d ch đ n l ị nhi u giao d ch, ví d vi c h p nh t đ t đ ạ ụ ệ ợ mua c ph n liên ti p, ngày trao đ i là ngày m i kho n đ u t ế đ ượ ủ ộ ị ầ ậ ị ợ ỗ c ghi nh n trong báo cáo tài chính c a bên mua. Giá tr h p lý: Là giá tr tài s n có th đ ể ượ ả c thanh toán m t cách t ệ c trao đ i ho c giá tr m t ị ộ ặ ổ ầ ủ ể nguy n gi a các bên có đ y đ hi u ữ ị ộ ự kho n n đ bi ả t và s n sàng trong s trao đ i ngang giá. ự ổ ế ng m i: Là nh ng l ạ ợ ế ợ ượ ẵ ợ i ích kinh t c và không ghi nh n đ ng lai phát sinh ươ c m t cách riêng L i th th ả ị ữ ượ trong t ậ ượ ộ ế ươ các tài s n không xác đ nh đ t ừ t.ệ bi

ả ố ị ượ ữ ử ụ ấ ả ả ệ ị Tài s n c đ nh vô hình: Là tài s n không có hình thái v t ch t nh ng ư ậ , s d ng trong s n xu t, ấ ớ ng khác thuê phù h p v i ắ ố ượ ợ ấ c giá tr và do doanh nghi p n m gi xác đ nh đ ị kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ụ ặ ị tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình. ậ ẩ

ủ ả Liên doanh: Là tho thu n b ng h p đ ng c a hai ho c nhi u bên đ ợ ự ồ ằ , mà ho t đ ng này đ ạ ộ ể ề ặ c đ ng ki m soát ượ ồ ể ế ệ ạ ộ ở ợ ể ố ộ ế ả ậ cùng th c hi n ho t đ ng kinh t b i các bên góp v n liên doanh. ố ủ ổ ả ị ầ ộ L i ích c a c đông thi u s : Là m t ph n c a k t qu ho t đ ng ạ ộ ươ ứ ng ng ị ặ i ích không ph i do công ty m s h u m t cách tr c ti p ho c ầ ợ ầ ủ c xác đ nh t ượ ộ ầ ủ ả ự ế

ỗ ạ ệ ơ ề ở ữ ng h : Là doanh nghi p không thu c quy n s h u khác ế ặ i tham ấ i có quy n ho c nh ng ng i chi phí th p h n ho c các l cho nh ng ng ữ ườ ệ ươ nh ng mang l l ỷ ệ ể ươ ộ i ích kinh t ợ ữ ườ ng h . ỗ ặ ề ng h ho c đ n v h p tác t ỗ ặ ơ ị ợ ộ ề thu n và giá tr tài s n thu n c a m t công ty con đ cho các ph n l ẹ ở ữ gián ti p thông qua các công ty con. ế Doanh nghi p t c a nhà đ u t ủ ầ ư ư tr c ti p hay theo t ế ự gia, nh công ty b o hi m t ả ư ươ Công ty m : Là công ty có m t ho c nhi u công ty con. ẹ Đ n v báo cáo: Là m t đ n v k toán riêng bi ộ ơ ệ ị ộ ậ ơ ặ ả ậ ồ ẹ ị ặ t ho c m t t p đoàn ị ế bao g m công ty m và các công ty con ph i l p báo cáo tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị ự ể ủ ộ ệ khác (g i là công ty m ). ệ Công ty con: Là doanh nghi p ch u s ki m soát c a m t doanh nghi p ọ ẹ

N I DUNG CHU N M C Ộ Ự Ẩ

Ph ng pháp k toán ươ ế

ng h p h p nh t kinh doanh đ u ph i đ c k toán theo ọ ườ ề ấ ả ợ ợ ượ ế 14. M i tr ng pháp mua. ph ươ 15. Ph ợ ệ ươ ể ệ ị ả ầ ệ ả ả ữ ả ả ợ c đó. Vi c xác đ nh giá tr tài s n và n ph i tr ợ ợ ề ợ ả ị ả ư ệ ị ể ả ướ ng b i giao d ch h p nh t cũng nh không m t tài s n hay n ị ả ở ợ ộ c ghi nh n là k t qu t ả ừ ấ ậ ế ả ị ng pháp mua xem xét vi c h p nh t kinh doanh trên quan đi m là ấ c xác đ nh là bên mua. Bên mua doanh nghi p thôn tính các doanh nghi p khác đ ượ ợ ề mua tài s n thu n và ghi nh n các tài s n đã mua, các kho n n ph i tr và n ti m ả ả ậ ị và n ti m tàng mà bên b tàng ph i gánh ch u, k c nh ng tài s n, n ph i tr ị c a bên mua ch a ghi nh n tr ả ả ậ ả ủ ợ mua không b nh h ưở ư ả ph i tr giao d ch do chúng thêm nào c a bên mua đ ủ ả không ph i là đ i t ng c a giao d ch này. ố ượ ả ị ượ ị ủ

ng pháp mua Áp d ng ph ụ ươ

ng pháp mua g m các b c sau: ươ ướ ồ

ấ 16. Áp d ng ph ụ a) Xác đ nh bên mua; ị b) Xác đ nh giá phí h p nh t kinh doanh; và ợ ị c) T i ngày mua, bên mua ph i phân b giá phí h p nh t kinh doanh cho tài ạ ả ấ ổ ợ c mua, n ph i tr cũng nh nh ng kho n n ti m tàng ph i gánh ch u. s n đ ả ượ ả ả ợ ề ư ữ ả ả ợ ị

Xác đ nh bên mua ị

17. M i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ u ph i xác đ nh đ ợ ợ ấ ượ ả ệ ọ ườ ộ ị ể ề c bên mua. Bên mua là m t doanh nghi p tham gia h p nh t n m quy n ki m soát các doanh ợ nghi p ho c các ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t khác. ặ ệ ấ ề ấ ắ ợ ấ ể ợ ạ ộ ủ ng pháp mua xem xét h p nh t kinh doanh theo quan đi m c a đ nh r ng m t trong nh ng bên tham gia giao d ch ị ữ 18. Do ph ươ ằ ộ ả ị c xác đ nh là bên mua. ạ ộ ị ố i ích kinh t ươ ng pháp này gi bên mua nên ph h p nh t kinh doanh có th đ ể ượ ấ ợ ủ 19. Ki m soát là quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a ề ể các m t doanh nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh nh m thu đ ạ ộ c l ượ ợ t ế ừ ệ ặ ằ ộ

ặ ệ ủ ệ ộ c coi là n m đ ấ ẽ ượ ạ ộ ợ ể ệ ế ủ ủ ề ề ữ ệ ắ ệ ề ở ữ ừ ể ắ ề ắ ế ề ề ữ ệ ấ ợ ệ ệ ể ợ ả ủ ề ể ệ ế ấ ợ ho t đ ng c a doanh nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh đó. M t doanh nghi p tham ạ ộ c quy n ki m soát c a doanh nghi p tham gia gia h p nh t s đ ượ trên 50% quy n bi u quy t c a doanh h p nh t khác khi doanh nghi p đó n m gi ể ắ ấ ợ nghi p khác đó tr ộ khi quy n s h u đó không g n li n quy n ki m soát. N u m t ể trên 50% quy n bi u trong s các doanh nghi p tham gia h p nh t không n m gi ố quy t c a doanh nghi p tham gia h p nh t khác thì doanh nghi p đó v n có th có ẫ ấ ế ủ đ ợ c quy n ki m soát các doanh nghi p tham gia h p nh t do k t qu c a h p ượ nh t kinh doanh mà có; n u: ấ ế ế ủ ể ệ ơ ờ ề khác; ả ề ớ tho thu n v i các nhà đ u t ớ ề a) Quy n l n h n 50% quy n bi u quy t c a doanh nghi p kia nh có m t ộ ậ ệ b) Quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi p ầ ư ố ạ ộ ủ ậ ộ ộ ề khác theo m t qui ch hay m t tho thu n; ế ố ả ễ ộ c) Quy n b nhi m, bãi mi n đa s thành viên H i đ ng qu n tr (ho c m t ả ặ ị ả b ph n qu n lý t ộ ậ ệ ề ộ ồ ng) c a doanh nghi p khác; ho c ặ ặ d) Quy n b phi u quy t đ nh trong các cu c h p H i đ ng qu n tr (ho c ộ ồ ả ộ ọ ị b ph n qu n lý t ộ ậ ả ủ ế ị ủ ng h p khó xác đ nh đ c bên mua thì vi c xác đ nh bên mua ệ ng đ ươ ế ng) c a doanh nghi p khác. ng đ ươ ị ợ ệ ượ ệ ị có th d a vào các bi u hi n sau, ví d : ụ ể ự ệ ơ ợ ộ ệ ủ ấ ớ ổ ươ ỏ ươ 20. M t s tr ộ ố ườ ể ị ợ ủ ế ị ợ ợ ấ ơ ớ ớ ệ ổ ườ b) N u h p nh t kinh doanh đ ấ ả ề ườ ể ả ế v n thông th ố doanh nghi p b ti n ho c tài s n khác ra th ệ ộ ế ủ ổ ố ệ ệ ặ ấ ấ ấ ệ ừ ợ ệ ườ ợ ệ ế ố ượ ườ ổ ơ ự ế ị ợ ả ấ ề i ích t ể ạ ượ ợ ị ủ ấ ị ệ ượ ụ ế ị ằ c niêm y t trên th tr ế ượ ể ượ ư i.M c dù v m t pháp lý công ty đang niêm y t đ c xem nh ậ ứ ặ c l ư ệ c niêm y t trên th tr ị ườ ứ ị ườ c m t công ty nh h n nh ng đang đ ỏ ơ ề ặ ế ư ư ẹ ẽ ủ ng, bên mua l ề i ích t ạ ộ ể ừ ẹ ạ ộ ho t đ ng c a công ty m đó. Thông th ườ ệ ủ ộ ố ng d n v k toán mua hoán đ i đ ỏ ơ ổ ượ ố ề ế ẫ ơ ề a) N u giá tr h p lý c a m t doanh nghi p tham gia h p nh t l n h n nhi u so v i giá tr h p lý c a các doanh nghi p khác cùng tham gia h p nh t thì doanh ệ c coi là bên mua; ng đ nghi p có giá tr h p lý l n h n th ượ ị ợ ụ c th c hi n b ng vi c trao đ i các công c ượ ợ ệ ệ ự ằ ng có quy n bi u quy t đ đ i l y ti n ho c các tài s n khác thì ặ ế ể ổ ấ ề c coi là bên mua; ng đ ỏ ề ượ ườ c) N u h p nh t kinh doanh mà ban lãnh đ o c a m t trong các doanh ợ ạ nghi p tham gia h p nh t có quy n chi ph i vi c b nhi m các thành viên ban lãnh ề ợ ệ h p nh t kinh doanh thì doanh nghi p tham gia đ o c a doanh nghi p hình thành t ạ ủ ng là bên mua. h p nh t có ban lãnh đ o có quy n chi ph i đó th ề ạ ấ ợ ổ ổ c th c hi n thông qua vi c trao đ i c 21. Khi h p nh t kinh doanh đ ự ệ ấ c coi là bên mua. Tuy nhiên, c n ng đ phi u thì đ n v phát hành c phi u th ầ ị ượ ế và hoàn c nh c th đ xác đ nh đ n v h p nh t nào có quy n chi xem xét th c t ơ ị ụ ể ể ừ ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a đ n v khác đ đ t đ ơ ủ ố ạ ộ ng h p h p nh t kinh doanh nh mua hoán ho t đ ng c a đ n v đó. M t s tr ợ ợ ộ ố ườ ơ ạ ộ c mua và doanh nghi p phát hành đ i, bên mua là doanh nghi p có c phi u đã đ ượ ế ổ ổ ng ch ng là bên b mua. Ví d , đ nh m m c đích đ ứ ụ ể ng ch ng khoán có m t tho khoán, m t công ty ch a đ ả ộ ư ộ ng thu n đ đ ị ườ c niêm y t trên th tr ế ộ ượ ư ch ng khoán mua l ế ượ ạ công ty m và công ty ch a niêm y t là công ty con, nh ng công ty con s là bên ẹ mua n u có quy n ki m soát các chính sách tài chính và ho t đ ng c a công ty m ế c l i là đ đ t đ ể ạ ượ ợ ạ ạ i đ n v l n h n, tuy nhiên có m t s tình hu ng doanh nghi p nh h n mua l ơ ị ớ ơ doanh nghi p l n h n. Ph n h c trình bày ệ ớ trong các đo n t ạ ừ 22. Khi m t doanh nghi p m i đ ướ ụ ụ ệ ể ụ ố ấ ồ ạ i ữ ợ ế ướ ầ A1-A15 Ph l c A. ộ ấ ấ ẽ ượ ợ ợ 23. T c thành l p phát hành công c v n đ ớ ượ ậ ti n hành h p nh t kinh doanh thì m t trong nh ng đ n v tham gia h p nh t t n t ị ơ ộ c xác đ nh là bên mua trên c s các b ng ch ng s n có. tr ơ ở ợ ẵ ị ở ằ ủ ị ấ c khi ti n hành h p nh t s đ ế ị ị ằ c khi h p nh t s đ ứ , khi h p nh t kinh doanh có s tham gia c a hai đ n v tr lên, ng t ơ ự ươ ự ự c xác đ nh là bên mua d a đ n v nào t n t i tr ấ ẽ ượ ợ ồ ạ ướ ơ ư ng h p nh trên các b ng ch ng s n có. Vi c xác đ nh bên mua trong nh ng tr ợ ườ ị ẵ ứ v y s bao g m vi c xem xét đ n v tham gia h p nh t nào b t đ u ti n hành giao ế ậ ẽ ữ ắ ầ ệ ơ ệ ấ ồ ợ ị

ữ ệ ấ ộ ơ ị d ch h p nh t và li u tài s n ho c doanh thu c a m t trong nh ng đ n v tham gia ị h p nh t có l n h n đáng k so v i nh ng đ n v khác không. ợ ặ ớ ợ ấ ả ể ủ ị ữ ớ ơ ơ

Giá phí h p nh t kinh doanh ấ ợ

ị ị ợ ấ ợ ễ ẽ ổ ủ ồ ợ ả ổ ả ụ ố ặ ậ ả ả ể ổ ấ ệ ừ ị ự ể ế ế ộ ợ 24. Bên mua s xác đ nh giá phí h p nh t kinh doanh bao g m: Giá tr h p lý i ngày di n ra trao đ i c a các tài s n đem trao đ i, các kho n n ph i tr đã phát t ạ ề sinh ho c đã th a nh n và các công c v n do bên mua phát hành đ đ i l y quy n ki m soát bên b mua, c ng (+) các chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c h p nh t ấ kinh doanh.

ị ề ộ ề 25. Ngày mua là ngày mà bên mua đ t đ ể ớ c quy n ki m soát th c t ể ạ ượ c thông qua m t giao d ch trao đ i đ n l ạ ượ ế ề ể ổ c theo t ng giai đo n t đ i v i ự ế ố ớ ổ ơ ẻ ị c thông qua ạ ượ ế vi c mua liên ti p, ừ ổ ị bên b mua. Khi quy n ki m soát đ t đ thì ngày trao đ i trùng v i ngày mua. N u quy n ki m soát đ t đ nhi u giao d ch trao đ i, ví d đ t đ ạ ừ ệ ụ ạ ượ ề khi đó: ổ ơ a) Giá phí h p nh t kinh doanh là t ng chi phí c a các giao d ch trao đ i đ n ủ ấ ợ ổ ị ; vàẻ l ị ổ ổ ừ ủ ừ đ ậ ủ c quy n ki m soát đ i v i bên b mua. ể ề ợ ặ ả b) Ngày trao đ i là ngày c a t ng giao d ch trao đ i (là ngày mà t ng kho n c ghi nh n trong báo cáo tài chính c a bên mua), còn ngày mua là đ u t đ n l ầ ư ơ ẻ ượ ngày mà bên mua đ t đ ạ ượ ả ị ố ớ ả ể ị ả ả ố ớ ậ c xác đ nh theo giá tr h p lý t ổ ạ 26. Các tài s n đem trao đ i và các kho n n ph i tr ổ ể ổ ấ ị ộ ầ ượ ặ i, thì giá tr h p lý c a ph n hoãn l ấ ổ ề ổ ầ ầ ấ ẽ ạ ụ ộ ổ ủ ụ ố ấ ề ợ ậ ứ c r ng giá công b t ườ ứ ằ ượ ằ i ngày trao đ i là ch s không đáng tin c y v ỉ ố ố ạ ậ ổ ằ ớ ứ ụ ố ổ ượ ủ c giao d ch trên th tr ị ợ ậ ị ợ ị i ngày trao đ i đ ượ ỉ ố ụ ố ổ ố ạ ế ị ụ ố ố c tính trên c s ph n l ể ướ ơ ở ị ợ ủ ầ ợ i ích trong giá tr h p lý c a bên b mua mà bên mua đã đ t đ ầ ợ ị ợ ễ ạ ủ ơ i n m gi ằ đã tr ườ ắ ữ ố ơ ở ả ứ ề ệ ề ổ ằ ượ ủ ợ ọ ợ ớ c quy đ nh trong chu n m c k ế ụ ố ượ ị đã phát sinh ho c đã đ c bên mua th a nh n đ đ i l y quy n ki m soát đ i v i bên b mua theo yêu ừ ượ ề c u c a đo n 24 đ ệ i ngày trao đ i. Vì th , khi vi c ạ ầ ủ ế ị ợ thanh toán t c hoãn t c ho c m t ph n giá phí c a vi c h p nh t kinh doanh đ ệ ấ ả ượ ợ ủ i đó ph i đ l ị ệ ạ ạ i i t c quy đ i v giá tr hi n t ủ ả ượ ị ợ ạ t kh u s phát sinh khi thanh toán. ngày trao đ i, có tính đ n ph n ph tr i ho c chi ế ặ ế ứ i ngày trao đ i c a công c v n đã niêm y t là b ng ch ng 27. Giá công b t ằ ế ụ ố ố ạ ừ ộ ố c s d ng, tr m t s ít tin c y nh t v giá tr h p lý c a công c v n đó và s đ ẽ ượ ử ụ ị ợ ủ ậ c công nh n khi bên mua tr ng h p. Các b ng ch ng và cách tính toán khác ch đ ỉ ượ ch ng minh đ ề ơ giá tr h p lý và các b ng ch ng và cách tính toán khác này m i là đáng tin c y h n ậ ị ợ c coi là không v giá tr h p lý c a công c v n. Giá công b t ố ạ ề ng có ít đáng tin c y v giá tr h p lý khi công c v n đó đ ị ườ ề ế i ngày trao đ i là ch s không đáng tin c y ho c n u giao d ch. N u giá công b t ặ ậ ủ không có giá công b cho công c v n do bên mua phát hành, thì giá tr h p lý c a ị ợ i ích trong giá tr h p lý c a bên các công c này có th ụ c, mua ho c ph n l ạ ượ ị ặ ổ ủ mi n là c s nào có b ng ch ng rõ ràng h n. Giá tr h p lý t i ngày trao đ i c a ị ợ ứ v n c a bên b mua có th cung cho ng các các tài s n ti n t ủ ể ị ả ể c quy n ki m đ có đ c p b ng ch ng v t ng giá tr h p lý mà bên mua đã tr ị ợ ề ả ể ấ ng h p nào, trên m i khía c nh c a h p nh t kinh soát bên b mua. Trong b t kỳ tr ườ ị ấ ạ ấ c xem ng l n đ n vi c đàm phán, cũng ph i đ nh h doanh, k c các y u t ả ượ ệ ưở ể ả ế ố ả xét. Vi c xác đ nh giá tr h p lý c a công c v n đ ự ế ẩ ủ ị ợ toán v công c tài chính. ệ ề ị ụ 28. Giá phí h p nh t kinh doanh còn bao g m giá tr h p lý t ị ợ ồ ợ ả ợ ấ ả ả ặ ậ ặ ị ặ ả ợ ố ớ ể ổ ấ ấ ừ ể ị i ngày trao đ i ổ ạ ể c a các kho n n ph i tr đã phát sinh ho c đã th a nh n đ đ i l y quy n ki m ể ổ ấ ừ ề ủ ợ ng lai do h p soát bên b mua. Các kho n l ho c chi phí khác s phát sinh trong t ươ ẽ ả ỗ c bên mua nh t kinh doanh không đ c coi là kho n n đã phát sinh ho c đã đ ượ ượ c tính vào th a nh n đ đ i l y quy n ki m soát đ i v i bên b mua nên không đ ượ ề giá phí h p nh t kinh doanh. ấ ậ ợ

ồ ợ ấ ợ ể ề ự ư ấ ấ ả ợ ự ế ụ ể ộ ấ ượ ợ ấ ượ c ghi nh n là chi phí trong kỳ phát sinh. ả ậ ợ ế 29. Giá phí h p nh t kinh doanh còn bao g m các chi phí liên quan tr c ti p ự v n pháp lý, đ n vi c h p nh t kinh doanh, nh chi phí tr cho ki m toán viên, t ư ấ ệ ế ả th m đ nh viên v giá và các nhà t v n khác v th c hi n h p nh t kinh doanh. ệ ư ấ ề ị ẩ Các chi phí qu n lý chung và các chi phí khác không liên quan tr c ti p đ n m t giao ế c tính vào giá phí h p nh t kinh d ch h p nh t kinh doanh c th thì không đ ợ ị doanh, mà đ ậ ả ợ ủ ả ả ợ ượ ấ ộ ộ ệ ấ ấ ể ự ợ ế ợ ượ ậ 30. Chi phí tho thu n và phát hành các kho n n tài chính là m t b ph n ậ ợ c u thành c a kho n n đó, ngay c khi kho n n đó phát hành đ th c hi n h p ả ấ nh t kinh doanh, mà không đ c coi là chi phí liên quan tr c ti p đ n h p nh t kinh ế ự doanh. Vì v y, doanh nghi p không đ c tính chi phí đó vào giá phí h p nh t kinh ệ doanh. ộ ộ ụ ố ủ ậ ấ ụ ố ệ ả ấ ợ ể ự ợ ế ế ấ 31. Chi phí phát hành công c v n cũng là m t b ph n c u thành c a công c v n đó, ngay c khi công c v n đó phát hành đ th c hi n h p nh t kinh doanh, ụ ố mà không đ c coi là chi phí liên quan tr c ti p đ n h p nh t kinh doanh. Vì v y, ậ ự ượ c tính chi phí đó vào giá phí h p nh t kinh doanh. doanh nghi p không đ ệ ượ ấ ợ

ề ự ệ ộ ợ ấ ỉ ươ ng Đi u ch nh giá phí h p nh t kinh doanh tuỳ thu c vào các s ki n trong t lai

ợ ả ề ả ấ ề ươ ỉ ả ấ ộ ậ ắ ợ ả ợ 32. Khi tho thu n h p nh t kinh doanh cho phép đi u ch nh giá phí h p ấ ỉ ng lai, bên mua ph i đi u ch nh ự ệ ỉ i ngày mua n u kho n đi u ch nh đó có kh năng ề ạ ỉ ậ ả c m t cách đáng tin c y. ỉ ậ nh t kinh doanh tuỳ thu c vào các s ki n trong t ộ vào giá phí h p nh t kinh doanh t ả ế ch c ch n x y ra và giá tr đi u ch nh có th xác đ nh đ ể ắ ượ ị ề 33. Tho thu n h p nh t kinh doanh ợ ặ ỉ ộ ấ ề ậ

ỉ ị ạ ể ướ ợ ị ể ề ự ệ ụ ệ ng lai hay ph thu c vào giá th tr ườ ầ ế ồ ạ ạ ả ề ả có th cho phép đi u ch nh giá phí h p ợ ấ ề nh t kinh doanh khi x y ra m t ho c nhi u s ki n trong t ng lai. Ví d , kho n ả ươ ả ộ ụ đi u ch nh này có th ph thu c vào vi c duy trì hay đ t đ ộ ợ c m t m c đ l i ạ ượ ộ ể ứ nhu n nh t đ nh trong t ụ ng c a các công c đã ị ườ ấ ị ụ ươ ủ ộ ề c tính đ c duy trì. Thông th phát hành và đang đ c giá tr c n đi u ng, có th ị ầ ượ ượ i th i đi m ghi nh n ban đ u giao d ch h p nh t kinh doanh m t cách ch nh ngay t ộ ấ ậ ể ờ ự ệ i m t vài s ki n không ch c ch n. N u các s ki n đáng tin c y, m c dù còn t n t ắ ắ ậ ộ ặ ự ệ c tính, thì giá phí i giá tr ng lai không x y ra ho c c n ph i xem xét l trong t ị ướ ặ ầ ả c đi u ch nh theo. h p nh t kinh doanh cũng ph i đ ả ượ ỉ ợ ấ ợ ề ả ợ ỉ ươ ấ 34. Khi tho thu n h p nh t kinh doanh ề ậ ấ ả ề ể ế ầ ỉ ờ ả ể ế ị ộ ắ ả ả ả ở ẽ ượ ể ậ ộ ổ ả ầ ả 35. Trong m t s tr ộ c yêu c u tr ả ượ ị ủ ả ổ ồ

ấ ợ ệ ừ ị ề ả ụ ố ợ ụ ợ ủ

ị ế ứ ả ả ụ ợ ậ ả ủ ế ụ ộ ị ợ ả ế ả ả ặ ấ ợ cho phép đi u ch nh giá phí h p ậ ỉ nh t kinh doanh, kho n đi u ch nh đó không đ c tính vào giá phí h p nh t kinh ượ ấ i th i đi m ghi nh n ban đ u n u kho n đi u ch nh đó không có kh năng doanh t ả ạ ch c ch n x y ra ho c không th xác đ nh đ c m t cách đáng tin c y. N u sau đó, ậ ượ ắ ặ ắ kho n đi u ch nh này tr nên có kh năng ch c ch n x y ra và giá tr đi u ch nh có ỉ ề ỉ ị ề ắ c coi là c m t cách đáng tin c y thì kho n xem xét b sung s đ th xác đ nh đ ả ượ ị kho n đi u ch nh vào giá phí h p nh t kinh doanh. ợ ỉ ề ị ng h p, bên mua đ thêm cho bên b ộ ố ườ mua m t kho n b i th ng do vi c gi m giá tr c a các tài s n đem trao đ i, các ả ườ kho n n đã phát sinh ho c đã th a nh n và các công c v n do bên mua phát hành ậ ặ ợ ả ng h p này x y ra khi bên mua đ đ i l y quy n ki m soát bên b mua. Ví d : tr ể ụ ườ ể ổ ấ ng c a công c v n ho c công c n đã phát hành nh m t đ m b o v giá th tr ư ộ ả ặ ụ ố ị ườ ề ả ph n c a giá phí h p nh t kinh doanh và đ ụ c yêu c u phát hành b sung công c ổ ầ ượ ấ ợ ầ ủ ng h p này, v n ho c công c n đ khôi ph c giá tr đã xác đ nh ban đ u. Tr ợ ườ ị ụ ụ ợ ể ặ ố ị c ghi tăng giá phí h p nh t kinh doanh. N u là các công c v n thì giá tr không đ ợ ượ ấ ụ ố ng ng vào giá tr đã ghi nh n ban h p lý c a kho n tr thêm s đ c gi m tr t ị ừ ươ ẽ ượ ả ủ ợ ả đ u cho công c đó khi phát hành. N u là công c n thì giá tr h p lý c a kho n tr ụ ầ thêm s đ t kh u khi phát c ghi gi m kho n ph tr i ho c ghi tăng kho n chi ẽ ượ hành ban đ u.ầ

ổ ả ả ặ ợ ợ ợ ả ấ Phân b giá phí h p nh t kinh doanh cho tài s n đã mua, n ph i tr ho c n ti m tàng ề

ợ ổ ạ ấ ạ ị ợ ả ả ợ ợ ề i ngày mua các tài s n, n ph i tr ả ả ẩ ị c phân lo i là n m gi ạ ể ạ ắ ủ ặ ế ả ượ ạ ừ ệ ậ ị ợ ấ c và n ti m tàng đã ghi nh n đ ợ ề ể ậ ợ ệ 36. T i ngày mua, bên mua phân b giá phí h p nh t kinh doanh b ng vi c ằ có th xác đ nh ghi nh n theo giá tr h p lý t ị ậ c và n ti m tàng c a bên b mua n u tho mãn tiêu chu n trong đo n 37, tr ừ đ ượ ữ ể đ các tài s n dài h n (ho c nhóm các tài s n thanh lý) đ ả đi chi phí bán chúng. Chênh l ch gi a bán s đ ữ c ghi nh n theo giá tr h p lý tr ị ợ ẽ ượ giá phí h p nh t kinh doanh và ph n s h u c a bên mua trong giá tr h p lý thu n ầ ầ ở ữ ủ ợ c a các tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ượ c ượ ị ả ủ đo n 50 đ n đo n 54. h ch toán theo quy đ nh t ế ạ ả ả ừ ị ẽ ẽ ể ả ị ả ả ợ ạ ậ ả ị ạ các tài s n, n ph i tr ỉ 37. Bên mua s ghi nh n riêng r ủ i ngày mua: có th xác đ nh c và n ti m tàng c a bên b mua vào ngày mua ch khi chúng tho mãn các tiêu đ ượ chu n sau t ẩ ả ố ị ữ ả ắ ợ ề ạ ế a) N u là tài s n c đ nh h u hình, thì ph i ch c ch n đem l ươ i l ạ ợ ng lai cho bên mua và giá tr h p lý c a nó có th xác đ nh đ ượ ị ợ ắ ể ế i ích kinh t c m t cách ộ ủ ị trong t tin c y.ậ ế ả các ngu n l c c a mình đ ả ợ ằ ể ệ ị ả ắ i và giá tr h p lý c a nó có th xác đ nh đ ụ ệ ạ ị ợ ủ c (không ph i là n ti m tàng), thì ợ ề ể t ủ ồ ự ả ừ c m t cách ộ ượ ị ể b) N u là n ph i tr có th xác đ nh đ ượ ả ả ph i ch c ch n r ng doanh nghi p ph i chi tr ắ thanh toán nghĩa v hi n t tin c y.ậ c) N u là tài s n c đ nh vô hình và n ti m tàng thì giá tr h p lý c a nó có ợ ề ị ợ ố ị ủ ế th xác đ nh đ ể ị ượ ả ộ ế ồ ả ẽ ủ c m t cách tin c y. ậ ạ ộ ả ị ả ằ ặ ỗ ấ ậ ấ ủ ợ ủ ả ố ị ả ế ả ủ ị ợ ự ủ ủ ậ 39. Vi c áp d ng ph c b t đ u t ượ ả ố ị ấ ụ c quy n ki m soát th c t 38. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a bên mua s bao g m c lãi sau ngày mua c a bên b mua b ng cách g p c thu nh p và chi phí c a bên ho c l ộ b mua d a trên giá phí h p nh t kinh doanh. Ví d , chi phí kh u hao tài s n c đ nh ụ ự ị sau ngày mua đ c tính vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a bên mua liên ạ ộ quan t i tài s n c đ nh ph i kh u hao c a bên b mua d a trên giá tr h p lý c a tài ấ ị ớ s n c đ nh ph i kh u hao đó t i ngày mua mà bên mua đã ghi nh n. ạ ả ả ố ị ng pháp mua đ ươ ể ắ ầ ừ ị ể ề ạ ộ ệ ộ ậ ủ ặ ế ợ ị ạ ộ t ho c k t thúc theo quy đ nh c a pháp lu t tr ấ ể ủ ọ ữ ề c xem xét khi đánh giá vi c bên mua đã đ t đ ả ượ ệ ngày mua, là ngày mà ượ ệ bên mua đ t đ đ i v i bên b mua. Vì ki m soát là ự ế ố ớ ạ ượ quy n chi ph i chính sách tài chính và ho t đ ng c a m t doanh nghi p nh m thu ằ ủ ề ố t ế t ho t đ ng c a doanh nghi p đó, do v y, không nh t thi i ích kinh t c l đ ế ừ ấ ệ ượ ợ ậ ướ giao d ch h p nh t ph i hoàn t c ấ ả ị c quy n ki m soát. Nh ng s ki n quan tr ng liên quan đ n khi bên mua đ t đ ế ự ệ ạ ượ vi c h p nh t kinh doanh ph i đ ạ ượ c ấ quy n ki m soát hay ch a. ệ ợ ề ư ể ợ ậ ả ả ượ ể ị ủ ầ ợ ả ố ủ ủ ả ị ề ạ ầ ượ ủ ủ ổ ầ ị ợ ẫ ị ị ợ ị ợ ề ủ ể ả ợ ị ợ c và n 40. Vì bên mua ghi nh n các tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ị ả ạ ti m tàng c a bên b mua vào ngày mua khi tho mãn các tiêu chu n quy đ nh t i ẩ ị c ph n ánh theo đo n 37, ph n l i ích c a c đông thi u s c a bên b mua đ ể ụ ph n s h u c a c đông thi u s trong giá tr h p lý thu n c a các kho n m c ả ở ữ ủ ng d n cách xác đ nh giá tr h p lý c a này. Đo n A16 và A17 c a Ph l c A h ạ ướ các tài s n, n ph i tr c và n ti m tàng c a bên b mua cho ượ ả ả m c đích phân b giá phí h p nh t kinh doanh. ổ ố ể ủ ụ ụ có th xác đ nh đ ấ ụ ổ ợ

Tài s n và n ph i tr có th xác đ nh đ c c a bên b mua ợ ả ả ể ả ị ượ ủ ị

ẽ ầ doanh đ 41. Theo đo n 36, bên mua s ghi nh n riêng r ph n giá phí h p nh t kinh ấ ợ ậ ợ ề c và n ti m ả ả ượ c phân b n u các tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ợ ạ ổ ế ẽ ể ượ ả ị

i vào ngày mua và tho mãn các tiêu chu n trong đo n 37. ồ ạ ị ả ẩ ạ tàng c a bên b mua t n t ủ Vì th :ế ế ả ả ị ả ư ộ ặ ắ ấ ả ậ ợ ề ợ ể ả ự ế ủ ự ả a) Bên mua ph i ghi nh n kho n n đ thay th ho c c t gi m ho t đ ng ạ ộ ậ ợ ể ạ c phân b c a giá phí h p nh t kinh doanh khi t c a bên b mua nh m t ph n đ i ợ ầ ủ ổ ủ ượ i m t kho n n đ tái c c u và đã ghi nh n theo quy ngày mua bên b mua đã t n t ơ ấ ộ ồ ạ ị đ nh c a Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng, tài s n và n ti m tàng”; ố ẩ ị và ổ ượ ng lai ho c v các chi phí khác d ki n s ả ỗ ề ặ ậ c ghi nh n ự ế ẽ b) Khi phân b giá phí h p nh t kinh doanh, bên mua không đ ấ ợ kho n n ph i tr v kho n l trong t ươ ả ả ề ợ ả vi c h p nh t kinh doanh. phát sinh t ấ ừ ệ ợ ả ặ ườ ệ ườ 42. Kho n thanh toán mà doanh nghi p ph i tr ả i cung c p trong tr ấ

ớ ệ ợ ườ i do h p nh t kinh doanh, là m t nghĩa v hi n t ụ ệ ạ ủ ấ ồ ắ ệ ế ợ ượ i lao đ ng ho c ng ợ ả ụ ị ợ ự ế ộ ấ c coi là kho n n ti m tàng cho t ợ ề ợ ẩ ợ ấ ố ở ậ ể ế ắ ợ ị ự ượ ả ả ả ợ ề ị ệ c th c hi n, kho n n ph i tr đó c a bên b mua s đ ả ả ợ ủ ấ ổ ộ ng h p, ngay tr ợ ợ ấ ệ ướ ấ ạ ệ ợ theo cam k t trong h p ế ả ng h p doanh cho ng đ ng, ví d tr ụ ả ồ i c a doanh nghi p đó b mua l ộ ị ệ ạ i khi vi c h p nh t kinh doanh nghi p và đ ượ ệ ch c ch n x y ra. Nghĩa v theo cam k t trong h p đ ng đó đ c doanh nghi p ghi ả ắ ả nh n là kho n n ph i tr theo quy đ nh c a Chu n m c k toán s 18 “Các kho n ủ ả ậ d phòng, tài s n và n ti m tàng” khi vi c h p nh t kinh doanh tr nên ch c ch n ắ ệ ả ự ấ và kho n n có th xác đ nh đ c m t cách đáng tin c y. Vì th , khi vi c h p nh t ệ ộ ợ ả kinh doanh đ c bên mua ợ ẽ ượ ượ ghi nh n b ng cách phân b m t ph n giá phí h p nh t kinh doanh cho nó. ầ ằ ậ c khi h p nh t kinh doanh, vi c th c hi n k 43. Tr ự ụ ợ ườ ơ ấ ủ ả ượ ị c coi là nghĩa v hi n t ủ ợ ề ượ ướ ị c coi là n ti m tàng c a bên b mua tr ừ ộ ự ệ ụ ả ấ ứ ự ồ ạ ủ ự ệ ể ả ỉ ượ ậ ở ề ự ệ ươ ủ ắ ả ắ ặ c toàn b . Vì th , bên mua không ghi nh n m t kho n n ượ ể ế ả ế ệ ho ch tái c c u c a bên b mua ph thu c vào vi c h p nh t kinh doanh có x y ra ộ ả ợ ị ụ ệ ạ i hay không, thì kho n n cho vi c tái c c u đó không đ ơ ấ ệ c a bên b mua và cũng không đ c khi ủ m t s ki n trong h p nh t vì nó không ph i là nghĩa v có th x y ra phát sinh t ợ ặ quá kh mà s t n t c xác nh n b i vi c có x y ra ho c i c a s ki n này ch đ ả ệ ng lai mà bên không x y ra c a m t ho c nhi u s ki n không ch c ch n trong t ộ mua không ki m soát đ ợ ộ ậ ộ ti m tàng cho k ho ch tái c c u đó khi phân b giá phí h p nh t kinh doanh. ề ế ổ ợ c đ ượ ượ ạ ả ể ậ ợ ị ơ ấ 44. Các tài s n và n ph i tr có th xác đ nh đ ả ả ợ ấ ả ị ả ả ừ ể ồ ồ c đây ch a đ ậ ợ ệ ễ ẩ ướ ế ế ậ ượ ế ệ ư ậ ủ ề ệ ể ậ ợ i nhu n ch u thu ư ắ ả ậ ị i ích kinh t ượ ươ ợ ượ c bên mua ghi nh n. ế l ừ ạ ệ ậ ẽ ượ ư ượ ậ ậ ấ ạ c ghi nh n theo đo n 36 g m t ặ t c các tài s n và n ph i tr c a bên b mua mà bên mua đã mua ho c ả ả ủ ồ th a nh n, bao g m c tài s n tài chính và n tài chính. Chúng có th bao g m c ả ả ậ ợ các tài s n và n ph i tr tr c ghi nh n trong báo cáo tài chính c a ủ ả ả ướ ả ư ượ bên b mua do không đ tiêu chu n ghi nh n tr ụ c khi vi c mua di n ra. Ví d , ị ủ ậ c liên quan đ n thu thu nh p doanh nghi p phát sinh i ích kinh t kho n l có đ ả ợ ế ậ nh ng kho n l t tính thu thu nh p doanh nghi p mà bên b mua ch a ghi nh n ữ ệ ả ỗ ừ ị c khi h p nh t kinh doanh, nay đ đi u ki n ghi nh n là m t tài s n có th xác tr ấ ướ ộ ế đ nh đ c theo đo n 36 n u nh ch c ch n r ng bên mua s có l ẽ ắ ằ ạ ị trong t ế c liên quan đ n ng lai đ bù tr có đ i, khi đó kho n l ả ợ ế ể thu thu nh p doanh nghi p ch a đ c ghi nh n s đ ế Tài s n c đ nh vô hình c a bên b mua ả ố ị ủ ị

ạ ủ ệ ậ ỉ ị ố ị ủ ả 45. Theo đo n 37, bên mua ghi nh n tách bi ữ ẩ ả ố ự ả ị ả ế ộ ể ượ ố ị ự ế ủ ố ị ệ ị t TSCĐ vô hình c a bên b mua t i ngày mua ch khi nào nh ng tài s n đó tho mãn tiêu chu n c a tài s n c đ nh ạ vô hình quy đ nh trong Chu n m c k toán s 04 "Tài s n c đ nh vô hình", và khi c xác đ nh m t cách đáng tin c y. Chu n m c k toán s 04 giá tr h p lý có th đ ậ "Tài s n c đ nh vô hình" quy đ nh vi c xác đ nh li u giá tr h p lý c a TSCĐ vô ệ hình đ ẩ ố ị ẩ ị ị ợ c xác đ nh đáng tin c y hay không. c mua khi h p nh t kinh doanh có đ ấ ị ợ ả ượ ượ ậ ợ ị

Các kho n n ti m tàng c a bên b mua ợ ề ủ ả ị

ợ ề ậ ị ạ ư ộ ị ợ ợ ầ ủ ượ ủ ỉ ị ợ ủ ả

ậ c ghi nh n là l i th th cách riêng bi ệ c a kho n n ti m tàng đ ợ ề ủ n ti m tàng không đ ợ ề a) S nh h ẽ ả ặ ng m i ho c ạ ế ươ ượ ưở ậ ợ ị ượ i đo n 55; và c k toán theo quy đ nh t đ ộ 46. Theo đo n 37, bên mua ghi nh n kho n n ti m tàng c a bên b mua m t ả t nh m t ph n c a chi phí h p nh t kinh doanh ch khi giá tr h p lý ấ ả c xác đ nh đáng tin c y. N u giá tr h p lý c a kho n ế ậ ị c xác đ nh đáng tin c y thì: ị ng đ n giá tr đ ị ượ ế ế ạ ạ ủ b) Bên mua s trình bày thông tin v kho n n ti m tàng theo quy đ nh c a ề ả ị ự ế ợ ề ả ng d n vi c xác đ nh giá tr h p lý c a kho n n ẩ ạ ả ự ẫ ợ ề ị ợ ướ ệ ả ị ợ ẽ ố ụ ụ Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng, tài s n và n ti m tàng”. Đo n A16(k) c a Ph l c A h ủ ủ ti m tàng. ề

ầ ẽ i đo n 36. Giá tr kho n n ậ ạ ệ ị ị ị ủ ạ ợ ề 47. Sau ghi nh n ban đ u, bên mua s xác đ nh giá tr c a các kho n n ti m ợ ả ượ c xác đ nh theo Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng, tài ẩ ả ế ượ ả ị ự t theo quy đ nh t ố ự ậ c ghi nh n m t cách riêng bi ộ ị

tàng đ ti m tàng đ ề s n và n ti m tàng” ợ ề ả 48. Quy đ nh trong đo n 47 không áp d ng cho h p đ ng đ ị ồ ợ ạ ụ ượ c lo i tr ẩ ụ ự ế ế ạ ế ủ ự ề ẩ ụ ấ ả ấ ấ

ớ ủ i ích kinh t ế ể ế ệ ế ặ ượ ậ ạ ộ ụ ư ậ ư ộ ượ ế ợ ị là c n thi ầ ị c ghi nh n riêng bi ệ ậ ộ ượ ầ ủ c xác đ nh m t cách đáng tin c y. ậ c ghi nh n riêng bi ậ ị ượ ầ ủ c k toán theo ế ạ ừ Chu n m c k toán v công c tài chính. Tuy nhiên, các cam k t vay đ ượ kh i ph m vi c a Chu n m c k toán v công c tài chính không ph i là các cam ả ề ỏ ng s đ k t cung c p các kho n vay v i m c lãi su t th p h n lãi su t th tr ẽ ượ c ấ ơ ị ườ ứ ế ắ i ngày mua, không ch c ch n h ch toán vào n ti m tàng c a bên b mua, n u t ắ ế ạ ợ ề ạ t đ thanh toán nghĩa v ho c n u giá r ng vi c gi m các l ằ ụ ợ ả c xác đ nh m t cách đáng tin c y. Theo đo n 37, nh ng tr c a nghĩa v không đ ữ ị ủ ấ t nh m t ph n c a giá phí h p nh t cam k t vay nh v y đ kinh doanh khi giá tr h p lý đ ị ợ 49. Các kho n n ti m tàng đ ợ ề ả ạ ư ộ ố ủ ấ ẩ ợ ệ ự ế ẽ ợ ề ả ả ả ự ế ố t nh m t ph n c a giá ả phí h p nh t kinh doanh là ngoài ph m vi c a Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng, tài s n và n ti m tàng”. Tuy nhiên, bên mua s ph i trình bày các thông ự tin v các kho n n ti m tàng theo quy đ nh c a Chu n m c k toán s 18 “Các ị kho n d phòng, tài s n và n ti m tàng” cho m i lo i d phòng. ẩ ạ ự ợ ề ả ề ả ợ ề ủ ỗ ự

L i th th ế ươ ợ ng m i ạ

i th th 50. T i ngày mua, bên mua s : ẽ ạ a) Ghi nh n l ạ ế ươ ậ ợ ả ng m i phát sinh khi h p nh t kinh doanh là tài s n; ấ ợ và i th th ị ố ạ ầ ế ươ ủ ị ợ ầ ở ữ ủ ị ợ ầ ả ượ ợ ề ủ ợ ớ ể

ậ 51. L i th th ợ ủ ả b) Xác đ nh giá tr ban đ u c a l ầ ng m i theo giá g c, là ph n ị chênh l ch c a giá phí h p nh t so v i ph n s h u c a bên mua trong giá tr h p lý ấ ợ ệ có th xác đ nh đ thu n c a tài s n, n ph i tr c và các kho n n ti m tàng đã ả ả ủ ả i đo n 36. ghi nh n theo quy đ nh t ạ ạ ị ả ng m i phát sinh khi h p nh t kinh doanh th hi n kho n ạ ấ ế ươ ng lai c tính thu đ ươ ữ c m t cách ộ ợ nh ng tài s n không đ tiêu chu n ghi nh n và không xác đ nh đ ẩ ợ i ích kinh t ế ướ ậ ể ệ c trong t ượ ượ ị ủ thanh toán c a bên mua cho nh ng l t ữ ừ riêng bi ả ả ế ể ả ợ ị ậ ị

i th th ng m i đ ượ ạ ế ươ ạ ượ ế i th th ợ ẽ ả ạ ủ ậ ợ ủ ị ị c và kho n n ti m tàng c a bên b mua. ả ng m i đ ạ ượ ấ t.ệ 52. N u các tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ợ ề c và các kho n n ti m ả tàng c a bên b mua không tho mãn tiêu chu n trong đo n 37 v ghi nh n riêng ả ủ ẩ ề i ngày mua thì s nh h t t ậ c ghi nh n ng m i đ ng đ n kho n l bi ưở ệ ạ ạ ượ ả ợ c xác đ nh là ph n giá (đ ầ ế ị ế ươ ở ượ i trong giá phí c a h p nh t kinh doanh sau khi ghi nh n tài s n, n ph i tr còn l ả ị ợ ả ạ tr có th xác đ nh đ ượ ể ả 53. L i th th ế ươ ợ giá tr nh ) ho c ph i đ ặ c k toán theo đo n 55), b i vì l ấ ợ ề ế c ghi ngay vào chi phí s n xu t, kinh doanh (n u ả c phân b d n m t cách có h th ng trong su t th i gian ệ ố ổ ầ ả ượ ỏ ộ ố ờ ị

ữ ướ ị ớ ạ ế ề ờ i th th ế ng m i t ờ ữ ử ụ i ích kinh t ế ươ ờ c tính đúng đ n v th i gian thu h i l ồ ợ ủ ợ ả c tính (n u giá tr l n). Th i gian s d ng h u ích ph i ph n ả có th mang l i cho ể i đa không quá ạ ố ậ ượ i ích kinh t ượ c cách th c thu h i l ứ ồ ợ ượ ử ụ i th th ế ươ ứ ế ổ ế c s d ng ph bi n ng pháp phân b khác phù ổ ừ ườ ụ ụ ụ ổ i ích kinh t ự 54. Th i gian phân b và ph s d ng h u ích ữ ử ụ ánh đ c ắ ượ ướ doanh nghi p. Th i gian s d ng h u ích c a l ử ụ ệ c ghi nh n. ngày đ 10 năm k t ể ừ ng pháp phân b ph i ph n ánh đ Ph ả ả ổ ươ ng pháp đ l ng m i. Ph phát sinh t ươ ạ ừ ợ tr khi có b ng ch ng thuy t ph c cho vi c áp d ng ph ệ ằ ế ừ h p h n. Ph ng pháp phân b ph i đ ả ượ ươ ơ ợ khi có s thay đ i v cách th c thu h i l ồ ợ ổ ề ươ ứ ổ i th ế ố ỗ ệ ớ

ớ ướ ề i thì ph c áp d ng nh t quán cho các th i kỳ tr i th th ế ươ i th th ế ươ ữ ờ ổ trong t ươ ổ t l n so v i ổ ớ ự ng m i đem l ạ ạ ươ ế ả ạ ề ỉ ng th ng đ ẳ ươ ấ c a l ế ủ ợ ng pháp phân b l ờ ổ ợ c xem xét l đ ạ ờ ượ ng m i khác bi th ạ ầ ươ b . N u có s thay đ i l n v cách th c thu h i l ế ổ ồ ợ i th th l ế ươ ợ h p này ph i đi u ch nh chi phí phân b c a l ả ợ và các năm ti p theo và ph i đ ờ ng m i đó. ạ ng m i ph i ả ạ ế i cu i m i năm tài chính. N u th i gian s d ng h u ích c a l ử ụ ủ ợ c tính ban đ u thì ph i thay đ i th i gian phân ả ng lai do i ích kinh t ứ ườ ng pháp phân b cũng ph i thay đ i. Tr ng ổ ng m i cho năm hi n hành i th th ổ ủ ợ ệ ế ươ c thuy t minh trong báo cáo tài chính. ế ả ượ ế

ầ ở ữ ủ ị ợ ộ ầ t tr i gi a ph n s h u c a bên mua trong giá tr h p lý thu n c và kho n n ti m tàng c a bên ợ ề ượ ủ ợ ể ả ả ị Kho n v ữ ượ ả c a tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ủ ả b mua so v i giá phí h p nh t kinh doanh ị ả ợ ớ ấ

55. N u ế ph n s h u c a bên mua trong giá tr h p lý thu n c a tài s n, n ầ ở ữ ủ ị ợ ủ ầ c và n ti m tàng đ c ghi nh n theo quy đ nh t ể ượ ợ ề ậ ạ ị ợ ả ạ i đo n ph i tr có th xác đ nh đ 36 v ượ ấ ả ả ượ có th xác đ nh ả ả ể ả ợ ị đ ả c, n ti m tàng và vi c xác đ nh giá phí h p nh t kinh doanh; và ị ợ i vi c xác đ nh giá tr c a tài s n, n ph i tr ị ủ ạ ợ ệ ệ ượ ị ị ấ t quá giá phí h p nh t kinh doanh thì bên mua ph i: a) Xem xét l ợ ề b) Ghi nh n ngay vào Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh t t c các ấ ả ạ ả ậ ộ ả ế kho n chênh l ch v n còn sau khi đánh giá l ậ i. ạ ặ 56. M t kho n thu nh p đã ghi nh n theo đo n 55 có th bao g m m t ho c ể ậ ạ ộ ồ ẫ ả sau đây: t ấ ả ệ ộ t c các y u t ế ố ữ ị ợ ủ ợ ượ ấ ủ ợ ề ả ả ặ ủ ị ị ả ự ế ợ ả ủ ị ợ ả ợ ề ủ ể ị ủ a) Nh ng sai sót khi xác đ nh giá tr h p lý c a giá phí h p nh t kinh doanh ị ợ ho c c a tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ c và n ti m tàng c a bên b mua. ể ị Giá phí d ki n có th phát sinh c a bên b mua đã không ph n ánh chính xác theo ể ủ ị có th xác đ nh và n ti m tàng c a bên b giá tr h p lý c a tài s n, n ph i tr ả ả mua là nguyên nhân ti m tàng c a nh ng sai sót này. ữ ự ế ề ị ị ị ề ủ c đã mua ẩ ở ứ ượ ư ủ ấ ổ ị ợ ợ ệ ủ ị ợ ả ả ậ ề ệ ị ợ ế i ph i tr không đ ể b) Quy đ nh c a Chu n m c k toán v xác đ nh giá tr tài s n thu n có th ầ ả c coi nh giá tr ị m c không ph i giá tr h p lý nh ng đ ư ư ướ ng ể ả ng d n xác đ nh cho tài s n thu thu nh p hoãn ả t kh u. ấ ị ướ ả ả ị c chi ượ ế ạ xác đ nh đ ả ượ ị h p lý nh m m c đích phân b giá phí c a vi c h p nh t kinh doanh, nh h ụ ằ ợ d n trong Ph l c A v vi c xác đ nh giá tr h p lý c a tài s n và n ph i tr có th ụ ụ ẫ xác đ nh đ c c a bên b mua; h ẫ ượ ủ ị i và thu thu nh p hoãn l l ế ạ ả ậ c) Kho n gi m giá mua. ả

H p nh t kinh doanh đ c hoàn thành trong t ng giai đo n ợ ấ ượ ừ ạ

ợ ấ ườ ề ị ổ ng liên quan t ỗ ổ ẽ ượ ế ộ ị i ngày di n ra t ng giao d ch trao đ i đ xác đ nh giá tr c a l ử ụ ị ạ ị ư 57. H p nh t kinh doanh th i nhi u giao d ch trao đ i, nh ớ ổ ị ử c bên mua x giao d ch mua c phi u liên ti p. Khi đó, m i giao d ch trao đ i s đ ị ế lý m t cách riêng bi t b ng cách s d ng giá phí c a giao d ch và thông tin v giá tr ị ệ ằ ề ủ ế ươ ng i th th h p lý t ừ ễ ợ ầ m i liên quan đ n t ng giao d ch đó. Do đó, vi c so sánh giá phí c a các kho n đ u ả ế ừ ạ ị ủ ợ ủ ổ ể ệ ị

ể ị ợ ợ t ng b ị ủ t đ n l ư ơ ẻ ớ ợ xác đ nh đ ị ợ ủ ự ề ả ả c. ướ ổ ả c th c hi n ệ ở ừ ị ợ ả ả ể ủ ỗ ể ị ợ c trình bày l ượ ị ễ ể ị c l ướ ượ ế ươ ổ ể

ừ ị ả ượ ủ ể ị ợ ậ ạ c coi là h p nh t kinh doanh, m t giao d ch có th đ b) Tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ả ả ả ị c bên mua ghi nh n theo giá tr h p lý t ấ ượ c và kho n n ti m tàng c a bên ợ ề i ngày mua. ị ợ ộ vào công ty liên k t và đ i ích c a bên mua trong giá tr h p lý c a tài s n, n ph i tr có th v i l ủ c và n ti m tàng c a bên b mua đ ượ ợ ề ượ ị i nhi u giao d ch trao đ i thì giá tr 58. N u h p nh t kinh doanh liên quan t ớ ấ ế h p lý c a tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ c và kho n n ti m tàng c a bên ợ ề ượ ả ả ủ ợ i m i ngày di n ra giao d ch trao đ i, vì: b mua có th có chênh l ch t ổ ạ ệ ị c và kho n n ti m tàng c a bên a) Tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ủ ả ả ả ợ ề ượ ả i m i ng theo giá tr h p lý c a chúng t i m t cách b mua đ ỗ ị ợ ạ ủ ộ ạ ị ạ ắ ng m i g n i th th ngày di n ra t ng giao d ch trao đ i đ xác đ nh giá tr c a l ị ủ ợ ị ị ễ v i t ng giao d ch; và ớ ừ ợ b mua sau đó ph i đ ả ượ ị c khi đ 59. Tr ả ượ ạ ủ ị ể ượ c c h ch toán theo quy đ nh c a Chu n ẩ ươ ng vào công ty liên k t" theo ph ướ ầ ư ố ầ ư ế ả ự ế coi là kho n đ u t m c k toán s 07 "K toán các kho n đ u t ế ế pháp giá g c.ố

K toán ban đ u đ ầ ượ ế c xác đ nh t m th i ờ ạ ị

ầ ấ ị 60. K toán ban đ u c a vi c h p nh t kinh doanh bao g m: Xác đ nh và ồ c và n ti m tàng ợ ề ế ị ợ ệ ợ ượ ể ị ủ ợ đánh giá giá tr h p lý c a tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ả ả ả ủ c a bên b mua và giá phí h p nh t kinh doanh. ủ ấ ợ ị ỉ ợ ấ ế ế ờ ự ượ ầ ố ể ệ ợ ặ ả ượ ấ ị ị ợ ạ ợ ề ộ có th xác đ nh đ ể ỉ ấ ả ả ấ ị ạ ủ ặ ả ế ờ ả ề ằ ỉ ố ớ ử ụ ữ t vi c k toán ban đ u: ế ư ả ủ ầ ả ệ ế ngày mua; và ệ ể ừ ừ ượ ợ ị ặ ợ ề c ho c n ti m ầ vi c k toán ban đ u ế ả ỉ ề ậ tàng đ s đ ẽ ượ ợ ừ ờ ậ ứ ạ ỉ ươ ả ả

ệ ạ ượ ượ t s đ ấ ẽ ượ ế ầ

ấ c hoàn thành t đ u đ vi c k toán ban đ u. ư ấ c t 61. N u k toán ban đ u cho giao d ch h p nh t kinh doanh ch có th xác ị c th c hi n do đ nh m t cách t m th i vào cu i kỳ mà vi c h p nh t kinh doanh đ ệ ợ ộ ị c ho c n ti m tàng c a giá tr h p lý c a tài s n, n ph i tr ủ ị ợ ể ờ bên b mua ho c giá phí h p nh t kinh doanh ch có th xác đ nh m t cách t m th i, ị thì bên mua ph i k toán giao d ch h p nh t kinh doanh b ng cách s d ng các giá ợ ị tr t m th i đó. Bên mua ph i ghi nh n các kho n đi u ch nh đ i v i nh ng giá tr ậ ị ạ t m th i nh là k t qu c a vi c hoàn t ấ ờ ạ a) Trong vòng 12 tháng k t b) T ngày mua. Do đó: i c a tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ (i) Giá tr còn l ị ả ả ạ ủ ể c t c ghi nh n ho c đi u ch nh theo k t qu có đ ượ ượ ừ ệ ả ế ặ i ngày mua. c ghi nh n t c tính là giá tr h p lý c a chúng đ ượ ị ợ ậ ạ ủ ng m i ho c b t kỳ kho n thu nh p nào i th th (ii) T th i đi m mua, l ậ ả ấ ặ ạ ế ươ ể ớ ng ng v i i đo n 55 s đ đã đ c đi u ch nh t c ghi nh n theo quy đ nh t ề ị ẽ ượ ạ ượ kho n đi u ch nh theo giá tr h p lý t i ngày mua c a tài s n, n ph i tr có th xác ả ủ ề ể ạ ị ợ ỉ ả ợ c đi u ch nh. c ghi nh n ho c đ c ho c n ti m tàng đ đ nh đ ề ặ ượ ậ ặ ợ ề ượ ị ỉ c trình bày trong các kỳ tr (iii) Thông tin so sánh đ c khi vi c h ch toán ướ c trình bày nh là vi c k toán ban đ u đã c a h p nh t kinh doanh hoàn t ệ ủ ợ ngày mua, có nghĩa là các kho n kh u hao hay các tác đ ng đ n đ ế ả ượ c ghi nh n nh là k t qu có đ lãi ho c l ượ ừ ệ ế ư ặ ỗ ề ừ ượ ộ ầ ế ậ ả

Các đi u ch nh sau khi k toán ban đ u hoàn t ề ế ầ ỉ t ấ

các tr ng h p đã quy đ nh t ị ợ ườ ề 62. Ngo i tr ỉ ượ ầ ờ ợ ụ ậ ế ẩ ế ề ự ữ ố ớ ế ệ ấ ữ i các đo n 33, 34 và 64, nh ng ạ ạ ạ ừ ấ c xác đ nh t m th i cho giao d ch h p nh t đi u ch nh đ i v i k toán ban đ u đ ạ ị ị ố ớ ế c ghi nh n nh m m c đích t s ch đ kinh doanh sau khi vi c k toán đó hoàn t ằ ỉ ượ ấ ẽ ệ ướ s a ch a sai sót theo Chu n m c k toán s 29 "Thay đ i chính sách k toán, c ữ ế ổ ố ử tính k toán và các sai sót". Nh ng đi u ch nh đ i v i vi c k toán ban đ u cho giao ế ầ ệ ế ỉ c ghi nh n t vi c k toán đó s không đ d ch h p nh t kinh doanh sau khi hoàn t ậ ẽ ượ ấ ợ ị ả là nh h c tính k toán. Theo Chu n m c k toán s 29, nh ng c a thay đ i ố ự ẩ ế ả ổ ướ ưở ủ ế

c tính k toán s đ c ghi nh n trong kỳ hi n t i và các kỳ ổ ướ ẽ ượ ế ệ ạ ậ ng c a thay đ i ủ ng lai. h ưở t ươ 63. Chu n m c k toán s 29 "Thay đ i chính sách k toán, ổ ẩ ế ướ ng pháp h i t ệ ữ ự ế ị ư ả ươ ằ ị ả ợ ề ủ ả ặ ả ặ ả ủ ị ẽ ượ ệ ử ị ư ể ỉ ạ ủ c ho c n ti m tàng c a bên b mua đã đ ữ c ghi nh n t ượ ề ế ươ ặ ạ ấ i đo n 55 s đ ạ ớ ề ề có th xác đ nh đ ủ ỉ ị ợ ng m i ho c b t kỳ kho n thu nh p nào đã đ ậ ả c đi u ch nh h i t ỉ ẽ ượ i ngày mua (ho c đi u ch nh đ i v i giá tr h p lý t ỉ ặ ị ợ ượ b ng m t kho n t ồ ố ằ ộ ạ ị ợ ố ớ ợ ề ượ ể ả ả ặ ả c tính k toán ế ố và các sai sót" quy đ nh doanh nghi p ph i s a ch a sai sót theo ph ồ ố , ả ử và trình bày báo cáo tài chính nh là khi các sai sót ch a x y ra b ng cách trình bày ư i c a tài c khi x y ra sai sót. Do đó, giá tr còn l l i thông tin so sánh cho các kỳ tr ạ ướ ượ có th xác đ nh đ s n, n ph i tr c ượ ợ ả c tính là ghi nh n ho c đi u ch nh nh là k t qu c a vi c s a ch a sai sót s đ ế ề ậ giá tr h p lý c a chúng ho c đi u ch nh giá tr h p lý đ i ngày mua. ậ ạ ặ ị ợ c ghi nh n trong kỳ L i th th ợ ạ ậ c theo quy đ nh t ng tr ả ươ ị ướ ạ ng v i giá tr h p lý t ờ i th i ị ợ ứ đi m mua) c a tài s n, n ph i tr c ho c n ti m tàng đang ủ ể đ ậ ượ c ghi nh n (ho c đi u ch nh). ặ ề ỉ

Ghi nh n tài s n thu thu nh p hoãn l i sau khi hoàn t ế ậ ả ạ ấ t vi c k toán ban ế ệ ậ đ uầ

64. N u l ề ủ ế ợ ế ị ả ả ỗ ậ i ích ti m tàng c a các kho n l ặ ạ ẩ ả ệ ợ ẽ ạ ị c k toán ban đ u nh ng đ ệ ượ ượ ế ệ ầ ự ớ ẩ ế ế ố ớ ư i ích đó là thu nh p thu hoãn l ạ ậ ệ ậ i th th a) Gi m giá tr còn l i m c s đ ả ị tính thu chuy n sang năm sau ể i khác không tho mãn các c a bên b mua ho c các tài s n thu thu nh p hoãn l ủ ấ tiêu chu n quy đ nh trong đo n 37 đ i v i vi c ghi nh n riêng r , khi vi c h p nh t ậ c th c hi n sau đó, bên mua s ghi kinh doanh đ ẽ ự ế nh n l i phù h p v i quy đ nh c a Chu n m c k ủ ợ ế ậ ợ ị toán s 17 "Thu thu nh p doanh nghi p". Ngoài ra, bên mua s : ẽ ố c ghi nh n i c a l ậ ứ ẽ ượ ạ ủ ợ i đ ngày ừ ị ạ ượ ạ ớ c ghi nh n là tài s n có th xác đ nh t ả ng m i t ế ươ ậ ể ậ ả n u tài s n thu thu nh p hoãn l ế ế mua; và i th th i c a l ạ ủ ợ ế ươ ậ ả ả t tr i hay làm ệ ậ c đó theo quy đ nh t c ghi nh n tr tăng kho n thu nh p đã đ b) Ghi nh n kho n gi m giá tr còn l ị Tuy nhiên, vi c ghi nh n này không làm phát sinh kho n v ậ ả ng m i là chi phí. ả ạ ạ ượ ộ i đo n 55. ạ ượ ướ ậ ị

Trình bày báo cáo tài chính

65. Bên mua ph i trình bày các thông tin đ ng ườ ử ụ ể ng v tài chính phát sinh t i s d ng báo cáo tài chính vi c h p nh t kinh ả c b n ch t và nh h ấ ả ả ưở ừ ệ ề ấ ợ ượ đánh giá đ doanh đ n:ế

a) Trong kỳ; b) Sau ngày k t thúc kỳ k toán năm nh ng tr c ngày phát hành báo cáo tài ư ế ế ướ chính. ị ợ ả ấ ừ

i liên quan đ n các bên tham gia h p nh t kinh doanh; ả ế ấ ợ

ph n trăm (%) công c v n có quy n bi u quy t đ c mua; ế ượ ể ề ụ ố ế ấ 66. Bên mua ph i trình bày thông tin sau cho t ng giao d ch h p nh t kinh doanh di n ra trong kỳ: ễ a) Tên và di n gi ễ b) Ngày mua; c) T l ầ ỷ ệ ụ ố d) Chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c h p nh t kinh doanh. Khi công c v n ệ ợ c c u thành là ượ ụ ặ ấ ầ c phát hành ho c có th đ ậ ủ ố ượ ượ ặ ự ế c phát hành và các công c này đ c phát hành ho c có th đ ể ượ ợ ấ ng công c v n đ ụ ố ủ ị ợ ể ượ ị i th i đi m giao d ch thì s trình bày các gi ơ ở ẽ ờ ị đ ượ m t b ph n c a giá phí h p nh t kinh doanh, c n trình bày các thông tin sau: ộ ộ c phát hành; ị ợ đ nh ch ả ị ờ (i) S l (ii) Giá tr h p lý c a các công c v n trên và c s xác đ nh giá tr h p lý đó. ủ ể c s d ng đ xác đ nh giá tr h p lý. N u có giá phát hành vào th i đi m N u không có giá phát hành t ạ ế y u đ ị ế ụ ố ể ị ợ ượ ử ụ ể ế

ị ơ ở ể ấ ợ ị ng pháp và các gi ử ụ ươ ụ ố ị ợ ị ụ ố c doanh nghi p quy t đ nh thanh lý c s d ng là c s đ xác đ nh giá phí h p nh t kinh giao d ch nh ng không đ ượ ử ụ ư doanh thì ph i trình bày lý do không s d ng giá phát hành, ph ả ả đ nh ch y u s d ng dùng đ xác đ nh giá tr h p lý cho công c v n; và các kho n ả ể ủ ế ử ụ ị chênh l ch tích lu gi a giá tr và giá phát hành công c v n; ỹ ữ ệ ị t c a b t kỳ ho t đ ng nào đ e) Chi ti ế ủ ấ ạ ộ ế ị ượ ệ ợ sau h p nh t kinh doanh; ấ f) Giá tr đ i ngày mua cho t ng lo i tài s n, n ph i tr ừ ả ị c ghi nh n t ậ ạ ừ ể ạ ượ ợ ị và n ti m tàng đó đ ị ượ ợ ề ả ợ ạ ẩ ế và ả ả ạ ủ i c a c thì giá tr còn l ủ c xác đ nh theo quy đ nh c a ị ị c khi di n ra h p nh t kinh doanh. ấ ễ ợ ướ c thì ph i nêu rõ lý do. ế ả c ghi nh n vào lãi ho c l g) Kho n v ị ượ n ti m tàng c a bên b mua, tr khi không th xác đ nh đ ủ ợ ề t ng lo i tài s n, n ph i tr ả ả ừ các Chu n m c k toán có liên quan ngay tr ự N u không trình bày đ ượ t tr i đ ượ ộ ượ phù h p v i quy đ nh t ớ ặ ỗ ợ ị ng đ ụ ươ ạ i ậ ng trong Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh ươ ạ ộ ế ả ả ạ

c u thành giá phí là k t qu c a vi c ghi nh n l ủ h) Di n gi ễ ế ễ ố ị ả ả c tính toán m t cách đáng tin c y, ho c di n gi ậ ợ i i các y u t ệ ả ủ ế ố ấ c ghi nh n tách i t ng tài s n c đ nh vô hình ch a đ ậ ượ ư ả ả ừ i thích lý do giá tr h p lý c a tài s n c đ nh ng m i và gi ủ ố ị ạ ấ ủ i v tính ch t c a ả ề ễ ậ c ghi vào l th th ế ươ riêng kh i l vô hình không đ kho n v ả ị ợ ộ ặ ho c lãi theo quy đ nh t ỗ i đo n 55. ạ ạ hay lãi ả đo n 55 và các kho n m c t doanh c a bên mua. ả ng m i - di n gi ạ i th th ế ươ ỏ ợ ượ t tr i đ ượ ộ ượ i) Kho n l ả ỗ ặ ị hay lãi c a bên b mua phát sinh t ị ủ ừ ồ ỗ c a bên mua trong kỳ, n u không xác đ nh đ ủ ế ị ượ 67. Thông tin theo yêu c u c a đo n 66 s đ ngày mua bao g m l c thì ph i nêu rõ lý do. ả c trình bày m t cách t ng th ộ ẽ ượ ổ ầ ủ ấ ể ạ đ i v i các ho t đ ng h p nh t kinh doanh phát sinh trong kỳ báo cáo mà không có ố ớ nh h ả ợ ng tr ng y u m t cách riêng r . ộ ưở ẽ ạ ộ ế ệ ế ấ ầ ợ ọ 68. N u vi c k toán ban đ u cho giao d ch h p nh t kinh doanh phát sinh ị ế c xác đ nh t m th i theo quy đ nh trong đo n 61, thì ph i trình bày và ị ượ ạ ả ạ ờ ị trong kỳ đ i thích. gi ả ả 69. Bên mua ph i trình bày thông tin sau: a) Doanh thu trong kỳ c a đ n v đ c h p nh t kinh doanh tr ủ ơ ị ượ ấ ợ ướ ợ c ngày h p ấ b) L ho c lãi trong kỳ c a đ n v đ c h p nh t kinh doanh tr ỗ ủ ơ ị ượ ợ ấ ướ ợ c ngày h p nh t kinh doanh; ặ nh t kinh doanh. ấ c thông tin này thì ph i gi i thích rõ lý do. N u không th trình bày đ ể ế ượ ả ả

ừ ẽ ạ ị 70. Bên mua s trình bày thông tin theo quy đ nh t ợ i đo n 66 cho t ng giao ạ ướ c ế ư ế ấ d ch h p nh t kinh doanh phát sinh sau ngày k t thúc kỳ k toán năm nh ng tr ị ngày phát hành báo cáo tài chính. 71. Bên mua ph i trình bày nh ng thông tin đ giúp ng ả c nh ng nh h ả ượ ế ề ữ ể ng v tài chính đ n lãi ho c l ưở ỉ ữ ữ ượ ề ậ i s d ng báo cáo ườ ử ụ ừ ặ ỗ c ghi nh n trong kỳ hi n hành ữ i nh ng giao d ch h p nh t kinh doanh đã phát sinh trong kỳ hi n hành phát sinh t ệ ệ ữ ấ ợ ị ớ c đó. ẽ c ghi nh n trong kỳ hi n hành và gi i thích đ tài chính đánh giá đ vi c s a ch a sai sót và nh ng đi u ch nh khác đ ệ ử liên quan t ho c tr ướ ặ 72. Bên mua s trình bày thông tin sau: a) Các kho n lãi ho c l ả ặ ỗ ượ ệ ả ậ thông tin này. có th xác đ nh đ ế ể ả ặ ợ ị (i) Liên quan đ n tài s n, n ph i tr ợ ủ ừ ả ấ ặ ị ợ ề c ho c n ti m ượ ả tàng c a t ng giao d ch h p nh t kinh doanh đã phát sinh trong kỳ hi n hành ho c kỳ ệ tr c đó; ướ ả ấ t v ho t đ ng tài chính c a đ n v đ c h p nh t; ế (ii) Quy mô, b n ch t ho c s vi c mà vi c trình bày này có liên quan đ n ế ề ặ ự ệ ủ ơ ệ ị ượ ợ ạ ộ ấ hi u bi ể

ợ ế ệ ấ ả ủ ừ ạ ỉ ả ề ầ ị i thích các kho n đi u ch nh này v giá tr đ ả ự b) N u vi c k toán ban đ u c a t ng giao d ch h p nh t kinh doanh th c ị c xác đ nh t m th i vào cu i kỳ thì ph i trình bày giá tr ị ố ờ ị ượ c ề ậ ạ ữ ố ế ầ ế ợ ả ả ợ ề ữ ể ặ ặ ị ụ ậ

ng m i, doanh nghi p c n trình bày: ệ ầ

ế ươ ươ c phân b theo ph ổ c s d ng và lý do không s ng m i không đ ạ ng pháp đ ượ ượ ử ụ ng pháp ử ươ đ ườ d ng ph ụ ng th ng; ẳ ng m i tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ; ạ ấ ệ ế c đó đ hi n trong kỳ tr ướ ượ c đi u ch nh và gi các kho n đ ỉ ề ượ ả xác đ nh t m th i đã ghi nh n trong kỳ hi n hành. ệ ờ ị ự ế c yêu c u trình bày theo Chu n m c k c) Thông tin v s a ch a sai sót đ ẩ ượ ề ử ố ớ ấ c tính k toán và các sai sót" đ i v i b t toán s 29 "Thay đ i chính sách k toán, ướ ổ c, ho c n ti m tàng, ho c nh ng thay có th xác đ nh đ kỳ tài s n, n ph i tr ả ượ ệ đ i trong giá tr c a nh ng kho n m c trên, mà bên mua ghi nh n trong kỳ hi n ả ữ ị ủ ổ i đo n 62 và 63. hành theo quy đ nh t ạ ạ ị i th th 73. N u có l ạ ế ươ ợ ế a) Th i gian phân b ; ờ ổ ng h p l i th th b) Tr ợ ợ ườ ng th ng thì ph i trình bày rõ ph ả ẳ ng pháp đ ườ ươ i th th c) Giá tr l ị ợ ế ươ d) B ng đ i chi u giá tr ghi s c a l ế ố ả ố ng m i vào đ u kỳ và cu i ầ ả i th th ế ươ ổ ủ ợ ạ ị kỳ: ng m i và s đã phân b lu k đ u kỳ; ố ạ ổ ỹ ế ầ ế ươ ạ (i) T ng giá tr l ổ ị ợ (ii) L i th th ế ươ ợ (iii) Nh ng đi u ch nh do có thay đ i ho c phát hi n th y s thay đ i giá tr ề ữ ấ ự ệ ổ ị c; c a các tài s n và n ph i tr có th xác đ nh đ ủ ợ ỉ ả ả i th th ng m i phát sinh trong kỳ; ặ ượ ổ ị ể ng m i b lo i b khi thanh lý, nh ạ ị ạ ỏ ặ ng bán toàn b ho c ượ ộ m t ph n doanh nghi p trong kỳ; ộ ế ươ ị ợ i th th ổ ạ ng m i ch a phân b lu k cu i kỳ. ng m i phân b trong kỳ; ổ ạ i th th ng m i trong kỳ; ề ợ ế ươ ạ ế ươ ổ ả (iv) L i th th ế ươ ợ ệ ầ (v) Giá tr l (vi) Các thay đ i khác v l (vii) T ng giá tr l i th th ư ớ 74. Doanh nghi p s trình bày thêm nh ng thông tin b sung đ phù h p v i ữ ổ ỹ ế ố ổ ị ợ ệ ẽ ể ợ i đo n 65, 71 và 73./. quy đ nh t ị ạ ạ

PH L C A Ụ Ụ H ng d n b sung ẫ ướ ổ Mua hoán đ iổ

ợ ạ ư ổ ố ộ ng h p h p nh t kinh doanh đ ượ ấ ủ ộ ệ ỏ ơ ặ i đ đ ạ ể ượ ệ ỏ ơ ượ ẽ i ích t c l ẹ ể ạ ượ ợ ạ ộ ủ ố ạ ộ A3 đ n A15 khi h ch toán ng d n trong đo n t ạ ừ ướ ế ẫ ạ ệ ổ ổ ị i ngày mua và không áp d ng cho các nghi p v x y ra sau khi h p nh t. c g i là A1. Nh đã quy đ nh trong đo n 21, tr ợ ọ ườ ị mua hoán đ i, khi bên mua là m t doanh nghi p mà v n ch s h u c a nó đã b ị ệ ủ ở ữ i b i chính doanh nghi p b mua. Ví d , m t công ty b m t doanh nghi p mua l ệ ụ ị ị ộ ạ ở ề ặ c niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. M c dù v m t nh h n mua l ị ườ ế ứ c coi c coi là công ty m và công ty b mua đ pháp lý thì doanh nghi p nh h n đ ị ượ ẹ là công ty con. Tuy nhiên công ty con v m t pháp lý s là bên mua n u nó có quy n ề ế ề ặ chi ph i chính sách tài chính và ho t đ ng c a công ty m đ đ t đ ừ ho t đ ng c a công ty m . ẹ ủ A2. Doanh nghi p áp d ng h ệ ụ vi c mua hoán đ i. ổ A3. H ch toán vi c mua hoán đ i xác đ nh cách th c phân b giá phí h p nh t kinh ạ ệ doanh t ạ ợ ợ ấ ấ ụ ả ứ ệ ụ

Giá phí h p nh t kinh doanh ợ ấ

ợ ấ ấ ượ ụ ố ị ạ ả ạ ổ ủ ố ậ ị ụ ố ặ ế ế ế ệ ứ ị ợ ễ ơ ụ ị ệ ườ ấ ị ợ ụ ế ụ ế ế ị ẹ ủ ườ ở ữ ố ủ ợ ị ể ị ể ấ ả ầ ể ủ ở ữ ủ ủ ố ượ ẹ

ấ ụ ố ủ ị ợ ế ả ủ ấ ả ằ ủ c h p nh t s đ ơ ở ể ẹ ướ ổ ợ ấ ợ c c u thành trong giá phí h p nh t kinh A4. Khi công c v n đ c phát hành đ ượ ạ i doanh, đo n 24 quy đ nh giá phí h p nh t kinh doanh ph i bao g m giá tr h p lý t ồ ị ợ ấ ợ ng h p không có giá ngày trao đ i c a các công c v n đó. Đo n 27 quy đ nh tr ụ ố ợ ườ c tính b ng cách công b đáng tin c y, thì giá tr h p lý c a công c v n có th ằ ể ướ ủ ị ợ tham chi u đ n giá tr h p lý c a bên mua ho c tham chi u đ n giá tr h p lý c a ủ ị ợ ế ủ doanh nghi p b mua, mi n là giá nào có b ng ch ng rõ ràng h n. ằ ng do công ty A5. Trong nghi p v mua hoán đ i, giá phí h p nh t kinh doanh th ổ ụ ố con v pháp lý gánh ch u (là bên mua theo m c đích k toán) phát hành công c v n ề i s h u công ty m (là bên b mua theo m c đích k toán). N u nh giá cho ng ư c phát hành đ xác đ nh giá phí c a công b c a công c v n c a công ty con đ ủ ị ượ ụ ố giao d ch h p nh t kinh doanh, thì c n ph i tính toán đ xác đ nh s l ụ ng công c ố ượ l ợ v n mà công ty con ph i phát hành đ có cùng t s h u trong doanh nghi p h p ỷ ệ ở ữ ệ ả ố nh t cho các ch s h u c a công ty m . Giá tr h p lý c a s l ụ ố ng công c v n ị ợ ấ đã tính toán này chính là giá phí h p nh t kinh doanh. ợ ứ A6. N u giá tr h p lý c a công c v n c a công ty con không ph i là b ng ch ng ủ rõ ràng, thì t ng giá tr h p lý c a t t c các công c v n đã phát hành c a công ty ụ ố ị ợ m tr c s d ng làm c s đ tính toán giá phí h p nh t kinh ấ ẽ ượ ử ụ doanh.

L p và trình bày báo cáo tài chính h p nh t ấ ợ ậ

c phát hành sau khi h p nh t do mua hoán đ i s ợ ợ ả ế ư ự ế ụ ủ ủ ế ụ ủ ấ ả ượ ậ i c a chúng tr ướ ạ ủ ả ợ ố ợ ậ ợ c tính toán và ghi nh n trong báo cáo c khi h p nh t kinh doanh. ấ ủ ở ữ ượ ủ ẹ ể ệ ự ế ụ ả ả ủ ị ố ư ấ ụ ị ủ c khi h p nh t kinh doanh. ấ ậ ướ ợ ụ ố ợ ổ ẽ A7. Báo cáo tài chính h p nh t đ ấ ượ ấ đ ng tên công ty m , nh ng c n mô t trong thuy t minh đó là s ti p t c c a báo ầ ẹ ứ cáo tài chính c a công ty m (là bên mua theo m c đích k toán). Báo cáo tài chính h p nh t th hi n s ti p t c báo cáo tài chính c a công ty con: ợ a) Tài s n và n ph i tr c a công ty con đ ợ tài chính h p nh t theo giá tr còn l ấ i và s d các kho n m c khác trong v n ch s h u đ b) L i nhu n gi l c ghi ữ ạ nh n trong BCTC h p nh t này theo giá tr c a chúng trong báo cáo c a công ty con ợ tr c) Giá tr đã ghi nh n c a công c v n đã phát hành trong báo cáo tài chính h p nh t ấ ợ c khi h p này đ ị c xác đ nh b ng cách c ng thêm vào v n ch c a công ty con tr ượ ậ ủ ằ ủ ủ ướ ộ ố ị

ị ầ ấ ượ ạ ợ ấ ố ủ ở ữ ợ ơ ấ ụ ố ố ủ ấ ẹ ạ ụ ố ả ể ự ệ ợ ấ ẽ ơ ấ ệ ợ

ế ỉ ượ ầ ư ả ạ ấ c áp d ng trong Báo cáo tài chính h p nh t. ợ vào công ty con ợ c h ch toán theo quy đ nh c a Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p ẩ ố ị ụ ẹ ế ự ế vào công ty con”. ế ả ợ ả ủ ủ ợ ị ế ấ ị ủ ả ợ ả ả ẩ ẹ ạ ả ầ ớ ủ ấ ợ ơ ầ ở ữ ạ ẽ ượ ị ợ ụ ủ ế ầ ớ ụ ẽ ượ ạ ả ợ ế c xác đ nh theo đo n các đo n A4 đ n nh t ph n giá phí h p nh t kinh doanh đã đ ạ ố A6. Tuy nhiên, c c u v n ch s h u trình bày trong báo cáo tài chính h p nh t (s ấ l ẹ ể ng, lo i công c v n đã phát hành) s ph n ánh c c u v n c a công ty m , k ượ ẽ c công c v n mà công ty m đã phát hành đ th c hi n vi c h p nh t kinh doanh. ả d) Thông tin so sánh trình bày trong báo cáo tài chính h p nh t s là thông tin so sánh c a công ty con. ủ A8. K toán vi c mua hoán đ i ch đ ổ ệ Trong báo cáo tài chính riêng c a công ty m , n u có, kho n đ u t ủ đ ủ ượ nh t và k toán các kho n đ u t ầ ư ấ ị c l p sau khi mua hoán đ i s ph n ánh giá tr A9. Báo cáo tài chính h p nh t đ ổ ẽ ấ ượ ậ h p lý c a tài s n, n ph i tr và n ti m tàng c a công ty m (là bên b mua theo ả ả ẹ ợ ề ả ợ ổ ằ m c đích k toán). Vì th , giá phí c a h p nh t kinh doanh s đ c phân b b ng ẽ ượ ợ ủ ế ụ c và n ti m tàng c a công ty cách tính toán tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ ể ợ ề ượ m mà tho mãn các tiêu chu n quy đ nh trong đo n 37 theo giá tr h p lý t i ngày ị ợ ạ ị mua. Ph n l n h n gi a giá phí h p nh t kinh doanh và ph n s h u c a bên mua ữ c h ch toán theo các đo n trong giá tr h p lý thu n c a các kho n m c này s đ ạ ả ầ ủ 50 đ n 54. Ph n l n h n gi a ph n s h u c a bên mua trong giá tr h p lý thu n ầ ị ợ ầ ở ữ ữ ơ c a các kho n m c này và giá phí h p nh t kinh doanh s đ ạ c h ch toán theo đo n ấ ủ 55.

L i ích c a c đông thi u s ủ ổ ể ố ợ

ị ộ ố ủ ở ữ ủ ụ ố ủ ụ ố ủ ọ ớ ặ ữ ữ ộ ơ ủ ở ữ ộ ố ổ ị ị ữ c xem nh l ư ợ ể ố ợ ượ ợ ị ổ ộ ơ ủ ổ ề ợ ổ ụ ố ủ ọ ớ ủ ở ữ ế ế ả ả c l ụ ố ủ ầ ủ ấ i, t ượ ạ ấ ả ỉ ế ẹ ượ ị ợ ả ả ả ả ợ ầ ủ ơ ả ủ ấ ướ ượ i c a chúng tr ươ ủ ổ ổ c ghi nh n và xác đ nh ị ậ ấ c khi h p nh t. ợ ng ng c a các c đông ả ủ ứ ợ c h p nh t c a tài s n thu n c a công ty con h p ầ ủ ạ ủ i ích t ả ố i tr ạ ướ ợ ể ố ợ ị A10. Trong m t s giao d ch mua hoán đ i, m t s ch s h u c a công ty con h p ợ ổ ẹ pháp không trao đ i các công c v n c a h v i nh ng công c v n c a công ty m . ữ các công c v n (công ty M c dù m t đ n v trong đó có nh ng ch s h u n m gi ụ ố ắ ủ ở ữ i m t đ n v khác (công ty m h p pháp). Nh ng ch s h u con h p pháp) đã mua l ẹ ợ ạ ấ ậ i ích c a c đông thi u s trong báo cáo tài chính h p nh t l p này đ sau giao d ch mua hoán đ i. Đi u đó là do các ch s h u c a công ty con h p pháp đã ủ ở ữ ủ ữ không trao đ i các công c v n c a h v i các công c v n c a công ty m , nh ng ẹ ch s h u này ch quan tâm đ n k t qu và tài s n thu n c a công ty con h p pháp, ợ t c các mà không ph i là k t qu và tài s n thu n c a đ n v h p nh t. Ng ả ả ị ợ ầ ủ ơ ả ch s h u c a công ty m , k c công ty m đ ế c coi là bên b mua, quan tâm đ n ị ẹ ể ả ủ ở ữ ủ k t qu và tài s n thu n c a đ n v h p nh t. ấ ế c a công ty con h p pháp đ A11. Tài s n và n ph i tr ợ trong báo cáo tài chính h p nh t theo giá tr còn l ị ợ L i ích c a c đông thi u s ph n ánh ph n l ầ ợ ể thi u s trong giá tr còn l ấ ủ pháp.

L i nhu n trên m i c phi u ỗ ổ ợ ế ậ

ố ạ ư ư ủ ở ữ ể ệ ợ ộ ộ ấ ậ ơ ấ ả ổ ồ ẹ ố ẹ ể ự ụ ố ở

ề ủ ổ ạ i ế ổ ố ệ đ u kỳ cho t c coi là s c ẽ ượ ố ổ ế ớ ổ A12. Nh đã l u ý trong đo n A7(c), c c u v n ch s h u th hi n trong báo cáo ơ ấ tài chính h p nh t l p cho m t cu c mua hoán đ i ph n ánh c c u v n ch s h u ủ ở ữ c a công ty m , bao g m các công c v n phát hành b i công ty m đ th c hi n ệ ủ vi c h p nh t kinh doanh. ấ ệ ợ A13. V i m c đích tính toán s bình quân gia quy n c a c phi u ph thông còn l ụ ớ (m u s ) trong kỳ vi c mua hoán đ i di n ra: ẫ ố ổ ễ i t a) S c phi u ph thông còn l ạ ừ ầ ố ổ phi u ph thông phát hành b i công ty m cho các ch s h u c a công ty con; và ẹ ế i ngày mua s đ ủ ở ữ ủ ở ổ

ngày mua t i ngày k t thúc kỳ s là s th c t ớ ế ẽ i k t ạ ể ừ ố ự ế ạ ổ ổ i trong c kỳ đó. ả ỗ ế ủ ỗ ổ ấ ệ ệ i nhu n ho c l ằ ậ ế ổ ng trong m i kỳ đó cho s c phi u ph ủ ở ữ ỗ ủ ổ đ nh r ng không có s ằ ố ổ ổ ổ ể ừ ệ ố c cho t i ngày mua l ợ khi x y ra vi c mua l ả ề ế ẽ ượ ớ ỗ ổ ế ố ổ ổ ổ b) S c phi u ph thông còn l ế ố ổ c a s c phi u ph thông c a công ty m còn l ế ẹ ủ ố ổ ướ c A14. Lãi c b n trên m i c phi u trình bày trên m i kỳ có tính ch t so sánh tr ấ ơ ả c th hi n trong báo cáo tài chính h p nh t sau khi th c hi n vi c mua ngày mua đ ợ ể ệ ự ượ c a công ty con c tính toán b ng cách phân chia l hoán đ i s đ ặ ỗ ủ ợ ổ ẽ ượ ổ h p pháp có th tính cho các c đông th ố ổ ườ ể ợ thông do công ty m phát hành cho các ch s h u c a công ty con h p pháp trong ợ ẹ v mua hoán đ i. ụ ự A15. Nh ng tính toán trình bày trong đo n A13 và A14 gi ả ị ạ ữ thay đ i nào trong s c phi u ph thông đã phát hành c a công ty con h p pháp ủ ế ạ ả i đ o trong su t các kỳ có tính ch t so sánh và trong kỳ, k t ấ c đi u ch nh i. Vi c tính toán lãi trên m i c phi u s đ ng ỉ ệ ạ ượ m t cách thích h p tính đ n s thay đ i trong s c phi u ph thông đã phát hành ế ự ộ c a công ty con h p pháp trong su t các kỳ đó. ủ ợ ợ ố

Phân b giá phí h p nh t kinh doanh ợ ổ ấ

ị ợ ả ầ ự ị ế ủ ậ ả ể ậ ả ả ẩ ấ ẽ ẩ ợ ề ạ ổ ị ợ ng ho t đ ng, bên mua s s ụ ẽ ử ạ ộ ị ườ ị ị ườ ụ ạ ộ ấ ể ữ ọ ầ ể ậ ủ . ng ho t đ ng, bên mua ị ườ ợ su t giá - thu nh p, l i ư ỷ ớ ng kỳ v ng c a các công c có th so sánh c a các ụ ự ợ ữ

ả ứ ợ ồ i c a kho n s thu đ ả ẽ ự ồ ẩ ế ị ạ ự ợ ồ ắ ệ ấ ế ầ ả ả ả ệ i và các tài s n có th ấ ữ ố ế

ồ ố ớ ố ớ ẽ ử ụ ủ ẩ c tính và (2) L i nhu n ướ ợ ng t ợ ố ớ ổ ả ; ự ậ ợ ậ ướ i nhu n đ i v i thành ph m và hàng hoá t ủ ở ẩ ẩ ướ đi ừ ậ ướ c ậ ủ i nhu n c a ủ ự ng t ố ớ ươ ự

ẽ ử ụ ẽ ử ụ ị ườ t b , bên mua s s d ng giá th tr ng, thông th ng, thi ế ệ ng. ị ườ ẽ ử ụ ưở ằ ế ề ng, thi ị ệ ủ ả ả tr ừ ườ ụ ộ ợ ng ườ ả ng do b n ị t c a kho n m c nhà x t b và các tài s n này hi m khi đem ế ị ng h p nó là m t ph n c a công vi c kinh doanh đang ho t đ ng, bên ệ ặ ng pháp thu nh p ho c ị ườ ế ạ ộ ậ ả ướ ể ầ ươ ươ ể A16. Chu n m c này yêu c u bên mua ghi nh n tài s n, n ph i tr có th xác đ nh c và n ti m tàng c a bên b mua n u tho mãn các tiêu chu n ghi nh n theo giá đ ượ i ngày mua. Đ phân b giá phí h p nh t kinh doanh, bên mua s coi tr h p lý t ể ợ ị ợ nh ng đánh giá sau đây nh giá tr h p lý: ư ữ a) Đ i v i các công c tài chính trao đ i trên th tr ổ ố ớ ng hi n hành. d ng giá tr th tr ệ ụ b) Đ i v i các công c tài chính không trao đ i trên th tr ổ ố ớ i nh ng đ c đi m nh t c tính có xét t s s d ng giá ướ ặ ẽ ử ụ tăng tr t c c ph n và t l ưở ủ ỷ ệ ứ ổ ng t đ n v v i các đ c đi m t ượ ể ặ ị ớ ơ i và các tài s n có th xác c) Đ i v i nh ng kho n ph i thu, các h p đ ng sinh l ả ể ả ả ố ớ ươ đ nh khác, bên mua s s d ng giá tr hi n t ng c trong t ượ ị ệ ạ ủ ẽ ử ụ ị lai theo m c lãi su t hi n hành thích h p, tr đi kho n d phòng ph i thu khó đòi và ả ừ ợ ệ ấ t kh u chi phí thu h i, n u c n. Tuy nhiên, chu n m c này không quy đ nh vi c chi ể đ i v i các kho n ph i thu ng n h n, các h p đ ng sinh l ố ớ ả ợ xác đ nh khác khi kho n chênh l ch gi a s danh nghĩa và s đã chi t kh u là không ố ị đáng k .ể d) Đ i v i hàng t n kho: (i) Đ i v i thành ph m và hàng hoá, bên mua s s d ng giá bán tr đi t ng c a (1) ừ c tính h p lý đ i v i kh năng bán Chi phí bán hàng ố ớ c a bên mua d a trên l ươ ẩ ự ủ (ii) Đ i v i s n ph m d dang, bên mua s s d ng giá bán c a thành ph m tr ố ớ ả ẽ ử ụ t ng c a (1) Chi phí hoàn thành (2) Chi phí bán hàng c tính và (3) L i nhu n ợ ủ ổ tính h p lý đ i v i kh năng bán và hoàn thành c a bên mua d a trên l ả ợ ợ ; và thành ph m t ẩ (iii) Đ i v i nguyên v t li u, bên mua s s d ng giá thay th hi n hành. ậ ệ ố ớ e) Đ i v i đ t đai và nhà c a, bên mua s s d ng giá th tr ố ớ ấ ử f) Đ i v i nhà x ố ớ ế ị c xác đ nh b ng đánh giá. N u không có thông tin v giá tr th tr đ ượ ch t đ c bi ưở ấ ặ bán, tr ầ ủ c tính giá tr h p lý theo ph mua có th c n ph i ị ợ ph ấ ế g) Đ i v i tài s n c đ nh vô hình, bên mua s xác đ nh giá tr h p lý b ng cách: ng pháp chi phí thay th có th kh u hao. ẽ ố ớ ả ố ị ị ợ ằ ị

ị ẩ ứ ư ị ườ ự ng ho t đ ng nh đã đ nh nghĩa trong Chu n m c ố ế cho tài s n đó trong s trao đ i ngang giá m t cách t ả ạ ộ ổ ố ữ ế ự ố ị ủ ơ ở ể ộ ự t nh t có đ ấ ể ế ả ố ị ị ấ ả ạ ạ ậ ậ ế ố ớ ề ệ ợ ả ế ự ậ ị ợ ế ạ ơ ủ ả ả ượ ừ ế ế ế

ả ạ c dùng đ ườ ả ả ả ợ ợ i c a các kho n đ ệ ợ ươ ế ạ ấ ứ ố ớ ế ấ ữ ố ớ ữ ệ ợ ị ủ ể ụ ụ ở ể ượ các m c lãi su t hi n hành thích h p. ợ ệ ẽ ử ụ ả i c a kho n m c đ ả ấ ị ả ả ố ớ ứ ả ả ữ ả c ẽ ộ ố ả ượ ướ ầ ị ị ệ ạ ươ ệ ả ị c tính d a vào ự ề t không đ ng pháp này v n có ẫ ệ ử ụ (i) Nghiên c u, xem xét th tr ạ ộ k toán s 04 "Tài s n c đ nh vô hình"; ho c ặ ả ố ị ế ả ng ho t đ ng, c s đ xác đ nh s ti n mà bên mua ph i (ii) N u không có th tr ố ề ị ị ườ nguy n gi a các bên có tr ữ ệ ự ả t d a trên nh ng thông tin t ạ đ y đ hi u bi i c (theo quy đ nh t ữ ị ượ ủ ể ầ ẫ Chu n m c k toán s 04 "Tài s n c đ nh vô hình" đ bi ng d n t thêm nh ng h ướ ả ố ị ự ế ẩ c th h n v vi c xác đ nh giá tr h p lý c a tài s n c đ nh vô hình có đ c trong ụ ể ơ ượ ị ợ m t giao d ch h p nh t kinh doanh). ộ i ph i tr , bên i và thu thu nh p hoãn l h) Đ i v i tài s n thu thu nh p hoãn l ế ả ả ộ ươ thu hay thu ph i n p t i v thu phát sinh t l ng mua s s d ng kho n l ế ế ừ ỗ ả ợ ề ẽ ử ụ theo Chu n m c k toán s 17 "Thu thu nh p doanh i nhu n hay l ng v i l ế ỗ ố ế ẩ ậ ớ ợ ứ ậ ng lai c a đ n v h p nh t. Tài s n thu thu nh p t c đánh giá t nghi p", đ ả ấ ừ ươ ượ ệ c xác đ nh sau khi th a nh n nh i ph i tr đ i hay thu thu nh p hoãn l hoãn l ậ ả ị ạ ậ ng v thu đ n vi c trình bày l i các tài s n, n ph i tr và n ti m tàng có th h ể ả ả ợ ợ ề ả ạ ệ ề ưở t kh u. c chi xác đ nh theo giá tr h p lý c a chúng và không đ ị ợ ị ấ ế ượ ủ ả ồ và các kho n ph i b i i) Đ i v i các kho n ph i tr , n dài h n, chi phí ph i tr ả ả ả ả ợ ả ố ớ ể ng khác, bên mua s s d ng giá tr hi n t th ị ệ ạ ủ ượ ẽ ử ụ trong t ng lai theo m c lãi su t hi n hành thích h p. Tuy thanh toán n ph i tr ấ t kh u đ i v i các kho n n ng n h n khi chênh nhiên, bên mua không ph i chi ắ ả ả t kh u là không đáng k . l ch gi a giá tr danh nghĩa và kho n đã chi ể ả ị ệ j) Đ i v i nh ng h p đ ng khó th c hi n và các kho n n có th xác đ nh c a bên ợ ồ ự b mua, bên mua s s d ng giá tr hi n t c dùng đ thanh ị ệ ạ ủ ẽ ử ụ ị toán các nghĩa v đã xác đ nh ứ ị k) Đ i v i các kho n n ti m tàng c a bên b mua, bên mua s s d ng kho n mà ủ ợ ề bên th ba s tính khi gánh ch u nh ng kho n n ph i tr đó. ị ợ A17. M t s quy đ nh trên đây yêu c u giá tr h p lý ph i đ ị ợ ng pháp giá tr hi n t ph i. N u quy đ nh cho m t kho n m c riêng bi ụ ế ộ i, thì ph c p đ n đ n vi c s d ng ph ị ệ ạ ậ ươ ươ ế ế i c a kho n m c đó. th s d ng trong vi c ụ ả ể ử ụ ệ ướ ng pháp giá tr hi n t c tính giá tr hi n t ị ệ ạ ủ -xxx-