ủ ng pháp h ch toán các nghi p v đ c thù c a ệ ụ ặ ơ ươ ạ
Làm rõ h n ph TSCĐ TCKT c p nh t: 27/08/2008 ậ ậ
ể ứ ữ ả qu c t ạ ế ậ ộ ế ộ ườ t h u. Trong ph m vi bài vi ứ th tr ế ị ườ ổ ủ ế ế ề ế ậ ộ ố ự ạ ế ị ẻ ớ ế ả i tài s n thuê ho t đ ng, giao d ch trao đ i tài s n) ạ ả i tài s n thuê tài chính K toán và ki m toán Vi t Nam đang đ ng ch ng ki n nh ng c i cách liên ệ ế . Do t c và m nh m đ phù h p v i c ch kinh t ng và h i nh p kinh t ẽ ể ớ ơ ế ố ế ợ ụ ng xuyên s thay đ i c a ch đ , chính sách v k toán, v y, n u không c p nh t th ậ ậ ế ậ ữ t này, xin làm rõ m t s thu t ng và i là k toán d b t ng ễ ị ụ ậ ườ ớ v n còn khá m i nghi p v v tài s n c đ nh (TSCĐ) theo quy đ nh hi n hành mà có l ẽ ẫ ệ ệ ụ ề ả ố ị i làm công tác k toán (nh giao d ch bán và thuê l m v i nhi u ng i tài s n tài chính, ị ạ ư ườ ề bán và thuê l ổ ị ạ ộ ả K toán giao d ch bán và thuê l ạ ị ế ả
ả c th c hi n khi TS đ ệ ượ ự ượ ng th c thuê tài chính b i chính DN đã bán TS. Nh v y, nghi p v này i tài s n (TS) thuê tài chính đ ạ ứ ư ậ ở i chính TS đã bán theo ph ươ ế ồ ị ị c bán và ệ ụ ươ ứ ng th c ạ Giao d ch bán và thuê l ị i theo ph thuê l ạ s bao g m hai v , giao d ch bán TS và giao d ch thuê l ẽ thuê tài chính.
i ích kinh ự ể bên cho thuê cho bên thuê. Các tr ợ ng h p thuê TS ầ ớ ủ ườ ừ ề ợ i đây th Thuê tài chính là thuê TS mà bên cho thuê có s chuy n giao ph n l n r i ro và l g n li n v i quy n s h u TS t t ề ở ữ ế ắ ng d n đ n h p đ ng thuê tài chính" d ồ ợ ế ẫ ướ ớ ườ
ế ề ở ữ ờ ể ở ầ ứ i TS thuê v i m c ờ ạ ạ ọ ớ ơ ể ấ ạ ướ ố ờ ạ i thi u ph i chi m ph n l n th i gian s d ng kinh t c a TS cho ề ự c tính th p h n giá tr h p lý vào cu i th i h n thu ; ế ả ờ ạ ị ợ ể ầ ớ ử ụ ế ủ ố ờ ế ề ở ữ i c a kho n thanh toán ti n thuê t ị ệ ạ ủ ố i ề ạ ả ờ ế ị ợ ủ ể ử ụ ả ớ ỉ (1) Bên cho thuê chuy n giao quy n s h u TS cho bên thuê khi h t th i h n thuê; (2) T i th i đi m kh i đ u thuê TS, bên thuê có quy n l a ch n mua l giá (3) Th i h n thuê TS t dù không có s chuy n giao quy n s h u; ự ể (4) T i th i đi m kh i đ u thuê TS, giá tr hi n t ể ở ầ thi u chi m ph n l n giá tr h p lý c a TS thuê; ầ ớ (5) TS thuê thu c lo i chuyên dùng mà ch có bên thuê m i có kh năng s d ng không c n ầ ộ ạ có s thay đ i, s a ch a nào. ổ ử ự ữ
c coi là h p đ ng thuê tài chính n u tho mãn ít nh t m t trong ồ ượ ả ấ ợ ỷ ợ ồ ồ ế ề ổ ế ấ ặ ổ ấ ậ ạ ủ ồ ị ắ ợ ỷ ợ ủ i TS sau khi h t h n h p đ ng thuê v i ti n thuê th p h n giá thuê th tr ng. H p đ ng thuê TS cũng đ ợ ộ tr ế ng h p sau: N u bên thuê hu h p đ ng và đ n bù t n th t phát sinh liên quan đ n ườ vi c hu h p đ ng cho bên cho thuê và (ho c) thu nh p ho c t n th t do s thay đ i giá tr ị ổ ặ ệ ế ụ i c a TS thuê g n li n v i bên thuê; Bên thuê có kh năng ti p t c h p lý c a giá tr còn l ớ ề ợ thuê l ớ ề ự ả ị ườ ế ạ ạ ấ ợ ồ ơ
i TS là thuê tài chính : do có s chuy n giao ph n l n r i ro và l ị ạ ầ ớ ủ ự ể ợ i i TSCĐ thuê tài chính ch xem xét gi a giá bán (GB) và ị ạ ữ ỉ Giao d ch bán và thuê l ích nên trong giao d ch bán và thuê l giá tr còn l ị i (GTCL) c a TSCĐ. ủ ạ
- Tr i v i GB > GTCL c a TSCĐ: ườ ng h p giao d ch bán và thuê l ị ợ ạ ớ ủ
ứ ứ ừ liên quan, ph n ánh thu nh p: ả ậ Căn c vào hoá đ n và các ch ng t ơ N TK 111, 112, 131…T ng giá thanh toán ợ ổ
Có TK 711-GB -GTCL Có TK 3387- Chênh l ch (GB-GTCL) ệ Có TK 3331
ả ệ ụ ả
ồ ợ ợ Đ ng th i ph n ánh nghi p v gi m TSCĐ: ờ N TK 811- GTCL N TK 214- Hao mòn lu k . ỹ ế Có TK 211- Nguyên giá
ờ ồ ế ị ủ ả Đ ng th i, ph n ánh các bút toán thuê tài chính theo quy đ nh c a Quy t đ nh 15/2006/QĐ- ị BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài chính v thuê tài chính. ộ ủ ề
ị ổ ầ ể ả ư ự ệ ả ấ ờ ợ ư ự ợ Đ nh kỳ, phân b ph n doanh thu ch a th c hi n đ gi m chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ phù h p v i th i gian thuê TS: ớ N TK 3387- Doanh thu ch a th c hi n ệ Có TK 623, 641, 642
- Tr i v i GB < GTCL c a TSCĐ: ườ ng h p giao d ch bán và thuê l ị ợ ạ ớ ủ
ơ ứ ứ ừ liên quan, ph n ánh thu nh p: ả ậ ợ ổ ị
Căn c hoá đ n và các ch ng t N TK 111, 112, 131- T ng giá tr thanh toán Có TK 711- GB Có TK 3331
ờ ả ệ ụ ả
ệ ồ ợ ợ ợ ỹ ế Đ ng th i ph n ánh nghi p v gi m TSCĐ: N TK 811 N TK 242 - Chênh l ch (GTCL-GB) N TK 214- Hao mòn lu k Có TK 211- Nguyên giá
ờ ồ ế ị ủ ả Đ ng th i ph n ánh nghi p v thuê tài chính theo quy đ nh c a Quy t đ nh 15/2006/QĐ- ệ ụ ị BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài chính v thuê tài chính ộ ủ ề
ớ c dài h n tăng chi phí SXKD trong kỳ phù h p v i ạ ợ ầ ả ướ
ị ờ ợ Đ nh kỳ phân b ph n chi phí tr tr ổ th i gian thuê TS: N TK 624, 627, 641, 642 Có TK 242- Chênh l ch (GTCL-GB) ệ
Giao d ch bán và thuê l ị ạ ạ ộ i TSCĐ là thuê ho t đ ng
ồ Thuê ho t đ ng là thuê TS không ph i là thuê tài chính (n i dung h p đ ng thuê TS không ả i ích kinh t có s chuy n giao ph n l n r i ro và l ợ g n li n v i quy n s h u TS) ạ ộ ể ầ ớ ủ ề ở ữ ộ ề ế ắ ự ợ ớ
ạ c th c hi n khi TS đ ệ ượ ự c bán và thuê l ượ ng th c thuê ho t đ ng b i chính DN đã bán TS. Nh v y, đ i v i nghi p v ạ ộ ố ớ ạ i ệ ụ ứ i chính TS đã bán đó theo i TS thuê ho t đ ng đ ạ ộ ở ị ư ậ ạ ồ ị Giao d ch bán và thuê l ị theo ph ươ này s bao g m hai v đó là giao d ch bán TS và giao d ch thuê l ẽ ng th c thuê ho t đ ng. ph ươ ế ạ ộ ứ
Ghi nh n giao d ch bán và thuê l ị ậ ạ ạ ộ i TSCĐ là thuê ho t đ ng.
ế ượ c tho thu n ả ạ ở ứ ị ợ m c giá tr h p lý (GTHL) ho c th p h n GTHL mà không ấ ặ ặ ỗ ậ c ghi nh n ả - N u GB đ ơ có đi u ki n nào khác t c là GB= GTHL thì các kho n lãi ho c l ph i đ ả ượ ệ ề ngay vào Báo cáo k t qu kinh doanh trong kỳ (711 ho c 811) phát sinh. ứ ả ế ặ
ấ ậ ế ượ ề ệ ơ c bù đ p b ng kho n ti n thuê trong t ả ề ắ ng, kho n chênh l ch này đ ữ ứ ả ng lai ươ c theo dõi ở ượ ệ ơ ả ấ c tho thu n th p h n GTHL (GB< GTHL) mà có đi u ki n là kho n chênh - N u GB đ ả ở l ch gi a GTHL và GB (GTHL-GB) đ ằ ượ ệ m t m c giá thuê th p h n giá thuê th tr TK ị ườ ấ ả ộ 242- Chi phí tr tr c dài h n và phân b d n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ phù ổ ầ ả ướ h p v i kho n thanh toán ti n thuê trong su t th i gian mà TS đó d ki n s d ng. ố ợ ự ế ử ụ ạ ề ả ớ ờ
ơ ế ệ ả ở ượ ả ượ ự ệ c theo dõi c phân b d n đ gi m chi phí s n xu t kinh ấ ự ế ử ể ả ờ ổ ầ ố ư ả ớ - N u GB cao h n GTHL (GB>GTHL) thì kho n chênh l ch (GB-GTHL) đ TK 3387- doanh thu ch a th c hi n và đ doanh trong kỳ v i kho n thanh toán ti n thuê trong su t th i gian mà TS đó d ki n s ề d ng. ụ
ạ ế ể ấ ủ ệ ả ữ i th p h n GTCL c a TS, kho n chênh l ch gi a c ghi nh n ngay vào chi phí trong kỳ phát sinh ạ ả ượ ơ ậ i th i đi m bán và thuê l - N u GTHL t ờ GTCL và GTHL (GTCL-GTHL) ph i đ (TK 811)
i TSCĐ là thuê ho t đ ng: K toán giao d ch bán và thuê l ị ế ạ ạ ộ
ự ầ ớ ủ ợ ể ệ ụ ề ở ữ ử ụ ắ ề ạ ộ ớ ế ị ạ ộ ề ả ấ i TS ho t đ ng cũng có nh h i ích g n li n v i quy n s h u TS nên i TSCĐ là thuê ho t đ ng k toán s d ng các giá tr c a ho t đ ng bán TS v n là so sánh gi a GB và ẫ ưở ng ạ ộ ữ ả ạ ị i x lý các kho n lãi ho c l Do không có s chuy n giao, ph n l n r i ro và l khi phát sinh nghi p v bán và thue el ạ GB, GTHL, GTCL. V b n ch t, lãi l ỗ ủ GTCL, tuy nhiên, GTHL là giá tr tho thu n khi thuê l ậ ả . t ặ ỗ ớ ử ả
ph i đ ệ ả ợ ỗ ả ượ c - Tr ghi nh n ngay trong kỳ phát sinh (TK 711 ho c TK 811) ng h p GB > GTHL mà không có đi u ki n khác thì các kho n lãi hay l ề ườ ậ ặ
liên quan, k toán ph n ánh thu nh p: Căn c vào hoá đ n và các ch ng t ơ ứ ứ ừ ế ả ậ
ợ ổ
N TK 111, 112, 131- T ng giá thanh toán Có TK 711- GB Có TK 3331
ả ả
ồ ợ ợ ỹ ế Đ ng th i ph n ánh gi m TSCĐ: ờ N TK 811-GTCL N TK 214- Hao mòn lu k Có TK 211- Nguyên giá
ờ ồ ệ ụ ạ ộ ế ị ả ị Đ ng th i ph n ánh nghi p v thuê TS ho t đ ng theo quy đ nh c a Quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài chính v TS thuê ho t đ ng. ủ ủ ạ ộ ề ộ
ng h p GB< GTHL mà có tho thu n là kho n chênh l ch gi a GTHL và GB đ ợ ữ ả ả ườ ắ ậ ơ ệ ằ ả - Tr bù đ p b ng giá thuê ho t đ ng TS th p h n giá thuê th tr (GTHL-GB) đ ấ TK 242- Chi phí tr tr c theo dõi ượ c ệ ng thì kho n chênh l ch này ị ườ ợ c dài h n và phân b d n phù h p ổ ầ ạ ạ ộ ở ả ướ ượ
ả ự ế ử ụ ờ Căn c vàoứ v i kho n thanh toán ti n thuê trong su t th i gian mà TS đó d ki n s d ng. ố ớ liên quan, ph n ánh thu nh p: hoá đ n và các ch ng t ề ừ ứ ậ ả ơ
ợ ổ
N TK 111, 112, 131- T ng giá thanh toán Có TK 711- GB Có TK 3331
ờ ả ệ ụ ả
ỹ ế Đ ng th i ph n ánh nghi p v gi m TSCĐ: ồ N TK 811-GTCL GB ợ N TK 242- Chênh l ch (GTCL GB) ệ ợ N TK 214- Hao mòn lu k ợ Có TK 211- Nguyên giá
ờ ồ ệ ụ ạ ộ ế ị ả ị Đ ng th i ph n ánh nghi p v thuê TS ho t đ ng theo quy đ nh c a Quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài chính v TS thuê ho t đ ng. ủ ủ ạ ộ ề ộ
ị ổ ả ả ướ ệ ớ c dài h n vào chi phí SXKD phù h p v i ợ ả ạ ự ế ử ụ ề ờ ố ợ Đ nh kỳ phân b kho n chênh l ch chi phí tr tr kho n thanh toán ti n thuê trong su t th i gian mà TS đó d ki n s d ng: N TK 623, 627, 641, 642 Có TK 242- Chênh l ch (GTCL-GB) ệ
- Tr ng h p GB> GTHL ư ờ ợ
liên quan, ph n ánh thu nh p: Căn c vào hoá đ n và các ch ng t ơ ứ ứ ừ ả ậ
ợ
ệ N TK 111, 112, 131- T ng giá thanh toán ổ Có TK 711- (GB-GTCL) Có TK 3387- Chênh l ch (GB-GTCL) Có TK 3331
ả ệ ụ ả
ồ ợ ợ ỹ ế Đ ng th i ph n ánh nghi p v gi m TSCĐ: ờ N TK 811-GTCL N TK 214- Hao mòn lu k Có TK 211- Nguyên giá
ờ ồ ệ ụ ạ ộ ế ị ả ị Đ ng th i ph n ánh nghi p v thuê TS ho t đ ng theo quy đ nh c a Quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài chính v TS thuê ho t đ ng. ủ ủ ạ ộ ề ộ
ề ổ ố ả ề ả ớ ị ấ ợ ệ Đ nh kỳ phân b s lãi v giao d ch bán và thuê TS là thuê ho t đ ng làm gi m chi phí s n ả ạ ộ ị xu t kinh doanh trong kỳ phù h p v i kho n thanh toán ti n thuê: ợ N TK 3387- Chênh l ch (GTCL-GB) Có TK 623, 627, 641, 642
Giao d ch trao đ i TSCĐ ổ ị
Tr ng h p TSCĐ (h u hình, vô hình) trao đ i v i TSCĐ t ng t , k toán ghi: ườ ổ ớ ữ ợ ươ ự ế
ủ ư ề N TK 211, 213- Nguyên giá TSCĐ nh n v GTCL c a TSCĐ đ a đi trao đ i ổ ậ N TK 214- Hao mòn lu k TSCĐ đ a đi trao đ i ổ ư ỹ ế ợ ợ
Có TK 211, 213- Nguyên giá TSCĐ đ a đi trao đ i ư ổ
ổ ớ ươ ự ố ớ i TSCĐ không ệ , đ i v i nghi p ữ ư ng t ạ ủ ng t ng h p TSCĐ (h u hình, vô hình) trao đ i v i TSCĐ không t Tr ườ v này k toán xem nh là ho t đ ng bán TSCĐ c a mình sau đó mua l ụ t ươ ợ ế nh ng ch liên quan đ n m t đ i tác, k toán ghi: ự ư ạ ộ ế ộ ố ế ỉ
ả ợ ợ Ph n ánh nghi p v gi m TSCĐ: ệ ụ ả N TK 811 GTCL TSCĐ đ a đi trao đ i ổ ư N TK 214 Hao mòn lu k TSCĐ đ a đi trao đ i ổ ỹ ế Có TK 211, 213 Nguyên giá TSCĐ đ a đi trao đ i ổ ư ư
ờ ậ ồ ợ ư ổ Đ ng th i ph n ánh thu nh p: ả N TK 131- T ng giá thanh toán ổ Có TK 711 GTHL TSCĐ đ a đi trao đ i GB Có TK 3331
i TSCĐ không t : ờ ả ệ ụ ươ ng t ự ậ ạ ậ ề ồ ợ ợ Đ ng th i, ph n ánh nghi p v mua l N TK 211, 213 Nguyên giá TSCĐ nh n v GTHL TSCĐ nh n v . ề N TK 133 (1332) Có TK 131 - T ng giá thanh toán ổ
ả ả ỉ ả ả ế c thu thêm ti n, k toán ghi: N TK 111, 112/ Có TK 131; N u ợ ế ề ế Sau đó, bù tr gi a kho n ph i thu khi bán và kho n ph i tr khi mua (do ch liên quan đ n m t đ i t ộ ố ượ ph i tr thêm ti n, k toán ghi: N TK 131/ Có TK 111, 112. ả ả ả ừ ữ ng), n u đ ế ượ ế ề ợ
c tài tr bi u t ng ậ ợ ế ặ c tài tr , bi u t ng, k toán ghi: ị ậ ượ ượ ợ ế ặ ế ợ Giao d ch nh n TSCĐ đ Khi nh n TSCĐ đ N TK 211, 213- GTHL Có TK 711
c ghi tăng Nguyên giá TSCĐ: ế ậ ượ ợ Các chi phí phát sinh liên quan đ n vi c nh n TSCĐ đ ệ N TK 211, 213- Các chi phí liên quan Có TK 111, 112
c tài tr , bi u t ng: ị ượ ế ặ ợ ế ợ Tính chi phí thu TNDN trên giá tr TSCĐ đ ế N TK 8211- Chi phí thu TNDN Có TK 3334- Thu TN ế
ể ế ể ị ế ợ ả ị K t chuy n chi phí thu TNDN đ xác đ nh k t qu : ả N TK 911- Xác đ nh k t qu Có TK 8211- Chi phí thu TNDN ế ế ế
ể ế ế ợ ế K t chuy n k t qu sau thu TNDN: ế ả N TK 911- Xác đ nh k t qu ả ị Có TK 421- L i nhu n ch a phân ph i ậ ợ ư ố
c xác đ nh và k t chuy n tăng ngu n v n: ả ồ ố ể ị ế ợ ư ợ K t qu sau thu đ ế ế ượ N TK 421- L i nhu n ch a phân ph i ậ ố Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh (4118) ố ồ