Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở
- Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tư pháp Hành chính tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn lại ngày làm việc hôm sau. Trường hợp phức tạp thì thời gian kéo dài thêm không quá 03 ngày. Đối tượng thực hiện: Cá nhân TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị dưới 20.000 triệu đồng: 10.000 đồng/trường hợp - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị từ 20 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng: 20.000 đồng/trường hợp - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng: 50.000đồng/trường Lệ phí chứng hợp thực Hợp đồng - Lệ phí chứng thực hợp đồng có Thông tư liên tịch số 1. mua bán tài sản giá trị từ 100 triệu đồng đến dưới 93/2001... gắn liền với đất; 300 triệu đồng: 100.000 đồng/trường hợp - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị từ 300 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng:200.000 đồng/ trường hợp - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị từ 1 tỷ đồng đến dưới 2 tỷ đồng : 500.000 đồng/ trường hợp - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị từ 2 tỷ đến dưới 3 tỷ đồng : 1triệu đồng/ trường hợp - Lệ phí chứng thực hợp đồng có
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định giá trị từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng:1,5 triệu đồng - Lệ phí chứng thực hợp đồng có giá trị từ trên 5 tỷ đồng :2 triệu đồng/ trường hợp. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất; Các bước Tên bước Mô tả bước Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ của 1. Bước 1 UBND các phường, xã, thị trấn vào các ngày làm việc trong tuần. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định của pháp luật, cán 2. Bước 2 bộ tư pháp tiếp nhận hồ sơ, viết Giấy biên nhận. Trong trường hợp kê khai chưa đúng hoặc chưa đầy đủ thì cán bộ
- Tên bước Mô tả bước tư pháp hướng dẫn công dân kê khai lại, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. Thời hạn giải quyết được tính lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND phường, xã, thị trấn tiến hành thẩm định lại diện tích thửa ( lô) đất và tài sản gắn liền với đất chuyển nhượng; trả lời cho công dân về việc (chấp thuận/ không chấp thuận) giải quyết chứng thực theo yêu cầu. Công dân mang giấy biên nhận đến ký vào văn bản và nhận kết 3. Bước 3 quả tại bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ của UBND các phường, xã, thị trấn Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Phiếu yêu cầu chứng thực. 2. Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất;
- Thành phần hồ sơ Giấy chứng nhận QSD đất và tải sản gắn liền với đất hoặc các giấy tờ quy 3. định tại khoản 1, 2, 5 Điều 50 Luật Đất đai (bản sao); Giấy tờ của cơ quan có thẩm quyền chứng nhận quyền sở hữu tài sản (Bản 4. sao). 5. Giấy CMND của những người tham gia giao dịch (bản sao); Giấy uỷ quyền có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu trường hợp 6. người cùng có QSD đất và tài sản gắn liền với đất ở xa không về nơi có QSD đất để thực hiện uỷ quyền QSD đất). 7. Sổ hộ khẩu gia đình (nếu là QSD đất của Hộ gia đình) (bản sao). Số bộ hồ sơ: ít nhất 04 bộ,01 bộ để lưu, còn lại hoàn trả cho công dân Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Thông tư số 03/2001/TP-CC 1. Phiếu yêu cầu chứng thực ngà... Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với 2. Thông tư liên tịch 04/2006/TT... đất; Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất năm 2018
6 p | 6747 | 1049
-
Tổng hợp các mẫu hợp đồng mua bán thông dụng
41 p | 8063 | 683
-
Mẫu hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân
6 p | 2702 | 142
-
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
19 p | 471 | 80
-
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán, chuyển nhượng nhà/đất
5 p | 418 | 70
-
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua, bán nhà ở nông thôn
5 p | 136 | 16
-
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
8 p | 168 | 14
-
Thủ tục mua bán chung cư chưa có sổ đỏ
2 p | 201 | 10
-
Thủ tục về Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
7 p | 91 | 7
-
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)
6 p | 109 | 6
-
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
5 p | 90 | 5
-
Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
7 p | 142 | 5
-
Hợp đồng mua bán xe máy
3 p | 32 | 5
-
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị, Mã số hồ sơ 161013
4 p | 100 | 4
-
Chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
4 p | 123 | 4
-
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà.
4 p | 98 | 4
-
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị.
5 p | 112 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn