Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính - bài 3
lượt xem 88
download
Tham khảo tài liệu 'chương 1: bài toán quy hoạch tuyến tính - bài 3', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính - bài 3
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc (đầy đủ) f ( x) c1 x1 c2 x2 ... cn xn max (min) a 11 x1 a 12 x 2 ... a 1 n x n b1 a 21 x1 a 22 x 2 ... a 2 n x n b 2 (I) .......... ......... a x a x ... a x b m1 1 m2 2 mn n m x i 0 ( i 1, n ) 1 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc (rút gọn) n f ( x) ci xi max (min) i 1 n a ji xi b j ( j 1, m) (II) i 1 x 0 (i 1, n) i 2 1
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc @ Ma trận điều kiện & Vector điều kiện a11 a12 ... a1n a1i a a ... a a A 21 22 2n Ai 2 i ............................. ... am1 am 2 ... amn ami 3 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc @ Định lý: Cho BTQHTT dạng chính tắc như dạng (I) hoặc dạng (II), điều kiện cần & đủ để PA x* ( x1* , x2* ,..., xn* ) là 1 PACB của bài toán là hệ vector điều kiện Ai xi 0 * độc lập tuyến tính. 4 2
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc @ Biến đổi bài toán về dạng chính tắc Ràng buộc chính Cách biến đổi n n a i 1 x bj ji i a i 1 x xn k b j ji i n n a i 1 x bj ji i a i 1 x xn k b j ji i Điều kiện: xnk 0 5 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc @ Biến đổi bài toán về dạng chính tắc Ràng buộc dấu Cách biến đổi bj 0 Nhân 2 vế của ràng buộc chính với -1 & đổi dấu. xi 0 xi xi' ( xi' 0) xi xi xi x 0 '' x 0 ' ' xi có dấu tuỳ ý i '' i 6 3
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc *** CHÚ Ý: - Bài toán đã cho được gọi là BT gốc; BT mới biến đổi (có ẩn phụ) được gọi lài BT phụ. - BT phụ có hay không có PATU thì BT gốc cũng có hay không có PATU. - Nếu BT phụ có PATU thì PATU của BT gốc sẽ được rút ra bằng cách bỏ đi phần ẩn phụ và đổi các trị số của biến mới về các biến cũ theo các công thức biến đổi đã dùng. 7 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc Vd1: Biến đổi BT sau về dạng chính tắc: f ( x) 2x1 x2 2x3 x4 2x5 min x1 2 x2 x3 2 x4 x5 7 x 2 x x 1 2 3 4 2 x3 x4 3x5 10 x1 x2 2 x3 x4 20 x , x 0 1 5 x4 0 8 4
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc Vd1: Biến đổi BT sau về dạng chính tắc: x4 x4' 2 x x ' x '' Đặt 2 2 3 x x 3 ' x '' 3 x ' , x ' ' , x ' , x '' , x ' 0 2 2 3 3 4 9 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc Vd1: Biến đổi BT sau về dạng chính tắc: f (x) 2x1 (x2' x2' ' ) 2(x3' x3' ' ) x4' 2x5 min x1 2(x2' x2' ' ) (x3' x3' ' ) 2x4' x5 x6 7 ' (x2 x2 ) 2(x3 x3 ) x4 x7 1 '' ' '' ' ' '' 2(x3 x3 ) x4 3x5 x8 10 ' x1 ( x ' 2 x '' 2 ) 2 (x3 ' x '' 3 ) x ' 4 20 x , x ' , x ' ' , x ' , x ' ' , x ' , x , x , x , x 0 1 2 2 3 3 4 5 6 7 8 10 5
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 1. BTQHTT dạng chính tắc Vd2: Biến đổi BT sau về dạng chính tắc: f ( x) 2x1 x2 x3 3x4 8 max 2x1 3x2 x3 2x4 4 x 2 x 5x 9 1 2 3 2x2 3x3 x4 2 x , x 0 1 3 11 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc n f (x) ci xi max (min) i 1 nm xk akm j xm j bk (k 1, m; j 1, n m) j 1 x 0 (i 1, n) i x k : Ẩn cơ bản x j : Ẩn tự do 12 6
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc @ Ma trận điều kiện: 1 0 ... 0 a1m1 a1m2 ... a1n 0 1 ... 0 a a ... a A 2m1 2m2 2n 0 0 ... 1 amm1 amm2 ... amn A chứa một ma trận đơn vị cấp m 13 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc Vd: Xét BTQHTT sau: f ( x) 5x1 2 x2 4 x3 x4 max x1 2 x2 x 4 7 3 x x x 5 2 3 4 2 x 3 x x 3 2 4 5 x 0 (i 1,5) i 14 7
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc 1 2 0 1 0 A 0 3 1 1 0 0 2 0 3 1 * Ẩn CB: x1, x3, x5; Ẩn tự do: x2, x4 * PACB xuất phát: x = (7, 0, 5, 0, 3) 15 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc @ Biến đổi bài toán về dạng chuẩn Từ dạng chính tắc, ta biến đổi về dạng chuẩn tắc như sau: + Cộng một ẩn giả (không âm) vào vế trái của ràng buộc chặt không có ẩn cơ bản. + Trong hàm mục tiêu, ẩn giả sẽ có hệ số là –M (nếu là BT cực đại) hay +M (nếu là BT cực tiểu) với M là một số dương lớn tuỳ ý. 16 8
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc Vd1: Biến đổi bài toán về dạng chuẩn f ( x) 2 x1 x2 3x3 x4 max x1 2x2 x3 4 2x x 3x 4 1 2 4 x2 2x3 x4 1 x1, x2 , x3 , x4 0 17 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc Kết quả biến đổi: f ( x) 2x1 x2 3x3 x4 M ( x5 x6 x7 ) max x1 2 x2 x3 x5 4 2 x x 3x x 4 1 2 4 6 x 2 x x x 1 2 3 4 7 x 0 (i 1,7) i 18 9
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc Vd2: Biến đổi bài toán về dạng chuẩn f ( x) 2 x1 x2 3 x3 x4 min x1 2 x2 x3 4 2 x x 3 x 4 1 2 4 x2 2 x3 x4 1 x1 , x2 , x3 , x4 0 19 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc x1 2 x2 x3 x5 4 2 x x 3 x x 4 1 2 4 6 x 2 x x x 1 2 3 4 7 x 0 (i 1,7) i 20 10
- CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT 2. BTQHTT dạng chuẩn tắc Bài toán có dạng chuẩn như sau: f ( x) 2 x1 x2 3 x3 x4 Mx8 min x1 2 x2 x3 x5 x8 4 2 x x 3 x x 4 1 2 4 6 x 2 x x x 1 2 3 4 7 x 0 (i 1,8) i 21 CHƯƠNG I- BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH BÀI 3. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA BTQHTT **** CHÚ Ý: + BT có ẩn giả được gọi là BT mở rộng hay BT “M”. + Do ẩn giả có xuất hiện trong hàm mục tiêu cho nên BT gốc & BT “M” không tương đương. + Nếu BT “M” không có PATU thì BT gốc cũng không có PATU. + Nếu BT “M” có PATU mà tất cả các ẩn giả đều nhận giá trị 0 thì BT gốc có PATU bằng cách bỏ đi phần ẩn giả. + Nếu BT “M” có PATU mà tồn tại ít nhất 1 ẩn giả nhận giá trị dương thì BT gốc không có PATU. 22 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng quy hoạch tuyến tính - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính - ĐH Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghệ
73 p | 1124 | 330
-
Chương I BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH - Bài 2. BÀI TOÁN QHTT VÀ Ý NGHĨA HÌNH HỌC
16 p | 841 | 224
-
Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính
0 p | 657 | 194
-
Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính - bài 2
0 p | 384 | 132
-
Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính - bài 5
0 p | 386 | 112
-
Giáo trình Quy hoạch tuyến tính: Phần 1
100 p | 169 | 46
-
Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính
17 p | 439 | 45
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - ĐH Tôn Đức Thắng
44 p | 166 | 40
-
Ứng dụng trong giao thông vận tải - Toán quy hoạch: Phần 1
100 p | 156 | 34
-
Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính - bài 4
0 p | 164 | 31
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính (ĐH Tôn Đức Thắng)
44 p | 177 | 21
-
Bài giảng Tối ưu hóa: Chương 1 - ThS. Nguyễn Công Trí
26 p | 129 | 13
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Phong (2016)
11 p | 149 | 12
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Phong
14 p | 128 | 8
-
Tập bài giảng Quy hoạch tuyến tính
147 p | 71 | 6
-
Bài giảng Tối ưu hóa và quy hoạch tuyến tính - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính
86 p | 33 | 5
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - Nguyễn Hoàng Tuấn
28 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn