intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 1: Khái niệm dự án

Chia sẻ: TÔ THẠCH TUYÊN | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

344
lượt xem
95
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dự án là một nổ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất. Một chuỗi duy nhất các hoạt động liên kết nhau, có thời điểm bắt đầu và kết thúc được xác định, được thiết kế để hoàn thành một mục tiêu chung. Quản lý dự án là qui tắc lập kế hoạch, tổ chức, theo dõi và kiểm soát tất cả các lĩnh vực của một dự án trong một quá trình liên tục để hoàn thành mục tiêu của nó, cả bên trong lẫn bên ngoài....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 1: Khái niệm dự án

  1. Chương 1: Khái niệm dự án
  2. Lịch sử quản lý dự án  1914: Sơ đồ Gantt phát triển  Thập niên 50 và 60  Phát triển WBS, Earned Value, CPM  Việc công nhận Người quản lý dự án là người chịu trách nhiệm duy nhất cho các dự án đa ngành.  Bechtel là công ty đầu tiên dùng mô hình quản lý dự án để thực hiện dự án.
  3. Lịch sử quản lý dự án  Thập niên 70  Hệ thống PM được các lãnh vực ngoài xây dựng và quốc phòng chấp nhận.  Vấn đề môi trường được nhấn mạnh là một phần của tưực thi dự án.  Các tổ chức công nhận tầm quan trọng việc lập kế hoạch trước mà hiệu quả đối với sự thành công dự án.  Việc thiết lập tổ chức chuyên nghiệp đầu tiên về quản lý dự án.
  4. Lịch sử quản lý dự án  Thập niên 80  Giới thiệu về phương trình Thời gian – Chi phí – Chất lượng.  Sự gia tăng về vấn đề ‘xanh’ như là điểm chính của dự án.  Sự phổ biến của máy tính cá nhân.  Giới thiệu về đạo đức, tiêu chuẩn và sự thừa nhận
  5. Lịch sử quản lý dự án  Thập niên 90  Quản lý theo dự án.  TQM (total Quality Management)  Thập niên 2000  Gia tăng việc nhấn mạnh đến quản lý rủi ro.  Những mô hình đánh giá sự trưởng thành của quản lý dự án.  Tài liệu đọc thêm: Burke, R., Project Management Planning & Control Techniques, 4th Ed, Wiley, 2003.
  6. Dự án là gì?  Dự án là một nổ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất. Dự án trông giống gì?  Một chuỗi duy nhất các hoạt động liên kết nhau, có thời điểm bắt đầu và kết thúc được xác định, được thiết kế để hoàn thành một mục tiêu chung.
  7. Quản lý dự án là gì?  Quản lý dự án là qui tắc lập kế hoạch, tổ chức, theo dõi và kiểm soát tất cả các lĩnh vực của một dự án trong một quá trình liên tục để hoàn thành mục tiêu của nó, cả bên trong lẫn bên ngoài.
  8. Quản lý dự án trông giống gì?  Quản lý dự án là tích hợp các hoạt động xuyên suốt chu trình dự án để hoàn thành một sản phẩm/dịch vụ trong sự ràng buộc trước về thời gian, kinh phí, khối lượng công việc và chất lượng.
  9. Tầm quan trọng của quản lý dự án  Đem lại dự án đúng lúc và trong kinh phí.  Hạ thấp rủi ro.  Đem lại hiệu suất cao hơn và do vậy lợi nhuận cao hơn.
  10. Phương pháp quản lý dự án là gì?  Chuỗi các giai đoạn, hoạt động và công việc gắn liền nhau tạo thành quá trình có điểm kết thúc của dự án.  Ví dụ: ‘sách hướng dẫn Project Management Body of Knowledge’.
  11. Người quản lý dự án  Cái gì sẽ được thực hiện?  Khi nào công việc sẽ được thực hiện?  Tại sao công việc này được thực hiện?  Nguồn lực nào có sẵn để thực hiện công việc này?  Dự án tổng thể được thực hiện tốt như thế nào?
  12. Vai trò người QLDA  Là dẫn dắt dự án vượt qua rủi ro gặp phải để dự án được hoàn thành thành công.  Điều này đôi khi có thể dẫn đến sự hy sinh vài cá nhân có năng lực – một vấn đề các thành viên kỷ thuật và sáng tạo quan tâm.
  13. Kỷ năng người quản lý dự án
  14. Quan hệ giữa QLDA và các ngành quản lý khác Khối kiến thức QLDA Kiến thức và thực hành QLDA được chấp nhận Kiến thức và thực hành kỷ Kiến thức và thực hành quản thuật lý chung được chấp nhận
  15. Các ứng dụng quản lý  Quản lý kỷ thuật  Quản lý các lãnh vực kỷ thuật của một dự án  Quản lý tổng quát  Quản lý các lãnh vực hoạt động sắp tới của một tổ chức  Quản lý dự án  Quản lý các lãnh vực của một dự án trong một tiến trình liên tục để hoàn thành mục tiêu bên trong và bên ngoài.
  16. Kỷ năng kỷ thuật  Ám chỉ việc hiểu và thông thạo một hoạt động chuyên môn nào đó.  Liên quan đến kiến thức và công cụ chuyên ngành trong việc dùng công cụ và kỷ thuật trong một ngành cụ thể.  Chủ yếu quan tâm đến sự việc.
  17. Kỷ năng con người  Khả năng làm việc hiệu quả với tư cách thành viên nhóm và đóng góp nổ lực hợp tác chung trong nhóm.  Khả năng tạo không khí đồng thuận và an toàn trong nhóm nhằm cho phép sự đóng góp ý kiến tự do trong nhóm.  Chủ yếu làm việc với con người.
  18. Kỷ năng khái quát  Liên quan đến khả năng thấy công ty như là một khối.  Nhận thấy quan hệ giữa dự án và tổ chức, cộng đồng và môi trường chính trị.  Khả năng hành động theo cách thúc đẩy được phúc lợi chung cho toàn thể tổ chức.  Chủ yếu quan tâm đến ý tưởng, tư duy.
  19. Quản lý tổng quát – kỷ thuật  Quản lý tổng quát là tập trung vào các chức năng cần thiết nhằm bảo đảm các hoạt động trong một tổ chức được suông sẻ.  Quản lý kỷ thuật hoặc ứng dụng có khuynh hướng tập trung hơn, với các quản lý kỷ thuật quản lý đội trong lãnh vực chuyên môn riêng của mình.
  20. Dự án và Hoạt động kinh doanh Tổ chức và mục tiêu: tạm thời Tổ chức và mục tiêu: được thiết lậ p Môi trường: thay đổi nhanh Môi trường: thay đổi chậm Sản phẩm/dịch vụ: duy nhất Sản phẩm/dịch vụ: chuẩn hoá Môi trường làm việc nhóm: năng động Môi trường làm việc nhóm: ổn định Uyển chuyển Cứng nhắc Ngày bắt và kết thúc: cố định Diễn biến liên tục
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1