Bài giảng Quản trị dự án nâng cao: Chương 1 - Nguyễn Hoài Nghĩa
lượt xem 4
download
Bài giảng Quản trị dự án nâng cao - Chương 1: Giới thiệu chung, cung cấp cho người học những kiến thức như một số khái niệm; Mối quan hệ giữa quản lý dự án, quản lý vận hành và chiến lược của tổ chức. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị dự án nâng cao: Chương 1 - Nguyễn Hoài Nghĩa
- 1/5/2022 KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO MỤC TIÊU MÔN HỌC QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO Môn học này cung cấp cho sinh viên các lĩnh vực kiến thức khác nhau của quản lý dự án, các khía cạnh khác nhau trong công tác quản lý dự Giảng viên: Nguyễn Hoài Nghĩa án một dự án, bao gồm: quản lý tích hợp, quản Tiến sĩ Công nghệ Quản lý xây dựng lý phạm vi, quản lý chất lượng, quản lý tiến độ, Email: nghianew@yahoo.com quản lý giao tiếp, quản lý rủi ro, …của dự án. Mobile: 0908.638152 1 2 QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO NỘI DUNG MÔN HỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO Chương 1: Giới thiệu chung Tài liệu tham khảo bắt buộc: Chương 2: Quản lý tích hợp dự án - Project Management Institute, A Guide to the Project Chương 3: Quản lý phạm vi dự án Management Body of Knowledge (PMBOK Guilde) – Sixth Chương 4: Quản lý tiến độ dự án Edition, 2017 Chương 5: Quản lý chi phí dự án - Nguyễn Văn Đáng, Nguyễn Thị Hải Bình, Giáo trình Quản trị dự án đầu tư, 2016 Chương 6: Quản lý chất lượng dự án Chương 7: Quản lý nhân lực dự án - Sinh viên có thể tham khảo thêm các tài liệu khác. Chương 8: Quản lý giao tiếp Chương 9: Quản lý rủi ro dự án Chương 10: Quản lý mua hàng 3 4
- 1/5/2022 QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO Chương 1: Giới thiệu chung THỜI LƯỢNG 1.1 Một số khái niệm. 45 tiết giảng dạy = 25 LT + 20 (BT+TL). 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược của tổ chức HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ Chuyên cần, tích cực, bài tập = 20%. Kiểm tra giữa kỳ = 10%. Kiểm tra cuối kỳ = 70%. 5 6 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.1 Dự án 1.1.1 Dự án (tt) Dự án hiểu theo nghĩa thông thường là "điều mà người ta Theo định nghĩa của PMI, dự án có 2 đặc tính: có ý định làm". 1. Tạm thời (hay có thời hạn) - nghĩa là mọi dự án đều có Theo "Cẩm nang các kiến thức cơ bản về quản lý dự án" điểm bắt đầu và kết thúc xác định. Dự án kết thúc khi của Viện Nghiên cứu Quản lý dự án Quốc tế (PMI) thì: mục tiêu dự án đã đạt được hoặc khi đã xác định được rõ "dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra ràng là mục tiêu không thể đạt được và dự án bị chấm một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất". dứt. Trong mọi trường hợp, độ dài của một dự án là xác định, dự án không phải là một cố gắng liên tục, tiếp diễn; 2. Duy nhất - nghĩa là sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất đó khác biệt so với những sản phẩm đã có hoặc dự án khác. Dự án liên quan đến việc gì đó chưa từng làm trước đây và do vậy là duy nhất. 7 8
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.1 Dự án (tt) 1.1.1 Dự án (tt) Hoặc: Dự án là tập hợp những đề xuất, ý tưởng được Dự án đầu tư: là một tập hợp những đề xuất về việc bỏ thực hiện theo một quy trình để đạt được mục tiêu đề ra vốn để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo hoặc nâng cấp trong khoảng thời gian nhất định với việc sử dụng hợp lý những đối tượng nhất định nhằm đạt được sự tăng trưởng nguồn tài nguyên (kinh phí, nhân vật lực). về số lượng, cải tiến, nâng cao chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó trong khoảng thời gian nhất định. 9 10 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.2 Các đặc trưng cơ bản của dự án 1.1.2 Các đặc trưng cơ bản của dự án (tt) a. Dự án có mục đích, mục tiêu rõ ràng. b. Dự án có chu kỳ riêng và thời gian tồn tại hữu hạn. Mỗi dự án là một hoặc một tập hợp nhiệm vụ cần được Nghĩa là dự án cũng trải qua các giai đoạn: hình thành, thực hiện để đạt tới một kết quả xác định nhằm thoả mãn phát triển, có thời điểm bắt đầu và kết thúc. một nhu cầu nào đó. Dự án cũng là một hệ thống phức tạp nên có thể được chia thành nhiều bộ phận khác nhau để quản lý và thực hiện nhưng cuối cùng vẫn phải đảm bảo các mục tiêu cơ bản về thời gian, chi phí và chất lượng. 11 12
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.2 Các đặc trưng cơ bản của dự án (tt) 1.1.2 Các đặc trưng cơ bản của dự án (tt) c. Dự án liên quan đến nhiều bên và có sự tương tác d. Sản phẩm của dự án mang tính đơn chiếc, độc đáo. phức tạp giữa các bộ phận. Khác với quá trình sản xuất, sản phẩm của dự án không Dự án nào cũng có sự tham gia của nhiều bên: chủ đầu phải là sản phẩm hàng loạt mà có tính khác biệt ở một tư, người thụ hưởng dự án, nhà thầu, các nhà tư vấn, các khía cạnh nào đó. cơ quan quản lý Nhà nước ... Tuy nhiên, một quá trình sản xuất liên tục cũng có thể Tuỳ theo tính chất dự án và yêu cầu của chủ đầu tư mà được thực hiện theo dự án: dự án phục vụ một đơn đặt sự tham gia của các thành phần trên cũng khác nhau. hàng đặc biệt, dự án nâng cao chất lượng sản phẩm... Giữa các bộ phận quản lý chức năng và nhóm quản lý dự Có thể nói, sản phẩm hoặc dịch vụ do dự án đem lại là án yêu cầu sự phối hợp thực hiện nhưng mức độ tham duy nhất, lao động đòi hỏi kỹ năng chuyên môn với những gia của các bộ phận là không giống nhau các nhà quản nhiệm vụ không lặp lại. lý dự án cần duy trì mối quan hệ với các bộ phận khác. 13 14 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.2 Các đặc trưng cơ bản của dự án (tt) 1.1.3 Phân loại dự án e. Dự án bị hạn chế bởi các nguồn lực. Tiêu chí phân loại Các loại dự án Giữa các dự án luôn luôn có quan hệ chia nhau các Theo cấp độ dự án Thông thường, chương trình, hệ thống nguồn lực khan hiếm của một hệ thống (một cá nhân, một Theo quy mô dự án Quan trọng quốc gia, nhóm A, B, C doanh nghiệp, một quốc gia...) mà chúng phục vụ. Các Theo lĩnh vực Xã hội, kinh tế, kỹ thuật, tổ chức, … nguồn lực đó có thể là tiền vốn, nhân lực, thiết bị... Theo loại hình Giáo dục ĐT, R&D, đổi mới, đầu tư, … f. Dự án luôn có tính bất định và rủi ro. Theo thời hạn Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn Một dự án bất kỳ nào cũng có thời điểm bắt đầu và kết Theo khu vực Quốc tế, quốc gia, miền, địa phương thúc khác nhau, đôi khi là một khoảng cách khá lớn về Theo chủ đầu tư Nhà nước, doanh nghiệp, cá thể thời gian. Mặt khác, việc thực hiện dự án luôn luôn đòi hỏi việc tiêu tốn các nguồn lực. Hai vấn đề trên là nguyên Theo đối tượng đầu tư Đầu tư tài chính, đầu tư xây dựng, … nhân của những bất định và rủi ro của dự án Theo nguồn vốn NSNN, ODA, vốn tín dụng, liên doanh, … 15 16
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.4 Quản lý vi mô và vĩ mô 1.1.5 Khái niệm quản lý dự án Quản lý vĩ mô hay quản lý Nhà nước đối với dự án bao Quản lý dự án là quá trình lập kế hoạch, điều phối thời gồm tổng thể các biện pháp vĩ mô tác động đến các yếu tố gian, nguồn lực và giám sát quá trình phát triển của dự án của quá trình hình thành, hoạt động và kết thúc dự án. nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời hạn, Quản lý dự án ở tầm vi mô là quá trình quản lý các hoạt trong phạm vi ngân sách được duyệt và đạt được các yêu động cụ thể của dự án. cầu đã định về kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, dịch vụ bằng những phương pháp và điều kiện tốt nhất cho phép. 17 18 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.5 Khái niệm quản lý dự án (tt) 1.1.6 Các chức năng chính của quản lý dự án Các chức năng của công tác quản lý dự án Chu trình quản lý dự án 19 20
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.6 Các chức năng chính của quản lý dự án (tt) 1.1.7 Nội dung của quản lý dự án Hoạch định: Xác định phương hướng hoạt động của dự Mục tiêu cơ bản của quản lý dự án thể hiện ở chỗ các án công việc phải được hoàn thành theo yêu cầu, đảm bảo Tổ chức: Xác định cách thức thực hiện phù hợp với chất lượng, trong phạm vi chi phí được duyệt, đúng thời phương hướng hoạt động gian và giữ cho phạm vi dự án không thay đổi. Phân công: Lựa chọn người có chuyên môn thực hiện công việc Hướng dẫn: Phối hợp các thành viên của dự án để cho công việc được định hướng theo mục tiêu chung Kiểm soát: Đảm bảo công việc được thực hiện theo kế hoạch và hướng đến 21 22 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.1 Một số khái niệm. 1.1 Một số khái niệm. 1.1.8 Vai trò của quản lý dự án 1.1.8 Vai trò của quản lý dự án (tt) Quản lý dự án đòi hỏi sự nỗ lực, tính tập thể và hợp tác Tuy nhiên, việc quản lý theo dự án cũng có một số mặt giữa các thành viên... tác dụng của nó rất lớn: hạn chế: liên kết tất cả các hoạt động, công việc của dự án; các dự án cùng chia nhau một nguồn lực của tổ chức; tạo điều kiện thuận lợi cho việc liên hệ thường xuyên, gắn quyền lực và trách nhiệm của nhà quản lý dự án trong bó giữa nhóm quản lý dự án với khách hàng/chủ đầu tư và một số trường hợp không được thể hiện đầy đủ; các nhà cung cấp đầu vào cho dự án; phải giải quyết vấn đề "hậu dự án". tăng cường sự hợp tác giữa các thành viên và chỉ rõ trách nhiệm của các thành viên tham gia dự án; tạo điều kiện phát hiện sớm những khó khăn vướng mắc nảy sinh và điều chỉnh kịp thời trước những thay đổi hoặc điều kiện không dự đoán được.; tạo ra các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao hơn. 23 24
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung Lĩnh vực Nội dung quản lý Chú thích 1.1 Một số khái niệm. quản lý 1.1.9 Các lĩnh vực của quản lý dự án Quản lý Lập kế hoạch. Tổ chức dự án theo một trình tự lôgíc, chi 1.1.9 Các lĩnh vực của quản lý dự án tích hợp Thực hiện kế hoạch. tiết hoá các mục tiêu thành những công Tuy nhiên, việc quản lý theo dự án cũng có một số mặt Quản lý những thay việc cụ thể và hoạch định một chương hạn chế: đổi trình để thực hiện các công việc đảm Quản lý nhân sự. bảo các lĩnh vực quản lý khác nhau được Quản lý tích hợp. kết hợp một các chính xác và đầy đủ. Quản lý quy mô. Quản lý thông tin. Quản lý Xác định quy mô Xác định, giám sát việc thực hiện các mục Quản lý thời gian. Quản lý rủi ro. quy mô Lập kế hoạch tiêu của dự án, xác định công việc nào Quản lý chi phí. Quản lý cung ứng. Quản lý thay đổi thuộc về dự án và cần phải thực hiện, phạm vi công việc nào ngoài phạm vi dự án. Quản lý chất lượng Quản lý các bên liên quan. Quản lý Xác định các hoạt Lập kế hoạch, phân phối và giám sát tiến thời gian động, trình tự và độ thời gian nhằm đảm bảo thời hạn hoàn ước tính thời gian. thành dự án. Chỉ rõ mỗi công việc kéo dài Xây dựng và kiểm bao lâu, khi nào bắt đầu, khi nào kết thúc soát tiến độ và toàn bộ dự án khi nào hoàn thành. 25 26 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung Lĩnh vực Nội dung quản lý Chú thích Lĩnh vực Nội dung quản lý Chú thích quản lý 1.1.9 Các lĩnh vực của quản lý dự án quản lý 1.1.9 Các lĩnh vực của quản lý dự án Quản lý Lập kế hoạch nguồn Dự toán kinh phí, giám sát thực hiện chi Quản lý Lập kế hoạch quản Đảm bảo các dòng thông tin thông suốt, chính chi phí lực. phí theo tiến độ cho từng công việc và thông tin lý thông tin. xác và nhanh nhất giữa các thành viên của dự Tính toán chi phí toàn bộ dự án. Tổ chức, phân tích số liệu Cung cấp thông tin. án và với các cấp quản lý khác nhau. Có thể trả lời được các câu hỏi: ai cần thông tin về dự án, Lập dự toán và báo cáo những thông tin về chi phí. Báo cáo kết quả mức độ chi tiết và báo cáo bằng cách nào. Quản lý chi phí Quản lý Xác định rủi ro. Xác định các yếu tố rủi ro, lượng hoá mức độ rủi Quản lý Lập kế hoạch chất Triển khai giám sát những tiêu chuẩn chất rủi ro Xây dựng kế hoạch ro và có kế hoạch đối phó cũng như quản lý chất lượng. lượng trong việc thực hiện dự án, đảm bảo từng loại rủi ro. xử lý rủi ro. lượng Đảm bảo chất lượng chất lượng sản phẩm dự án phải đáp ứng Kiểm soát kế hoạch Quản lý chất lượng mong muốn của chủ đầu tư. Quản lý Kế hoạch cung ứng Lựa chọn, thương lượng, quản lý các hợp đồng Quản lý Lập kế hoạch nhân Hướng dẫn, phối hợp nỗ lực của mọi và điều hành việc mua bán nguyên vật liệu, cung ứng Lựa chọn nhà cung nhân lực lực. thành viên tham gia dự án vào việc hoàn MMTB, dịch vụ.... Giải quyết vấn đề: bằng cách ứng Tuyển dụng thành mục tiêu của dự án. Cho thấy việc nào dự án nhận được hàng hoá và dịch vụ cần Quản lý hợp đồng Phát triển nhóm dự sử dụng lực lượng lao động của dự án thiết của các tổ chức bên ngoài cung cấp cho Quản lý tiến độ án hiệu quả đến đâu. dự án, tiến độ cung cấp, chất lượng cung cấp cung ứng 27 28
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung Lĩnh vực Nội dung quản lý Chú thích quản lý 1.1.9 Các lĩnh vực của quản lý dự án 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược Quản lý Xác định các bên Đảm bảo cho sự tham gia có hiệu quả các của tổ chức các bên liên quan. bên liên quan trong suốt vòng đời dự án, liên quan Lập kế hoạch. dựa trên phân tích các nhu cầu, lợi ích của Quá trình sản xuất liên tục Dự án Quản lý các bên liên họ, và tác động tiềm năng về dự án Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục Nhiệm vụ không có tính lặp laị và quan thành công. liên tục mà thường là mới Kiểm soát các bên liên quan Tỷ lệ sử dụng nguồn lực thấp Tỷ lệ sử dụng nguồn lực cao Sản xuất hàng loạt hoặc theo lô Sản xuất đơn chiếc Thời gian tồn tại là lâu dài Thời gian tồn tại của dự án là hữu hạn Các số liệu thống kê có sẵn và hữu Các số liệu thống kê được sử dụng ích đối với việc ra quyết định hạn chế, kinh nghiệm đã qua ít có giá trị 29 30 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược của tổ chức (tt) của tổ chức Quá trình sản xuất liên tục Dự án 1.2.1 Vòng đời dự án Không quá tốn kém khi ra quyết định Phải trả giá đắt cho các quyết định Có thể chia vòng đời của một dự án thành 3 giai đoạn sai lầm sai lầm theo quá trình đầu tư và xây dựng (đối với dự án có xây dựng công trình) đó là các giai đoạn chuẩn bị đầu tư, thực Tổ chức tương đối ổn định Nhân sự mới cho mỗi dự án và hiện đầu tư và kết thúc xây dựng đưa dự án vào khai thác không ổn định Trách nhiệm rõ ràng và được điều Phân chia trách nhiệm thay đổi tùy chỉnh theo thời gian thuộc vào tính chất của từng dự án Môi trường làm việc tương đối ổn Môi trường làm việc thường xuyên định thay đổi 31 32
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược của tổ chức của tổ chức 1.2.1 Vòng đời dự án (tt) 1.2.1 Vòng đời dự án (tt) Xác định Xác định Thiết kế Sản xuất/ Kết thúc Có thể chia vòng đời của một dự án thành 4 giai đoạn sơ bộ chi tiết thực hiện theo vòng đời của sản phẩm (đối với dự án sản xuất - Mục tiêu - Kế - Định nghĩa rõ - Quản lý - Hoàn thành công nghiệp): xây dựng ý tưởng, giai đoạn phát triển, giai - Quy mô hoạch trách nhiệm - Đo lường - Thủ tục giấy đoạn triển khai và giai đoạn kết thúc. - Các ranh - Ngân - Xác định các - Kiểm soát tờ giới sách đội nhóm - Cập nhật và - Các đề xuất - Các yêu - Tiến độ - Cấu trúc tổ điều chỉnh cải thiện cầu - Các đề chức - Giải quyết - Chuyển - Tính khả thi xuất cho - Kế hoạch chi vấn đề phát giao - Những đấu thầu tiết sinh - Giải tán các mong muốn - Khởi động đội nhóm 33 34 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược của tổ chức 1.2.2 Quản lý dự án nhìn từ nhiều góc độ Chủ đầu tư là người nhận biết được nhu cầu hoặc cơ hội của dự án và muốn biến ý tưởng đó thành hiện thực. Chủ đầu tư có thể là người trực tiếp cung cấp vốn, cũng có thể là người được uỷ quyền cấp vốn cho dự án. Quản lý dự án là nhiệm vụ cơ bản của chủ đầu tư, là trung tâm các mối quan hệ tác động, bao gồm những hoạt động quản lý của chủ đầu tư: lập kế hoạch, tổ chức, quản lý các nhiệm vụ, các nguồn lực để đạt được các mục tiêu đề ra trong phạm vi ràng buộc về thời gian, nguồn lực và chi phí. 35 36
- 1/5/2022 Chương 1: Giới thiệu chung Chương 1: Giới thiệu chung 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược của tổ chức của tổ chức 1.2.2 Quản lý dự án nhìn từ nhiều góc độ (tt) 1.2.2 Quản lý dự án nhìn từ nhiều góc độ (tt) Tư vấn là loại lao động đặc biệt, đó là kinh nghiệm, kiến Các loại hình dịch vụ tư vấn là: thức và sự phán xét. Lao động của tư vấn khó đánh giá, Lập dự án đầu tư xây dựng. đo đếm và thử được nhưng sản phẩm, dịch vụ do họ tạo Quản lý dự án đầu tư xây dựng. ra có ý nghĩa quan trọng. Đó là các bản thiết kế, hoạt động Khảo sát xây dựng. giám sát, lời khuyên, sự chỉ dẫn và phán xét... Thiết kế công trình. Bằng kiến thức của mình tư vấn có thể trực tiếp giúp chủ đầu tư và nhà thầu thực hiện các nhiệm vụ trong các khâu Giám sát thi công xây lắp. của dự án. Khả năng tiết kiệm vốn đầu tư từ hoạt động Kiểm định chất lượng xây dựng. của tư vấn là rất lớn nhận thức vai trò của tư vấn, phải Các tư vấn xây dựng khác. chọn được tư vấn có năng lực, trình độ cao, cần có biện pháp để tư vấn đóng góp hiệu quả nhất vào dự án 37 38 Chương 1: Giới thiệu chung 1.2 Mối quan hệ giữa QLDA, QL vận hành và chiến lược của tổ chức 1.2.2 Quản lý dự án nhìn từ nhiều góc độ (tt) Sau khi trúng thầu và ký kết hợp đồng với chủ đầu tư, nhà thầu phải tiến hành tổ chức thực hiện dự án trên cơ sở nhiệm vụ được giao và hợp đồng đã ký, phải chịu trách nhiệm toàn diện về quá trình thực hiện dự án theo đúng thiết kế, dự toán và tiến độ được duyệt, chịu sự giám sát của các nhà tư vấn đại diện cho chủ đầu tư. 39
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - GS.TS.Bùi Xuân Phong
381 p | 328 | 117
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
9 p | 487 | 94
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư: Chương 2. Trình tự và nội dung của quá trình lập dự án đầu tư - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
32 p | 328 | 70
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư (216tr)
216 p | 150 | 47
-
Bài giảng Quản trị dự án - ThS. Nguyễn Khánh Bình
61 p | 219 | 35
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư: Chương 4. Nghiên cứu tài chính dự án đầu tư - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
37 p | 147 | 32
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư: Chương 8. Tổng quan về quản lý dự án đầu tư - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
49 p | 246 | 31
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư: Chương 3. Nghiên cứu kỹ thuật công nghệ dự án đầu tư - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
23 p | 152 | 25
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư: Chương 5. Nghiên cứu kinh tế, xã hội và môi trường của dự án đầu tư - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
24 p | 167 | 24
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư: Chương 6 - GV: Huỳnh Nhựt Nghĩa
23 p | 176 | 24
-
Bài giảng Quản trị dự án: Dự án kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An – Tư Hiền, Thừa Thiên Huế
24 p | 76 | 9
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 3 - Thái Đình Anh
22 p | 92 | 7
-
Bài giảng Quản trị dự án - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)
31 p | 22 | 5
-
Bài giảng Quản trị dự án nâng cao: Chương 2 - Nguyễn Hoài Nghĩa
9 p | 19 | 4
-
Bài giảng Quản trị dự án nâng cao: Chương 3 - Nguyễn Hoài Nghĩa
7 p | 13 | 4
-
Bài giảng Quản trị dự án nâng cao: Chương 5 - Nguyễn Hoài Nghĩa
12 p | 16 | 4
-
Bài giảng Quản trị dự án nâng cao: Chương 4 - Nguyễn Hoài Nghĩa
10 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn