Chương 1: Nguyên tử
lượt xem 4
download
Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 notron. Như vậy có thể kết luận rằng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1: Nguyên tử
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Môn: Hóa học 10-CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ Thời gian làm bài: 45 phút; 28 câu trắc nghiệm Mã đề: 131 Họ và tên học sinh : ……………………………..…………………………………………. Lớp : …………………….. Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 Câu 1: notron. Như vậy có thể kết luận rằng : Nguyên tử X và nguyên tử Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố. A. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử X và Y có cùng số khối. C. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. D. : Tổng số các hạt cơ bản (p,n,e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt Câu 2 không mang điện là 8. Nguyên tử X là : 17 16 19 17 8O 8O 9F 9F A. B. C. D. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào: Câu 3: Số khối tăng dần Nguyên tử lượng tăng dần A. B. Mức năng lượng Điện tích hạt nhân tăng dần C. D. Cho 5 cấu hình electron của 5 nguyên tố lần lượt là: Câu 4: 2 2 6 2 4 1. 1s 2s 2p 3s 3p 2 2 4 2. 1s 2s 2p 2 2 6 2 5 3. 1s 2s 2p 3s 3p 2 1 4. 1s 2s 2 2 6 1 5. 1s 2s 2p 3s Hãy xét xem cấu hình electron nào là cấu hình electron của nguyên tố kim loại? phi kim 1,3,4: kim loại 2,5: phi kim 1, 2, 3: phi kim 4,5: kim loại A. B. 1, 2, 3: kim loại 4,5: phi kim 1, 4: kim loại 2,3,5: phi kim C. D.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Obitan nguyên tử là: Câu 5: Khu vực không gian xung quang hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của electron tại từng thời A. điểm Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử C. Khối cầu nhận nguyên tử làm tâm D. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng? Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên Câu 6: tử có cùng số khối. có cùng số notron trong hạt nhân. A. B. có cùng điện tích hạt nhân. có cùng nguyên tử khối. C. D. Số lượng và hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào: Câu 7: Số khối A của nguyên tử Z Lớp electron A. B. Điện tích hạt nhân Z Đặc điểm của mỗi phân lớp electron C. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây? Câu 8: Số lớp electron Số notron A. B. Số proton. Số electron hoá trị. C. D. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là: Câu 9: 2 2 6 2 6 9 2 2 2 6 2 6 2 10 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d A. B. 2 2 6 2 6 10 1 2 2 6 2 6 2 9 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d C. D. Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử Câu 10: của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Trong 2 nguyên tố X, Y nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim? X (kim loại-phi kim), Y (khí hiếm) X (khí hiếm-phi kim), Y (kim loại) A. B. X (phi kim), Y (kim loại) X (khí hiếm), Y (phi kim) C. D. Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là KHÔNG đúng? Câu 11: 2 Lớp thứ n có n phân lớp Lớp thứ n có n obitan A. B. 2 Số obitan trong một phân lớp là số lẻ. Lớp thứ n có 2n electron C. D. 69 71 Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là Ga (60,1%) và Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali Câu 12: là:
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 69,8 70,2 71,20 70 A. B. C. D. Điện tích của electron bằng: Câu 13: -19 -16 -16 -10 -1,6.10 c -1,6.10 c +1,6.10 c -1,6.10 c A. B. C. D. 2 2 Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d 4s . Tổng số electron Câu 14: trong 1 nguyên tử của X là : 18 20 22 24 A. B. C. D. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52; có số khối là 35. Điện tích Câu 15: hạt nhân của X là: 17 25 24 18 A. B. C. D. 2+ Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là : Câu 16: 2 2 6 2 6 4 2 2 6 2 6 5 1s 2s 2p 3s 3p 3d 1s 2s 2p 3s 3p 3d A. B. 2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 6 1s 2s 2p 3s 3p 4s 1s 2s 2p 3s 3p 3d C. D. Có bao nhiêu electron trong một ion 5224Cr3+ ? Câu 17: 28 electron 24 electron 21 electron 52 electron A. B. C. D. 5 Điều nào đúng trong các điều sau khi cho biết kí hiệu là 3p Câu 18: Lớp thứ 3, 5eở phân lớp p Có 3 phân lớp p A. B. Phân lớp p có nhiều nhất 5 electron Phân lớp p thuộc lớp thứ 3 C. D. 7 Từ ký hiệu 3Li ta có thể suy ra : Câu 19: Nguyên tử Li có 2 phân lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron. A. Liti có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7 B. Nguyên tử Liti có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron C. Hạt nhân nguyên tử Liti có 3 proton và 7 notron D. Cho các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Nguyên tử nào có số electron Câu 20: lớp ngoài cùng bằng nhau? Cr, Cu Mg, Cr, Cu Na, Cr, Cu không có D. A. B. C. 5 Nguyên tố Y có cấu hình là 3d . Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là Câu 21: 2 5 3 A. 4 B. C. D. 2+ Ni có Z= 28, cấu hình electron của Ni là: Câu 22: 1s22s22p63s23p6 4s23d6 1s22s22p63s23p63d6 A. B.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1s22s22p63s23p64s23d8 1s22s22p63s23p63d8 C. D. 2- 2 6 Một ion N có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Hỏi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có Câu 23: bao nhiêu electron độc thân ? 3 2 6 4 A. B. C. D. Một nguyên tử có 8p, 8n, 8e.Chọn nguyên tử đồng vị với nó: Câu 24: 8p, 8n, 9e 9p, 8n, 9e 8p, 9n, 8e 8p, 9n, 9e A. B. C. D. Chọn cấu hình electron không đúng. Câu 25: 2 2 6 2 4 2 2 6 2 1s 2s 2p 3s 3p 1s 2s 2p 3s A. B. 1s2 2s2 2p6 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 C. D. Trong số các ký hiệu sau đây của orbital, kí hiệu nào sai ? Câu 26: 2p 3d 2d 4f A. B. C. D. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Câu 27: Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ? Lưu huỳnh (Z=16) Clo (Z=17) A. B. Flo (Z=9) Oxi (Z=8) C. D. Tổng số hạt trong nguyên tử X=10. Số khối X là : Câu 28: 7 3 4 6 A. B. C. D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Hóa học lớp 10 cơ bản: Chương 1: Nguyên tử
15 p | 2285 | 476
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học10 nâng cao: Chương 1 - Nguyên tử
5 p | 1356 | 140
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Chương 1 - Nguyên tử
3 p | 990 | 85
-
Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Chương 1 : NGUYÊN TỬ
6 p | 407 | 70
-
Bài tập tự luận Hóa 10 Cơ bản và nâng cao: Chương 1 - Nguyên tử
7 p | 754 | 68
-
Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 1
2 p | 198 | 29
-
Lý thuyết và bài tập chương 1 Nguyên tử Hoá học 10
16 p | 177 | 7
-
Luyện tập Hóa học Chương 1: Nguyên tử
5 p | 166 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 9 SGK Hóa lớp 10
5 p | 252 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 10 chương 1 bài 1: Thành phần nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh
18 p | 13 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 30 SGK Hóa lớp 10
5 p | 136 | 3
-
Hướng dẫn giải các bài 1,2,3,4,5,6 trang 18 SGK Hóa lớp 10
5 p | 103 | 3
-
Chương 1: Nguyên tử - Đình Lân
2 p | 89 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 22 SGK Hóa 10
5 p | 159 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 27,28 SGK Hóa 10
5 p | 158 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 13,14 Hóa 10
7 p | 200 | 1
-
Đề cương Hóa học lớp 10: Chương 1 - Nguyên tử
5 p | 20 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn