Chương 1: Sai số
lượt xem 76
download
Bài 1: Hãy xác định giá trị của hàm số với sai số tuyệt đối và sai số tương đối tương ứng với những giá trị của các đối số đã cho. Bài 2: Tính thể tích V của hình cầu và chỉ ra sai số tuyệt đối, biết rằng đường kính đo được d=1,112 và sai số cho phép đo là 1 mm. Lấy π = 3,141 và xem π,d là các đối số của phương trình thể tích hình cầu V.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1: Sai số
- Chương 1: Sai số Bài 1: Hãy xác định giá trị của hàm số với sai số tuyệt đối và sai số tương đối tương ứng với những giá trị của các đối số đã cho. 1.1/ u = tg ( x 2 y + yz ) , x = 0,983; y = 1,032; z = 2,114. ⇒ ∆x = ∆y = ∆z = 0,5.10−3 Ta có : u = tg (0,983 .1,032 + 1,032.2,114) = 0,037283 2 [ ] . u ' x = 1 + tg 2 (0,983 2.1,032 + 1,032.2,114) .(2.0,983.1,032) = 2,031732 [ ] . u ' y = 1 + tg 2 (0,983 2.1,032 + 1,032.2,114) .(0,983 2 + 2,114) = 3,084571 [ ] . u ' z = 1 + tg 2 (0,983 2.1,032 + 1,032.2,114) .1,032 = 1,033435 Vậy: ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = 2,031732 .0,5.10 −3 + 3,084571.0,5.10 −3 + 1,033435 .0,5.10 −3 ∆u = 0,003075 ∆u 0,003075 ⇒δu = u = 0,037283 = 0,082477 2.1/ u = z.e sin( xy ) , x = 0,133; y = 4,732; z = 3,015 ⇒ ∆x = ∆y = ∆z = 0,5.10 −3 Ta có: u = z.e sin( xy ) = 3,015.e sin( 0,133.4, 732) = 5,431548 . u ' x = z.e sin( xy ) . y. cos( xy ) = 3,015.e sin( 0,133.4,732 ) .4,732. cos(0,133.4,732) = 20,777737 . u ' y = z.e sin( xy ) .x. cos( xy) = 3,015.e sin( 0,133.4,732 ) .0,133. cos(0,133.4,732) = 0,58399 . u ' z = e sin( xy ) = 1,801508 Vậy: ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = ( 20,777737 + 0,58399 + 1,801508 ).0,5.10 −3 = 0,011582 ∆u 0,011582 ⇒δu = u = 5,431548 = 0,002132 3.1/ u = x 2 cos( yz ) , x = 1,132; y = 2,18; z = 0,145 ⇒ ∆x = ∆z =0,5.10-3, ∆y = 0,5.10-2 Ta có : u = 1,132 2 cos(2,18.0,145) = 1,217936 . u ' x = 2 x.cox( yz ) = 2,15183 . u ' y = − x 2 .z. sin( yz ) = −0,05776 . u ' z = − x 2 y sin( yz ) = −0,868395
- Vậy : [ ] ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = ( 2,15183 + 0,868395 ).0,5.10 −3 + 0,05776 .05.10 −2 = 0,001799 ∆u 0,001799 ⇒ δu = u = 1,217936 = 0,001477 4.1/ u = z 2 ln( xy ) , x = 0,123; y = 1,734; z = 2,015 ⇒ ∆x = ∆y = ∆z = 0,5.10 −3 Ta có : u = −6,273616 z2 . u' x = = 33,009959 x z2 . u' y = = 2,341537 y . u ' z = 2 z. ln( xy ) = −6,226914 Vậy : ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = ( 33,009959 + 2,341537 + 6,226914 ).0,5.10 −3 = 0,020789 ∆u 0,020789 ⇒ δu = u = 6,273616 = 0,003314 5.1/ u = x 2 sin( yz ) , x = 1,113; y = 0,102; z = 2,131 ⇒ ∆x = ∆y = ∆z = 0,5.10 −3 Ta có : u = 0,267146 . u ' x = 2 x. sin( yz ) = 0,480047 . u ' y = x 2 z. cos( yz ) = 2,577701 . u ' z = x 2 y. cos( yz ) = 0,123381 Vậy: ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = ( 0,480047 + 2,577701 + 0,123381).0,5.10 −3 = 0,001591 ∆u 0,001591 ⇒ δu = u = 0,267146 = 0,005955 6.1/ u = ze ln( xy ) , x = 0,162; y = 4,531; z = 1,91 ⇒ ∆x = ∆y = 0,5.10-3 ; ∆z = 0,5.10-2 Ta có : u = 1,401982 z . u ' x = .e = 8,65421 ln( xy ) x z ln( xy ) . u' y = e = 0,30942 y . u ' z = e ln( xy ) = 0,734022
- Vậy: ( ) ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = [ 8,65421 + 0,30942].0,5.10 −3 + 0,734022.0,5.10 −2 = 0,008152 ∆u 0,008152 ⇒ δu = u = 1,401982 = 0,005815 7.1/ u = 2 x + 2 y , x = 0,085, y = 0,055, z = 2,152 2 ⇒ ∆x = ∆y = ∆z = 0,5.10 −3 2 Ta có : u = 2 0, 085+ 2.0,055 = 1,065145 2 . u ' x = 2 0,085+ 2.0,055 . ln 2.1 = 0,738302 2 . u ' y = 2 0,085+ 2.0,055 . ln 2.4.0,055 = 0,162426 Vậy : ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y = 0,738302 .0,5.10 −3 + 0,162426 .0,5.10 −3 = 0,00045 ∆u 0,00045 ⇒δu = u = 1,065145 = 0,000422 8.1/ u = (1 + zx) y , x = 0,192; y = 1,034; z = 5,174 ⇒ ∆x = ∆y = ∆z = 0,5.10-3 Ta có : u = 2,040716 . u ' x = y (1 + zx) y −1 .z = 6,764095 . u ' y = (1 + zx) y . ln(1 + zx) = 1,407779 . u ' z = y (1 + zx) y −1 .x = 0,405139 Vậy: ∆u = u ' x .∆x + u ' y .∆y + u ' z .∆z = ( 6,764095 + 1,407779 + 0,405139 ).0,5.10 = 0,004289 −3 ∆u 0,004289 ⇒ δu = u = 2,040716 = 0,002102 Bài 2: Tính thể tích V của hình cầu và chỉ ra sai số tuyệt đối, biết rằng đường kính đo được d=1,112 và sai số cho phép đo là 1 mm. Lấy π = 3,141 và xem π,d là các đối số của phương trình thể tích hình cầu V. Giải: Xem π ,d là những đối số của hàm V ta có: πd3 3π d 2 3.3,14.1,1122 V = Vd = ,Vd′ = = = 1,941 6 6 6 d 3 1.1123 V ′(π ) = = = 0, 229173 6 6 Sai số tuyệt đối: ∆V = V ′(d ).∆ d + V ′(π )∆π = 1,941.0,5.10−3 + 0, 229173.0,5.10−3 = 1, 085.10−3
- Chương 2: Giải phương trình đại số và phương trình siêu việt Bài 1: Dùng phương pháp chia đôi giải các phương trình sau và tính số lần lặp với ε = 10-3. 1.1/ x sin x = 1 , x0 ∈ [1;2] . f ( x ) = x sin x − 1 f ( a ) = f (1) = −0,158529 < 0 f ( b ) = f ( 2 ) = 0,818595 > 0 b − a 2 −1 ln ln −3 ε + 1 = 10 + 1 = 10 Số lần chia đôi: n = ln 2 ln 2 a+b c1 = = 1,5 ⇒ f ( c1 ) = f (1,5) = 0,496242 > 0 ⇒ thay b = c1 2 a+b c2 = = 1,25 ⇒ f ( c 2 ) = f (1,25) = 0,186231 > 0 ⇒ thay b = c 2 2 a+b c3 = = 1,125 ⇒ f ( c3 ) = f (1,125) = 0,015051 > 0 ⇒ thay b = c3 2 a+b c4 = = 1,0625 ⇒ f ( c 4 ) = f (1,0625) = −0,071827 < 0 ⇒ thay a = c 4 2 a+b c5 = = 1,09375 ⇒ f ( c5 ) = f (1,09375) = −0,028362 < 0 ⇒ thay a = c5 2 a+b c6 = = 1,109375 ⇒ f ( c6 ) = f (1,109375) = −0,006643 < 0 ⇒ thay a = c 6 2 a+b c7 = = 1,117188 ⇒ f ( c 7 ) = f (1,117188) = 0,004209 > 0 ⇒ thay b = c7 2 a+b c8 = = 1,113282 ⇒ f ( c8 ) = f (1,113282 ) = −0,001216 < 0 ⇒ thay a = c8 2 a+b c9 = 1,115235 ⇒ f ( c9 ) = f (1,115235) = 0,001497 > 0 ⇒ thay b = c9 2 a + b 1,113282 + 1,115235 ⇒ c10 = = = 1,114259 là nghiệm của phương trình. 2 2
- 2.1/ x − cos x = 0 ; x0 ∈ [ 0;1] . f ( x ) = x − cos x f ( a ) = f ( 0 ) = −1 < 0 f ( b ) = f (1) = 0,459698 > 0 b − a 1− 0 ln ln −3 ε + 1 = 10 + 1 = 10 Số lần chia đôi: n = ln 2 ln 2 a+b c1 = = 0,5 ⇒ f ( c1 ) = f ( 0,5) = −0,170476 < 0 ⇒ thay a = c1 2 a+b c2 = = 0,75 ⇒ f ( c 2 ) = f ( 0,75) = 0,134337 > 0 ⇒ thay b = c 2 2 a+b c3 = = 0,625 ⇒ f ( c3 ) = f ( 0,625) = −0,020394 < 0 ⇒ thay a = c3 2 a+b c4 = = 0,6875 ⇒ f ( c 4 ) = f ( 0,6875) = 0,056321 > 0 ⇒ thay b = c 4 2 a+b c5 = = 0,65625 ⇒ f ( c5 ) = f ( 0,65625) = 0,017807 > 0 ⇒ thay b = c5 2 a+b c6 = = 0,640625 ⇒ f ( c6 ) = f ( 0,640625) = −0,001332 < 0 ⇒ thay a = c 6 2 a+b c7 = = 0,648438 ⇒ f ( c7 ) = f ( 0,648438) = 0,008228 > 0 ⇒ thay b = c7 2 a+b c8 = = 0,644532 ⇒ f ( c8 ) = f ( 0,644532 ) = 0,003446 > 0 ⇒ thay b = c8 2 a+b c9 = = 0,642579 ⇒ f ( c9 ) = f ( 0,642579) = 0,001057 > 0 ⇒ thay b = c9 2 a + b 0,640625 + 0,642579 ⇒ c10 = = = 0,641602 là nghiệm của phương trình. 2 2 3.1/ x = tgx ; x0 ∈ [ 4;4,5] . f ( x ) = x − tgx f ( a ) = f ( 4) = 2,842179 > 0 f ( b ) = f ( 4,5) = −0,137332 < 0 b − a 4,5 − 4 ln ln ε +1 = 10 −3 + 1 = 9 Số lần chia đôi: n = ln 2 ln 2
- a+b c1 = = 4,25 ⇒ f ( c1 ) = f ( 4,25) = 2,243691 > 0 ⇒ thay a = c1 2 a+b c2 = = 4,375 ⇒ f ( c 2 ) = f ( 4,375) = 1,52439 > 0 ⇒ thay a = c 2 2 a+b c3 = = 4,4375 ⇒ f ( c3 ) = f ( 4,4375) = 0,891762 > 0 ⇒ thay a = c3 2 a+b c4 = = 4,46875 ⇒ f ( c 4 ) = f ( 4,46875) = 0,445853 > 0 ⇒ thay a = c 4 2 a+b c5 = = 4,484375 ⇒ f ( c5 ) = f ( 4,484375) = 0,174948 > 0 ⇒ thay a = c5 2 a+b c6 = = 4,492188 ⇒ f ( c 6 ) = f ( 4,492188) = 0,024531 > 0 ⇒ thay a = c 6 2 a+b c7 = = 4,496094 ⇒ f ( c 7 ) = f ( 4,496094) = −0,054898 < 0 ⇒ thay b = c7 2 a+b c8 = = 4,494141 ⇒ f ( c8 ) = f ( 4,494141) = −0,014821 < 0 ⇒ thay b = c8 2 a + b 4,492188 + 4,494141 ⇒ c9 = = = 4,493165 là nghiệm của phương trình. 2 2 −5 Bài 2: Dùng phương pháp lặp giải các phương trình sau với xn +1 − x n < 10 , đánh giá sai số. 1.2/ x 3 − x − 1 = 0 ; x0 ∈ [1;2] . (*) f ( x) = x3 − x − 1 f ( a ). f ( b ) = f (1). f ( 2) = ( − 1).5 = −5 < 0 Ta có: f ' ( x ) = 3 x 2 − 1 > 0∀x ∈ [1;2] ⇒ f ' ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [1;2] . ( *) ⇒ x = 3 x + 1 đặ t ϕ ( x ) = 3 x + 1 2 x( x + 1) − ⇒ ϕ ' ( x) = 3 3 2 ⇒ M = max ϕ ' ( x ) = 3 = 0,320499 3 9 1+ 2 Đặ t x 0 = = 1,5 2 M x1 = ϕ ( x 0 ) = 3 x 0 + 1 = 1,357209 ⇒ ∆ 1 = x1 − x0 = 0,06735 > 10 −5 1− M M x 2 = ϕ ( x1 ) = 3 x1 + 1 = 1,330861 ⇒ ∆ 2 = x 2 − x1 = 0,012428 > 10 −5 1− M M x3 = ϕ ( x 2 ) = 3 x 2 + 1 = 1,325884 ⇒ ∆ 3 = x3 − x 2 = 0,002348 > 10 −5 1− M
- M x 4 = ϕ ( x3 ) = 3 x3 + 1 = 1,324939 ⇒ ∆ 4 = x 4 − x3 = 0,000446 > 10 −5 1− M M x5 = ϕ ( x 4 ) = 3 x 4 + 1 = 1,324759 ⇒ ∆ 5 = x5 − x 4 = 0,000085 > 10 −5 1− M M x6 = ϕ ( x5 ) = 3 x5 + 1 = 1,324726 ⇒ ∆ 6 = x6 − x5 = 0,000016 > 10 −5 1− M M x7 = ϕ ( x 6 ) = 3 x 6 + 1 = 1,324719 ⇒ ∆ 7 = x7 − x6 = 0,0000033 < 10 −5 1− M Vậy nghiệm của phương trình: x7 = 1,324719 2.2/ x 4 − 3 x 2 − 3 = 0 ; x0 ∈ [1;2] . f ( x ) = x 4 − 3 x 2 − 3 = 0 (*) f (1). f ( 2 ) = ( − 5).1 = −5 < 0 Ta có: f ' ( x ) = 4 x 3 − 6 x > 0∀x ∈ 3 ;2 2 ⇒ f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [1;2] ( *) ⇒ x = 4 3x 2 + 3 đặt ϕ ( x ) = 4 3x 2 + 3 ( ) 3 − 3 x. 3x 2 + 3 ⇒ ϕ ' ( x) = 4 2 3 ⇒ M = max ϕ ' ( x ) = 4 = 0,393598 3375 1+ 2 Đặ t x 0 = = 1,5 2 M x1 = ϕ ( x 0 ) = ϕ (1,5) = 1,767059 ⇒ ∆1 = x1 − x 0 = 0,17334 > 10 −5 1− M M x2 = ϕ ( x1 ) = ϕ (1,767059) = 1,875299 ⇒ ∆ 2 = x 2 − x1 = 0,070255 > 10 −5 1− M M x3 = ϕ ( x 2 ) = ϕ (1,875299) = 1,91861 ⇒ ∆ 3 = x3 − x 2 = 0,028112 > 10 −5 1− M M x4 = ϕ ( x3 ) = ϕ (1,91861) = 1,935827 ⇒ ∆ 4 = x 4 − x3 = 0,011175 > 10 −5 1− M M x5 = ϕ ( x 4 ) = ϕ (1,935827 ) = 1,942651 ⇒ ∆ 5 = x5 − x 4 = 0,004429 > 10 −5 1− M M x6 = ϕ ( x5 ) = ϕ (1,942651) = 1,945353 ⇒ ∆ 6 = x6 − x5 = 0,001754 > 10 −5 1− M M x7 = ϕ ( x6 ) = ϕ (1,945353) = 1,946423 ⇒ ∆ 7 = x7 − x6 = 0,000695 > 10 −5 1− M M x8 = ϕ ( x7 ) = ϕ (1,946423) = 1,946846 ⇒ ∆ 8 = x8 − x7 = 0,000276 > 10 −5 1− M
- M x9 = ϕ ( x8 ) = ϕ (1,946846 ) = 1,947013 ⇒ ∆ 9 = x9 − x8 = 0,000108 > 10 −5 1− M M x10 = ϕ ( x9 ) = ϕ (1,947013) = 1,947079 ⇒ ∆10 = x10 − x9 = 0,000043 > 10 −5 1− M M x11 = ϕ ( x10 ) = ϕ (1,947079 ) = 1,947106 ⇒ ∆ 11 = x11 − x10 = 0,000018 > 10 −5 1− M M x12 = ϕ ( x11 ) = ϕ (1,947106 ) = 1,947116 ⇒ ∆ 12 = x12 − x11 = 0,0000065 < 10 −5 1− M Vậy nghiệm của phương trình: x12 = 1,947116 3.2/ x 4 − 2 x 3 − 4 = 0 ; x0 ∈ [ 2;3] . f ( x ) = x 4 − 2 x 3 − 4 (*). f ( 2 ). f ( 3) = ( − 4 ).23 = −92 < 0 Ta có: f ' ( x ) = 4 x − 6 x > 0∀x ∈ [ 2;3] 3 2 ⇒ f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [ 2;3] . ( *) ⇒ x = 4 2 x 3 + 4 đặt ϕ ( x ) = 4 2 x 3 + 4 ( ) 3 − 3x. 2 x 3 + 4 4 ⇒ ϕ ' ( x) = 2 ⇒ M = max ϕ ' ( x ) = 0,317211 2+3 Đặ t x 0 = = 2,5 2 M x1 = ϕ ( x 0 ) = ϕ ( 2,5) = 2,436631 ⇒ ∆ 1 = x1 − x 0 = 0,02944 > 10 −5 1− M M x2 = ϕ ( x1 ) = ϕ ( 2,436631) = 2,395571 ⇒ ∆ 2 = x 2 − x1 = 0,019076 > 10 −5 1− M M x3 = ϕ ( x 2 ) = ϕ ( 2,395571) = 2,368979 ⇒ ∆ 3 = x3 − x 2 = 0,012354 > 10 −5 1− M M x4 = ϕ ( x3 ) = ϕ ( 2,368979 ) = 2,351765 ⇒ ∆ 4 = x 4 − x3 = 0,007997 > 10 −5 1− M M x5 = ϕ ( x 4 ) = ϕ ( 2,351765) = 2,340626 ⇒ ∆ 5 = x5 − x 4 = 0,005175 > 10 −5 1− M M x6 = ϕ ( x5 ) = ϕ ( 2,340626 ) = 2,33342 ⇒ ∆ 6 = x 6 − x5 = 0,003348 > 10 −5 1− M M x7 = ϕ ( x 6 ) = ϕ ( 2,33342 ) = 2,328759 ⇒ ∆ 7 = x 7 − x6 = 0,002165 > 10 −5 1− M M x8 = ϕ ( x7 ) = ϕ ( 2,328759 ) = 2,325745 ⇒ ∆ 8 = x8 − x7 = 0,0014 > 10 −5 1− M M x9 = ϕ ( x8 ) = ϕ ( 2,325745) = 2,323797 ⇒ ∆ 9 = x9 − x8 = 0,000905 > 10 −5 1− M
- M x10 = ϕ ( x9 ) = ϕ ( 2,323797 ) = 2,322537 ⇒ ∆10 = x10 − x9 = 0,000585 > 10 −5 1− M M x11 = ϕ ( x10 ) = ϕ ( 2,322537 ) = 2,321722 ⇒ ∆ 11 = x11 − x10 = 0,000379 > 10 −5 1− M M x12 = ϕ ( x11 ) = ϕ ( 2,321722 ) = 2,321195 ⇒ ∆ 12 = x12 − x11 = 0,000245 > 10 −5 1− M M x13 = ϕ ( x12 ) = ϕ ( 2,321195) = 2,320855 ⇒ ∆13 = x13 − x12 = 0,000158 > 10 −5 1− M M x14 = ϕ ( x13 ) = ϕ ( 2,320855) = 2,320635 ⇒ ∆14 = x14 − x13 = 0,000102 > 10 −5 1− M M x15 = ϕ ( x14 ) = ϕ ( 2,320635) = 2,320493 ⇒ ∆ 15 = x15 − x14 = 0,000066 > 10 −5 1− M M x16 = ϕ ( x15 ) = ϕ ( 2,320493) = 2,320401 ⇒ ∆16 = x16 − x15 = 0,000043 > 10 −5 1− M M x17 = ϕ ( x16 ) = ϕ ( 2,320401) = 2,320341 ⇒ ∆ 17 = x17 − x16 = 0,000028 > 10 −5 1− M M x18 = ϕ ( x17 ) = ϕ ( 2,320341) = 2,320302 ⇒ ∆18 = x18 − x17 = 0,000018 > 10 −5 1− M M x19 = ϕ ( x18 ) = ϕ ( 2,320302) = 2,320277 ⇒ ∆19 = x19 − x18 = 0,000012 > 10 −5 1− M M x 20 = ϕ ( x19 ) = ϕ ( 2,320277 ) = 2,320261 ⇒ ∆ 20 = x 20 − x19 = 0,0000074 < 10 −5 1− M Vậy nghiệm của phương trình: x 20 = 2,320261 . x 4.2/ π + 0,5 sin = x ; x0 ∈ [ 0;2π ] . 2 x f ( x ) = π + 0,5 sin − x (*) . 2 f ( 0 ). f ( 2π ) = π .( − π ) = −π 2 < 0 Ta có: x f ' ( x ) = 0,25. cos − 1 > 0∀x ∈ [ 0;2π ] 2 ⇒ f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [ 0;2π ] . ( *) ⇒ x = π + 0,5. sin x đặt ϕ ( x ) = π + 0,5. sin x 2 2 x ⇒ ϕ ' ( x ) = 0,25. cos 2 ⇒ M = max ϕ ' ( x ) = 0,25 0 + 2π Đặ t x 0 = =π 2 M x1 = ϕ ( x 0 ) = ϕ ( π ) = 3,641593 ⇒ ∆x1 = x1 − x 0 = 0,166667 > 10 −5 1− M
- M x 2 = ϕ ( x1 ) = ϕ ( 3,641593) = 3,626049 ⇒ ∆x 2 = x 2 − x1 = 0,005181 > 10 −5 1− M M x3 = ϕ ( x 2 ) = ϕ ( 3,626049 ) = 3,626996 ⇒ ∆x3 = x3 − x 2 = 0,000316 > 10 −5 1− M M x 4 = ϕ ( x3 ) = ϕ ( 3,626996 ) = 3,626939 ⇒ ∆x 4 = x 4 − x3 = 0,000019 > 10 −5 1− M M x5 = ϕ ( x 4 ) = ϕ ( 3,626939 ) = 3,626942 ⇒ ∆x5 = x5 − x 4 = 10 −6 < 10 −5 1− M Vậy nghiệm của phương trình: x5 = 3,626942 . 5.2/ x − 2 − x = 0 ; x0 ∈ [ 0,3;1] . f ( x ) = x − 2 − x (*) . f ( 0,3). f (1) = −0,512252.0,5 = −0,256126 < 0 Ta có: f ' ( x ) = 1 + 2 − x . ln 2 > 0∀x ∈ [ 0,3;1] ⇒ f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [ 0,3;1] . (*) ⇒ x = 2 − x đặt ϕ ( x ) = 2 − x . ⇒ ϕ ' ( x ) = −2 − x. ln 2 ⇒ M = max ϕ ' ( x ) = 0,56301 0,3 + 1 Đặ t x 0 = = 0,65 2 M x1 = ϕ ( x 0 ) = ϕ ( 0,65) = 0,63728 ⇒ ∆ 1 = x1 − x 0 = 0,016388 > 10 −5 1− M M x 2 = ϕ ( x1 ) = ϕ ( 0,63728) = 0,642924 ⇒ ∆ 2 = x 2 − x1 = 0,007272 > 10 −5 1− M M x3 = ϕ ( x 2 ) = ϕ ( 0,642924 ) = 0,640414 ⇒ ∆ 3 = x3 − x 2 = 0,003234 > 10 −5 1− M M x 4 = ϕ ( x3 ) = ϕ ( 0,640414 ) = 0,641529 ⇒ ∆ 4 = x 4 − x3 = 0,001437 > 10 −5 1− M M x5 = ϕ ( x 4 ) = ϕ ( 0,641529 ) = 0,641033 ⇒ ∆ 5 = x5 − x 4 = 0,000639 > 10 −5 1− M M x6 = ϕ ( x5 ) = ϕ ( 0,641033) = 0,641254 ⇒ ∆ 6 = x 6 − x5 = 0,000285 > 10 −5 1− M M x7 = ϕ ( x 6 ) = ϕ ( 0,641254 ) = 0,641155 ⇒ ∆ 7 = x7 − x6 = 0,000128 > 10 −5 1− M M x8 = ϕ ( x7 ) = ϕ ( 0,641155) = 0,641199 ⇒ ∆ 8 = x8 − x7 = 0,000057 > 10 −5 1− M M x9 = ϕ ( x8 ) = ϕ ( 0,641199) = 0,64118 ⇒ ∆ 9 = x9 − x8 = 0,000024 > 10 −5 1− M M x10 = ϕ ( x9 ) = ϕ ( 0,64118) = 0,641188 ⇒ ∆10 = x10 − x9 = 0,0000103 > 10 −5 1− M
- M x11 = ϕ ( x10 ) = ϕ ( 0,641188) = 0,641185 ⇒ ∆11 = x11 − x10 = 0,0000039 < 10 −5 1− M Vậy nghiệm của phương trình: x11 = 0,641185 . 6.2/ 3 x 2 − e x = 0 ; x0 ∈ [ 0;1] . f ( x ) = 3 x 2 − e x (*) . f ( 0 ). f (1) = −1.0,281718 = −0,281718 < 0 Ta có: f ' ( x ) = 6 x − e x > 0∀x ∈ [ 0;1] ⇒ f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn [ 0;1] . ex ex (*) ⇒ x = đặ t ϕ ( x ) = . 3 3 ex ⇒ ϕ ' ( x) = 2 3 ⇒ M = max ϕ ' ( x ) = 0,475945 0 +1 Đặ t x 0 = = 0,5 2 M x1 = ϕ ( x 0 ) = ϕ ( 0,5) = 0,741332 ⇒ ∆ 1 = x1 − x 0 = 0,219177 > 10 −5 1− M M x 2 = ϕ ( x1 ) = ϕ ( 0,741332 ) = 0,836407 ⇒ ∆ 2 = x 2 − x1 = 0,086347 > 10 −5 1− M M x3 = ϕ ( x 2 ) = ϕ ( 0,836407 ) = 0,877128 ⇒ ∆ 3 = x3 − x 2 = 0,036983 > 10 −5 1− M M x 4 = ϕ ( x3 ) = ϕ ( 0,877128) = 0,895169 ⇒ ∆ 4 = x 4 − x3 = 0,016385 > 10 −5 1− M M x5 = ϕ ( x 4 ) = ϕ ( 0,895169 ) = 0,903281 ⇒ ∆ 5 = x5 − x 4 = 0,007367 > 10 −5 1− M M x6 = ϕ ( x5 ) = ϕ ( 0,903281) = 0,906952 ⇒ ∆ 6 = x6 − x5 = 0,003334 > 10 −5 1− M M x7 = ϕ ( x 6 ) = ϕ ( 0,906952 ) = 0,908618 ⇒ ∆ 7 = x7 − x6 = 0,001513 > 10 −5 1− M M x8 = ϕ ( x7 ) = ϕ ( 0,908618) = 0,909376 ⇒ ∆ 8 = x8 − x 7 = 0,000688 > 10 −5 1− M M x9 = ϕ ( x8 ) = ϕ ( 0,909376 ) = 0,90972 ⇒ ∆ 9 = x9 − x8 = 0,000312 > 10 −5 1− M M x10 = ϕ ( x9 ) = ϕ ( 0,90972 ) = 0,909876 ⇒ ∆10 = x10 − x9 = 0,0001417 > 10 −5 1− M M x11 = ϕ ( x10 ) = ϕ ( 0,909876 ) = 0,909948 ⇒ ∆11 = x11 − x10 = 0,0000654 > 10 −5 1− M
- M x12 = ϕ ( x11 ) = ϕ ( 0,909948) = 0,90998 ⇒ ∆12 = x12 − x11 = 0,0000291 > 10 −5 1− M M x13 = ϕ ( x12 ) = ϕ ( 0,90998) = 0,909995 ⇒ ∆13 = x13 − x12 = 0,0000136 > 10 −5 1− M M x14 = ϕ ( x13 ) = ϕ ( 0,909995) = 0,910002 ⇒ ∆14 = x14 − x13 = 0,00000636 < 10 −5 1− M Vậy nghiệm của phương trình: x14 = 0,910002 . Bài 3: Dùng phương pháp Newton ( tiếp tuyến) giải các phương trình sau −5 với xn +1 − x n < 10 ; đánh giá sai số. 1.3/ x 3 − 2 x 2 − 5 = 0 ; x0 ∈ [1;4] . f ( x) = x3 − 2x 2 − 5 = 0 f ' ( x ) = 3x 2 − 4 x f ' ' ( x) = 6x − 4 ; f ' ' ' ( x) = 6 f ( 1) . f ( 4 ) = −6.27 = −162 < 0 Ta có: f ' ( 1) f ' ( 4 ) < 0 5 Vì vậy ta cần thay đổi khoảng li nghiệm, ta chọn , 4 3 5 f . f ( 4) < 0 3 Khi đó f ' 5 f ' ( 4 ) = 5 .32 > 0 3 3 5 ⇒ f(x) có nghiệm duy nhất trong khoảng , 4 3
- 5 f '' ( x ) > 0∀x ∈ , 4 3 5 Với f '' = 6 3 f '' ( 4 ) = 20 Ta đặt x0 = 4 f ′′ ( 4 ) > 0 5 Với m = min f ′( x) = 3 , M = max f ′′( x) = 20 f ( 4) > 0 5 5 ,4 3 ,4 3 f (4) M 2 ⇒ x1 = x0 − = 2,845082 , với ∆1 = x1 − x0 = 10,1 > 10−5 f ′(4) 2m x2 = 2, 7024416 , với ∆ 2 = 0,122 > 10−5 x3 = 2, 6907238 , với ∆ 3 = 8, 2.10−4 > 10−5 x4 = 2, 69064745 , với ∆ 4 = 3, 4975.10−8 < 10−5 ⇒ x4 là nghiệm gần đúng, x3 là nghiệm đúng của phương trình 2.3/ x3 + 3x2 -1 = 0 ; x0 ∈ [ −3, −2] f(x) = x3 + 3x2 -1 = 0 f ′( x) = 3 x 2 + 6 x f ′′( x) = 6 x + 6 f ′′′( x) = 6 >0 ∀ x f ( −3) . f ( −2 ) = −3 =< 0 Ta có : f ' ( −3) f ' ( −2 ) = 9.0 = 0 Vì vậy ta cần thay đổi khoảng li nghiệm, ta chọn [ −3; −2,5] f ( −3) . f ( −2,5 ) < 0 Khi đó f ' ( −3) f ' ( −2,5 ) = 9.3, 75 = 33, 75 > 0 ⇒ f(x) có duy nhất 1 nghiệm trong khoảng [ −3, −2,5]
- f ′′( x) = 6 x + 6 = 0 ⇔ x = −1 Với f ′′(−3) = −12 f ′′(−2,5) = −9 Ta đặt x0 = -3 f ′′ ( −3) > 0 Với m = [ −3,−2,5] f ′( x) = 3, 75; M = [ −3,−2,5] f ′′( x ) = 9 min max f ( −3 ) > 0 f ( x0 ) f (−3) M ⇒x1 = x0 − ′ = −3 − = −2,888888 với ∆1 = 2 x1 − x0 = 0, 014815 > 10−5 f ( x0 ) f ′(−3) 2m x2 = −2,87945156 , với ∆ 2 = 1, 068.10−4 > 10−5 x3 = −2,8793852 , với ∆ 3 = 5, 28.10−9 < 10−5 Vậy x3 là nghiệm gần đúng, x2 là nghiệm đúng của phương trình π 3.3/ x- cosx = 0 ; x0 ∈ 0, 2 f ( x) = x − cos x π f ′( x) = 1 + sin x > 0 ∀x∈ 0, 2 π f ′′( x ) = cosx > 0 ∀x∈ 0, 2 f ′′′( x) = − s inx π π f ( 0 ) . f = − =< 0 2 2 Ta có : f ' ( 0 ) f ' π = 1.1, 02741213 > 0 2 π ⇒ f(x) có duy nhất 1 nghiệm trong khoảng 0, 2
- f ′′( x) = cos x Với f ′′(0) = 1 π f ′′( ) = 0,9996242 2 π Ta đặt x0 = 2 π f ′′ 2 > 0 m = min f ′( x) = 1, M = max f ′′( x) = 1 Với π π f π > 0 0, 2 0, 2 2 f ( x0 ) ⇒ x1 = x0 − = 0, 785398163 , với ∆1 = M x1 − x0 2 = 0,308425 > 10−5 f ′( x0 ) 2m x2 = 0, 739536133 , với ∆ 2 = 1, 052.10−3 > 10−5 x3 = 0, 739085178 , với ∆3 = 1, 02.10−7 < 10−5 Vậy x3 là nghiệm gần đúng, x2 là nghiệm đúng của phương trình. 1 4.3/ ln x − = 0 ; x0 ∈ [ 1, 2] x2 1 f ( x) = ln x − x2 1 2 f ′( x) = + 3 > 0∀x ∈ [ 1, 2] x x 1 6 f ′′( x) = − 2 − 4 < 0∀x ∈ [ 1, 2] x x 2 24 f ′′′( x) = 3 + 5 > 0∀x ∈ [ 1, 2] x x Ta có: f ( 1) . f ( 2 ) = −1.0,443147 =< 0 f ' ( 1) f ' ( 2 ) = 3.0, 75 > 0 ⇒ f(x) có duy nhất 1 nghiệm trong khoảng [ 1, 2]
- ′′ 1 6 f ( x) = − x 2 − x 4 Với f ′′(1) = −7 f ′′(2) = −0, 625 Ta đặt x0 = 1 f ′′ ( 1) < 0 Với m = m = min f ′( x) = 0, 75, M = max f ′′( x ) = 0, 625 f ( 1) < 0 [ 1,2] [ 1,2] f ( x0 ) f (1) ⇒ x1 = x0 − = 1− = 1.333333 , với ∆1 = M x1 − x0 2 = 0, 0462962 > 10−5 f ′( x0 ) f ′(1) 2m x2 = 1.5057681 ,với ∆ 2 = 0.012389>10−5 x3 = 1,5311639 , với ∆3 = 2, 687.10−4 >10−5 x4 = 1,5315842 , với ∆ 4 = 7,36.10 −8
- 5 5 53 0 102 − 68 51 11 5 849 Với: α = 103 0 , β = 103 1030 11 3 0 699 104 26 520 5 16 23 23 Kiểm tra điều kiện hội tụ: α ∞ = max , , = 34 103 104 104
- 1 1 6 x = 0 x − 10 y − 10 z + 5 1 1 6 ⇔ y = − x + 0y − z + 10 10 5 1 1 6 z = − 10 x − 10 y + 0 z + 5 Hay: X = α X + β 1 1 6 0 − − 5 10 10 1 1 6 Với: α = − 10 0 − , β = , 10 5 − 1 1 0 6 10 10 5 1 1 1 1 Kiểm tra điều kiện hội tụ: α ∞ = max , , = < 1 5 5 5 5 x 0 0 0 Cho: X = y = 0 0 z 0 0 1 0 1 0 6 x = 0 x − 10 y − 10 z + 5 0 1 1 6 ⇒ X = y = − x1 + 0 y 0 − z 0 + 1 10 10 5 1 1 1 1 6 z = − 10 x + 10 y + 0 z + 5 0 Tương tự ta tính được: 1.2 0.9948 0.999649 X = 1.08 1 X = 1.00332 2 X = 1.000016 3 0.972 1.000188 1.000033 n +1 Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn với x − x n
- 5 5 53 x = 0 x + 102 y + 51 z + 68 1,02 x − 0.05 y − 0,1z = 0,795 11 5 849 1) − 0,11x + 1,03 y − 0,05 z = 0,849 ⇔ y = x + 0y + z+ − 0,11x − 0,12 y + 1,04 z = 1,398 103 103 1030 11 3 699 z = 104 x + 26 y + 0 z + 520 Hay: X = α X + β 5 5 53 0 102 − 51 68 11 5 849 Với: α = 0 , β= 103 103 1030 11 3 0 699 104 26 520 5 16 23 23 Kiểm tra điều kiện hội tụ: α ∞ = max , , = 34 103 104 104
- 0.951604 0.981992 X = 0.972764 1 X = 1.005046 5 1.521777 1.564032 0.976290 0.982015 X = 0.999772 2 X = 1.005069 6 1.557123 1.564062 0.981079 0.982019 X = 1.004124 3 X = 1.005072 7 1.562850 1.564067 0.981854 0.982019 X = 1.004914 4 X = 1.005073 8 1.563859 1.564068 ⇒ X 8 − X 7 = max { 0,10−6 ,10−6 } = 10−6 < ε = 10−5 Vậy: X8 là nghiệm gần đúng của phương trình. 25 5 103 x = 0 x + 102 y + 17 z + 204 1.02 x − 0.25 y − 0.3 z = 0.515 41 15 311 3) −0.41x + 1.13 y − 0.15 z = 1.555 ⇔ y = x + 0y + z+ −0.25 x − 0.14 y + 1.21z = 2.780 113 113 226 25 14 278 z = 121 x + 121 y + 0 z + 121 Hay: X = α X + β 25 5 103 0 102 17 204 41 15 311 Với: α = 0 , β = 113 113 226 25 14 0 278 121 121 121 55 56 39 55 Kiểm tra điều kiện hội tụ: α ∞ = max , , =
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sai số trong hóa học phân tích - Chương 1
6 p | 495 | 92
-
Bài giảng Phương pháp số: Phần 1 - Vũ Mạnh Tới
22 p | 229 | 27
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Hòa
25 p | 120 | 18
-
Phương pháp tính - Chương 1
0 p | 97 | 11
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 1 – Trịnh Quốc Lương
24 p | 70 | 9
-
Bài giảng Phương pháp số - Chương 1: Số xấp xỉ và sai số
11 p | 170 | 8
-
Bài giảng Chương 1: Khái niệm số gần đúng và sai số
24 p | 133 | 7
-
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 1: Khái niệm về số gần đúng và sai số
24 p | 46 | 5
-
Bài giảng Sai số: Chương 1.4 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
47 p | 14 | 5
-
Bài giảng Sai số: Chương 1.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
27 p | 14 | 5
-
Bài giảng Sai số: Chương 1.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
33 p | 15 | 4
-
Bài giảng Sai số: Chương 1.2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
41 p | 22 | 4
-
Bài giảng Sai số: Chương 2.1 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
25 p | 11 | 4
-
Bài giảng chương 1: Giải phương trình đại số - ThS. Hồ Thị Bạch Phương
54 p | 14 | 4
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 1 - Hà Thị Ngọc Yến
7 p | 27 | 4
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 1: Đo lường và sai số
22 p | 55 | 3
-
Bài giảng Phương pháp số: Chương 1 - TS. Lê Thanh Long
29 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn