intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 2: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

141
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

• Trái phiếu(bond): TRÁI: 債 Món nợ. một hình thức nợ dài hạn của doanh nghiệp, chính phủ, chính quyền địa phương… • Lãi suất trái phiếu(coupon rate): lãi suất trái phiếu được tính bằng tỷ lệ % của mệnh giá trái phiếu được trả cho trái chủ hằng năm dưới hình thức là lãi nhận được. • Lãi (coupon payment): lãi suất trái phiếu (coupon rate) nhân với mệnh giá. • Ngày đến hạn (maturity date): khoản thời gian cho đến khi người phát hành trái phiếu hoàn trả mệnh giá cho trái chủ và kết thúc trái phiếu ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 2: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN

  1. Bài giảng môn: Phân tích đầu tư chứng khoán Lớp: 06QDTC-khoa QTKD CHƯƠNG 2: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN Giảng viên: Lê Đình Toán, MBA ThS. Lê Đình Toán 1 www.stockviet.com.vn
  2. Chứng khoán là gì? CHỨNG KHOÁN CÔNG TY: - Cổ phiếu phổ thông, - Cổ phiếu ưu đãi, - Trái phiếu TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VÀ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CHỨNG CHỈ QUỸ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH: - Giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu, - Bảo chứng phiếu, - Quyền lựa chọn, - Hợp đồng kỳ hạn ThS. Lê Đình Toán 2 www.stockviet.com.vn
  3. Định giá chứng khoán 1. Định giá trái phiếu 2. Định giá cổ phiếu ThS. Lê Đình Toán 3 www.stockviet.com.vn
  4. 1. Định giá trái phiếu 1.1 Các khái niệm 1.2 Lợi tức của đầu tư trái phiếu 1.3 Rủi ro khi đầu tư trái phiếu 1.4 Giá trái phiếu 1.5 Định giá trái phiếu 1.6 Lợi suất trái phiếu 1.7 Mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lợi suất trái phiếu ThS. Lê Đình Toán 4 www.stockviet.com.vn
  5. 1.1 Các khái niệm • Trái phiếu(bond): TRÁI: 債 Món nợ. một hình thức nợ dài hạn của doanh nghiệp, chính phủ, chính quyền địa phương… • Lãi suất trái phiếu(coupon rate): lãi suất trái phiếu được tính bằng tỷ lệ % của mệnh giá trái phiếu được trả cho trái chủ hằng năm dưới hình thức là lãi nhận được. • Lãi (coupon payment): lãi suất trái phiếu (coupon rate) nhân với mệnh giá. • Ngày đến hạn (maturity date): khoản thời gian cho đến khi người phát hành trái phiếu hoàn trả mệnh giá cho trái chủ và kết thúc trái phiếu ThS. Lê Đình Toán 5 www.stockviet.com.vn
  6. Trái phiếu ThS. Lê Đình Toán 6 www.stockviet.com.vn
  7. 1.2 Lợi tức của đầu tư trái phiếu Nhà đầu tư mua trái phiếu được hưởng các lợi ích sau: 1. Tiền lãi định kỳ: C = c%*F, trong đó F là mệnh giá trái phiếu, c% là lãi suất trái phiếu VD: trái phiếu mệnh giá 1 triệu đồng, lãi coupon =12%/năm, vậy hàng năm trái chủ nhận được số tiền là” C = 12%*1,000,000 = 120,000 đồng. 2. Chênh lệch giá bán-mua trái phiếu 3. Lãi của lãi: phần lãi thu được từ việc đầu tư hoặc gửi tiết kiệm khoảng tiền lãi định kỳ C ThS. Lê Đình Toán 7 www.stockviet.com.vn
  8. 1.3 Rủi ro khi đầu tư trái phiếu 1. Rủi ro lãi suất: giá trái phiếu thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường 2. Rủi ro lạm phát: trái phiếu thả nổi có mức rủi ro này thấp nhất 3. Rủi ro thanh toán: khả năng vỡ nợ của tổ chức phát hành 4. Rủi ro tái đầu tư: sự thiếu chắc chắn từ nguồn lãi trái phiếu khi mang đi đầu tư. 5. Rủi ro thanh khoản: nếu nhà đầu tư định nắm đến lúc đáo hạn thì rủi ro này không quan trọng lắm. 6. Rủi ro tỷ giá hối đoái: khi tỷ giá thay đổi theo hướng đồng tiền thanh toán trái phiếu giảm giá trị thì nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu này sẽ gặp rủi ro ThS. Lê Đình Toán 8 www.stockviet.com.vn
  9. 1.4 Giá trái phiếu Giá cấp 1(Par value, face value): là giá in trên trái phiếu hay mệnh giá, là khoản tiền mà trái chủ (bondholder) nhận được khi trái phiếu đến hạn Giá cấp 2 (market value): thị giá, giá giao dịch trên thị trường Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu • Khả năng tài chính của tổ chức phát hành • Dự kiến về lạm phát • Thời gian đáo hạn: càng gần thời gian đáo hạn(càng về cuối) thì giá càng tăng vì rủi ro thấp • Biến động lãi suất thị trường: giá trái phiếu biến đổi ngược lại với lãi suất thị trường • Tỷ giá hối đoái ThS. Lê Đình Toán 9 www.stockviet.com.vn
  10. 1.5 Định giá trái phiếu • Hiện giá: là giá trị thực của trái phiếu ở thời điểm hiện tại. Tại ngày định giá, giá trị của trái phiếu là tổng hiện giá của j khoản tiền lãi nhận được trong tương lai và hiện giá của của phần gốc sẽ nhận được vào ngày đáo hạn. F: mệnh giá n: thời gian đáo hạn y: tỷ suất định giá trái phiếu trên thị trường, hay lợi suất yêu cầu của nhà đầu tư Cj: lợi tức trái phiếu năm thứ j (coupon) ThS. Lê Đình Toán 10 www.stockviet.com.vn
  11. Các trường hợp • Trái phiếu chiết khấu (zero coupon): • Trái phiếu có trả lãi suất cố định: C1 = C2 =….=Cn = C ThS. Lê Đình Toán 11 www.stockviet.com.vn
  12. Các trường hợp khác của định giá trái phiếu(tham khảo tài liệu) • Hiện giá trái phiếu tại thời điểm giữa một kỳ trả lãi • Hiện giá trái phiếu có thời gian phát hành chưa đầy một kỳ thanh toán • Trái phiếu có lãi suất thả nổi ThS. Lê Đình Toán 12 www.stockviet.com.vn
  13. 1.6 Lợi suất trái phiếu • Lợi suất là tổng mức sinh lời thu được trong một khoảng thời gian • Lợi suất hiện hành: » C: tiền lãi Coupon hàng năm của trái phiếu » Pt: hiện giá trái phiếu tại thời điểm t ThS. Lê Đình Toán 13 www.stockviet.com.vn
  14. Lợi suất đáo hạn (YTM) • Lợi suất đáo hạn (Yield or Yield to maturity): là mức lãi suất sẽ làm cho giá trị hiện tại của các dòng tiền mà người đầu tư nhận được từ trái phiếu bằng với giá của trái phiếu (tỷ lệ sinh lợi kỳ vọng của trái chủ (the bondholder’s expected rate of return) – nói cách khác, đây chính là mức lãi suất chiết khấu (discount rate) mà tại đó giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai (the present value . of the future cash flows) bằng với giá trị thị trường đương thời (the current market price) của trái phiếu) • Từ phương trình này giải ra y, chính là YTM ThS. Lê Đình Toán 14 www.stockviet.com.vn
  15. Ví dụ Một trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng, lãi suất coupon 10%/năm đang được bán với giá 1,035,000 đồng • Lợi suất hiện hành = 10%*1,000,000/1,035,000 = 9.67% • Trường hợp còn 2 năm nữa đáo hạn, nếu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu cho đến khi đáo hạn thì mức lơi suất nhận được (Lợi suất đáo hạn): 1,035,000 = 100,000/(1+y) + 100,000/(1+y)2 + 1,000,000/(1+y)2 y=YTM = 8.036% ThS. Lê Đình Toán 15 www.stockviet.com.vn
  16. 1.7 Mối quan hệ giữa lãi suất trái phiếu(coupon) và giá trái phiếu • Nếu lợi suất đáo hạn bằng với lãi suất trái phiếu (YTM = coupon rate), thì khi đó mệnh giá bằng với giá trái phiếu (par value = bond price) • Nếu lợi suất đáo hạn lớn hơn lãi suất trái phiếu (YTM > coupon rate), thì khi đó mệnh giá lớn hơn giá trái phiếu (par value > bond price) • Nếu lợi suất đáo hạn nhỏ hơn lãi suất trái phiếu (YTM < coupon rate), thì khi đó mệnh giá nhỏ hơn giá trái phiếu (par value > bond price) ThS. Lê Đình Toán 16 www.stockviet.com.vn
  17. 2. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 2.1 Các khái niệm 2.2 Lợi tức của đầu tư cổ phiếu 2.3 Rủi ro khi đầu tư cổ phiếu 2.4 Giá cổ phiếu 2.5 Định giá cổ phiếu Phương pháp chiết khấu dòng cổ tức Phương pháp P/E Phương pháp P/B ThS. Lê Đình Toán 17 www.stockviet.com.vn
  18. 2.1 Các khái niệm • Cổ phiếu: cổ phiếu là giấy chứng nhận cổ phần, bao gồm: cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi biểu quyết, cổ phiếu ưu đãi cổ tức, cổ phiếu ưu đãi hoàn lại, cổ phiếu ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định • Mệnh giá (par value): giá trị ghi trên giấy chứng nhận cổ phiếu (giá trị danh nghĩa), bằng vốn điều lệ chia cho tổng cp đăng ký phát hành • Giá trị sổ sách(Book value): bằng tổng tài sản (total assets) trừ đi tài sản vô hình (intangibles) và nợ (liabilities) và đem chia cho số cp lưu hành. • Thị giá (market value): giá giao dịch trên thị trường ThS. Lê Đình Toán 18 www.stockviet.com.vn
  19. 2.2 Lợi tức của đầu tư cổ phiếu Cổ tức: • Cổ tức là phần chia lời cho mỗi cổ phần, được lấy từ LN ròng sau thuế sau khi đã trả cổ tức ưu đãi và trích quỹ(LN giữ lại) • Hình thức: tiền hoặc cổ phiếu, vậy 2 hình thức trả này có đặc điểm gì? • Mức chi trả cổ tức do HDQT kiến nghị và Đại hội đồng cổ đông quyết định • % cổ tức là tính trên mệnh giá • Khi nhận cổ tức, lợi ích cổ đông như thế nào? Lợi tức do chênh lệch giá mua-bán ThS. Lê Đình Toán 19 www.stockviet.com.vn
  20. 2.3 Rủi ro khi đầu tư cổ phiếu • Tính thanh khoản • Rủi ro từ chính hoat động của công ty ThS. Lê Đình Toán 20 www.stockviet.com.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2