intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Lớp Application

Chia sẻ: Dang Viet | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:108

375
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: Khái niệm, các khía cạnh hiện thực của các giao thức ứng dụng mạng. Các mô hình dịch vụ lớp transport. Mô hình clientserver. Mô hình peertopeer. Nghiên cứu giao thức thông qua xem xét một số giao thức lớp application. HTTP, FTP, SMTP / POP3 / IMAP, DNS, Lập trình ứng dụng mạng socket API

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Lớp Application

  1. Chương 2 Lớp  Application Computer  Networking: A Top  Down Approach  Featuring the  Internet,  3rd edition.  Jim Kurose, Keith  Ross Addison­Wesley,  July 2004.  Slide này được biên dịch sang tiếng Việt theo sự cho phép của các tác giả All material copyright 1996-2006 J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved Lớp Application 1
  2. Chương 2: Nội dung trình  bày Ì 2.1 Các nguyên lý  Ì 2.6 Chia sẻ file  của ứng dụng mạng P2P Ì 2.2 Web và HTTP Ì 2.7 Lập trình  Ì 2.3 FTP  socket vớiTCP Ì 2.4 Electronic  Ì 2.8 Lập trình  Mail socket với UDP  SMTP, POP3, IMAP Ì 2.9 Xây dựng một  Ì 2.5 DNS Web server Lớp Application 2
  3. Chương 2: Lớp Application Mục tiêu:  Ì Nghiên cứu giao  Ì Khái niệm, các  thức thông qua  khía cạnh hiện  xem xét một số  thực của các  giao thức lớp  giao thức ứng  application dụng mạng  HTTP  Các mô hình   FTP dịch vụ lớp   SMTP / POP3 / IMAP transport  DNS  Mô hình  Ì Lập trình ứng  client­server dụng mạng  Mô hình peer­to­  socket API peer Lớp Application 3
  4. Một số ứng dụng mạng Ì E­mail Ì Điện thoại  Ì Web Internet Ì Tin nhắn nhanh Ì Hội thảo video  Ì Đăng nhập từ xa thời gian thực Ì Tính toán lớn,  Ì Chia sẻ file P2P tính toán song  Ì Trò chơi nhiều  song người trên mạng Ì Streaming các  video clips Lớp Application 4
  5. Tạo một ứng dụng mạng Viết chương trình để: applicat ion  chạy trên các hệ  transpor t thống đầu cuối khác,  network data  và link physical  truyền thông qua mạng  Ví dụ: Web: phần mềm  Web server truyền  thông với phần mềm  trình duyệt Phần mềm nhỏ viết cho  applicat applicat các thiết bị trung  ion transpor ion transpor tâm mạng t t network network data   các thiết bị trung tâm  data  link link physical mạng không chạy các  physical mã ứng dụng của người  dùng  ứng dụng trên các hệ  Lớp Application 5
  6. 2.1 Các nguyên lý của  ứng dụng mạng Lớp Application 6
  7. Các kiến trúc của ứng  dụng Ì Client­server Ì Peer­to­peer (P2P) Ì Lai giữa client­server và P2P Lớp Application 7
  8. Kiến trúc client­server server:   host luôn hoạt  động  địa chỉ IP cố định  nhóm các server để  chia sẻ công việc clients:  truyền thông với  server  có thể kết nối  không liên tục  có thể có địa chỉ IP  thay đổi  không truyền thông  trực tiếp với  client khác Lớp Application 8
  9. Kiến trúc P2P thuần túy Ì không có server  luôn hoạt động Ì truyền thông trực  tiếp với hệ thống  đầu cuối bất kỳ Ì các điểm kết nối  không liên tục và  thay đổi địa chỉ IP Ì Ví dụ: Gnutella Độ linh hoạt cao  nhưng khó quản lý Lớp Application 9
  10. Lai giữa client­server và  P2P Skype  ứng dụng điện thoại Internet  Tìm địa chỉ của thành viên ở xa: server trung  tâm  Kết nối trực tiếp Client­client (không thông  qua server)  Tin nhắn nhanh  Chat giữa 2 user là P2P  Mô hình client­server: • User đăng ký địa chỉ IP của họ với server trung  tâm khi trực tuyến • User tiếp xúc với server trung tâm để tìm địa  chỉ IP của bạn Lớp Application 10
  11. Tiến trình truyền thông Tiến trình: chương  Tiến trình Client:  trình chạy bên  tiến trình khởi  trong 1 host. tạo truyền thông Ì trong cùng host, 2  Tiến trình Server:  tiến trình truyền  tiến trình chờ để  thông dùng  truyền  được tiếp xúc thông nội bộ (do  hệ điều hành xác  Ì Chú ý: các ứng  định). dụng với kiến trúc  Ì các tiến trình  P2P có cả các tiến  trong các host  trình client và  khác nhau truyền  server.  thông bằng cách  Lớp Application 11 trao đổi các thông 
  12. Sockets Host / host / Ì các tiến trình  server server gửi/nhận các thông  điệp đến/từ socket  điều khiển bởi người của nó process phát triển process ứng dụng Ì socket tương tự như  socket socket cửa TCP với Internet TCP với bộ đệm, bộ đệm,  tiến trình gửi đẩy  các biến các biến thông điệp ra ngoài  cửa điều khiển  tiến trình nhận phụ  bởi hệ điều thuộc vào hạ tầng lưu  hành thông mang thông điệp  Ì API: (1) lựa chọn giao thức vận chuyển;  đến socket thích hợp (2) khả năng chỉnh sửa một vài tham số  (xem phần sau) Lớp Application 12
  13. Tiến trình định địa chỉ Ì để nhận được thông  Ì Nhân dạng bao gồm  điệp, tiến trình  cả địa chỉ IP và các  phải có nhân dạng  số cổng (port) liên  (identifier) kết với tiến trình  Ì thiết bị host phải  trên host. có địa chỉ IP duy  Ì Ví dụ về số port: nhất  HTTP server: 80 Ì Địa chỉ IP mà trên   Mail server: 25 đó tiến trình đang  Ì Để gửi thông điệp  chạy có đủ để nhận  HTTP cho web server  dạng tiến trình? gaia.cs.umass.edu :  KHÔNG, nhiều tiến   IP address:  trình có thể chạy  128.119.245.12 trên cùng 1 host  Port number: 80 Lớp Application 13
  14. Định nghĩa giao thức lớp  ứng dụng Ì các kiểu của trao  Các giao thức  đổi thông điệp Public­domain:  Ví dụ: yêu cầu, đáp  Ì Định nghĩa trong  ứng Ì Cú pháp thông  RFC điệp: Ì Cho phép cộng tác  Các trường nào trong  Ì Ví dụ: HTTP, SMTP thông điệp và làm  sao mô tả? Các giao thức độc  Ì Ngữ nghĩa thông  quyền: điệp  Ì Ví dụ: KaZaA  Ý nghĩa của thông  tin trong các trường Ì Các quy tắc để khi  nào và làm sao các  Lớp Application 14
  15. Dịch vụ vận chuyển nào ứng dụng  không cần Mất mát dữ liệu  Bandwidth (băng  Ì một số ứng dụng (vd:  thông) audio) có khả năng  Ì một số ứng dụng  chịu lỗi (vd: đa phương  Ì các ứng dụng khác  tiện) yêu cầu băng  (vd: truyền file,  telnet) yêu cầu dữ  thông để đạt hiệu  liệu tin cậy 100% quả Định thì Ì các ứng dụng khác  Ì một số ứng dụng  mềm dẻo hơn có thể  (vd: điện thoại  dùng bất kỳ băng  Internet, trò  chơi tương tác)  thông nào cũng  yêu cầu độ trễ  được thấp để đạt hiệu  quả Lớp Application 15
  16. Một số yêu cầu đối với các ứng dụng  phổ biến Application Data loss Bandwidth Time Sensitive Truyền file không mềm dẻo  không e-mail không mềm dẻo không Web Không mềm dẻo không audio/video chịu lỗi audio: 5kbps-1Mbps có, 100 mili giây thời gian thực video:10kbps-5Mbps audio/video đã lưu chịu lỗi Như trên có, một vài giây Trò chơi tương tác chịu lỗi Một vài kbps có, 100 mili giây Tin nhắn nhanh không mềm dẻo Có và không Lớp Application 16
  17. Các dịch vụ giao thức Internet  transport TCP: UDP: Ì connection­oriented:  Ì truyền dữ liệu không  cần thiết lập tiến  tin cậy giữa gửi và  trình giữa client và  nhận server  Ì Không hỗ trợ: thiết  Ì Vận chuyển tin cậy:  lập kết nối, tin  giữa tiến trình gửi và  cậy, điều khiển  nhận luồng, điều khiển  Ì Điều khiển luồng: người  tắc nghẽn, định thì,  gửi sẽ không lấn át  bảo đảm băng thông  người nhận tối thiểu Ì Điều khiển tắc nghẽn:  điều tiết người gửi khi  Thế thì sinh ra UDP để  mạng quá tải làm gì? Ì Không hỗ trợ: định thì,  Lớp Application 17 bảo đảm băng thông tối 
  18. Các giao thức lớp application, transport Giao thức lớp Giao thức dưới lớp Application Application transport SMTP [RFC 2821] e-mail Telnet [RFC 854] TCP Truy cập terminal từ xa HTTP [RFC 2616] TCP Web FTP [RFC 959] TCP Truyền file độc quyền TCP streaming multimedia (vd: RealNetworks) TCP / UDP độc quyền Điện thoại Internet (vd: Vonage,Dialpad) UDP Lớp Application 18
  19. 2.2 Web và HTTP Lớp Application 19
  20. Web và HTTP Một số thuật ngữ chuyên môn Ì Web page (trang Web) bao gồm các  objects (đối tượng) Ì Đối tượng có thể là file HTML, hình ảnh  JPEG image, Java applet, file audio,… Ì Trang Web file HTML cơ bản sẽ chứa một  số đối tượng có tham chiếu Ì Mỗi đối tượng có thể định địa chỉ bằng  một URL www.someschool.edu/someDept/pic.gif Ì Ví dụ URL: Tên host Tên đường dẫn Lớp Application 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0