Chương 2: Nhiễu xạ ánh sáng (Có đáp án)
lượt xem 53
download
Tài liệu chương 2 "Nhiễu xạ ánh sáng" giới thiệu đến các bạn 20 câu hỏi bài tập có đáp án về nhiễu xạ ánh sáng, giúp các bạn củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 2: Nhiễu xạ ánh sáng (Có đáp án)
- Chương 2: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG Câu 1: Trong hệ vân tròn đồng tâm của hình nhiễu xạ qua lỗ tròn, điểm giữa: A. Luôn luôn là điểm sáng B. Luôn luôn là điểm tối C. Là điểm sáng hoặc điểm tối D. luôn luôn là điểm tối nhất Câu 2: Giữa nguồn sáng điểm O và điểm M, ta đặt một màn chắn có khoét một lỗ tròn có chứa 6 đới cầu Fresnel. Nếu hai đới cầu đầu tiên bị che khuất hoàn toàn bởi một đĩa tròn chắn sáng thì cường độ sáng tại M là: 2 2 2 a a a a a A. I 3 6 B. I 3 6 C. I a32 D. I 3 2 2 2 2 2 Câu 3: Giữa nguồn sáng điểm O và điểm M, ta đặt một màn chắn có khoét một lỗ tròn chứa 8 đới cầu Fresnel. Nếu ba đới cầu đầu tiên bị che khuất hoàn toàn bởi một đĩa tròn chắn sáng thì cường độ sáng tại M là: 2 2 a42 a42 a a a a A. I B. I C. I 4 8 D. I 4 8 4 2 2 2 2 2 Câu 4: Chiếu một chùm sáng song song bước sóng tới vuông góc với một màn chắn có lỗ tròn bán kính r. Tâm hình nhiễu xạ M ở trên trục của lỗ và cách lỗ một khoảng b đang tối nhất. Muốn M sáng nhất thì ta phải di chuyển M trên trục lỗ trong như thế nào? A. Tiến lại gần lỗ tròn một đoạn bằng b B. Tiến lại gần lỗ tròn một đoạn bằng b/2 C. Ra xa lỗ tròn một đoạn bằng b/2 D. Ra xa lỗ tròn một đoạn bằng b Câu 5: Một nguồn sáng điểm phát ánh sáng có bước sóng = 0,5µm, nằm ở trước và trên trục của lõ tròn, cách lỗ 2m. Trên trục và phía sau lỗ, ở cách lỗ 2m là điểm tối nhất. Bán kính lỗ bằng: A. 0,71 mm B. 1 mm C. 1,41 mm D. 1,225 mm Câu 6: Giữa nguồn sáng điểm đơn sắc S và điểm M là một màn chắn có lỗ tròn nằm trên trục SM. Lỗ tròn chứa một đới cầu Fresnel, ta có: A. M là điểm tối nhất B. M là điểm có cường độ sáng trung bình C. M là điểm gần như tối D. M là điểm sáng gấp 4 lần khi không có màn chắn Câu 7: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính r = 1mm. Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát vuông góc với trục của lỗ và cách lỗ 1m. Lỗ tròn chứa một số nguyên đới cầu Fresnel của bức xạ nào trong dãy sóng này: A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,4 µm D. 0,7 µm Câu 8: Chiếu chùm sáng đơn sắc song song, bước sóng = 0,5µm vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 2,5µm. Số cực đại quan sát được trên màn là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 1
- Câu 9: Khảo sát hiện tượng nhiễu xạ qua một khe hẹp. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Màn quan sát đặt ở vị trí bất kỳ nào sau khe cũng thu được ảnh nhiễu xạ B. Trong vùng giữa các cực đại nhiễu xạ là các cực đại giao thoa C. Cực đại chính giữa có cùng độ rộng nhưng sáng hơn các cực đại khác rất nhiều. D. Không có phát biểu đúng. Câu 10: Trên hình nhiễu xạ qua một khe hẹp có bề rộng b, vị trí trên màn quan sát ứng với sin 2b là vị trí của: A. Cực tiểu thứ nhất B. Cực đại thứ nhất C. Một nơi trong cực đại giữa D. Không có câu nào đúng 5 Câu 11: Trên hình nhiễu xạ qua một khe hẹp có bề rộng b, vị trí trên màn quan sát ứng với sin 2b là vị trí của: A. Vân tối thứ ba B. Vân tối thứ hai C. Vân sáng thứ hai D. Vân sáng thứ nhất Câu 12: Chiếu chùm sáng đơn sắc song song, bước sóng = 0,42µm vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 3µm. Số các cực đại tối đa quan sát được trên màn là: A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 Câu 13: Chiếu chùm sáng đơn sắc song song, bước sóng =0,75µm vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 2,5µm. Số cực tiểu tối đa quan sát được trên màn là: A. 3 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 14: Trong nhiễu xạ của ánh sáng đơn sắc qua một khe hẹp, nếu dịch chuyển khe song song với chính nó (các thành phần còn lại của thí nghiệm được giữ nguyên không thay đổi) thì: A. Hình nhiễu xạ dịch chuyển theo cùng chiều với khe B. Hình nhiễu xạ dịch chuyển ngược chiều với khe C. Hình nhiễu xạ không thay đổi D. Hình nhiễu xạ thay đổi không theo quy luật nào Câu 15: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song đến vuông góc với một khe hẹp có bề rộng 0,1mm. Sau khe đặt một thấu kính hội tụ tiêu cự 1m. Bề rộng vân cực đại giữa trên tiêu diện thấu kính là 1,2cm. Bước sóng ánh sáng bằng: A. 0,4 µm B. 1,2 µm C. 0,06 µm D. 0,6 µm Câu 16: Chiếu một chùm tia song song gồm hai bước sóng 1 = 0,45µm và 2 = 0,75µm đến vuông góc với một khe hẹp có độ rộng b = 3µm. Số cực đại của hai sóng trùng nhau kể cả cực đại giữa là: A. 1 B. 7 C. 5 D. 3 2
- Câu 17: Trong hình nhiễu xạ qua 5 khe hẹp có d = 5b (b là bề rộng mỗi khe, d là khoảng cách giữa hai khe liên tiếp), số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính (liên tiếp, ở cùng một phía) và số cực đại phụ giữa hai cực đại chính là: A. 4 và 3 B. 5 và 3 C. 5 và 4 D. 4 và 4 Câu 18: Một cách tử có chu kỳ d = 6µm và bề rộng một khe là b = 1,2µm. Ánh sáng đơn sắc chiếu thẳng góc với mặt cách tử có bước sóng = 0,6µm. Số ccuwcj đại chính cho bởi cách tử là: A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 19: Một cách tử có chu kỳ d = 7,2µm và bề rộng một khe là b = 1,2µm được chiếu bằng chùm sáng đơn sắc thẳng góc với mặt cách tử. Số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính đầu tiên (bậc 1) là: A. 13 B. 11 C. 9 D. 7 Câu 20: Một chùm sáng song song được rọi vuông góc với một cách tử. Biết rằng góc nhiễu xạ đối với vạch quang phổ 1 = 0,6µm trong quang phổ bậc 2 là 1 = 30o. Vậy góc nhiễu xạ ứng với vạch quang phổ 2 = 0,5µm trong quang phổ bậc ba là: A. 38,68o B. 48,68o C. 28,68o D. 58,68o Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 9 D 17 A 2 A 10 C 18 A 3 C 11 C 19 B 4 D 12 D 20 A 5 B 13 B 6 D 14 C 7 A 15 D 8 C 16 D 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG 2: THUYẾT LƯỢNG TỬ
30 p | 568 | 183
-
Giáo trình Vật lí 2 - chương VII Phân cực ánh sáng
35 p | 1361 | 122
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 7 - GV. Nguyễn Như Xuân
31 p | 443 | 89
-
Giáo trình Vật lý 2 - CƠ LƯỢNG TỬ
46 p | 235 | 66
-
Bài giảng môn học: Vật lý 2 và thí nghiệm
310 p | 333 | 43
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 5 - GV. Lăng Đức Sỹ
27 p | 150 | 23
-
Tập bài giảng Vật lý đại cương 2
258 p | 66 | 8
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 7.2 - Nguyễn Xuân Thấu
34 p | 97 | 7
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
258 p | 52 | 6
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 9 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
37 p | 21 | 4
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 3b (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
6 p | 76 | 3
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 3 - TS. Phạm Thị Hải Miền
52 p | 38 | 3
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 3b - Lê Quang Nguyên
8 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn