Chương 6. KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
lượt xem 84
download
Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ? A. IA B.IIA C. IIIA D.IVA Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ? A.ns1 B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2 Câu 3. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi, tính cứng thấp là do A.có tính khử mạnh tinh thể yếu C. có bán kính nguyên tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ B.lực liên kết kim loại trong mạng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 6. KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
- Chương 6. KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM. Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ? A. I A B.IIA C. IIIA D.IVA Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ? A.ns1 B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2 Câu 3. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi, tính cứng thấp là do A.có tính khử mạnh B.lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu C. có bán kính nguyên tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ? A.Tính khử C.tính khử mạnh B. tính oxi hóa D.tính oxi hóa mạnh Câu 5. Oxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ? A.MO B.M2O C.MO2 D.M2O3 Câu 6.Hidroxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ? A. MOH B. M(OH)2 C. M(OH)3 D.M(OH)4 Câu 7.Kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ? A.IA B.IIA C. IIIA D. IVA Câu 8.Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ ?
- A.ns1 B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2 Câu 9.Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ? A.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có tính khử B.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau C.Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì D.Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ Câu 10. Để điều chế các kim loại kiềm ,kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B.thủy luyện C.điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 11.Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây ? A.Mg 2+,Na+ B.Mg2+ , K+ C.Mg2+ Ca2+ D. Ca2+ K+ Câu 12. Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ? A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 CaCl2 C. MgCl2 CaCl2 D. MgSO4 CaSO4 Câu 13.Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây A.HCO3- Cl- B. SO42- Cl- C. SO42- HCO3- D. HCO3- SO42- Cl-
- Câu 14.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng tạm thời ? A.Ca(OH)2 B.HCl C.Na2CO3 D. Ca(OH)2 Na2CO3 Câu 15.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng vĩnh cửu ? A.Ca(OH)2 B.HCl C.Na2CO3 D.Ca(OH)2 Na2CO3 Câu 16.Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính xác ? A.2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C.2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu 2 KCl D.2K + 2 HCl 2 KCl + H2 B.2K + Cl2 Câu 17.Nhóm kim loại kiềm thổ nào sau đây tan trong nước ở đk thường ? A.Ca Mg B.Be Ba C.Ca Ba D.Be Mg Câu 18.Để điều chế NaOH ta dùng phản ứng nào sau đây ? A.NaCl + H2O NaOH + HCl C.2NaCl +2H2O đpdd 2NaOH +H2 + Cl2 B.Ca(OH)2 + 2NaCl 2NaOH + CaCl2 D.Na + KOH NaOH + K Câu 19.NaOH tác dụng được với muối nào sau đây ? A.CaCl2 B.CuCl2 C.KCl D.BaCl2
- Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO3 1.CO2 + NaOH NaHCO3 3.NaCl + KHCO3 NaHCO3 +KCl 2.Na2CO3 + Ca(HCO3)2 NaHCO3 +CaCO3 4.Na + Ca(HCO3)2 NaHCO3 + Ca A.1,2 B.1,3 C. 2,3 D.3,4 Câu 21. Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ? NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (1) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (3) 2NaHCO3 t Na2CO3 +CO2 + H2O (2) A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3 Câu 22. X là muối của Natri .Khi đun nóng X thì không có hiện tượng xãy ra .Khi cho HCl vào X thì thấy có khí thoát ra.X là muối nào sau đây ? A.NaCl B.Na2CO3 C. NaHCO3 D.Na2SO4 Câu 23.Muối nào sau đây không tan trong nước ? A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.CaCO3
- Câu 24.Để nhận biết BaSO4 Na2CO3 CaCO3 NaCl ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây A.H2O NaOH B.H2O HCl C. NaOH HCl D.H2O CO2 Câu 25.Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c CaCO3 ? 1. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 3. Ca(HCO3 )2 CaCO3 + CO2 + H2O 2. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 +2NaCl A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.123 Câu 26.Cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2 ta thấy xuất hiện ? A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan Câu 27.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan Câu 28.Kim loại nào sau đây không tan trong nước ?
- A.Na B. Ca C.Mg D. K Câu 29.Kim loại nào sau đây tan trong bazo? A.Na B.Ca C.Mg D.Al Câu 30.Kim loại kiềm kiềm thổ ,nhôm đều có chung A.tính khử B.tính oxi hoá C.tính bazo D.tính axit Câu 31.Nhóm hoá chất nào sau đây đều tan trong nước ? A.Na2O CaO Al2O3 B.Na2O CaO MgO C.Na2O CaO K2O D. Na2O Al2O3 MgO Câu 32.Cho khí CO2 tứ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ,ta thấy xuất hiện ? A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B. Kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần D.Kết tủa trắng trắng lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan Câu 33.Cho Na vào dd CuSO4 ta thấy xuất hiện ? A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh Câu 34.Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ? A.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca2+ ,Mg2+ C.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca2+, Mg2+ HCO3-
- B.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2, Mg2+ D.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ Mg2+ HCO3- Câu 35.Để bảo quản kim loại kiềm người ta A.ngâm trong dầu hoả B.ngâm trong trong dd kiềm C.ngâm trong nước D. ngâm trong bezen Câu 36.Khi cho lương dư Na vào dd Al2(SO4)3 Xãy ra mấy phản ứng ? A.1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 37.Để nhận biết Al và Mg ta dùng hoà chất nào sau đây ? A.H2O B. HCl C.NaOH D.H2SO4 Câu 38. Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn là ? A.Chu kì 3 nhóm IIIA B.Chu kì 4 nhóm IVA C.Chu kì 3 nhóm IVA D. Chu kì 4 nhóm IIIA Câu 39.Cấu hình electron của nhôm là ? A.(Ne) 3s2 3p1 B.(Ne) 3s2 3p2 C.(Ne) 3s2 3p3 D. (Ne) 3s2 3p4 Câu 40.Tính chất hoá học đặc trưng của nhôm là ? A.Tính khử C. tính khử mạnh D. B. tính oxi hoá tính oxi hoá mạnh Câu 41.Hãy sắp xếp các kim loại Na Fe Ca Al theo chiều tính khử tăng dần ?
- A.Fe Ca Na Al B.Na Ca Al Fe C.Ca Al Fe Na D.Fe Al Ca Na Câu 46.Cho các chất sau: HCl NaOH Cl2 HNO3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với tất cả các chất trên? A.Na B.Ca C. Al D. Fe Câu 47.Ngưới ta thường dùng kim loại nào sau đây để chế tạo các dụng cụ đun nấu trong gia đình ? A.Cu B.Fe C. Al D.Cr Câu 48.Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al ? A.3Na + AlCl3 3NaCl + Al C.2Fe + Al2O3 Fe2O3 +2Al B.2AlCl3 2Al + 3Cl2 D.2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2 Câu 49.Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và NaOH? A.Na2O B.CaO C.Al2O3 D.Fe2O3 Câu 50.Phản ứng nào sau đây chứng minh nhôm hidroxit có tính kém bền ? Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O Al(OH)3 Al2O3 + H2O (1) (3) Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (2) A.1 B.2 C.3 D.1,2,3 Câu 51.Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính?
- Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O Al(OH)3 Al2O3 + H2O (1) (3) Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (2) A.1 2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3 Câu 52.Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì A. nhôm có tính khử mạnh B. nhôm có lớp oxit b ảo vệ C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhôm có tính bền Câu 53.Cho muối AlCl3 từ từ đến dư váo dd NaOH ta thấy xuất hiện A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.kết tủa trắng,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần D.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan Câu 54.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan Câu 55.Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết Al Al2O3 Mg
- A.HCl B.NaOH C.H2O D.HNO3 Câu 56.Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd Na[Al(OH)4] ta thấy xuất hiện A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan Câu 57.Trong phèn chua có chứa muối nào của nhôm ? A.AlCl3 B.Al(NO3)3 C.Al2(SO4)3 D.Al2(CO3)3 Câu 58.Công thức hoá học của phèn chua là A.KAl(SO4)2 .12H2O B.KAl(NO3)2 . 12H2O C.KAlCl2 .12H2O D. KAl(CO3)2. 12H2O Câu 59: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng magie tham gia phản ứng là D. Kết quả A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam khác. Câu 60: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí) D. Kết quả A. 4,6 gam B. 2,3 gam C. 6,9 gam khác.
- Câu 61: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 9,6 gam D. 3,2 gam Câu 62: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là A. 1s22s22p63s33p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s32p6. D. 1s22s22p53s3. Câu 63: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào 500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là C. Kết quả khác. A. 1,2M B. 1M D. 1,5M Câu 64: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là C. Kết quả khác. A. 30,05 gam B. 40,05 gam D. 50,05 gam Câu 65: Ion Na+ bị khử khi A. điện phân dung dịch Na2SO4. B. điện phân dung dịch NaCl C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân nóng chảy NaCl.
- Câu 66: Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 67: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là A. 15 gam C. Kết quả khác. D. 10 gam B. 20,4 gam Câu68: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri tham gia phản ứng là: A. 2,3 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác. B. 6,9 gam Câu 69: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là D. Kết quả A. 12,8 gam B. 24,8 gam C. 4,6 gam khác. Câu 70: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo cần dùng (đktc) là A. 6,72 lit C. Kết quả khác. B. 4,48 lit D. 2,24 lit Câu 71: Cho m gam Mg tác dụng với HNO3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong không khí (đktc). Giá trị của m là
- D. Kết quả A. 8,5 gam B. 4,8 gam C. 7,2 gam khác. Câu 72: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit B. H2SO4 đặc, nguội. A. HCl C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 loãng. Câu 73: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không khí (đktc) cần dùng là A. 22,4 lit D. Kết quả khác. B. 11,2 lit C. 4,48 lit Câu 74: Nhôm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây? A. Na+, Cu2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+. Câu 75: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg2+ là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s2. Câu 76: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là B. Kết quả khác. A. 17,6 gam C. 8,8 gam D. 25,7 gam
- Câu 77: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là D. Kết quả A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit khác. Câu 78: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+ và 0,25 mol SO42 . Cô cạn dung dịch này sẽ thu được khối lượng muối khan là A. Kết quả khác. B. 19,1 gam C. 31,1 gam D. 26,2 gam Câu 79: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Nếu axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là A. 150 ml B. 160 ml C. 140 ml D. 170 ml Câu 80: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Thể tích khí clo (đktc) cần dùng là A. Kết quả khác. B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit Câu 81: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là D. Kết quả A. 13,5 gam B. 28,5 gam C. 23,4 gam khác.
- Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là D. Kết quả A. 21,6 gam B. 30,5 gam C. 28,6 gam khác. Câu 83: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào 500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là D. Kết quả A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit khác. Câu 84: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3 thì hiện tượng thu được là A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Không hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí. Câu 85: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là C. Kết quả khác. A. 2M B. 3M D. 2,5M Câu 86: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
- A. 3,24 gam B. 1,08 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam Câu 87: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất. - Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là : D. Kết quả A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g khác Câu 88: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thu được là C. Kết quả khác. A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. D. 1,344 lit. Câu 89: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H2SO4 loãng thì có 6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO3 đặc, nguội thì có 4,48 lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là
- D. Kết quả A. 7,37 lit B. 5,973 lit C. 6,97 lit khác. Câu 90: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là C. Kết quả khác. A. 5,2 gam B. 4,8 gam D. 5,6 gam Câu 91: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg2+? A. Ca2+. B. Ag+. D. Na+. C. Al Câu 92: Chọn câu trả lời đúng nhất? B. Al là 1 kim loại lưỡng tính. A. Al là axit. C. Mg là 1 kim loại có tính khử mạnh. D. Al(OH)3 là 1 hiđrô xit lưỡng tính.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập Hóa học 12 cơ bản - Chương 6 - Kim loại kiềm, kim loại thổ, nhôm
16 p | 702 | 122
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
19 p | 500 | 116
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4,5,6,7,8,9 trang 119 SGK Hóa học 12
7 p | 144 | 34
-
Tổng hợp trắc nghiệm chương 6: Đại cương kim loại, Kiềm – kiềm thổ – nhôm, Crom – Sắt – Đồng
82 p | 325 | 28
-
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
7 p | 369 | 22
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 82 SGK Hóa học 12
6 p | 182 | 21
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6,7,8 trang 129 SGK Hóa học 12
7 p | 127 | 20
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6,7,8 trang 89 SGK Hóa học 12
6 p | 132 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 63 SGK Hóa học 9
5 p | 150 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 132 SGK Hóa học 12
5 p | 183 | 14
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 111 SGK Hóa học 12
6 p | 189 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 1 trang 118 SGK Hóa học 12
7 p | 127 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 128 SGK Hóa học 12
7 p | 173 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 134 SGK Hóa học 12
6 p | 158 | 10
-
Giải bài tập Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng SGK Hóa học 12
5 p | 149 | 8
-
Lý thuyết cơ bản Hóa Học 12
95 p | 17 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 12: Chương 6 - Kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm
16 p | 21 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn