CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT
lượt xem 25
download
1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa D. Sự lên men 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A. HCOOC3H7 C2H5COOH 4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây: A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n 1O 2 B. Hydrat hóa C. Crackinh B. C3H7COOH C. C2H3COOCH3 D. (n≥2) D. CnH2n –...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT
- CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT 1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H3COOCH3 D. C2H5COOH 4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây: A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) (n≥2) C. CnH2n 1O 2 - D. CnH2n – 2 O2 (n≥3) 5. Chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5Cl B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 6. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5 C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5
- 7. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic? A. C2H5OH B. CH2OH – CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu 9. Cho CTPT C4H6O2 của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no? A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3 10. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat 11. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 12. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ
- A. CH3OH, CH3COOH C. C2H5OH, C2H5COOH. B. CH3 CH CH2 CH2 OH , CH3COOH CH3 D. CH3 CH CH2 CH2 CH2OH , CH3COOH CH3 13. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 14. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este này trong 3 công thức sau: 1/ CH2=CH-OOC-COOC6H5 2/ CH2=CHCOO-C6H4(CH3) 3/ CH2=CH-CH2COO-C6H5 A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3 15. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 16. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
- A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH. 17. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức 18. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 20. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
- 21. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 22. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 23. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 24. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
- 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 26. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 27. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 29. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
- A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g 30. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat 31. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO2 và 1,44 g nước. CTCT của este X là A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3 C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3 32. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 33. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
- 36. để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A.hiđrô hóa( Ni,t0) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C.làm lạnh D. xà phòng hóa 37. xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây? A.phân hủy mỡ B.thủy phân mỡ trong kiềm C.pư của axít với kim loại D.đềhiđrô hóa mỡ tự nhiên 38. đốt cháy hòan tòan este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra bằng oxi phản ứng, este là A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat 39. hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B.CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2 C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3- COOCH3 40. chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau Phần 1 đốt cháy hòan tòan sinh ra 4,48lít CO2 (đktc) và 3,6g nước
- Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g ancol, giá trị m là A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g 41. có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là: A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3 C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3 42. Đun 12,0g axit axetic với một lượng dư ancol no, đơn chức và axit không no(có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0g este. Hiệu suất của phản ứng este là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 43. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO2 và 0.09g H2O. CTPT của rượu và axit lần lượt là A. CH4O và C2H4O2 B.C2H6 và C2H4O2 C. C2H6 và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 44 Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a gam muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư
- có thể trùng hòa hết 0,5 lít HCl 0,4 mol. Công thức tổng quát của A là A.RCOOR’ B.(RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3 45 Dãy các axit béo là A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic. 46. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo. C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu. D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật 47. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu được một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là A. HCOO(CH2)4OOCCH3 B. CH3COO(CH2)OOCCH3
- C. C2H5COO(CH2)3OOCCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5 48. Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit C phenol với anhidrit D phenol với axeton axetic 49. Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái sang phải) là A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4 50. Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được VCO2 =V Hơi H2O.Biết cần vừa đủ 45 ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là A CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 51. Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m (g) E cần đúng 4.48 (l) O2(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,4 (g). CTPT của este E là A C4H8O2 B C3H6O2 C C2H4O2 D C4H6O2
- 52. thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C3H4O2) trong m ôi trường axit. Đc h2 2 chất X1 và X2. cho h2 X1,X2 tac dụng với AgNO3/NH3 (dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512 53. xà phòng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O2 được 5.3g Na2CO3, hơi H2O và CO2. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là A etyl axetat B metyl axetat C etyl fomiat D dimetyl oxalat 54. Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. 55. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp. 56. Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được
- A. Muối và nước. B. Muối và ancol .C. Ancol và nước. D. Axit và ancol. 57. Muối của ax béo được gọi là A.Muối hữu cơ C. M ỡ B. Este D. Xà phòng 58. Đun nóng 8,6g CH 2 CHCOO CH 3 với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng rắn là A. 9, 4 g B. D.Cả A, B, C đều sai 12, 6 g C. 10, 2 g 59. Hỗn hợp Y gồm hai Este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m (g) hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M, thu được 1 muối của 1 axitcacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đcht m (g) hh Y cần dùng 5, 6(l) oxi và thu được 4, 48(l) CO2 (đktc) công thức cấu tạo của hai Este trong hh Y là A. CH 3COOCH 3 & HCOOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 3 & HCOOC 3 H 7 C. CH 3COOCH 3 & CH 3COOC 2 H 5 D HCOOCH 2 CH 2 CH 3 & HCOO CH CH 3 2 60. HH X gồm hai Este no, đơn chúc, mạch hở. ĐCHT X cần dùng vừa đủ 3, 976(l) oxi (đktc) thu được 6, 38(g) CO2 . Mặt khác, X td với dd NaOH thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai Este trong X là
- A. C 2 H 4 O2 & C3 H 6 O2 B. C3 H 4 O2 & C 4 H 6 O2 C. C 3 H 6 O 2 & C 4 H 8 O 2 D. C 2 H 4 O2 & C 5 H 10 O2 61. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ dùng A.Nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch C.Chỉ dung dịch NaOH. D.Nước Bro m NaOH. 62. Để trung hòa 14g 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 63. Thủy phân 8.8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g ancol Y và A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muối 64. Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 65. Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức thu được 21,6 gam nước và 6 ete số mol bằng nhau. Vây sô mol mỗi ete là A 0.1 B 0.2 C 0.15 D 0.008 66. Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có một liên kết đôi trong phân tử thu được b mol CO2 và c mol H2O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?
- A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + c 67. Cho các phát biểu sau a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh. b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit… c. Chất béo là các chất lỏng. d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. Những phát biểu đúng là A. a,b,d,e. B.a,b,c. C. c,d,e. D. b,d,f. 68. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit? A. (C17H31COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5 B. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 69. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là
- A. 706,32 Kg C. 986,22 Kg B. 805,43 Kg D. 876.36 Kg
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn