intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập trắc nghiệm Chương I: Este – lipit

Chia sẻ: Lê Thị Thu Hiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

245
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập trắc nghiệm Chương I: Este – lipit gồm có 158 câu trắc nghiệm sẽ giúp các em ôn tập dễ dàng hơn về các dạng bài tập như: trung hòa lượng axit, trieste của axit béo, xà phòng hóa, trieste khi thủy phân,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Chương I: Este – lipit

  1. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT Câu 1: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 1) Câu 2: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)  C. CnH2nO (n ≥ 2)  D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 3: Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là: A. CnH2n­2O4 (n ≥ 2) B. CnH2n­2O4 (n ≥ 4)  C. CnH2nO2 (n ≥ 2)  D. CnH2n­2O2 (n ≥ 4) Câu 4: Công thức tổng quát của este đơn chức là: A. ROH B. RCHO  C. RCOOR’  D. RCOOH Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức C2H4O2 là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức C3H6O2 là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức C4H8O2 là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức C4H6O2 là: A. 5 B. 2 C. 4  D. 6 Câu 9: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức C2H4O2 là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức C3H6O2 là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức C4H8O2 là: A. 6. B. 2. C. 4 D. 3 Câu 12: Số đồng phân ứng với công thức C2H4O2 là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C2H4O2 tác  dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 14: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C3H6O2 tác  dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 15: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác  dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C2H4O2 tác  dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C3H6O2 tác  dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 18: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác  dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19: Số đồng phân este thủy phân tạo anđehit ứng với công thức C5H8O2: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 20: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomat. D. propyl axetat. Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOC2H5. Tên gọi của X là: ­ 1 ­
  2. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 22: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. Câu 23: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH2CH2CH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat. Câu 24: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH(CH3)CH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. isopropyl fomat. Câu 25: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat. Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat. Câu 27: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat. Câu 28: Hợp chất X có công thức cấu tạo: C2H5COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat. Câu 29: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. vinyl fomat. Câu 30: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. vinyl axetat. D. vinyl fomat. Câu 31: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. vinyl fomat. Câu 32: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOC2H5. Tên gọi của X là: A. etyl acrylat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. vinyl fomat. Câu 33: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC6H5. Tên gọi của X là: A. etyl acrylat. B. metyl acrylat. C. phenyl axetat. D. vinyl fomat. Câu 34: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH2C6H5. Tên gọi của X là: A. etyl acrylat. B. metyl acrylat. C. phenyl axetat. D. benzyl fomat. Câu 35: Hợp chất X có công thức cấu tạo: C6H5COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl acrylat. B. metyl benzoat. C. phenyl axetat. D. benzyl fomat. Câu 36: Cho este có công thức cấu tạo:  CH2=C(CH3)COOCH3.Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic Câu 37: Este metyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 38: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 39: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH2CH3. Câu 40: Este metyl axetat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 41: Este metyl propionat có công thức là A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOC2H5. Câu 42: Este metyl propionat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. C2H5COOCH3. Câu 43: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH3. Câu 44: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH2CH3. ­ 2 ­
  3. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền Câu 45: Este vinyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 46: Este vinyl axetat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 47: Este metyl acrylat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 48: Este etyl acrylat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 49: Este phenyl axetat có công thức là A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 50: Este benzyl axetat có công thức là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 51: Este metyl benzoat có công thức là: A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 52: Este metyl metacrylat có công thức là: A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 53: Este có mùi chuối chín là: A. metyl propionat B. Isoamyl axetat C. isoamyl fomat D. etyl butirat Câu 54: Este có mùi dứa là: A. gerany axetat B. Isoamyl axetat C. metyl butirat D. etyl butirat Câu 55: Este có mùi dứa là: A. geranyl axetat B. Isoamyl axetat C. metyl butirat D. etyl propionat Câu 56: Este có mùi hoa nhài: A. etyl isovalerat B. Etyl isovarelat C. etyl benzoat D. benzyl axetat Câu 57: Este có mùi hoa hồng là: A. geranyl axetat B. Isoamyl axetat C. metyl butirat D. etyl propionat Câu 58: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 59: metyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 60: etyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol etylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 61: Dãy sắp xếp các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là: A. HCOOCH3  CH3COOH Câu 63: Dãy sắp xếp các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là: A. C2H6  CH3COOH ­ 3 ­
  4. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền Câu 65:  Cho tất  cả  các  đồng  phân  đơn  chức,  mạch hở,  có  cùng công thức  phân tử  C2H4O2 lần  lượt  tác  dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 66:  Cho tất  cả  các  đồng  phân  đơn  chức,  mạch hở,  có  cùng công thức  phân tử  C2H4O2 lần  lượt  tác  dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 67: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HOC2H4CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 Câu 68: Một este có công thức phân tử là C3H6O2  có phản  ứng tráng gương với dung dịch AgNO3  trong  NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 69: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được  chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Y + H2SO4 loãng dư thì thu được axit T. Cả Z và T đều phản ứng với  dung dịch AgNO3/NH3. Công thức của X là:  A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH­CH3. Câu 70: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và  Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. ancol metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. ancol etylic. Câu 71: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX 
  5. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền Câu 81: Xà phòng hoá hoàn toàn 6 gam HCOOCH3 trong V ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ. Tìm giá trị của V  A. 200. B. 100. C. 300. D. 10. Câu 82: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,32 gam CH3COOCH3  trong V ml dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ. Tìm giá  trị của V A. 120. B. 100. C. 300. D. 10. Câu 83: Xà phòng hoá hoàn toàn 15,84 gam CH3COOC2H5  trong 100 ml dung dịch NaOH aM vừa đủ. Tìm giá  trị của a  A. 1,2. B. 1,0. C. 8,1. D. 1,8. Câu 84: Xà phòng hoá hoàn toàn 23,76 gam CH3COOC2H5  trong 270 ml dung dịch KOH aM vừa đủ. Tìm giá  trị của a  A. 1,2. B. 1,0. C. 8,1. D. 1,8. Câu 85: Để xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 cần 300 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ. Tìm giá  trị của m  A. 24,6. B. 4,26. C. 6,24. D. 26,4. Câu 86: Để xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOCH3 cần 200 ml dung dịch KOH 0,5M vừa đủ. Tìm giá  trị của m  A. 7,4. B. 4,7. C. 3,7. D. 7,3. Câu 87: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là  A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 88: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là  A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 89: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức, mạch hở X so với heli là 22. Công thức phân tử của X là  A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 90: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức, mạch hở X so với heli là 29. Công thức phân tử của X là  A. C6H12O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 91: Đốt cháy hết 6 gam một este thu được 4,48 lít CO  (đktc) và 3,6 gam H O. Công thức của este là: 2 2 A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 92: Đốt cháy hết 7,4 gam một este thu được 6,72 lít CO  (đktc) và 5,4 gam H O. Công thức của este là: 2 2 A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 Câu 93: Đốt cháy hết m gam một este đơn chức no, mạch hở thu được (m + 2,8) gam CO  và (m − 2,4) gam  2 H O. Công thức của este là: 2 A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít CO  (đktc) và m gam H O.  2 2 Xác định giá trị m: A. 2,6. B. 4,6. C. 6,2. D. 5,4. Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO  (đktc) và m gam H O.  2 2 Xác định giá trị m: A. 2,6. B. 3,6. C. 6,2. D. 5,4. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thu được V lít CO  (đktc) và 2,16 gam H O.  2 2 Xác định giá trị m: A. 2,688. B. 3,360. C. 6,332. D. 5,544. ­ 5 ­
  6. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thu được V lít CO  (đktc) và 9 gam H O. Xác  2 2 định giá trị m: A. 26,8. B. 33,6. C. 11,2. D. 55,4. Câu 98: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4  đặc), thu  được 4,4 gam CH3COOC2H5.  Hiệu suất của phản ứng este hoá là  A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.  Câu 99: Đun 12 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4  đặc), thu  được 4,4 gam CH3COOC2H5.  Hiệu suất của phản ứng este hoá là  A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%.   D. 50,00%.  Câu 100: Đun 4,6 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5.  Hiệu suất của phản ứng este hoá là  A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.  Câu 101: Đun 4,6 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.  Hiệu suất của phản ứng este hoá là  A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.  Câu 102: Đun 6,0 gam CH3COOH với 5,52 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4  đặc), thu  được 6,6 gam  CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá là  A. 75,00%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.  Câu 103: Đun 8,4 gam CH3COOH với 5,52 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 8,448 gam  CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá là  A. 75,00%. B. 80,00%. C. 25,00%. D. 50,00%.  Câu 104: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 53,33 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 105: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 43,24 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 106: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 107: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần cacbon chiếm 40 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 108: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần cacbon chiếm 58,82 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 109: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hiđro chiếm 8,11 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 110: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hiđro chiếm 9,09 % khối lượng.  CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 111: Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 400 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 6,56 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 112: Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 6,56 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 24,4 gam. ­ 6 ­
  7. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền Câu 113: Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 6,56 gam. B. 16,4 gam. C. 8,2 gam. D. 24,4 gam. Câu 114: Cho các nhận xét:  (a) Lipit bao gồm chất béo, sáp, steorit, photpholipit,….. (b) Axit béo là axit có chẵn nguyên tử C (từ 12­24), đơn chức, mạch không phân nhánh. (c) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.  (d) Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước. (e) Chất béo rắn là chất béo chủ yếu chứa gốc axit không no. Số nhận xét đúng là:  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 115: Cho các phát biểu:   (a) Chất béo là trieste của etilen glicol với các axit béo.  (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.  (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol. (e) Để biến dầu thành bơ nhân tạo ta thực hiện phản ứng hidro hóa. Số phát biểu sai là:  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 116: Cho các phát biểu:  (a) Dầu mỡ bị ôi thiu là do phản ứng oxi hóa chậm ở nối đôi “C=C” của gốc hidrocacbon.  (b) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. (c) Một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và glixerol. (d) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo. Số phát biểu đúng là:  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 117: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 118: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 119: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 120: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 121: Khi thủy phân hoàn toàn triolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 122: Khi thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 123: CTPT của tristearin là: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 124: CTPT của triolein là: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 125: CTPT của tripanmitin là: ­ 7 ­
  8. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 126: Công thức tổng quát của chất béo là: A. (RCOO)3C3H5. B. (RCOO)2C2H4. C. (RCOO)3C4H6. D. (RCOO)3C5H3. Câu 127: Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 128: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 129: Cho các phát biểu:  (1) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.  (2) Có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng với hiđro.  (3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (4) Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó.  Những phát biểu đúng là:  A. (3), (4)  B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4) Câu 130: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại  trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 131: Số trieste khi thủy phân trong môi trường axit tạo ra 2 cả loại axit béo axit stearic và axit panmitic  là:  A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 132: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein H 2 du ,t  X NaOH du ,t  Y o o HCl  Z. Tên của Z là: A. axit stearic.  B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic Bài 133: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:  Triolein  ( + NaOH )  X  + H 2 SO4  Y  + H 2  Z   natri sterat. Tên của Y là:  A. Axit steric B. Axit oleic C. natri oletat D. axit pamitic Câu 134: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi  ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,  CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 135: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai  loại axit béo đó là:  A. C17H33COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH.  C. C15H31COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH.  Câu 136: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau  phản ứng, khối lượng xà phòng thu được là:  A. 16,68 gam B. 18,38 gam C. 18,24 gam D. 17,80 gam  Câu 137: Xà phòng hóa một lượng chất béo cần dùng vừa đủ 40kg NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra  hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là:  A. 13,8 kg B. 4,6 kg C. 9,2 kg D. 41,4 kg Câu 138: Xà phòng hóa chất béo tristerin thu được 18,36 gam xà phòng. Biết sự hao hụt trong toàn bộ quá  trình phản ứng là 15%. Khối lượng NaOH đã dùng là:  A. 2,4 gam B. 2,82 gam C. 2,04 gam D. 2,15 gam. ­ 8 ­
  9. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền Câu 139: Hidro hóa triolein với xúc tác thích hợp thu được 8,9 kg tristearin. Biết hiệu suất phản ứng đạt  80%. Thể tích khí hidro cần dùng (đktc) là:  A. 672 lít B. 840 lít C. 573,6 lít D. 224 lít Câu 140: Xà phòng hóa 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Giả  sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:  A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg D. 145,5 kg Câu 141: Xà phòng hóa một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối  của một axit béo no Y. Y là:  A. Axit axetic B. Axit pammitic C. axit oleic D. axit stearic Câu 142: Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) có H2SO4 đặc với  Hiệu suất  là 60% thu được m gam este  X. Giá trị của m là:  A. 7,62g B. 15,24g C. 21,167g D. 9,62g Câu 143: Chất béo là trieste của axit béo với  A. ancol etylic. B. etylen glicol. C. ancol metylic. D. glixerol.  Câu 144: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 28 gam một mẫu chất béo cần 30ml dung dịch KOH 0,1M.   Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 145: Để  trung hòa lượng axit tự  do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 11,25ml dung dịch KOH  0,2M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 9,0 Câu 146: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 0,04 gam NaOH. Chỉ số axit   của mẫu chất béo trên là A. 4,0 B. 6,0 C. 5,5 D. 9,0 Câu 147:  Để  trung hòa lượng axit tự  do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 10 ml dung dịch NaOH  0,2M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8 B. 6,0 C. 8,0 D. 9,0 Câu 148: Một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7. Tính thể tích KOH 1M cần để trung hòa axit có trong 14  gam một mẫu chất béo. A. 17,5 ml B. 1,75 ml C. 7,15 ml D. 15,7 ml Câu 149: Một loại chất béo có chỉ số axit bằng 6. Tính thể tích KOH 0,1M cần để trung hòa axit có trong 14   gam một mẫu chất béo. A. 17 ml B. 75 ml C. 15 ml D. 57 ml Câu 150: Thể tích H2 (đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 2 tấn triolein (glixerol trioleat) nhờ chất xúc tác Ni là A.   152036 lít. B. 1520,36 lít. C. 15,2036 lít. D. 15203,6 lít. Câu 151: Chất béo có tên gọi là triolein có phân tử khối là A. 890 B. 882 C. 884 D. 886 Câu 152: Chất béo có tên gọi là tristearin có phân tử khối là A. 890 B. 882 C. 884 D. 886 Câu 153: Chất béo có tên gọi là tripanmitin có phân tử khối là A. 890 B. 882 C. 884 D. 806 Câu 154: Cho 132,6g chất béo (RCOO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Xác định CTPT chất béo: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 155: Cho 96,72g chất béo (RCOO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 0,36 mol NaOH. Xác định CTPT chất béo: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 156: Xà phòng hóa chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản  ứng hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là:  A. 61,2 kg B. 18,4 kg C. 55,2 kg D. 45,5 kg Câu 157: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được 17,8 gam xà phòng. Giá trị m là:  ­ 9 ­
  10. Trường THCS và THPT Đa Kia GV: Lê Thị Thu Hiền A. 16,68 gam B. 18,38 gam C. 17,24 gam D. 17,80 gam Câu 158: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo cần vừa đủ a mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu  được 1,84 gam glixerol. Giá trị a là:  A. 0,06 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,04 ­ 10 ­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2